Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

xem bói

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.89 KB, 7 trang )

1. Ngũ hành tơng sinh-tơng khắc
Nam
Hoả
Đông-Mộc Thổ Kim-Tây
Thuỷ
Bắc
2. Giờ
Tí Sửu Dần Mão Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
23-1 1-3 3-5 5-7 7-9 9-11 11-13 13-15 15-17 17-19 19-21 21-23
3. trờng khí ( cung phi ) nam-nữ.
Nam
Nhất
bạch-
Thuỷ
tinh
Cửu
tử-
Hoả
tinh
Bát
bạch-
Thổ
tinh
Thất
xích-
Kim
tinh
Lục
bạch-
Kim
tinh


Ngũ
hoàng-
Thổ
tinh
Tứ
lục-
Mộc
tinh
Tam
bích-
Mộc
tinh
Nhị
hắc-
Thổ
tinh
Khảm Ly Cấn Đoài Càn Cấn Tốn Chấn Khôn
1909 1910
1918
1927
1936
1945 1946 1947
1954
1963
1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980
Khôn Càn Đoài Cấn Ly Khảm Khôn Chấn Tốn
Ngũ
hoàng-
Thổ
tinh

Lục
bạch-
Kim
tinh
Thất
xích-
Kim
tinh
Bát
bạch-
Thổ
tinh
Cửu
tử-
Hoả
tinh
Nhất
bạch-
Thuỷ
tinh
Nhị
hắc-
Thổ
tinh
Tam
bích-
Mộc
tinh
Tứ
lục-

Mộc
tinh
Nữ
4. Xem hớng nhà bằng Bát trạch phong thuỷ
Đông nam
(Hoạ hại)
Nam
(Tuyệt mệnh)
Tây nam
(Diên niên)
Đông
(Ngũ quỷ)
Càn trạch
Tây
(Sinh khí)
Đông bắc
(Thiên y)
Bắc
(Lục sát)
Tây bắc
(Phúc đức)
Đông nam
(Lục sát)
Nam
(Ngũ quỷ)
Tây nam
(Thiên y)
Đông
(Tuyệt mệnh)
Đoài

Tây
(Phúc đức)
Đông bắc
(Diên niên)
Bắc
(Hoạ hại)
Tây bắc
(Sinh khí)
Đông nam
(Ngũ quỷ)
Nam
(Lục sát)
Tây nam
(Phúc đức)
Đông
(Hoạ hại)
Khôn
Tây
(Thiên y)
Đông bắc
(Sinh khí)
Bắc
(Tuyệt mệnh)
Tây bắc
(Diên niên)
Đông nam
(Tuyệt mệnh)
Nam
(Hoạ hại)
Tây nam

(Sinh khí)
Đông
(Lục sát)
Cấn
Tây
(Diên niên)
Đông bắc
(Phúc đức)
Bắc
(Ngũ quỷ)
Tây bắc
(Thiên y)
Đông nam
(Sinh khí)
Nam
(Diên niên)
Tây nam
(Tuyệt mệnh)
Đông
(Thiên y)
Khảm
Tây
(Hoạ hại)
Đông bắc
(Ngũ quỷ)
Bắc
(Phúc đức)
Tây bắc
(Lục sát)
Đông nam

(Phúc đức)
Nam
(Thiên y)
Tây nam
(Ngũ quỷ)
Đông
(Diên niên)
Tốn
Tây
(Lục sát)
Đông bắc
(Tuyệt mệnh)
Bắc
(Sinh khí)
Tây bắc
(Hoạ hại)
Đông nam
(Thiên y)
Nam
(Phúc đức)
Tây nam
(Lục sát)
Đông
(Sinh khí)
Ly
Tây
(Ngũ quỷ)
Đông bắc
(Hoạ hại)
Bắc

(Diên niên)
Tây bắc
(Tuyệt mệnh)
Đông nam
(Diên niên)
Nam
(Sinh khí)
Tây nam
(Hoạ hại)
Đông
(Phúc đức)
Chấn
Tây
(Tuyệt mệnh)
Đông bắc
(Lục sát)
Bắc
(Thiên y)
Tây bắc
(Ngũ quỷ)
Chú giải:
- Sinh khí: Mạnh khoẻ, sống lâu, kinh doanh phát đạt, nhiều tài lộc.
- Thiên y: Gia đình đại vợng, mạnh khoẻ, ít bệnh, có bệnh cũng chóng khỏi.
- Diên niên: Gia đình hoà thuận, yên vui, làm ăn phát đạt, dễ nuôI gia súc.
- Phục vị: Hay gặp may, quý nhân phù trợ, gặp nạn đợc cứu giúp.
- Tuyệt mệnh: Gia chủ tổn thọ, hại con cáI, hay ốm đau, bệnh tật làm hao tài,
chết yểu.
- Ngũ quỷ: Gia đình ko yên, ngời giúp việc lấy cắp bỏ đi, bệnh tật, tai hoạ
quấy phá.
- Lục sát: Khó nuôi gia súc, hay thất tài, thất lộc, hay cãi nhau, tai vạ khẩu

thiệt.
- Hoạ hại: Hay ốm đau, bệnh tật, dễ tai nạn, hao tổn tài sản, có khi tổn thơng
nhân mạng.
Yểm h ớng xấu:
- Trồng cây và xây thêm công trình mĩ thuật phụ án ngữ hớng xấu.
- Hoặc lấy cát chế hung:
+ Sinh khí giáng ngũ quỷ: Nhà xây hớng ngũ quỷ thì xây cổng vào
hoặc cửa chính về hớng sinh khí.
+ Thiên y chế tuyệt mệnh: Xây cổng vào hớng thiên y.
+ Diên niên giải lục sát: Xây cửa chính hớng diên niên.
+ Phục vị trừ hoạ hại: Cổng vào hớng phục vị.
Bát trạch-bát môn của phép độn giáp( kỳ môn độn giáp)
Tứ lục-mộc tinh
(xanh lục)
Cửu tử-hoả tinh
(Đỏ tía)
Nhị hắc-Thổ tinh
(đen)
Tam bích-mộc tinh
(xanh lam)
Ngũ hoàng-thổ tinh
(Vàng)
Thất xích-kim tinh
(đỏ)
Bát bạch-thổ tinh
(trắng)
Nhất bạch-thuỷ tinh
(Trắng)
Lục bạch-kim tinh
(Trắng)

Tốt: Trắng - đỏ tía
- Nếu các hớng tứ hại của bát trạch trùng với 4 cửa tốt thì sẽ bớt hại =>
vẫn có thể xây về hớng đó.
- Nếu cả hớng bát trạch và hớng bát môn đều xấu mà không đổi đợc thì
Yểm: Xây trớc cửa vào một công trình mĩ thuật nhỏ (bình phong, bể
cá ) rồi trồng thêm 1 gốc mít, 1 khóm tre ngà.
5. Tìm tuổi xây nhà.
a) Tìm du niên kiến trạch
Nam
Tốn Ly Khôn
31
71
40
80
41
81
30
70
54
10
51
21
61
53
20
60
52
11
51
Nữ

13 20, 60
12
11
30
70
10
50
40
80
b) Tìm quẻ định sinh:
Số Cửu tinh-diên niên Quẻ định sinh
1 Nhất bạch-thuỷ tinh Nam Khôn
Nữ - Cấn
2 Nhị hắc-Thổ tinh Càn
3 Tam bích-mộc tinh Đoài
4 Tứ lục-mộc tinh Cấn
5 Ngũ hoàng-thổ tinh Ly
6 Lục bạch-kim tinh Khảm
7 Thất xích-kim tinh Khôn
8 Bát bạch-thổ tinh Chấn
9 Cửu tử-hoả tinh Tốn
đoài
Chấn
6. T×m tuæi kim l©u. 4 gãc lµ tuæi kim l©u.
8
9 1, 10
7, 16
5, 15 2, 11
6, 14 4, 13 3, 12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×