Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De trac nghiem bất phương trình bậc nhất một ẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.85 KB, 3 trang )

ĐỀ TRẮC NGHIỆM
Bài bất phương trình và hệ bất phương trình bật nhất một ẩn:
1/ Khoanh tròn các câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
Với giá trị nào của m thì bất phương trình: mx + m < 2x vô nghiệm?
A/ m = 0 B/ m = 2 C/ m = -2 D/ m ∈ R
2/ Bất phương trình:
xx >−12
có nghiệm là:
A/ x ∈
( )
+∞∪






∞− ;1
3
1
;
B/






∈ 1;
3
1


x
C/ x ∈ R D/ Vô nghiệm
3/ Tập nghiệm của bất phương trình:
724
5
1
5 −<−
+
− x
x
x
là:
A/ ∅ B/ R C/
( )
1;−∞−
D/
( )
+∞− ;1
4/ Với những giá trị nào của m thì hệ bất phương trình sau có nghiệm:
( )





>
+
−<−
7
2

5
363
mx
x
A/ m > -11 B/ m ≥ -11 C/ m < -11 D/ m ≤ -11
5/ Cho hệ bất phương trình:







+<
+
+>+
252
2
38
74
7
5
6
x
x
xx
số nghiệm nguyên của bất
phương trình là:
A/ Vô số nghiệm nguyên B/ 4 C/ 8 D/ 0


ĐÁP ÁN
Chọn 1 2 3 4 5
B A C A C
CAẽC C U TR ếC NGHI M V ệ B T PHặ NG TRầNH
VAè H B T PHặ NG TRầNH B C NH T M ĩT ỉN

: ( )Cỏu 1 ióửu dỏỳu X vaỡo ọ õuùng hoỷc sai cuớa caùc BPT

.a
2
1 3 ... 4
2
x
x x x

+ > >
â â
.b
3 5 2 5
1 ...
2 3 7
x x
x x

+ >
â â
.c
2 2
5
( 1) ( 3) 2 ...

7
x x x + +
â â
: : (Cỏu 2 Cho bỏỳt phổồng trỗnh m x - )m x - 1 caùc giaùtrởcuớa m naỡo sau õỏy thỗtỏỷp nghióỷm cuớa
=(bỏỳt phổồng trỗnh laỡS -; + ]m 1
. =A m 1 . >B m 1 . <C m 1 .D m 1
.Cỏu 3 Cho bỏỳt phổồng trỗnh
+ < +mx 6 2x 3m
caùc tỏỷp naỡo sau õỏy <laỡphỏửn buỡcuớa tỏỷp nghióỷm cuớa bỏỳt phổồng trỗnh trón vồùi m 2
. =( ; +A S 3 ) . =[ , +B S 3 ) . =C S (- ; );3 . =(D S - ; ]3
:Cỏu 4 Cho hóỷbỏỳt phổồng trỗnh
2 1
1
3
4 3
2
x
x
x


< +







Tỏỷpnghióỷmsau õỏy laỡtỏỷpnghióỷmcuớahóỷb .ỏỳt phổồng trỗnh trón

. =(A S - ;2
4
5
); . =[B S - ;2
4
5
]; . =(C S - ;2
4
5
]; . [D - ;2
4
5
)
:Cỏu 5 Cho hóỷbỏỳt phổồng trỗnh
3 0
1
x
m x
<


<


Caù c giaùtrởm naỡo sau õỏy thỗhóỷtrón vọ nghióỷm
. < ; . > ; .A m 4 B m 4 C m

; .4 D m

4



S
TRC NGHIM 10AB
Hóy chn cỏc cõu ỳng sai:
Cõu 1: Cỏc giỏ tr m lm cho biu thc: x
2
+ 4x + m 5 luụn luụn ỳng l:
A. m < 9
B. m ≥ 9
C. m > 9
D. m ∈ ∅
E.
Câu 2: Các giá trị m để tam thức f(x) = x
2
– (m + 2)x + 8m + 1 đổi dấu 2 lần
là:
A. m ≤ 0 ∨ m ≥ 28
B. m < 0 ∨ m > 28
C. 0 < m < 28
D. Đáp số khác.
Câu 3: Tập xác định của hàm số sau: f(x) =
1572
2
−− xx
là:
A.
( )
+∞∪







−∞−= ;5
2
3
;D
B.
[
)
+∞∪






−∞−= ;5
2
3
;D
C.
[
)
+∞∪







−∞−= ;5
2
3
;D
D.
[
)
+∞∪






∞−= ;5
2
3
;D
Câu 4: Dấu của tam thức bậc 2: f(x) = -x
2
+ 5x – 6 được xác định như sau:
A. f(x) < 0 với 2 < x < 3 và f(x) >0 với x < 2 hay x > 3
B. f(x) < 0 với -3 < x < -2 và f(x) > 0 với x < -3 hay x > -2
C. f(x) > 0 với 2 < x < 3 và f(x) < 0 với x < 2 hay x >3
D. f(x) > 0 với -3 < x < -2 và f(x) < 0 với x < -3 hay x > -2
Câu 5: Giá trị của m làm cho phương trình: (m-2)x
2

– 2mx + m + 3 = 0 có 2
nghiệm dương phân biệt là:
A. m < 6 và m ≠ 2
B. m < 0 hay 2 < m < 6
C. m > -3 hay 2 < m < 6
D. Đáp số khác.
ĐÁP ÁN
1. C
2. B
3. B
4. C
5. C

×