Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

TUYỂN TẬP ĐỀ, ĐÁP ÁN KHẢO SÁT HỌC KÌ II LỚP 4 CÁC MÔN NĂM HỌC 20142015 CẤP TIỂU HỌC CÓ MA TRẬN THEO CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG, VINEN VÀ THEO THÔNG TƯ 302014.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.29 MB, 71 trang )

/>TƯ LIỆU CHUYÊN MÔN TIỂU HỌC.

TUYỂN TẬP ĐỀ, ĐÁP ÁN
KHẢO SÁT HỌC KÌ II LỚP 4
CÁC MÔN NĂM HỌC 2014-2015
CẤP TIỂU HỌC CÓ MA TRẬN
THEO CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG,
VINEN VÀ THEO THÔNG TƯ 30-2014.
HẢI DƯƠNG – NĂM 2015
/> />LỜI NÓI ĐẦU
Trong giai đoạn xã hội hóa và hội nhập quốc tế hiện nay, nguồn
lực con người Việt Nam trở nên có ý nghĩa quan trọng, quyết định sự
thành công của công cuộc phát triển đất nước. Giáo dục ngày càng có
vai trò và nhiệm vụ quan trọng trong việc xây dựng thế hệ người Việt
Nam mới, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Đảng và nhà
nước luôn quan tâm và chú trọng đến giáo dục. Với chủ đề của năm
học là “Tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục”
đối với giáo dục phổ thông. Mà trong hệ thống giáo dục quốc dân, thì
bậc tiểu học là bậc nền tảng, nó có ý nghĩa vô cùng quan trọng là
bước đầu hình thành nhân cách con người cũng là bậc học nền tảng
nhằm giúp học sinh hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển
đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ
năng cơ bản để học sinh tiếp tục học Trung học cơ sở. Để đạt được
mục tiêu trên đòi hỏi người dạy học phải có kiến thức sâu và sự hiểu
biết nhất định về nội dung chương trình sách giáo khoa, có khả năng
hiểu được về tâm sinh lí của trẻ, về nhu cầu và khả năng của trẻ.
Đồng thời người dạy có khả năng sử dụng một cách linh hoạt các
phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với đối tượng
học sinh.
- Căn cứ chuẩn kiến thức kỹ năng của chương trình lồng ghép
giáo dục vệ sinh môi trường, rèn kĩ năng sống cho học sinh.


- Coi trọng sự tiến bộ của học sinh trong học tập và rèn luyện,
động viên khuyến khích không gây áp lực cho học sinh khi đánh giá.
Tạo điều kiện và cơ hội cho tất cả học sinh hoàn thành chương trình
/> />và có mảng kiến thức dành cho đối tượng học sinh năng khiếu. Việc
nâng cao cất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh là nhiệm vụ của
các trường phổ thông. Để có chất lượng giáo dục toàn diện thì việc
nâng cao chất lượng đại trà là vô cùng quan trọng. Đối với cấp tiểu
học, nội dung học tập là chất lượng bốn môn Toán và Tiếng Việt,
Khoa học, Lịch sử Địa lí. Chính vì thế ngay từ đầu năm học, Các tổ
chuyên môn kết hợp với Ban Giám hiệu các nhà trường lập kế hoạch
dạy học. Đi đôi với việc dạy học thì một việc không thể thiếu là khảo
sát chất lượng học sinh định kì theo thông tư 32BGD để từ đó giáo
viên dạy thấy rõ được sự tiến bộ của học sinh và những kiến thức còn
chưa tốt của mỗi học sinh, mỗi lớp. Giáo viên dạy sẽ có kế hoạch
điều chỉnh cách dạy, tiếp tục bồi dưỡng, giúp đỡ kịp thời cho mỗi
học sinh.v.v Để có tài liệu ôn luyện, khảo sát chất lượng học sinh
học sinh lớp 5 kịp thời và sát với chương trình học, tôi đã sưu tầm
biên soạn các đề khảo sát giúp giáo viên có tài liệu ôn luyện.
Trân trọng giới thiệu với thầy giáo và cô giáo cùng quý vị bạn
đọc tham khảo và phát triển. Mong nhận được ý kiến quý báu của
thầy cô giáo, các em học sinh và các bạn Chân thành cảm ơn
TUYỂN TẬP ĐỀ, ĐÁP ÁN
KHẢO SÁT HỌC KÌ II LỚP 4
CÁC MÔN NĂM HỌC 2014-2015
CẤP TIỂU HỌC CÓ MA TRẬN
THEO CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG,
VINEN VÀ THEO THÔNG TƯ 30-2014.
Chân trọng cảm ơn!
/> />TUYỂN TẬP ĐỀ, ĐÁP ÁN
KHẢO SÁT HỌC KÌ II LỚP 4

CÁC MÔN NĂM HỌC 2014-2015
CẤP TIỂU HỌC CÓ MA TRẬN
THEO CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG,
VINEN VÀ THEO THÔNG TƯ 30-2014.
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Toán - Lớp 4 (VNEN)
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ……………………………………………; Lớp :
……………………
Điểm Nhận xét, nhận định của giáo viên
Bài 1 (2 điểm). a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số tự nhiên bé nhất có bốn chữ số là : …………
Số tự nhiên lớn nhát có năm chữ số là : ………….
3
5
=

15
;
4

=
1
3
b) Viết các số 1589 ; 989 ; 1605 ; 1254 theo thứ tự từ lớn đến bé :
…………………………………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………………
………………….
c) Viết các phân số

3
4
;
1
3
;
3
5
;
5
3
theo thứ tự từ bé đến lớn :
…………………………………
…………………………………………………………………………………
………………….
Bài 2 (3 điểm). a) Đặt tính rồi tính:
/> />86548 + 10826
7280 – 2681
1024 × 16
2895 : 15
…………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
b)Tính :
2
3

×
3
5
×
1
2
:
1
5

c) Tìm x :
4
5
× x =
2
3

………………………………………….
………………………………………
………………………………………….
………………………………………
………………………………………….
………………………………………
………………………………………….
………………………………………
Bài 3 (1 điểm). Viết số thích hợp và chỗ chấm.
480 phút = …… giờ ;
500 kg = … tạ
;
5 tấn 32

kg = ……….kg ;
1
5
m
2
= …… dm
2

/> />Học sinh không viết vào chỗ có hai gạch chéo này
Bài 4 (3 điểm).
a) Tính diện tích một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo làn lượt là
14cm và 8 cm.
Bài giải:
………………………………………………………………………………
………
………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………
………………

……………………………………………………………………………
……………
b) Một cửa hàng trong 3 ngày đầu, mỗi ngày bán được 1350 kg gạo,
trong hai ngày sau mỗi ngày bán được 1850 kg gạo. Hỏi trung
bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải :
…………………………………………………………………………………
……

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm).
/> />a) Tìm các phân số bằng phan số
2
6
trong các phân số sau:
1
4
;
1
3
;
6
12
;
6
18
.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………b) Tĩm x , biết : 45< x < 55 và x là

số chẵn chia hết cho 3.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Tiếng Việt - Lớp 4 (VNEN)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ……………………………………………; Lớp :
……………………
Điểm toàn bài Nhận xét, nhận định của giáo viên
I. Chính tả (nghe-viết). Giáo viên đọc cho học sinh viết bài : Đường
đi Sa Pa
Sách HDH Tiếng Việt 4 tập 2B, trang . Viết từ đầu đến … chùm đuôi cong
lướt thướt liễu rủ.
/> />…………………………………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………………
………………….

…………………………………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………………
………………….
II. Tập làm văn
Đề bài: Nhà em (hoặc nhà hàng xóm) trồng nhiều loại cây. Hãy tả một cây
đang ra hoa mà em có dịp quan sát.
Bài làm
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
/> />…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
/> />…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Toán - Lớp 4 (VNEN)
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ……………………………………………; Lớp :
……………………
Điểm Nhận xét, nhận định của giáo viên
Bài 1 (2 điểm). a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số tự nhiên bé nhất có bốn chữ số là : …………
Số tự nhiên lớn nhát có năm chữ số là : ………….
3
5
=

15
;
4

=
1
3
b) Viết các số 1589 ; 989 ; 1605 ; 1254 theo thứ tự từ lớn đến bé :
…………………………………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………………
………………….
c) Viết các phân số
3
4

;
1
3
;
3
5
;
5
3
theo thứ tự từ bé đến lớn :
…………………………………
/> />…………………………………………………………………………………
………………….
Bài 2 (3 điểm). a) Đặt tính rồi tính:
86548 + 10826
7280 – 2681
1024 × 16
2895 : 15
…………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
b)Tính :
2
3
×
3

5
×
1
2
:
1
5
c) Tìm x :
4
5
× x
=
2
3

………………………………………….
………………………………………
………………………………………….
………………………………………
Bài 3 (1 điểm). Viết số thích hợp và chỗ chấm.
480 phút = …… giờ ; 500 kg = … tạ ;

1
5
m
2
= …… dm
2
5 tấn 32 kg = ……….kg
Bài 4 (3 điểm).

c) Tính diện tích một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo làn lượt là
14cm và 8 cm.
Bài giải:
………………………………………………………………………………
………
………………………………………………………………………………
………………
/> />………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………
………………

……………………………………………………………………………
……………
d) Một cửa hàng trong 3 ngày đầu, mỗi ngày bán được 1350 kg gạo,
trong hai ngày sau mỗi ngày bán được 1850 kg gạo. Hỏi trung
bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải :
…………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………

Bài 5 (1 điểm).
b) Tìm các phân số bằng phân số
2
6
trong các phân số sau:
1
4
;
1
3
;
6
12
;
6
18
.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………b) Tĩm x , biết : 45< x < 55 và x là
số chẵn chia hết cho 3.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
/> />………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
Bài kiểm tra viết - Môn Tiếng Việt - Lớp 3 (VNEN)

Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ……………………………………………; Lớp :
……………………
Điểm toàn bài Nhận xét, nhận định của giáo viên
I. Chính tả (nghe – viết)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài : Cuộc chạy đua trong rừng
Sách HDH Tiếng Việt 3 tập 2B, trang 4. Viết từ đầu đến ….một
nhà vô địch.









































































































































































































































































































































































































































































/> />



























































































































































































































































































































II. Tập làm văn
Đề bài: Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, hãy viết một đoạn văn (từ 7 đến 10
câu) kể về một việc em đã làm để môi trường sạch đẹp hơn.
• Gợi ý: a. Em đã làm việc gì ? (chăm sóc vườn hoa, vườn cây, dọn
vệ sinh nơi công cộng, …) b. Kết quả ra sao ? c. Cảm nghĩ của em sau khi
làm việc đó ?
Bài làm
Học sinh không viết vào chỗcó hai gạch chéo này





















































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































/> />




























































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Toán - Lớp 3 (VNEN)
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
/> />Họ và tên : ……………………………………………; Lớp :
……………………
Điểm Nhận xét, nhận định của giáo viên
Bài 1 (2 điểm). a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
68210; 68212; …… ; …………; 68218. 25410; 25420;
……… ; ………….; 25450.
c) Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 25418; 52481; 85421; 21485.
d) Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: 86017; 86710; 10678; 67810.
Bài 2 (3 điểm). a) Đặt tính rồi tính:

56238 + 37142
82654 – 29108
3408 × 5
5495 : 7
………………… ……………….
……………
…………………….
………………… ……………….
……………
…………………….
………………… ……………….
……………
…………………….
………………… ……………….
……………
…………………….
e) Tính: 68217 + 4756 × 3
c) Tìm x : x × 4 = 25948
………………………………………
……………………………………….
………………………………………
……………………………………….
Bài 3 ( 1 điểm). a) Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào ô trống:
450 g 500 g – 50 g
1 kg 800 g
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : An đi từ nhà lúc 7 giờ kém 5 phút. An đến
trường lúc 7 giờ 15 phút. An đi từ nhà đến trường hết ……… phút.
/> />Bài 4 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Một hình chữ nhật có chiều
dài 8cm; chiều rộng 5cm.
a) Chu vi hình chữ nhật đó là: ………… b) Diện tích

hình chữ nhật đó là: …………
Bài 5 (2 điểm). Một cửa hàng có 7360 kg gạo, cửa hàng đó đã bán
1
6
số gạo
đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải :
…………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………
………………….
Bài 6 (1 điểm).
a)Viết tiếp phép tính (+ , - , × , : ) thích hợp
vào ô trống:
b) Viết số thích hợp vào ô trống:
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
Bài kiểm tra viết - Môn Tiếng Việt - Lớp 5
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ……………………………………………; Lớp :
……………………
Điểm toàn bài Nhận xét, nhận định của giáo viên
/>25 4 1 = 99
- × = 88
/>Bỏ

I. CHÍNH TẢ (Nghe – Viết).
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Phong cảnh đền Hùng – Sách Tiếng
Việt 5, tập hai, trang 68. Viết đoạn “ Lăng của các vua Hùng……bồi đắp
phù sa cho đồng bằng xanh mát.”
II. TẬP LÀM VĂN
Đề bài : Em hãy tả một đêm trăng đẹp mà em có dịp quan sát.
Bài làm
/> />PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Toán - Lớp 2 (VNEN)
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ……………………………………………; Lớp :
……………………
Điểm Nhận xét, nhận định của giáo viên
/> />Bài 1 (2 điểm). a) Đọc số, viết số (theo mẫu):
Viết số Đọc số
134 Một trăm ba mươi tư
372
Sáu trăm linh tám
820
Bảy trăm tám mươi lăm
b) Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
386 … 368 759 ……975
650 …… 605 900 + 20 + 5 … 925
Bài 2 (3 điểm). a) Đặt tính rồi tính:
48 + 26 326 + 573 86 – 29 376 - 152

………………
……………

………………

……………

………………
……………

………………
……………
b) Tính : 4 × 6 : 3
c)
Tìm x : 34 + x = 268
……………………………
…………………………………………
……………………………
…………………………………………
Bài 3 (1 điểm). Chọn (giờ, phút, km, cm) điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Cái bàn học của em dài khoảng 120 ……… - Mỗi
tiết học của em khoảng 35………
- Đường từ nhà em đến trường khoảng 2……. - Mỗi ngày em
ngủ khoảng 9 ………….
Bài 4 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 12dm, 8dm, 7dm. Chu vi của hình tam giác đó
là………….dm
Bài 5 (2 điểm). a) Cuộn dây màu đỏ dài 256m, cuộn dây màu xanh ngắn hơn
cuộn dây màu đỏ 35m. Hỏi cuộn dây màu xanh dài bao nhiêu mét?
Bài giải :
…………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………
………………….
/> />…………………………………………………………………………………

………………….
b) Mỗi bao gạo nặng 5 kg. Hỏi 6 bao như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài giải :
…………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………
………………….
…………………………………………………………………………………
………………….
a) Viết 3 số có ba chữ số theo thứ tự
từ bé đến lớn: ……………
b) Viết số thích hợp vào chỗ trống :
: × =
Bài 6 (1 điểm).
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Tiếng Việt - Lớp 2 (VNEN)
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ……………………………………………; Lớp :
……………………
Điểm Nhận xét, nhận định của giáo viên
I. Chính tả (Nghe – viết)
Giáo viên đọc cho học sinh viết một đoạn trong bài: Ai ngoan sẽ được
thưởng

































/> />

















































































































































































































































































































































































































































































































































































Sách Hướng dẫn học Tiếng Việt 2 tập 2B, trang 32. Viết từ đầu đến ….da

Bác hồng hào.
II. TẬP LÀM VĂN

































































































































































































































































































































































































































































































































































Đề bài : Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ
4 đến 5 câu) nói về ảnh Bác Hồ
/> />PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Toán - Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ……………………………………………; Lớp :
……………………
Điểm Nhận xét, nhận định của giáo viên
Bài 1 (3 điểm). a) Viết các số:
Ba mươi tư: ……. ; Bảy mươi lăm: … ; Bốn mươi hai: …… ; Sáu mươi:

……….
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
30; 31; 32; …….; …… ; ……; …….; 37.
89; 88; ……; …….; 85; ……;
…….; 82.
c) Khoanh vào số nhỏ nhất: 92 ; 48 ; 87 ; 79 .
Khoanh vào số lớn nhất: 39 ; 73 ; 81 ; 68 .
Bài 2 (3 điểm). a) Số ?
9 = … + 2 68
– 5 = ……
40cm + 7cm = … cm
32 + 5 – 3 = …
b)
Đặt tính rồi tính:

Bài 3 (1 điểm). Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Nếu hôm nay là thứ Tư ngày 22 tháng 4 thì:
a) Hôm qua là ………… ngày …tháng 4 b) Ngày
mai là ………… ngày ……………….
Bài 4 (2 điểm).
a) Hoa có 23 que tính, Mai có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que
tính ?
/>42 + 37
……………
……………
……………
23 + 5
……………
……………
……………

86 – 34
……………
……………
……………
78 - 7
……………
……………
……………
/>………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài giải:
b) Quyển vở của Bình có 48 trang, Bình đã viết hết 23 trang. Hỏi quyển
vở còn lại bao nhiêu trang chưa viết ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm). a) Điền số thích hợp vào ô trống
b) Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng vào hình bên để có 5
hình tam giác.
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Tiếng Việt - Lớp 1
Họ và tên : ……………………………………………; Lớp :
……………………
Điểmchung Nhận xét, nhận định của giáo viên
/>- = 13
/>I. Phần đọc: Học sinh đọc 1 trong 2 bài tập đọc sau (thời gian từ 5 đến 7 phút):
Đ

Bài 1 : Nói dối hại thân
…Chú bé còn nói dối như vậy vài ba lần nữa. Cuối
cùng, sói đến thật. Chú bé hốt hoảng cầu xin cứu giúp. Các bác nông dân nghĩ
chú nói dối như mọi lần nên vẫn thản nhiên làm việc. Bầy sói chẳng phải sợ ai
cả. Chúng tự do ăn thịt hết đàn cừu.
Bài 2 : Người trồng na
Một cụ già lúi húi ngoài vườn, trồng cây na nhỏ.
Người hàng xóm thấy vậy, cười bảo:
- Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na ? Cụ trồng chuối có phải hơn
không ? Chuối
mau ra quả. Còn na, chắc gì cụ đã chờ được đến ngày có quả.
Cụ già đáp:
- Có sao đâu ! Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn. Chúng sẽ chẳng quên
người trồng.
II. Bài tập: Điền vào chỗ chấm: a) c hay k? tổ …iến . b) g hay gh ?
cái … ế
II. Phần viết: Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn “Cầu Thê Húc màu son….cỏ mọc
xanh um”

bài Hồ Gươm (Sách Tiếng Việt 1 tập 2, trang 118)


































































































































































































































































































































































































































































































































































/>Điểm đọc
Điểm viết

×