Trường THCS Trần Phú Kiểm Tra 1 tiết
Lớp : 9 Môn : Đại số
Họ và tên : ……………. Thời gian 45’không kể giao đề
Điểm Lời phê của GV
I/ Trắc nghiệm khách quan:(3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng :
Bài 1: Phương trình :
2
3 7 1x x m− − +
có hai nghiệm phân biệt với m bằng :
A.
=
37
m
12
B.
<
37
m
12
C.
>
37
m
12
; D.
> −
61
m
12
.
Bài 2: Phương trình :
2
2 8 6 0x x− + =
có một nghiệm là:
A. -1 B. -2 C. 2; D. 3.
Bài 3: Phương trình :
2
3 2 0x x− − =
có hai nghiệm
1 2
;x x
, thế thì
( )
1 2 1 2
4x x x x+ +
bằng:
A. -11 B. 5 C. 11; D. một đáp số khác.
Bài 4: Phương trình :
2
3 2 0x x− − =
có hai nghiệm
1 2
;x x
, thế thì
( )
1 2 1 2
4x x x x+ +
bằng:
A. -11 B. 5 C. 11; D. một đáp số khác.
Bài 5: Biệt thức
'∆
của phương trình :
2
2 4 2 0x x− − =
là:
A.
'∆
=
32 B.
'∆
=
-32 C.
'∆
=
8; D.
'∆
=
0.
Bài 6: Cho hàm số:
2
1
2
y x= −
kết luận nào sau đây đúng:
A. Hàm số trên ln nghịch biến B. Hàm số trên ln đồng biến
C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm; D. Một đáp án khác.
II/ Tự luận (7 điểm)
Bài 1 :(3 điểm) Giải các phương trình sau :
a)
− + =
2
x 6x 8 0
; b)
( )
− − + + =
2
3 1 x 2 3x 3 1 0
; c)
− + =
2
3x 2x 5 0
Baøi 2 : (2 ñieåm) Không giải phương trình, dùng hệ thức Vi-ét, hãy tính tổng và tích các
nghiệm của mỗi phương trình :
a)
− + =
2
2x 7x 3 0
; b) ;
− − =
2
1,4x 3x 1,2 0
c)
+ + =
2
x 4x 5 0
Baøi 3: (2 ñieåm) Cho phương trình:
( )
+ − − =
2
x 2m 1 x m 0
a) Chứng tỏ phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để
+ −
2 2
1 2 1 2
x x 6x x
đạt giá trị nhỏ nhất.