Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giải và biện luận phương trình chứa tham số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.89 KB, 7 trang )

Đề cơng bài giảng phần đại số 9
Trờng THCS Hồng Châu

Chuyên đề:
giải và biện luận hệ phơng trình bậc nhất chứa
tham số
Bài toán 1: Cho hệ phơng trình



=+
=+
mymx
mmymx
2
trong đó m là tham số.
a) Giải và biện luận hệ đã cho theo m.
b)Trong trờng hợp hệ có nghiệm duy nhất, hãy tìm giá trị của m để nghiệm của hệ thoả mãn
x>0; y<0.
Bài toán 2: Tìm giá trị của tham số n để hệ phơng trình



=+
=
732
5
nyx
ynx
có nghiệm thoả mãn
x>0; y<0.


Bài toán 3: Tìm giá trị của tham số a để hệ



=+
=+
64
3
yax
ayx
có nghiệm duy nhất thoả mãn x>1;
y>0.
Bài toán 4: Tìm giá trị của tham số a để hệ



=+
=+
1
3)29(2
2
yx
ayax
có nghiệm duy nhất? Có vô
số nghiệm? Vô nghiệm?
Bài toán 6: Với giá trị nào của tham số a thì hệ



+=++

+=+
ayxa
aayx
32)6(
14
vô nghiệm?
Bài toán 7: Tìm giá trị của tham số n sao cho với mọi giá trị của m hệ phơng trình sau luôn
có nghiệm



=
=+
nymx
myx5
Bài toán 8: Tìm giá trị của tham số b sao cho với mọi giá trị của a hệ phơng trình sau luôn
có nghiệm



=
=+
byax
ayx3
Bài toán 9: CMR hệ



=
=+

byx
ybx
24
1
luôn có nghiệm với mọi giá trị của b
Bài toán 10: Giải và biện luận các hệ sau theo tham số
a)



=
=+
32
4
yx
myx
b)



=+
=+
1
1
ayx
yax
c)




=+
=
2
2
2
yx
mmyx
Bài toán 11: Xác định a để hệ



=
=+
ayx
ayx
2
có nghiệm (x,y) mà x>y.
Bài toán 12: Xác định a để hệ



=
=+
523 yx
ayx
có nghiệm (x,y) mà x=y
Bài toán 13: Xác định b để hệ




=
+=+
byx
byx 22
có nghiệm x<y.
Bài toán 14: Giải và biện luận các hệ sau: a)



+=
=
44
3
mymx
myx
b)



=
=
2
2
yax
ayx

Chuyên đề bồi dỡng học sinh lớp 9/-GVGD: Nguyễn Huy thục
1
Đề cơng bài giảng phần đại số 9
Trờng THCS Hồng Châu


Bài toán 15: Cho hệ



+=+
=+
aaayx
ayxa
4
5)1(
2
Tìm các giá trị nguyên của a sao cho hệ có nghiệm
(x,y) với
Zyx ,
Bài toán 16: Cho hệ



=+
=+
ayax
ayx 1
a) CMR hệ đã cho luôn có nghiệm duy nhất với mọi giá trị của a.
b) Tìm a để hệ có nghiệm (x;y)thoả mãn



<
<

1
1
y
x

Bài toán 17: Cho hệ



=+
=
1yax
aayx
a) Giải hệ với
12 =a
b) CMR hệ có nghiệm
.a

c) Tìm giá trị của a sao cho hệ có nghiệm (x,y) thoả mãn điều kiện x>0 và y>0.
Bài toán 18: Cho hệ



=+
=
3
2
ayx
yax
a) Giải hệ với

13 =a
b) CMR hệ có nghiệm
.a

c) Tìm giá trị của a sao cho hệ có nghiệm (x,y) thoả mãn điều kiện
02 = yx
.
Bài toán 19: Cho hệ phơng trình



=+
=+
12
12
ymx
myx
a) Giải và biện luận hệ đã cho theo m.
b) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x,y) với x,y là các số nguyên.
Bài toán 20: Cho hệ phơng trình



=+
=+
4
104
myx
mymx
(m là tham số)

a) Giải và biện luận hệ đã cho theo m
b) với giá trị nào của số nguyên m thì hệ có nghiệm (x,y) với x, y là các số nguyên d-
ơng.
Bài toán 21: Cho hệ phơng trình



+=
=
52
13)1(
myx
mmyxm
. Xác định tất cả các giá trị của
tham số m để hệ có nghiệm duy nhất (x,y) sao cho
22
yx +
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài toán 22: Cho hệ



=
=++
2
12)1(
2
mymx
mmyxm
. Xác định tất cả các giá trị của tham số m

để hệ có nghiệm (x, y) mà tích P=x.y đạt GTLN.
Bài toán 23: Cho hệ phơng trình



+=+
=+
1
22
mmyx
mymx
a) Giải hệ khi m=-1
b)Tìm m để hệ có vô số nghiệm trong đó có nghiệm x=1; y=1.

Chuyên đề bồi dỡng học sinh lớp 9/-GVGD: Nguyễn Huy thục
2
Đề cơng bài giảng phần đại số 9
Trờng THCS Hồng Châu

Bài toán 24: Giải và biện luận hệ phơng trình sau theo m



=+
+=+
32
12
myx
mymx
Bài toán 25: Cho hệ phơng trình




+=
=+
323
1
mmymx
myx
a) Giải hệ khi m=-3
b) Giải và biện luận hệ đã cho theo m
Bài toán 26: Cho hệ phơng trình



=
=+
12
2
ymx
myx

a) Giải hệ khi m=2
b)Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x,y) mà x>0; y<0.
c) Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x,y) nguyên.
Bài toán 27: Cho hệ phơng trình



=

=+
523
2
yx
myx
(m là tham số nguyên)
Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất (x,y) mà x>0;y<0.
Bài toán 28: Cho hệ phơng trình



=+
=
53
2
myx
ymx
a) Giải và biện luận hệ đã cho theo m
b) Tìm điều kiện của tham số m để hệ có nghiệm duy nhất (x,y) thoả mãn hệ thức
3
1
2
2
+
=+
m
m
yx
Bài toán 29: Cho hệ phơng trình




=++
+=+
2)1(
12
ymx
mmymx
a) CMR nếu hệ có nghiệm duy nhất (x;y) thì điểm M(x;y) luôn thuộc một đờng thẳng
cố định khi m thay đổi.
b) Xác định m để M thuộc góc phần t thứ nhất.
c) Xác định m để M thuộc đờng tròn có tâm là gốc toạ độ và bán kính là
5
Bài toán 30: Với giá trị nào của số nguyên m thì hệ phơng trình



=+
+=+
mmyx
mymx 24
Có nghiệm duy nhất (x;y) với x; y là số nguyên.
Bài toán 31: Cho hệ phơng trình



=+
=+
12
12

ymx
myx
a) Giải và biện luận hệ đã cho theo m
b) Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) với x; y nguyên.
c) CMR khi khi hệ có nghiệm duy nhất (x;y) . Điểm M(x;y) luôn chạy trên một đờng
thẳng cố định.
d) Xác định m để M thuộc đờng tròn có tâm là gốc toạ độ và bán kính là
2
2
Bài toán 32: Giải và biện luận các hệ sau theo m
a)



=+
=+
22)(
3)1(32
2
yyxm
ymxm
b)



=+
+=
myx
myx
2

12
c)



=
=
myx
myx 1

Chuyên đề bồi dỡng học sinh lớp 9/-GVGD: Nguyễn Huy thục
3
Đề cơng bài giảng phần đại số 9
Trờng THCS Hồng Châu

Bài toán 33: Cho hệ phơng trình



=+
=+
13
52
ymx
ymx
a) Giải hệ khi m=-1
b) Giải và biện luận hệ đã cho theo m.
Bài toán 34: Cho hệ phơng trình




=+
=
myx
ymx 1
a) CMR khi m=1 hệ đã cho có vô số nghiệm
b) Giải hệ khi m khác 1.
Bài toán 36: Cho hệ



=+
=+
12
12
ymx
myx
a) Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất?
b) với giá trị nào của m thì hệ vô nghiệm.
Bài toán 37: Cho hệ



+=+
=
12

ayx
ayax
a) Giải hệ khi a

2=
.
b) Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất x-y=1
Bài toán 39: Với giá trị nào của tham số m thì hệ



=
=+
1062
4
yx
myx
a) Có nghiệm duy nhất
b) Vô nghiệm
Bài toán 40: Cho hệ phơng trình



=+
=+
ayax
ayx 1
a) CMR hệ đã cho luôn có nghiệm duy nhất với mọi a.
b) Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x<1; y<1
Bài toán 41: Giải và biện luận hệ sau theo m



+=

=
64
2
mmyx
mymx
Bài toán 42: Xác định m để hệ sau có nghiệm duy nhất (x;y) với x,y là các số nguyên



=+
+=+
122
12
mmyx
mymx
Bài toán 43: Cho hệ phơng trình



=+
=+
ayax
yxa 3)1(
a) Giải hệ với
2=a
b) Xác định a để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) thoả mãn x+y>0
Bài toán 44: Xác định số nguyên a để hệ sau có nghệm duy nhất (x;y) với x,y nguyên




+=+
=+
aaayx
ayxa
4
5)1(
2
Bài toán 45: Xác định a để hệ sau có nghiệm x>0; y>0



=
=
23
02ã
yax
yx
Bài toán 46: Tìm các giá trị của a để các hệ sau có nghiệm duy nhất
a)



=+
=
3
623
yax
yx
b)




+=+
+=
2
2)2(
ayax
ayax

Chuyên đề bồi dỡng học sinh lớp 9/-GVGD: Nguyễn Huy thục
4
Đề cơng bài giảng phần đại số 9
Trờng THCS Hồng Châu

Bài toán 47: Tìm tất cả các giá trị của a để các hệ phơng trình sau có vô số nghiệm
a)



=+
=+
33
33
yax
ayx
b)



=++

=++
13)3(
48)1(
ayaax
ayxa
Bài toán 49: Cho hệ phơng trình



=+
=
3
2
myx
ymx
a) CMR hệ đã cho có nghiệm với mọi m
b) Tìm m để hệ có nghiệm (x;y) sao cho x>0; y>0.
c) Tìm m để hệ có nghiệm (x;y) sao cho
yx 3=
Bài toán 50: a) Tìm a để hệ



=+
+=+
2)1(
1)1(
yax
ayxa
có nghiệm duy nhất thoả mãn x-y=0

b) Tìm a để hệ



+=+
=
12
2
ayx
ayax
có nghiệm duy nhất thoả mãn x-y=1
Bài toán 52: Giải và biện luận hệ sau theo m



+=+
=+
1
2
mmyx
mymx
Bài toán 53: Giải và biện luận hệ sau theo m



=
=
ymx
myx
61

3
Bài toán 55: Cho hệ phơng trình



=+
=+
mymx
yx
2
12
Xác định m để phơng trình có một nghiệm ? vô nghiệm? Vô số nghiệm?
Bài toán 58: Cho hệ phơng trình



=+
=++
myx
yx
2
32
a) Giải hệ khi m=2
b) Tìm giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất.
Bài toán 59: Cho hệ phơng trình



=
=+

mym x
myx 1
a) CMR hệ đã cho có nghiệm duy nhất với mọi m.
b) Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm (x;y) thoả mãn x<1 và y<1
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm x và y không phụ thuộc vào m
Bài toán 60: Cho hệ phơng trình



+=+
=+
1
2
mymx
mux
a) Giải hệ với m=1
b) CMR
1m
hệ luôn có nghiệm duy nhất.
c) Tìm m để nghiệm của hệ thoả mãn x+y<0
d)Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm nguyên duy nhất.
Bài toán 61: Cho hệ phơng trình



+=+
=+
1
0
mymx

myx
a) CMR hệ đã cho luôn có nghiệm với mọi m
b) Tìm m để hệ có nghiệm (x;y) thoả mãn x<1 và y<1
Bài toán 62: Cho hệ



+=
=
1
0
mymx
myx

Chuyên đề bồi dỡng học sinh lớp 9/-GVGD: Nguyễn Huy thục
5
Đề cơng bài giảng phần đại số 9
Trờng THCS Hồng Châu

a) Giải hệ với m=-1
b) CMR
1

m
hệ luôn có nghiệm duy nhất thoả mãn x-y=1
c) Tìm giá trị của m để nghiệm duy nhất (x;y) của hệ thoả mãn
0
22
< yx
d) Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm nguyên duy nhất.

Bài toán 63: Cho hệ



=+
=+
mymx
yx
2
1
Tìm m để a)Hệ có vô số nghiệm
b) Hệ có nghiệm duy nhất? Tìm nghiệm duy nhất đó.
Bài toán 64: Cho hệ phơng trình



=
=+
46
23
2
yxm
ymx
a) GiảI hệ với m=2
b) Tìm các giá trị của m để hệ có vô số nghiệm
Bài toán 65: Cho hệ phơng trình



=

=+
mym x
myx 1
a) CMR hệ đã cho luôn có nghiệm với mọi m
b) Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm (x;y) là một điểm thuộc góc phần t thứ I
Bài toán 66: Cho hệ phơng trình



+=
=+
135
11
myx
myx
a) Giải hệ với m=2
b) Tìm giá trị của m để hệ trên có nghiệm.
Bài toán 67: Cho hệ phơng trình



=+
=+
42
153
myx
ymx
a) Giải hệ với m=2
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
Bài toán 68: Cho hệ phơng trình




=+
=
1293
3
yx
myx
a) Tìm m để hệ có vô số nghiệm
b) Tìm m để hệ vô nghiệm.
Bài toán 69: Cho hệ phơng trình



=+
=+
myx
ymx
2
52
a) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
b) Tìm m để hệ có vô số nghiệm
c) Tìm m để hệ vô nghiệm.
Bài toán 70: Cho hệ phơng trình



=+
=

1ymx
mmyx
a) CMR hệ đã cho luôn có nghiệm với mọi m
b) Tìm m để hệ có nghiệm là một điểm nằm trong góc phần t thứ nhất
Bài toán 71: Cho hệ phơng trình



=+
=
43
32
ymx
myx
a) Giải hệ với m=2
b) Với giá trị nguyên nào của m thì hệ Chỉ có nghiệm thoả mãn x<0<y

Chuyên đề bồi dỡng học sinh lớp 9/-GVGD: Nguyễn Huy thục
6
Đề cơng bài giảng phần đại số 9
Trờng THCS Hồng Châu

Bài toán 72: Cho hệ phơng trình



=+
=+
13
52

ymx
ymx
a) Giải hệ với m=1
b) Giải và biện luận hệ đã cho theo m.

Chuyên đề bồi dỡng học sinh lớp 9/-GVGD: Nguyễn Huy thục
7

×