Phòng GD&ĐT BắC NINH đề thi học sinh giỏi
Trờng THCS Đáp Cầu Năm học 2010-2011
Môn : Sinh học 9
Thời gian làm bài 120 phút.
A .Lí THUYT:
Cõu1: (2,5 im)
Phỏt biu ni dung quy lut phõn li v phõn li c lp ca Men en? iu kin
nghim ỳng ca quy lut phõn li c lp ca Men en?
Cõu 2 : (2 im)
Mt loi sinh vt cú b nhim sc th 2n = 14. Cú bao nhiờu nhim sc th c d oỏn
trong cỏc trng hp sau:
a. Th mt nhim
b. Th ba nhim
c. Th bn nhim
d. Th ba nhim kộp
e. Th khụng nhim
Cõu 3 : (2,5 im)
Nêu nguyên nhân của hiện tợng thoái hóa do sự tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết
qua nhiều thế hệ. Ngời ta dùng phơng pháp này nhằm mục đích gì?
Cõu 4 : (4 im)
a) Nờu tớnh cht c trng ca ADN.
b) Vỡ sao mARN c xem l bn sao ca gen cu trỳc?
c) Cho bit mt on ca mt loi prụtờin cú cỏc trt t axớt amin nh sau : Glixin
valin - lizin- lxin. Hóy xỏc nh trỡnh t cỏc cp nuclờotớt ca on gen ó iu khin tng
hp prụtờin ú. Bit rng cỏc axớt amin ú tng ng vi cỏc b ba mó sao ca ARN thụng
tin nh sau:
Glixin : GGG Valin : GUG
Lizin : AGG Lxin : UUG
Câu 5 :(4 im)
Hóy gii thớch ý ngha ca nguyờn phõn i vi di truyn v i vi sinh trng ,
phỏt trin ca c th.
B . BI TP : (5 im)
Trong một thí nghiệm lai giữa các ca thể khác nhau của một loại thực vật, thu đợc kết quả
nh sau: F
1
đồng loạt thân cao, hoa hồng, lá chia thùy. Cho F
1
tạp giao đợc F
2
phân tính theo tỷ
lệ:
6 thân cao, hoa hồng, lá chia thùy
3 thân cao, hoa đỏ, lá chia thùy
3 thân cao, hoa trắng, lá chia thùy
2 thân thấp, hoa hồng, lá nguyên.
1 thân thấp, hoa đỏ, lá nguyên
1 thân thấp , hoa trắng, lá nguyên
Không viết sơ đồ lai, hãy xác định kiểu gen của P, F
1
(biết rằng tính trạng do 1 gen quy
định)
Hết
HNG DN CHM MễN SINH HC
K THI HC SINH NM HC 2010-2011
Cõu 1: 2,5 im
- Phỏt biu ni dung quy lut phõn li: Trong quỏ trỡnh phỏt sinh
giao t mi nhõn t di truyn trong cp nhõn t di truyn phõn li
v mt giao t v gi nguyờn bn cht nh c th thun chng
ca P.
- Ni dung quy lut phõn li c lp: Cỏc cp nhõn t di truyn
( cp gen) ó phõn li c lp trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t.
- iu kin nghim ỳng ca quy lut phõn li c lp ca Men
en.
+ P thun chng khỏc nhau v 2 hay nhiu cp tớnh trng
+ Tri phi ln ỏt hon ton ln
+ Cỏc loi giao t sinh ra phi bng nhau, cú sc sng ngang
nhau.
+ Kh nng gp nhau v phi hp vi nhau ga cỏc loi giao t
trong th tinh phi ngang nhau.
+ Sc sng ca cỏc loi hp t v sc sng ca cỏc c th trng
thnh phi ging nhau.
+ Phi cú s lng ln cỏ th thu c trong i lai
+ Mi cp nhõn t di truyn phi tn ti trờn mi cp NST khỏc
nhau khi phõn li thỡ c lp vi nhau, khụng l thuc vo
nhau.
0,5
im
0,5
im
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu 2: 2 im
- Th mt nhim: 2n - 1 = 13
- Th ba nhim: 2n + 1 = 15
- Th bn nhim: 2n + 2 = 16
- Th ba nhim kộp: 2n + 1 + 1 = 16
- Th khụng nhim: 2n - 2 = 12
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3: ( 2.5 điểm)
a. Nguyên nhân của hiện tợng thoái hóa giống ( 1 điểm)
- Sự tự thụ phấn, sự giao phối cận huyết kéo dài qua nhiều thế hệ dẫn đến tỷ lệ dị hợp
trong quần thể giảm dần, tỷ lệ đồng hợp lặn tăng dần trong đó các gen lặn có hại đợc
biểu hiện.
b. Vai trò ( 1.5 điểm)
- Tạo dòng thuần đồng hợp về các gen đang quan tâm để củng cố một số tính trạng tốt
, phát hiện và loại bỏ các tính trạng xấu.
- Là biện pháp trung gian tạo ra dòng thuần để chuẩn bị cho lai khác dòng tạo u thế lai.
Cõu 4: ( 4 im)
a) Nờu tớnh cht c trng ca ADN. ( 2 im) .Mi ý 0.5 im
- S lng, thnh phn, trỡnh t sp xp cỏc nuclờụtit trờn mch n AND
- Hm lng AND trong nhõn
- T l gia cỏc nuclờotit : A+T / G+X
- c trng bi s lng, thnh phn, trt t phõn b cỏc gen trong tng nhúm
gen liờn kt
b) mARN c xem l bn sao ca gen cu trỳc ( 1im). Vỡ:
Trỡnh t cỏc nuclờotit ca mARN b sung vi trỡnh t cỏc nuclờotit trờn mch khuụn
ca gen cu trỳc ( mch tng hp m ARN) v sao chộp nguyờn vn trỡnh t cỏc
nuclờotit trờn mch i din( mch b sung) tr mt chi tit l T c thay th bng
U.
c) 1 im
on mch prụtờin : - Glixin - valin - lizin - lxin ( 0.25)
on mARN - GGG - GUG - AGG - UUG - ( 0.25)
on gen { - Mch khuụn mu - XXX - XAX - TXX - AAX -
{- Mch b sung - GGG - GTG -AGG - TTG - ( 0.5)
Cõu 5. (4 im)
+ í ngha ca nguyờn phõn i vi di truyn.
- Nguyờn phõn l phng thc truyn t v n nh b NST c trng ca
loi qua cỏc th h t bo trong quỏ trỡnh phat sinh cỏ th cỏc loi sinh
sn vụ tớnh. (1 im)
- B NST c trng ca loi c n nh qua cỏc th h nh s kt hp
gia 2 c ch l nhõn ụi NST ( xy ra k trung gian) v phõn ly ( xy ra
k sau) ( 1 im)
+ í ngha ca nguyờn phõn i vi sinh trng v phỏt trin c th.
- Nguyờn phõn lm tng s lng t bo , giỳp ch o s sinh trng cỏc
mụ, c quan v nh ú to cho c th a bo ln lờn c. (0,5 im)
- cỏc mụ , c quan, c th cũn non thỡ tc nguyờn phõn din ra
mnh .Khi cỏc mụ c quan t c khi lng ti a thỡ ngng sinh
trng; lỳc ny nguyờn phõn b c ch. (1
im)
- Nguyờn phõn cũn to ra cỏc t bo mi bự p cỏc t bo ca cỏc
mụ b tn thng hoc thay th cỏc t bo gi , cht . (0,5 im)
-
II. Bài tập ( 5 điểm)
*Xét từng cặp tính trạng ở F1 (1.5 điểm)
+)Thân cao : Thân thấp =
6+3+3
=
12
=
3
=> Thân cao (A) trội hoàn toàn
2+1+1 4 1
So với thân thấp (a); F1 có kiểu gen: Aa x Aa (1)
+) Hoa đỏ : hoa hồng : hoa trắng = 1 : 2 : 1 => Hoa đỏ (D) trội không hoàn toàn so với
hoa trắng (d)
F1 có kiểu gen: Dd x Dd (2)
+) Lá chia thùy : lá nguyên = 3 : 1 => lá chia thùy (B) trội hoàn toàn so với lá nguyên
(b)
F1 có kiểu gen: Bb x Bb (3)
Từ (1), (2) và (3), suy ra F1 dị hợp về 3 cặp gen
* Xét hai cặp tính trạng ở F2 (1.5 điểm)
+) Chiều cao thân và màu hoa:
6 :3 :3 :2 :1 :1 = (3 :1) (1 :2 :1)
=> 2 cặp gen quy định 2 tính trạng này phân ly độc lập với nhau
+) Chiều cao thân và lá:
3 cao, chia thùy : 1 thấp, lá nguyên (3 :1)(3 :1)
=> 2 cặp gen quy định 2 tính trạng này di truyền liên kết với nhau
+) Màu hoa, lá ở F2
6 :3 :3 :2 :1 :1 = (1 : 2 : 1) (3 :1)
=> 2 cặp gen quy định 2 tính trạng này phân ly độc lập với nhau
Từ giải thích trên suy ra, kiểu gen ở F1 là (vì F2 có cây thấp, lá nguyên)
(1 điểm)
F1: 100% => P thuần chủng, khác nhau về 3 cặp tính trạng t ơng
phản (0.5 điểm)
=> P có kiểu gen x hoặc x
(0.5 điểm)
AB
Dd
ab
AB
Dd
ab
AB
DD
AB
ab
dd
ab
AB
dd
AB
ab
DD
ab