Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đê KT tiết 60 (tập huấn tỉnh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.88 KB, 9 trang )

Sở GD&ĐT Bắc Kạn
Nhóm 1
Ma trận đề kiểm tra số 4 hoá 9 (Tiết 60)
Ni dung kin
thc
Mc nhn thc Cng
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
TN TL TN TL TN TL
1. Dầu mỏ và
khí thiên
nhiên. Nhiên
liệu
- Thành phần của
khí thiên nhiên.
- Các dạng nhiên
liệu phổ biến
S cõu hi
2
2
S im
1

(10%)
2. Ru etylic
Biết viết CTCT
của rợu êtylic
- Giải thích ý
nghĩa của độ r-
ợu
- Vận dụng tính chất hoá
học của rợu êtylic để giải


bài tập
S cõu hi 1 1 1 3
S im
( T l %)
0,5

2,5 4đ
(40%)
3. Axit axetic
-Biết ứng dụng
của axitaxetic
- Vận dụng tính
chất hoá học để
phân biệt
axitaxetic với
chất khác
S cõu hi 1 2 3
S im 0,5 1
1,5
(15%)
4. Chất béo
- Biết tính chất vật
lý và CTCT của
chất béo
- Thành phần
chất béo
-Tính chất của chất béo
S cõu hi 2 1 1 4
S im


0,5đ 0,5đ

(20%)
5. Mi liờn h
gia etilen,
ru etylic v
axit axetic.
- Vận dung tính chất hoá
học của etilen, rợu êtylic và
axitaxetic để viết PTPƯ
S cõu hi 1 1
S im
( T l %)
1,5
1,5
(15%)
Tng s cỏc cõu 6 3 1 1 2 13
Tng s im
( T l %)
3
(30%)
1,5
(15%)

10%
0,5đ
(5%)
4 (40%)
10
(100%)

Bài tập xác định cấp độ câu hỏi
A/ Câu hỏi trắc nhiệm khách quan
Sở GD&ĐT Bắc Kạn
Mức độ nhận thức Câu chọn
Nhận biết 1,2, 7,8,9,11,14,17,18,19,20,38,39,40,41,42,43,44,45,47,48,50
Thông hiểu 4,5,10,12,13,21,22,23,24,46,49,
Vận dụng 3,6,15,16,25,26,27,28,29,30,31,32,33,34,35,36,37,
B/ Câu hỏi trắc nhiệm tự luận
Mức độ nhận thức Câu chọn
Nhận biết 1,4,5,21
Thông hiểu 2,3,6,7,8,9,10,19,20
Vận dụng 10,11,12,13,14,15,16,17,18,22,23
Đề kiểm tra 45 tiết 60 Hoá học 9 (Nhóm 1)
I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các
câu sau:
Câu 1: Thành phần chính khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau ? (Biết)
Sở GD&ĐT Bắc Kạn
a. H
2
b. CO c. CH
4
d. C
2
H
4
Câu 2: Nhiên liệu nào dùng trong đời sống hàng ngày sau đây đợc coi là sạch hơn cả ?
(Biết)
a. Dầu hoả b. Than c. Củi d. Khí(gas)
Câu 3: Công thức cấu tạo của rợu êtylic là: (Biết)
a. C

2
H
4
O
2
b. C
2
H
5
OH c. C
2
H
6
O d. CH
3
COOH
Câu 4: Nguyên liệu sử dụng làm giấm ăn là: (Biết)
a. CH
3
COOH b. C
2
H
5
OH c. Chất béo d. Etylaxêtat
Câu 5: Axit Aaxetic không thể tác dụng với chất nào trong các chất sau ? (Hiểu)
a. Mg b. Cu(OH)
2
c. K
2
CO

3
d. NaOH
Câu 6: Chỉ dùng một chất nào dới đây là tốt nhất để phân biệt dung dịch Axit axetic 5%
(giấm ăn) và dung dịch nớc vôi trong ? (Hiểu)
a. Dung dịch HCl b. Dung dịch NaOH c. Quỳ tím d. Dung dịch NaCl
Câu 7: Chất nhẹ hơn nớc và không tan trong nớc là: (Biết)
a. C
2
H
5
OH b. CH
3
COOH c. NaCl d. Chất béo
Câu 8: Công thức cấu tạo chung của chất béo là: (Biết)
a.(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
. b(C
17
H
35
COO)
3

C
3
H
5
c. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
d.(RCOO)
3
C
3
H
5
Câu 9: Loại dầu nào sau đây không phải là este của Axit béo và glixerol ? (Hiểu)
a. Dầu vừng (mè) b. Dầu lạc (đậu phộng) c. Dầu dừa d. Dầu luyn
Câu 10: Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất X cần dùng 3,5 mol O
2
, X là: (Vận dụng)
a. C
2
H
5
OH b. C

5
H
11
OH c. C
2
H
4
(OH)
2
d. C
3
H
5
(OH)
2
II. Tự luận:
Câu 11: Giải thích ý nghĩa của số 40
o
, số 45
o
( Trên chai rợu)? (Hiểu)
Câu 12: Cho 0,1 mol CH
3
COOH tác dụng với 0,15 mol CH
3
CH
2
OH thu đợc 0,05 mol
CH
3

COOC
2
H
5
. Tính hiệu suất phản ứng ?
Câu13: Đốt cháy 23g chất hữu cơ A thu đợc sản phẩm gồm 44 g CO
2
và 27 g H
2
O. Xác
định công thức phân tử của A? (Vận dung )
Biết tỷ khối hơi của A so với H
2
bằng 23
Đáp án
Câu
ỏp ỏn im
1
c 0,5
2
d 0,5
3
b 0,5
4
a 0,5
5
b 0,5
6
c 0,5
7

d
0,5
8
d
0,5
9
d
0,5
10 d
Sở GD&ĐT Bắc Kạn
11 - 40
0
: trong 100ml rợu có 40ml rợu nguyên chất
- 45
0
: trong 100ml rợu có 45ml rợu nguyên chất
0,5
0,5
13
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H

5
+ H
2
O
0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol
0,05
h = . 100% = 50%
0,1
0,5
0,5
0,5
13
- Xác định đợc CTPT của A: C
2
H
6
O
2,5
kim tra tit 46
Môn: Hoá học 8
Nhom 1
Ni dung
kin thc
Mc nhn thc
Cng
Nhn bit Thụng hiu Vn dng Vn dng
mc cao hn
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. tớnh cht
ca oxi,

oxit
Bit c
CTHH của
oxit, nhng
tớnh cht hoỏ
Vit c pthh th
hin tớnh cht ca
oxi tỏc dng vi kim
loi, phi kim
Tớnh c th tớch
oxi(ktc) ó dựng
v khụớ lng sn
phm to thnh
Së GD&§T B¾c K¹n
học của oxi
Số câu 3 2
1
1 7
Số điểm
1,5 ®
1 1,5
2 6
2. Điều chế
oxi – øng
dơng
Biết được
ngun liệu
điều chế khí
oxi trong
phòng thí

nghiệm
Viết được pthh điều
chế khí oxi trong
phòng thí nghiệm và
trong cơng nghiệp
Số câu 2 4
Số ®iĨm 1 2
3. Các nội
dung khác
( oxit, loại
pư, kk, )
Thành phần
của khơng
khí.
Phân loại được oxit.
Tính được thể tích
oxi khi biết thành
phần khơng khí
Biết pư hố hợp,
pư phân huỷ
Số câu 1 1 1 1 3
Số điểm 0,5đ 0,5đ 1 1 2
Tổng số
câu
7 3 5 2 16
Tổng số
điểm

40%
1,5đ

15%
2,5đ
25%
2,5đ
25%
10đ
(100%)
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: HÓA HỌC 8
I/ Phần trắc nghiệm ( 4,5 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng
1/ Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:(BiÕt)
A. Khí oxi tan nhiều trong nước. C. Khí oxi nặng hơn không khí.
B. Khí oxi ít tan trong nước. D. Khí oxi ít tan trong không khí.
2/ Phản ứng hóa học không xảy ra xảy ra sự oxi hóa là: (BiÕt)
A. 4Al + 3O
2
 2Al
2
O
3
. C. 3Fe + 2O
2
 Fe
3
O
4
.
B. Na
2

O + H
2
O  2NaOH . D. CH
4
+ 2O
2
 CO
2
+ 2H
2
O.
Së GD&§T B¾c K¹n
3/ Công thức N
2
O
3
được đọc là: (BiÕt)
A. Nitơ oxit. B. Đinitơ trioxit. C. Nitơ (III) oxit. D. Nitơ (II) oxit.
4/ Các oxít tương ứng với các chất : H
2
SO
3
; HNO
3
; Fe(OH)
2
; KOH là:
A. SO
4
, NO

3
, FeO, KO. C. SO
2
, N
2
O
5
, FeO, K
2
O.
B. SO
3
, N
2
O
3
, Fe
2
O
3
, K
2
O. D. SO
3
, N
2
O
5
, Fe
2

O
3
, K
2
O.
5/ Nguyên liệu sản xuất khí oxi trong phòng thí nghiệm là: (BiÕt)
A. KMnO
4
và KClO
3
C. Fe và C
B. Không khí và nước. D. P và CH
4
6/ Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng: (BiÕt)
A. Sự tự bốc cháy. B. Sự oxi hóa chậm. C. Sự oxi hố. D. Sự cháy.
7/ Thành phần theo thể tích của khơng khí: (BiÕt)
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác(CO
2
, CO, khí hiếm…).
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác(CO
2
, CO, khí hiếm…).
8/ X nguyên tố hố trị IV. Công thức hợp chất oxit của Xoha (hiểu)
A. XO
2
B. X
2
O C. X

3
O
4
D. X
2
O
4
Câu 9: Hãy chọn thí nghiệm ( cột A) ghép với hiện tượng thí nghiệm (cột B) cho phù hợp
A (Thí nghiệm) B (Hiện tượng thí nghiệm) Trả lời
1/ Đốt cháy photpho trong khí oxi a/ khí thoát ra tự bốc cháy. 1/………
2/ Hiện tượng sương mù chứng tỏ b/ khí thoát ra làm que đóm bùng cháy. 2/………
3/ Nung nóng kali clorat c/ tạo ra chất khí mùi hắc. 3/………
4/ Đốt cháy lưu huỳnh trong khí oxi d/ tạo ra khói trắng tan được trong nước.4/………
e/ trong không khí có hơi nước.
II/ Phần tự luận ( 5 điểm)
Câu 10: (1 điểm)
a. Thế nào làphản ứng hóa hợp ?
b. Cho biết vai trò của oxi trong đồi sống và sản xuất?
Bài 11:(1,5 điểm) Cho các oxit sau: N
2
O
5
; Fe
2
O
3
; Na
2
O.
a/ Hãy cho biết oxit nào thuộc lọai oxit axit? Oxit bazơ?

b/ Gọi tên các oxit trên?
Bài1 2:(1điểm) Lập các PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản
ứng hóa hóa học nào?
a/ CaCO
3
> CaO + CO
2
.
b/ K
2
O + P
2
O
5
> K
3
PO
4
Bài 13: (2 điểm) Đốt cháy hòan tòan 8 gam lưu huỳnh trong không khí.
a/ Viết phương trình hóa học xảy ra?
b/ Tính khối lượng sản phẩm tạo thành?
c/ Tính thể tích không khí cần dùng ở đktc. Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí?
( Cho S = 32, O = 16 )
Së GD&§T B¾c K¹n
§¸p ¸n
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1( 2 điểm): Mỗi lựa chọn đúng 0,25 điểm
1/C 2/B 3/B 4/C 5/A 6/D 7/D 8/A
Câu2(1 điểm): Mỗi từ, cụm từ điền đúng 0,25 điểm
1/ một chất mới/ chất ban đầu

2/ sự hô hấp/ đốt nhiên liệu
Câu 3(1điểm): Mỗi lựa chọn đúng 0,25 điểm
1/ d 2/ e 3/  b 4/ c
II/ Phần tự luận
Bài 1 (1,5điểm)
a/ Phân loại đúng:0,75 điểm
Oxit axit: N
2
O
5
.
Oxit bazơ: Fe
2
O
3
, Na
2
O.
b/ Gọi tên đúng:0,75 điểm
N
2
O
5
: Đinitơ pentaoxit
Fe
2
O
3
: Sắt (III) oxit
Na

2
O: Natri oxit
Bài 2 (1, điểm)
a/ CaCO
3
 CaO + CO
2
. (Phản ứng phân huỷ)
b/ 3K
2
O + P
2
O
5
 2 K
3
PO
4
. (Phản ứng hố hợp)
Bài 3 (2 điểm)
n
S
= 8/32 = 0,25 (mol) (0,5)
S + O
2


SO
2
0,25 mol 0,25 mol 0,25 mol (0,5 )

b/ m
SO2
= 0,25 x 64 = 16 (g) (0,5)
c/ V
O2
= 0,25 x 22,4 = 5,6(l) (0,5)
 V
KK
= 5.V
O2
= 5 x 5,6 = 28(l) (0,5)
Së GD&§T B¾c K¹n
Së GD&§T B¾c K¹n

×