Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm-Lượng tử AS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.26 KB, 17 trang )

L NG T ÁNH SÁNGƯỢ Ử
BÀI TẬP TẬP TỰ LUẬN
I.HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
Lượng tử ánh sáng
Bài 1. Trong một ống Rơn-ghen người ta tạo ra một hiệu điện thế không đổi U = 2.10
4
V giữa hai cực.
a) Tính động năng của electron đến đối catôt (bỏ qua động năng ban đầu của electron khi bật ra khỏi
catôt).
b) Tính tần số cực đại của tia Rơn-ghen.
c) Trong một phút người ta đếm được 6.10
18
electron đập vào catôt. Tính cường độ dòng điện qua ống
Rơn-ghen.
Bài 2. Người ta dùng một thiết bị laze để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng. Chiếu tia laze dưới dạng
xung ánh sáng về phía Mặt Trăng. Người ta đo được khoảng thời gian giữa thời điểm phát và thời điểm
nhận xung phản xạ ở một máy thu đặt ở Trái Đất là 2,667 s. Thời gian kéo dài của mỗi xung là t
0
= 10
-7
s.
a) Tính khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng.
b) Tính công suất của chùm laze, biết năng lượng của mỗi xung ánh sáng là W
0
= 10 kJ.
Công thức Anh xtanh
Bài 3.
Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ vào catôt của một tế bào quang điện. Biết công thoát electron
của kim loại làm catôt là 3 eV và các electron bắn ra với vận tốc ban đầu cực đại là 7.10
5
m/s. Xác định


bước sóng của bức xạ điện từ đó và cho biết bức xạ điện từ đó thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ.
Bài 4. Công thoát electron khỏi kim loại natri là 2,48 eV. Một tế bào quang điện có catôt làm bằng natri, khi
được chiếu sáng bằng chùm bức xạ có bước sóng 0,36 µm thì cho một dòng quang điện có cường độ
bảo hòa là 3 µA. Tính:
a) Giới hạn quang điện của natri.
b) Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện.
c) Số electron bứt ra khỏi catôt trong 1 giây.
d) Điện áp hãm để làm triệt tiêu dòng quang điện.
Bài 5.
*Chiếu bức xạ có bước sóng 0,405 µm vào một tấm kim loại thì các quang electron có vận tốc ban đầu
cực đại là v
1
. Thay bức xạ khác có tần số 16.10
14
Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron
là v
2
= 2v
1
. Tìm công thoát electron của kim loại.
Bài 6.
Dòng điện bão hòa
Bài 7.
Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,438 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Biết kim loại làm catôt
của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ
0
= 0,62 µm.
a) Xác định vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện.
b) Tìm điện áp hãm để làm triệt tiêu dòng quang điện.
c) Biết cường độ dòng quang điện bảo hòa là 3,2 mA. Tính số electron bứt ra khỏi catôt trong 1 giây.

Điện thế cực đại của kim loại cô lập
Bài 8. Công thoát electron khỏi đồng là 4,57 eV.
a) Tính giới hạn quang điện của đồng.
b) Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,14 µm vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả
cầu được tích điện đến điện thế cực đại là bao nhiêu? Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao
nhiêu?
c) Chiếu bức xạ điện từ vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu đạt được điện thế
1
cực đại 3 V. Tính bước sóng của bức xạ và vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron.
Bài 9. Chiếu chùm bức xạ điện từ có tần số f = 5,76.10
14
Hz vào một miếng kim loại cô lập thì các quang
electron có vận tốc ban đầu cực đại là v = 0,4.10
6
m/s.
a) Tính công thoát electron và bước sóng giới hạn quang điện của kim loại.
b) Tìm bước sóng của bức xạ điện từ chiếu vào miếng kim loại để điện thế cực đại của nó là 3 V. Cho h
= 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s; |e| = 1,6.10
-19
C.
Hiệu suất quang điện
Bài 10. Một tế bào quang điện có catôt làm bằng asen có công thoát electron bằng 5,15 eV.
a) Nếu chiếu chùm sáng đơn sắc có tần số f = 10
15
Hz vào tế bào quang điện đó thì có xảy ra hiện tượng
quang điện không? Tại sao?

b) Thay chùm sáng trên bằng chùm sáng đơn sắc khác có bước sóng 0,20 µm. Xác định vận tốc cực
đại của electron khi nó vừa bị bật ra khỏi catôt.
c) Biết cường độ dòng quang điện bảo hòa là 4,5 µA, công suất chùm bức xạ là 3 mW. Tính hiệu suất
lượng tử.
Bài 11.
II.M U NGUYÊN T BOẪ Ử
CHUY N NG C A ELECTRONỂ ĐỘ Ủ
Bài 12.
Nguyên t hiđrô g m m t h t nhân và m t elêctrôn quay xung quanh h t nhân này. L c t ng tác gi aử ồ ộ ạ ộ ạ ự ươ ữ
h t nhân và e là l c culông.ạ ự
a/Tính v n t c c a e khi nó chuy n đ ng trên qu đ o có bán kính rậ ố ủ ể ộ ỹ ạ
O
=5,3. 10
-11
m (qu đ o K) và trênỹ ạ
qu đ o M. Tìm s vòng quay c a e trên các qu đ o đó trong 1s.ỹ ạ ố ủ ỹ ạ
b/Cho bi t n ng l ng c a e trong nguyên t hiđrô Eế ă ượ ủ ử
n
=E
o
/n
2
;E
O
= -13,6eV.
Xác đ nh b c sóng c a 4 v ch trong dãy Banme.ị ướ ủ ạ
Tính n ng l ng c n thi t đ b t ra kh i nguyên t Hiđrô khi nó chuy n đ ng trên qu đ o K.ă ượ ầ ế ể ứ ỏ ử ể ộ ỹ ạ
Bài 13.
Nguyên t hiđrô g m m t h t nhân và m t eléctron quay chung quanh h t nhân này . Bán kính qu đ o ử ồ ộ ạ ộ ạ ỹ ạ
th nh t là ứ ấ

.10.3,5
11
1
mr

=
a/ Tính v n t c và s vòng quay c a eléctrôn trong m t giây .ậ ố ố ủ ộ
b/ Tính v n t c , đ ng n ng , th n ng và n ng l ng c a eléctrôn trên qu đ o th hai .ậ ố ộ ă ế ă ă ượ ủ ỹ ạ ứ
/s : a/ Đ ố
./10.2,2
6
1
smv =

svòngn /10.6,6
15
1
=
;
b/
./10.093,1
6
2
smv ≈

)(396,3
2
eVW
đ
=

;
)(792,6
2
eVW
t
−=
;
)(396,3
222
eVWWW

−=+=
.
HAI TIÊN BOĐỀ
Bài 14.
Eléctrôn trong nguyên t hiđrô chuy n t m c n ng l ng th 3 v m c n ng l ng th nh t .ử ể ừ ứ ă ượ ứ ề ứ ă ượ ứ ấ
Tính n ng l ng photon phát ra và t n s c a photon đó . Bi t n ng l ng c a nguyên t hiđrô ă ượ ầ ố ủ ế ă ượ ủ ử ở
m c th n đ c xác đ nh b i công th c ứ ứ ượ ị ở ứ
)(
6,13
2
eV
n
E
n
−=
.
/sĐ ố :
)(088,12 eVE =∆
; f = 2,92.10

15
Hz.
2
III.Quang ph hi drôổ
Bài 15.
5 ( H d c 2001) Đ ượ N ng l ng c a các tr ng thái nguyên t hiđrô l n l t là Eă ượ ủ ạ ử ầ ượ
K
=-13,6eV; E
L=-
3,4eV; E
M
=-1,5eV; E
N
=-0,85 eV; E
O
= -0,54eV. Hãy tìm b c sóng c a các b c x t ngo i doướ ủ ứ ạ ử ạ
nguyên t hiđrô phát ra . Cho bi t h=6,625.10ử ế
-34
js; c=3.10
8
m/s; 1eV=1,6.10
-19
J.
Bài 16.
Biết bước sóng của hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của nguyên tử hiđrô là λ
L1
= 0,122 µm và λ
L2
= 103,3 nm. Biết mức năng lượng ở trạng thái kích thích thứ hai là -1,51 eV. Tìm bước sóng của
vạch H

α
trong quang phổ nhìn thấy của nguyên tử hiđrô, mức năng lượng của trạng thái cơ bản và
trạng thái kích thích thứ nhất.
Bài 17.
(sgkNC)Trong quang ph c a hiđrô b c sóng ổ ủ ướ λ đ c tính b ng ượ ằ µm (c a các v ch quang ph )ủ ạ ổ
V ch th nh t trong dãy Laiman ạ ứ ấ λ
21
=0,121568 ;V ch Hạ
α
=c a dãy banme ủ λ
32
=0,656279µm ;Ba
v ch đ u tiên trong dãy Pasen ạ ầ λ
43
=1,8751;λ
53
=1,2818; λ
63
=1,0938.
a-Tính t n s dao đ ng c a các b c x trên .ầ ố ộ ủ ứ ạ
b-Tính b c sóng c a hai v ch quang ph th hai và th ba c a dãy Laimanva c a ba v ch ướ ủ ạ ổ ứ ứ ủ ủ ạ
H
β
H
γ
H
δ
c a dãy Banme.ủ
Bài 18.
( HQG TPHCM 2001)Ba v ch quang ph đ u tiên trong dãy Laiman c a nguyên t hiđrô có b cĐ ạ ổ ầ ủ ử ướ

sóng l n l t là ầ ượ λ
1
=1216 A
O

λ
2
=1026 A
O
λ
3
=973A
O
. H i n u nguyên t Hiđrô b kích thích saoỏ ế ử ị
cho elêctrôn chuy n lên qu đ o N thì nguyên t có th phát ra nh ng v ch nào trong trong dãyể ỹ ạ ử ể ữ ạ
Banme? tính b c sóng c a các v ch đó.ướ ủ ạ
Bài 19.
Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là λ
0
= 122 nm, của hai vạch H
α
và H
β
trong dãy Banme lần lượt là λ
1
= 656nm và λ
2
= 486 nm. Hãy tính bước sóng của vạch quang phổ
thứ hai trong dãy Laiman và vạch đầu tiên trong dãy Pasen.
Bài 20. Năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrô lần lượt là E

K
= -13,60 eV; E
L
= -3,40 eV;
E
M
= - 1,51 eV; E
N
= - 0,85 eV; E
O
= - 0,54 eV. Hãy tìm bước sóng của các bức xạ tử ngoại do
nguyên tử hiđrô phát ra.
Bài 21.
Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là λ
1
= 0,1216 µm và vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng λ
2
=
0,1026 µm. Hãy tính bước sóng dài nhất λ
3
trong dãy Banme.
11. Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: E
n
=
-
2
6,13
n
eV với n là số nguyên; n = 1 ứng với mức cơ bản K; n = 2, 3, 4, …ứng với các mức kích thích
L, M, N,…

a) Tính ra Jun năng lượng iôn hoá của nguyên tử hiđrô.
b) Tính ra mét bước sóng của vạch đỏ H
α
trong dãy Banme.
Cho 1 eV = 1,6.10
-19
J ; h = 6,625.10
-34
Js ; c = 3.10
8
m/s.
Bài 22. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức E
n
=
-
2
6,13
n
(eV) (n = 1, 2, 3,…). Tính bước sóng của bức xạ do nguyên tử hiđrô phát ra khi êlectron trong
nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2.
IV.Hi n t ng quang phát quangệ ượ
3
Bài 23.
Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 µm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có
bước sóng 0,50 µm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của
chùm sáng kích thích. Hãy tính tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích
thích phát trong cùng một khoảng thời gian.
Bài 6Bài 7:( HDL ông ô 2001)Đ Đ Đ Ê lêc trôn trong nguyên t hi rô chuy n t qu d o L ng v i m c n ngử đ ể ừ ỹ ạ ứ ớ ứ ă
l ng Eượ
2

= -3,4eV v qu o K ng v i m c n ng l ng Eề ỹ đạ ứ ớ ứ ă ượ
1
= -13,6eV Cho bi t 1eV=1,6.10ế
-19
J
h=6,625 .10
-34
JS c=3.10
8
m/s.
a/Tính b c sóng ướ λ c a b c x phát ra .ủ ứ ạ
b/Chi u b c x có b c sóng ế ứ ạ ướ λ nói trên vào cat t c a m t t bào quang i n làm b ng kim lo i có công ố ủ ộ ế đ ệ ằ ạ
thoát êlêctrôn A=2eV.Tính ng n ng ban u c c i c a quang elec trôn.độ ă đầ ự đạ ủ
Bài 8 ( HNông lâm TPHCM 2001) Trong quang ph c a hiđrô các b c sóng Đ ổ ủ ướ λ c a các v ch quang ph nh sau:ủ ạ ổ ư
λ
21
=
0,121568µm λ
32
=
0,656279µm λ
43
=1,8751µm
a/Tính t n s ng v i các b c x trên.ầ ố ứ ớ ứ ạ
b/Tính t n s v ch quang ph th 2, th 3 c a dãy Laiman .Cho c=3.10ầ ố ạ ổ ứ ứ ủ
8
m/s.
Bài 4:( H Nông nghi p 2001)Cho bi t b c sóng c a 3 v ch quang ph c a nguyen t hiđrô trong dãy Pasen Đ ệ ế ướ ủ ạ ổ ủ ử ở
vùng h ng ngo i là ồ ạ λ
1

=1,875 µm , λ
2
=1,282µm λ
3
=1,093µm và v ch đ Hạ ỏ
α
trong dãy banme là λ
α
=0,656µm .
a/Hãy tính b c sóngướ λ
β
λ
γ
λ
δ
t ng ng v i các v ch lam Hươ ứ ớ ạ
β
v ch chàm Hạ
γ
tím H
δ
b/ v s đ bi u di n m c n ng l ngva s d ch chuy n m c n ng l ng c a elêctrôn t ng ng các v chẽ ơ ồ ể ễ ứ ă ượ ự ị ể ứ ă ượ ủ ươ ứ ạ
quang ph trên.ổ
Bài 3
………………………………………………
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN
N ng l ng phô tônă ượ
Câu1)
N ng l ng photôn c a tia R nghen có b c sóng 0,05.10ă ượ ủ ơ ướ
-10

m là:
A. 39.10
-15
J B. 42.10
-15
J C. 39,75.10
-15
J D. 45.10
-15
J
Câu2)
Sóng ánh sáng đ n s c có b c sóng = 0,45 m có n ng l ng c a m i phôtôn làơ ắ ướ λ μ ă ượ ủ ỗ
A. 27,6eV B. 0,44eV C. 4,42eV D. 2,76eV
Câu3)
M t đèn laze có công su t phát sáng 1 W phát ánh sáng đ n s c có b c sóng 0,7 ộ ấ ơ ắ ướ µm. Cho h = 6,625.10
-34
Js, c =
3.10
8
m/s. S phôtôn c a nó phát ra trong 1 giây làố ủ
A. 3,52.10
19
. B. 3,52.10
20
. C. 3,52.10
18
. D. 3,52.10
16
.
(TT:Một đèn phát ra công suất bức xạ 10 W, ở bước sóng 0,5 µm, thì số phôtôn do đèn phát ra trong

mỗi giây là
A. 2,5.10
19
. B. 2,5.10
18
. C. 2,5.10
20
. D. 2,5.10
21
.)
4
Câu4)
Electron ph i có v n t c b ng bao nhiêu đ đ ng n ng c a nó b ng n ng l ng c a phôtôn có b c sóngả ậ ố ằ ể ộ ă ủ ằ ă ượ ủ ướ
=5200Aλ
o
?
A. 916,53km/s B. 9,17.10
4
m/s C. 9,17.10
3
m/s D. 9,17.10
6
m/s
Câu5)
M t ng r nghen có th phát ra đ c b c sóng ng n nh t là 5Aộ ố ơ ể ượ ướ ắ ấ
o
. Hi u đi n th gi a hai c c c a ng b ng:ệ ệ ế ữ ự ủ ố ằ
A. 248,44V. B. 2kV. C. 24,844kV. D. 2484,4V.
Câu6)
Hi u đi n th gi a an t và cat t c a ng r nghen là 15kV. B c sóng nh nh t c a tia r nghen đó ệ ệ ế ữ ố ố ủ ố ơ ướ ỏ ấ ủ ơ

b ng ằ
A. 0,827.10
- 9
m B. 0,827.10
- 8
m C. 0,827.10
- 10
m D. 0,827.10
- 11
m
Gi i h n quang đi nớ ạ ệ
Câu7)
M t kim lo i có gi i h n quang đi n là 0,25 m. Công c n thi t đ tách đ c electron ra kh i kimộ ạ ớ ạ ệ μ ầ ế ể ượ ỏ
lo i làạ
A. 6,56.10
-19
J B. 7,95.10
-19
J C. 7,59.10
-19
J D. 5,65.10
-19
J
Câu8)
Kim lo i có A =ạ 2,62eV. Chi u vào kim lo i này hai b c x có b c sóng ế ạ ứ ạ ướ λ
1
= 0,6 μm; λ
2
= 0,4 μm
thì hi n t ng quang đi n:ệ ượ ệ

A. X y ra v i c hai b c x . ả ớ ả ứ ạ
B. Không x y ra v i c hai b c x . ả ớ ả ứ ạ
C. X y ra v i b c x ả ớ ứ ạ λ
1
, không x y ra v i b c x ả ớ ứ ạ λ
2

D. X y ra v i b c x ả ớ ứ ạ λ
2
, không x y ra v i b c x ả ớ ứ ạ λ
1
.
Câu9)
Gi i h n quang đi n c a natri là 0,5ớ ạ ệ ủ µm. Công thoát c a k m l n h n c a natri là 1,4 l n. Gi i h n quang đi nủ ẽ ớ ơ ủ ầ ớ ạ ệ
c a k m:ủ ẽ
A. 0,36µm B. 0,33µm C. 0,9µm D. 0,7µm
Câu10)
Cat t c a m t t bào quang đi n làm b ng kim lo i có gi i h n quang đi n ố ủ ộ ế ệ ằ ạ ớ ạ ệ λ
0
= 0,5 m. Mu n μ ố có dòng
quang đi n trong m ch thì ánh sáng kích thích ph i có t n s : ệ ạ ả ầ ố
A. f ≥ 2.10
14
Hz B. f ≥ 4,5.10
14
Hz C. f ≥ 5.10
14
Hz D. f ≥
6.10
14

Hz
Công th c Anh Xtanhứ
Câu11)
Công thoát c a kim lo i làm cat t c a m t t bào quang đi n là 2,5eV. Khi chi u b c x có b c sóngủ ạ ố ủ ộ ế ệ ế ứ ạ ướ
λ vào cat t thì các electron quang đi n b t ra có đ ng n ng c c đ i là 1,5eV. B c sóng c a b c x nóiố ệ ậ ộ ă ự ạ ướ ủ ứ ạ
trên là
A. 0,31μm B. 3,1μm C. 0,49μm D. đáp án khác
Câu12)
Tính v n t c ban đ u c c đ i c a các electron quang đi n bi t hi u đi n th hãm là 45,5V:ậ ố ầ ự ạ ủ ệ ế ệ ệ ế
A. 3,2.10
6
m/s B. 1,4.10
6
m/s C. 4.10
6
m/s D. 2,8.10
6
m/s
Câu13)
Khi chi u sáng cat t c a t bào quang đi n b ng b c x ế ố ủ ế ệ ằ ứ ạ λ
1
= 0,42 m thì hi u đi n th hãm là 0,95V. Khi chi uμ ệ ệ ế ế
sáng cat t đ ng th i hai b c x ố ồ ờ ứ ạ λ
1
và λ
2
= 0,45 m thì hi u đi n th hãm nh n giá tr nào sau đây?μ ệ ệ ế ậ ị
A. 0,75V B. 0,95V C. 0,2V D. 1,7V
Câu14)
Cat t c a t bào quang đi n có công thoát A = 7,23.10ố ủ ế ệ

-19
J. c chi u sáng đ ng th i hai b c x Đượ ế ồ ờ ứ ạ λ
1
= 0,18 m vàμ
λ
2
= 0,29 m. Giá tr hi u đi n th hãm là:μ ị ệ ệ ế
A. 2,38V. B. 2,62V. C. 2,14V. D. 0,238V.
Câu15)
Cat t c a m t t bào quang đi n có công thoát là 4,47eV, đ c chi u sáng b ng b c có = 0,19 m. khôngố ủ ộ ế ệ ượ ế ằ ứ λ μ Để
5
m t electron đ n đ c an t thì hi u đi n th gi a an t và cat t th a mãn đi u ki nộ ế ượ ố ệ ệ ế ữ ố ố ỏ ề ệ
A. U
AK
≥ 2,07V. B. U
AK
≥ -2,07V. C. U
AK
= -2,07V. D. U
AK
≥ -2,07V.
Câu16)
Công thoát c a m t kim lo i dùng làm cat t c a m t t bào quang đi n là Aủ ộ ạ ố ủ ộ ế ệ
0
, gi i h n quang đi n c aớ ạ ệ ủ
kim lo i này là ạ λ
0
. N u chi u b c x đ n s c có b c sóng ế ế ứ ạ ơ ắ ướ λ = 0,6λ
0
vào cat t c a t bào quang đi nố ủ ế ệ

trên thì đ ng n ng ban đ u c c đ i c a các electron quang đi n tính theo Aộ ă ầ ự ạ ủ ệ
0

A.
0
5
3
A
B.
0
3
5
A
C.
0
2
3
A
D.
0
3
2
A
.
Câu17)
Công thoát êlectrôn c a m t kim lo i là A thì b c sóng gi i h n quang đi n là ủ ộ ạ ướ ớ ạ ệ λ. N u chi u ánh sáng kích thích ế ế
có b c sóng ướ λ’ vào kim lo i này thì đ ng n ng ban đ u c c đ i c a các quang electron là A. Tìm h th c liên l c ạ ộ ă ầ ự ạ ủ ệ ứ ạ
đúng?
A. λ’ = λ. B. λ’ = 0,5λ. C. λ’ = 0,25λ. D. λ’ = 2λ/3.
Câu18)

Khi chi u hai ánh sáng có b c sóng ế ướ λ
1
= 3200Å và λ
2
= 5200Å vào m t kim lo i dùng làm cat t c a m t t bào quangộ ạ ố ủ ộ ế
đi n, ng i ta th y t s các v n t c ban đ u c c đ i c a các quang electron b ng 2. Tìm công thoát c a kim ệ ườ ấ ỉ ố ậ ố ầ ự ạ ủ ằ ủ
lo i y. Cho bi t: H ng s Planck, h = 6,625.10ạ ấ ế ằ ố
-34
J.s; đi n tích electron, e = -1,6.10ệ
-19
C; v n t c ánh sáng c = ậ ố
3.10
8
m/s.
A. 1,89 eV. B. 1,90 eV. C. 1,92 eV. D. 1,98 eV.
Câu19)
Khi chi u l n l t hai b c x đi n t có b c sóng ế ầ ượ ứ ạ ệ ừ ướ λ
1
và λ
2
v i ớ λ
2
= 2λ
1
vào m t t m kim lo i thì t ộ ấ ạ ỉ
s đ ng n ng ban đ u c c đ i c a quang electron b t ra kh i kim lo i là 9 . Gi i h n quang đi n c a ố ộ ă ầ ự ạ ủ ứ ỏ ạ ớ ạ ệ ủ
kim lo i là ạ λ
0
. Tính t s ỉ ố
10

/
λλ
:
A. 16/9
B. 2
C. 16/7
D. 8/7
Câu20)
Công thoát electron c a m t kim lo i là Aủ ộ ạ
0
, gi i h n quang đi n là ớ ạ ệ λ
0
. Khi chi u vào b m t kim lo i đó chùm ế ề ặ ạ
b c x có b c sóng ứ ạ ướ λ = 0,5λ
0
thì đ ng n ng ban đ u c c đ i c a electron quang đi n b ngộ ă ầ ự ạ ủ ệ ằ
A. A
0
. B. 2A
0
. C.
4
3
A
0
. D.
2
1
A
0

.
Câu21)
L n l t chi u vào catôt c a m t t bào quang đi n hai b c x đ n s c f và 1,5f thì đ ng n ng ban đ u c c đ i ầ ượ ế ủ ộ ế ệ ứ ạ ơ ắ ộ ă ầ ự ạ
c a các êlectron quang đi n h n kém nhau 3 l n. B c sóng gi i h n c a kim lo i dùng làm catôt có giá trủ ệ ơ ầ ướ ớ ạ ủ ạ ị
A .
f
c
0

. B.
3f
4c
0

. C.
4f
3c
0

. D.
2f
3c
0

.
Câu22)
Chi u vào t m kim lo i b c x có t n s fế ấ ạ ứ ạ ầ ố
1
= 2.10
15

Hz thì các quang electron có đ ng n ng ban đ u c c đ i là ộ ă ầ ự ạ
6,6 eV. Chi u b c x có t n s fế ứ ạ ầ ố
2
thì đ ng n ng ban đ u c c đ i là 8 eV. T n s fộ ă ầ ự ạ ầ ố
2

A. f
2
= 3.10
15
Hz. B. f
2
= 2,21.10
15
Hz. C. f
2
= 2,34.10
15
Hz. D. f
2
= 4,1.10
15
Hz.
Câu23)
Chi u đ ng th i hai b c x đ n s c có b c sóng ế ồ ờ ứ ạ ơ ắ ướ λ
1
và λ
2
vào m t t m kim lo i. Các electron b t ra v i v n ộ ấ ạ ậ ớ ậ
t c ban đ u c c đ i l n l t là vố ầ ự ạ ầ ượ

1
và v
2
v i vớ
1
= 2v
2
. T s các hi u đi n th hãm ỉ ố ệ ệ ế
2
1
h
h
U
U
đ dòng quang đi n tri t tiêu ể ệ ệ

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu24)
Chi u m t b c x đi n t có b c sóng = 0,4 m vào cat t c a m t t bào quang đi n, đ tri t ế ộ ứ ạ ệ ừ ướ λ μ ố ủ ộ ế ệ ể ệ tiêu
dòng quang đi n dùng hi u đi n th hãm là Uh = -1,5V. Chi u l n l t vào cat t c a m t t bào quang đi nệ ệ ệ ế ế ầ ượ ố ủ ộ ế ệ
hai b c x đi n t có t n s f1 và f2 = 2f1 ứ ạ ệ ừ ầ ố thì hi u đi n th làm cho dòng quang đi n tri t tiêu có tr s ệ ệ ế ệ ệ ị ố
tuy t đ i t ng ng là 6V và 16Vệ ố ươ ứ . Gi i h n quang đi n ớ ạ ệ λ
0
c a kim lo i ủ ạ làm cat t là: ố
A. λ
0
= 0,21 m μ
B. λ
0
= 0,31 m C. μ λ

0
= 0,54 m D. μ λ
0
= 0,63 mμ
Câu25)
Giới hạn quang điện của kim loại là λ
0
. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện lần lượt 2 bức xạ có
6
bước sóng λ
1
=
2
0
λ
và λ
2
=
3
0
λ
. Gọi U
1
và U
2
là điện áp hãm tương ứng để triệt tiêu dòng quang điện
thì
A. U
1
= 1,5U

2
. B. U
1
=
3
2
U
2
. C. U
1
=
2
1
U
2
. D. U
1
= 2U
2
.
Câu26)
Hi u đi n th hãm c a m t kim lo i ng v i b c x có b c sóng ệ ệ ế ủ ộ ạ ứ ớ ứ ạ ướ λ là –1,2V. Giá tr này cho th y cácị ấ
electron quang đi n b t ra có v n t c c c đ i làệ ậ ậ ố ự ạ
A. 2,05.10
6
m/s B. 6,5.10
6
m/s C. 20,5.10
6
m/s D. 6,5.10

5
m/s
Câu27)
Công c n thi t đ tách m t electron ra kh i m t kim lo i làm cat t c a m t t bào quang đi n làầ ế ể ộ ỏ ộ ạ ố ủ ộ ế ệ
2,76eV. N u chi u lên b m t cat t này m t b c x mà phôtôn có n ng l ng là 4,14eV thì dòngế ế ề ặ ố ộ ứ ạ ă ượ
quang đi n tri t tiêu khi đ t vào gi a an t và cat t c a t bào quang đi n m t hi u đi n th làệ ệ ặ ữ ố ố ủ ế ệ ộ ệ ệ ế
A. –1,38V B. –1,83V C. –2,42V D. –2,24V
Dòng quang đi n bão hòaệ
Câu28)
C ng đ dòng quang đi n bão hòa gi a cat t và an t trong t bào quang đi n b ng 8 A, s electron b t raườ ộ ệ ữ ố ố ế ệ ằ μ ố ứ
kh i kat t trong m t phút làỏ ố ộ
A. 5.10
19
B. 5.10
13
C. 3.10
21
D. 3.10
15
Câu29)
Kim lo i dùng làm catôt c a t bào quang đi n có công thoát electron là 1,8 eV. Chi u vào catôt m t ánh sáng có ạ ủ ế ệ ế ộ
b c sóng ướ λ = 600 nm t m t ngu n sáng có công su t 2 mW. Tính c ng đ dòng quang đi n b o hoà. Bi t ừ ộ ồ ấ ườ ộ ệ ả ế
c 1000 h t phôtôn t i đ p vào catôt thì có 2 electron b t ra.ứ ạ ớ ậ ậ
A. 1,93.10
-6
A. B. 0,193.10
-6
A. C. 19,3 mA. D. 1,93 mA.
Câu30)
Chi u chùm ánh sáng có công su t 3 W, b c sóng 0,35 ế ấ ướ µm vào catôt c a t bào quang đi n có công thoát electron ủ ế ệ

2,48 eV thì đo đ c c ng đ dòng quang đi n b o hoà là 0,02 A. Tính hi u su t l ng t .ượ ườ ộ ệ ả ệ ấ ượ ử
A. 0,2366%. B. 2,366%. C. 3,258%. D. 2,538%.
Câu31)
Bi t công su t c a ngu n sáng có b c sóng ế ấ ủ ồ ướ λ = 0,3µm là 2,5W. Hi u su tệ ấ
l ng t là 1%. C ng đ dòng quang đi n b o hòa là : ượ ử ườ ộ ệ ả
A. 6mA B. 0,6mA C. 0,6A D. 6µA
Câu32)
M t t bào quang đi n có catôt đ c làm b ng asen có công thoát electron 5,15 eV. Chi u vào catôt chùm b c x ộ ế ệ ượ ằ ế ứ ạ
đi n t có b c sóng 0,2 ệ ừ ướ µm và n i t bào quang đi n v i ngu n đi n m t chi u. M i giây catôt nh n đ c ố ế ệ ớ ồ ệ ộ ề ỗ ậ ượ
n ng l ng c a chùm sáng là 0,3 mJ, thì c ng đ dòng quang đi n b o hoà là 4,5.10ă ượ ủ ườ ộ ệ ả
-6
A. Hi u su t l ng t làệ ấ ượ ử
A. 9,4%. B. 0,094%. C. 0,94%. D. 0,186%.
i n th hãm c a qu c u kim lo i cô l pĐ ệ ế ủ ả ầ ạ ậ
Câu33)
Công thoát êlectron c a đ ng là 4,47eV. Ng i ta chi u liên t c b c x đi n t có b c sóng = 0,14 m vào m tủ ồ ườ ế ụ ứ ạ ệ ừ ướ λ μ ộ
qu c u b ng đ ng đ t cô l p v đi n và có đi n th ban đ u Vả ầ ằ ồ ặ ậ ề ệ ệ ế ầ
o
= -5V, thì sau m t th i gián nh t đ nh đi n thộ ờ ấ ị ệ ế
c c đ i c a qu c u là:ự ạ ủ ả ầ
A. 0,447V. B. -0,6 V. C. 4,4V. D. 4,47V.
Câu34)
Khi chi u b c x có b c sóng ế ứ ạ ướ λ
1
= 0,2(µm) vào m t t m kim lo i cô l p, thì th y quang electron có v n t c ộ ấ ạ ậ ấ ậ ố
ban đ u c c đ i là 0,7.10ầ ự ạ
6
(m/s). N u chi u b c x có b c sóng ế ế ứ ạ ướ λ
2
thì đi n th c c đ i c a t m kim lo i là ệ ế ự ạ ủ ấ ạ

3(V). B c sóng ướ λ
2
là:
A. 0,19(µm) B. 2,05(µm) C. 0,16(µm) D. 2,53(µm)
Câu35)
Chiếu tia tử ngoại có bước sóng 0,147 µm vào một quả cầu đồng cô lập về điện thì điện thế lớn nhất
mà quả cầu đồng đạt được là 4 V. Giới hạn quang điện của đồng là
7
A. 0,28.10
-6
m.B. 2,8.10
-6
m. C. 3,5.10
-6
m. D. 0,35.10
-6
m.
Hi u su t quang đi nệ ấ ệ
Câu36)
Cat t c a t bào quang đi n đ c chi u sáng b i ánh sáng có = 0,40 m, v i n ng l ng chi u sáng trong m tố ủ ế ệ ượ ế ở λ μ ớ ă ượ ế ộ
phút b ng 0,18J thì c ng đ dòng quang đi n bão hòa b ng 6,43 A. Cho c = 3.10ằ ườ ộ ệ ằ μ
8
m/s, h = 6,623.10
-34
J.s, e =
1,6.10
-19
C. Hi u su t quang đi n b ng:ệ ấ ệ ằ
A. 1,5% B. 0,33% C. 0,67% D. 90%
M u nguyên t Bo ẫ ử

Câu37)
Cho bán kính qu đ o Bo th nh t là 0,53.10ỹ ạ ứ ấ
-10
m. Bán kính qu đ o Bo th 5 là: ỹ ạ ứ
A. 2,65.10
-10
m B. 0,106.10
-10
m C. 10,25.10
-10
m D. 13,25.10
-10
m
Câu38)
Bán kính qu đ o c a electron khi nguyên t Hiđrô tr ng thái c b n là 5,3.10ỹ ạ ủ ử ở ạ ơ ả
-11
m. Bán kính qu đ o c aỹ ạ ủ
electron khi nó chuy n đ ng trên qu đ o M là:ể ộ ỹ ạ
A. 8,48.10
-10
m. B. 1,59.10
-10
m. C. 4,77.10
-11
m. D. 4,77.10
-10
m.
Câu39)
M t ch t phát quang h p th b c x có t n s 7,5.10ộ ấ ấ ụ ứ ạ ầ ố
14

Hz thì nó có th phát ra đ c b c x có b c sóngể ượ ứ ạ ướ
A. 0,38 m.μ B. 0,34 m.μ C. 0,40 m.μ D. 0,45 m.μ
Câu40)
Electron chuy n t tr ng thái d ng có m c n ng l ng Eể ừ ạ ừ ứ ă ượ
M
= - 1,5 eV sang E
L
= -3,4 eV. B c sóngướ
c a b c x phát ra là:ủ ứ ạ
A. 0,434 μm B. 0,486 μm C. 0,564 μm D. 0,654 μm
Câu41)
Nguyên t hiđtô tr ng thái c b n có m c n ng l ng b ngử ở ạ ơ ả ứ ă ượ ằ -13,6 eV. chuy n lên tr ng thái d ng có m c Để ể ạ ừ ứ
n ng l ng -3,4 eV thì nguyên t hiđrô ph i h p th m t phôtôn có n ng l ngă ượ ử ả ấ ụ ộ ă ượ
A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
Câu42)
Nguyên t hiđrô b c x ánh sáng có b c sóng 0,486ử ứ ạ ướ µm . bi n thiên n ng l ng trong nguyên t Độ ế ă ượ ử
hiđrô là :
A. 4,09.10
-18
J. B. 4,09.10
-19
J C. 4,09.10
-20
J. D. 4,09.10
–17
J
Câu43)
B c x có b c sóng ng n nh t mà nguyên t hiđrô có th phát ra là tia t ngo i 0,0913ứ ạ ướ ắ ấ ử ể ử ạ µm . N ng ă
l ng c n thi t đ ion hoá nguyên t hiđrô là ượ ầ ế ể ử
A. 27,17.10

-19
J. B. 21,77.10
-20
J. C. 27,17.10
-20
J. D. 21,77.10
-19
J
Câu44)
Cho bi t công th c xác đ nh m c n ng l ng các qu đ o d ng c a Hydro là Eế ứ ị ứ ă ượ ở ĩ ạ ừ ủ
n
= -13,6/n
2
(eV), v iớ
các qu đ o K, L, M, thì n = 1, 2, 3, ĩ ạ Khi chi u vào nguyên t hydro tr ng thái c b n b c x màế ử ở ạ ơ ả ứ ạ
photon có n ng l ng 6eV. Nguyên t Hydro: ă ượ ử
A. không h p th photon. B. h p th photon và chuy n lên tr ng thái có n = 3. ấ ụ ấ ụ ể ạ
C. h p th photon và chuy n lên tr ng thái có n = 4. D. b ion hóa.ấ ụ ể ạ ị
Câu45)
N ng l ng c a nguyên t hiđrô tr ng thái d ng ă ượ ủ ử ở ạ ừ
eV
n
E
n
2
6,13
−=
, n = 1; 2; 3; …. Dùng chùm êlectron có đ ngộ
n ng Wă
đ

đ b n các nguyên t hiđrô đang tr ng thái c b n. quang ph hiđrô ch có m t v ch ph duy nh tể ắ ử ở ạ ơ ả Để ổ ỉ ộ ạ ổ ấ
thì đ ng n ng Wộ ă
đ
c a các êlectron ph i th a mãn đi u ki n nào d i đây?ủ ả ỏ ề ệ ướ
A. W
đ
≥ 10,20eV. B. 10,20eV ≥ W
đ
< 12,09eV. C. W
đ
= 10,20eV. D. 10,20eV ≥ W
đ
< 12,08eV.
8
Câu46)
N ng l ng c a nguyên t hiđrô tr ng thái d ng ă ượ ủ ử ở ạ ừ
eV
n
E
n
2
6,13
−=
, n = 1; 2; 3; …. Dùng chùm êlectron có đ ngộ
n ng Wă
đ
=16,2eV đ b n các nguyên t hiđrô đang tr ng thái c b n, êlectron r i kh i nguyên t có v n t c c cể ắ ử ở ạ ơ ả ờ ỏ ử ậ ố ự
đ i làạ
A. 9,14.10
11

m/s. B. 9,56.10
5
m/s. C. 9,56.10
6
m/s. D. 0
Quang ph Hi drôổ
Câu47)
i v i nguyên t hiđrô, các m c n ng l ng ng v i các qu đ o d ng K, M có giá tr l n l t là: -13,6 eV; Đố ớ ử ứ ă ượ ứ ớ ỹ ạ ừ ị ầ ượ
-1,51 eV. Cho bi t h = 6,625.10ế
-34
Js; c = 3.10
8
m/s và e = 1,6.10
-19
C. Khi êlectron chuy n t qu đ o d ng M ể ừ ỹ ạ ừ
v qu đ o d ng K, thì nguyên t hiđrô có th phát ra b c x có b c sóngề ỹ ạ ừ ử ể ứ ạ ướ
A. 102,7 µm. B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 pm.
Câu48)
M t đám nguyên t hiđrô đang tr ng thái kích thích mà êlectron chuy n đ ng trên qu đ o d ng N. Khi êlectron ộ ử ở ạ ể ộ ỹ ạ ừ
chuy n v các qu đ o d ng bên trong thì quang ph v ch phát x c a đám nguyên t đó có bao nhiêu v ch?ể ề ỹ ạ ừ ổ ạ ạ ủ ử ạ
A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu49)
Nguyên t hiđrô m c n ng l ng kích thích O, khi chuy n xu ng m c n ng l ng th p s có kh n ngử ở ứ ă ượ ể ố ứ ă ượ ấ ẽ ả ă
phát ra s v ch ph t i đa thu c dãy Banme là:ố ạ ổ ố ộ
A. 3 v ch.ạ B. 5 v ch. ạ C. 6 v ch. ạ D. 7 v ch.ạ
Câu50)
Các nguyên t hiđrô b kích thích và êlectron chuy n lên tr ng thái d ng ng bán kính b ng 25rử ị ể ạ ừ ứ ằ
o
(r
o

là bán kính quỹ
đ o Bo). S v ch ph phát ra đ c t i đa trong tr ng h p này làạ ố ạ ổ ượ ố ườ ợ
A. 10 B. 7 C. 9 D. 8
Câu51)
Các nguyên t hiđrô b kích thích và êlectron chuy n lên tr ng thái d ng ng bán kính b ng 25rử ị ể ạ ừ ứ ằ
o
(r
o
là bán kính quỹ
đ o Bo). S v ch ph phát ra đ c t i đa trong tr ng h p này thu c dãy Banme làạ ố ạ ổ ượ ố ườ ợ ộ
A. 2 B. 3 C. 4 D. 9
Câu52)
Trong quang ph c a nguyên t hiđrô , n u bi t b c sóng dài nh t c a v ch quang ph trong dãyổ ủ ử ế ế ướ ấ ủ ạ ổ
Laiman là λ
1
và b c sóng c a v ch k v i nó trong dãy này là ướ ủ ạ ề ớ λ
2
thì b c sóng ướ λ
α

c a v ch quang phủ ạ ổ
H
α
trong dãy Banme là
A. (λ
1
+ λ
2
). B.
1 2

1 2
λ λ
λ −λ
. C. (λ
1
− λ
2
). D.
1 2
1 2
λ λ
λ + λ
Câu53)
B c sóng c a hai v ch Hướ ủ ạ
α
và H
β
trong dãy Banme là λ
1
= 656nm và λ
2
= 486 nm. B c sóng c a v ch quang ướ ủ ạ
ph đ u tiên trong dãy Pasen làổ ầ
A. 1,8754 µm. B. 0,18754 µm. C. 18,754 µm. D. 187,54 µm.
Câu54)
B c sóng dài nh t trong dãy Banme là 0,6560ướ ấ µm. B c sóng dài nh t trong dãy Laiman là 0,1220ướ ấ µm. B c sóngướ
dài th hai c a dãy Laiman làứ ủ
A. 0,0528µm B. 0,1029µm C . 0,1112µm D. 0,1211µm
Câu55)
B c sóng c a v ch quang ph th nh t trong dãy Laiman là 1220 nm, b c sóng c a v ch quang ph thướ ủ ạ ổ ứ ấ ướ ủ ạ ổ ứ

nh t và th hai c a dãy Banme là 0,656ấ ứ ủ µm và 0,4860µm. B c sóng c a v ch th ba trong dãy Laiman làướ ủ ạ ứ
A. 0,0224µm B. 0,4324µm C. 0,0975µm D. 0,3672µm
9
Câu56)
Trong quang ph Hydro, b c sóng dài nh t c a dãy Laiman là 0,1216ổ ướ ấ ủ μm, b c sóng ng n nh t c aướ ắ ấ ủ
dãy Banme là 0,3650μm. Hãy tính b c sóng ng n nh t c a b c x mà Hydro có th phát ra:ướ ắ ấ ủ ứ ạ ể
A. 0,4866μm B. 0,2434μm C. 0,6563μm D. 0,0912μm
Câu57)
B c sóng dài nh t trong dãy Banme là 0,6560µm. B c sóng dài nh t trong dãy Laiman là 0,1220µm.ướ ấ ướ ấ
B c sóng dài th hai c a dãy Laiman làướ ứ ủ
A. 0,0528µm B. 0,1029µm C. 0,1112µm D. 0,1211µm
Câu58)
Trong quang ph v ch c a hiđrô, b c sóng c a v ch th nh t trong dãy Laiman ng v i s chuy n c a ổ ạ ủ ướ ủ ạ ứ ấ ứ ớ ự ể ủ
electron t qu đ o L v qu đ o K là 0,1217 ừ ỹ ạ ề ỹ ạ µm, v ch th nh t c a dãy Banme ng v i s chuy n c a ạ ứ ấ ủ ứ ớ ự ể ủ
electron t qu đ o M v qu đ o L là 0,6563 ừ ỹ ạ ề ỹ ạ µm. B c sóng c a v ch quang ph th hai trong dãy Laiman ướ ủ ạ ổ ứ
ng v i s chuy n c a electron t qu đ o M v qu đ o K là ứ ớ ự ể ủ ừ ỹ ạ ề ỹ ạ
A. 0,7780 µm. B. 0,5346 µm. C. 0,1027 µm. D. 0,3890 µm.
Tong hop
Câu59)
Khi chi u chùm b c x có b c sóng = 0,33 m vào cat t c a m t t bào quang đi n thì hi u đi n th ế ứ ạ ướ λ μ ố ủ ộ ế ệ ệ ệ ế
hãm là U
h
. Cho gi i h n quang đi n c a cat t là ớ ạ ệ ủ ố λ
0
= 0,66 m và đ t gi a an t và cat t hi u đi n th μ ặ ữ ố ố ệ ệ ế
d ng Uươ
AK
=1,5(V). Tính đ ng n ng c c đ i c a quang electron khi đ p vào an t n u dùng b c ộ ă ự ạ ủ ậ ố ế ứ x có ạ
=0,33 m λ μ
A. 5,41.10

-19
J. B. 6,42.10
-19
J. C. 5,35.10
-19
J. D. 7,47.10
-19
J.
Câu60)
Chi u m t b c x đi n t có b c sóng 0,546 m lên m t kim lo i dùng cat t c a m t t bào ế ộ ứ ạ ệ ừ ướ μ ặ ạ ố ủ ộ ế
quang đi n, thu đ c dòng bão hòa có c ng đ Iệ ượ ườ ộ
0
= 2mA. Công su t c a b c x đi n t là 1,515W. Gi ấ ủ ứ ạ ệ ừ ả
s các electron đó đ c tách ra b ng màn ch n đ l y m t chùm h p h ng vào m t t tr ng đ u có c m ử ượ ằ ắ ể ấ ộ ẹ ướ ộ ừ ườ ề ả
ng t B=10ứ ừ
-4
T, sao cho B

vuông góc v i ph ng ban đ u c a v n t c electron. Bi t qu đ o c a ớ ươ ầ ủ ậ ố ế ỹ ạ ủ
các electron có bán kính c c đ i là R = 23,32mm thì v n t c ban đ u c c đ i c a các electron quang đi n.ự ạ ậ ố ầ ự ạ ủ ệ
A. 1,25.10
5
m/s B. 2,36.10
5
m/s C. 3,5.10
5
m/s D. 4,1.10
5
m/s
Câu61)

Chi u b c x đ n s c b c sóng =0,533( m) vào m t t m kim lo i có công thoat electron A=3.10ế ứ ạ ơ ắ ướ λ μ ộ ấ ạ
-19
J
.Dùng màn ch n tách ra m t chùm h p electron quang đi n và cho chúng bay vào m t mi nắ ộ ẹ ệ ộ ề t tr ng đ u có ừ ườ ề
c m ng t B H ng chuy n đ ng c a electron quang đi n vuông góc v i Bả ứ ừ ướ ể ộ ủ ệ ớ .
Bi t bán ế kính c c đ i c a qu đ o các electron là R = 22,75mm .Tìm đ l n c m ng t B c a t ự ạ ủ ỹ ạ ộ ớ ả ứ ừ ủ ừ
tr ng .ườ
A. B = 2.10
-4
T. B. B = 10
-4
T. C. B = 1,2.10
-4
T. D. B = 0,92.10
-4
T.
Câu62)
CÂU HỎI LÝ THUYẾT
75.
78.
36.
38
19.
20.
21.
Câu 6
10
……………………………………….
THI I H C + CAO NG CÁC N MĐỀ ĐẠ Ọ ĐẲ Ă
Câu 1(C 2007)Đ : Gi i h n quang i n c a m t kim lo i làm cat t c a t bào quang i n là ớ ạ đ ệ ủ ộ ạ ố ủ ế đ ệ λ

0
= 0,50 m. Bi t v nμ ế ậ
t c ánh sáng trong chân không và h ng s Pl ng l n l t là 3.10ố ằ ố ă ầ ượ
8
m/s và 6,625.10
-34
J.s. Chi u vào cat t c a t bàoế ố ủ ế
quang i n này b c x có b c sóng = 0,35 m, thì ng n ng ban u c c i c a êlectrôn (êlectron) quangđ ệ ứ ạ ướ λ μ độ ă đầ ự đạ ủ
i n là đ ệ
A. 1,70.10
-19
J. B. 70,00.10
-19
J. C. 0,70.10
-19
J. D. 17,00.10
-19
J.
Câu 2(C 2007)Đ : Trong quang ph v ch c a hi rô (quang ph c a hi rô), b c sóng c a v ch th nh t trong dãyổ ạ ủ đ ổ ủ đ ướ ủ ạ ứ ấ
Laiman ng v i s chuy n c a êlectrôn (êlectron) t qu o L v qu o K là 0,1217 m , v ch th nh t c aứ ớ ự ể ủ ừ ỹ đạ ề ỹ đạ μ ạ ứ ấ ủ
dãy Banme ng v i s chuy n M L là 0,6563 m . B c sóng c a v ch quang ph th hai trong dãy Laimanứ ớ ự ể → μ ướ ủ ạ ổ ứ
ng v i s chuy n M K b ng ứ ớ ự ể → ằ
A. 0,1027 mμ . B. 0,5346 m . μ C. 0,7780 m . μ D. 0,3890 m .μ
Câu 3(C 2007)Đ : Công thoát êlectrôn (êlectron) ra kh i m t kim lo i là A = 1,88 eV. Bi t h ng s Pl ng h = 6,625.10ỏ ộ ạ ế ằ ố ă
-34
J.s, v n t c ánh sáng trong chân không c = 3.10ậ ố
8
m/s và 1 eV = 1,6.10
-19
J . Gi i h n quang i n c a kim lo i ó là ớ ạ đ ệ ủ ạ đ

A. 0,33 m. μ B. 0,22 m. μ C. 0,66. 10
-19
m. μ D. 0,66 m. μ
Câu 4(C 2007)Đ : ng n ng ban u c c i c a các êlectrôn (êlectron) quang i n Độ ă đầ ự đạ ủ đ ệ
A. không ph thu c b c sóng ánh sáng kích thích. ụ ộ ướ
B. ph thu c c ng ánh sáng kích thích. ụ ộ ườ độ
C. không ph thu c b n ch t kim lo i làm cat t. ụ ộ ả ấ ạ ố
D. ph thu c b n ch t kim lo i làm cat t và b c sóng ánh sáng kích thích ụ ộ ả ấ ạ ố ướ
Câu 5(C 2007)Đ : M t ng R nghen phát ra b c x có b c sóng ng n nh t là 6,21.10 ộ ố ơ ứ ạ ướ ắ ấ
– 11
m. Bi t l n i n tíchế độ ớ đ ệ
êlectrôn (êlectron), v n t c ánh sáng trong chân không và h ng s Pl ng l n l t là 1,6.10ậ ố ằ ố ă ầ ượ
-19
C; 3.10
8
m/s; 6,625.10
-34
J.s.
B qua ng n ng ban u c a êlectrôn. Hi u i n th gi a an t và cat t c a ng là ỏ độ ă đầ ủ ệ đ ệ ế ữ ố ố ủ ố
A. 2,00 kV. B. 2,15 kV. C. 20,00 kV. D. 21,15 kV.
Câu 6(C 2007)Đ : m t nhi t nh t nh, n u m t ám h i có kh n ng phát ra hai ánh sáng n s c có b cỞ ộ ệ độ ấ đị ế ộ đ ơ ả ă đơ ắ ướ
sóng t ng ng ươ ứ λ
1
và λ
2
(v i < ớ λ λ
2
) thì nó c ng có kh n ng h p th ũ ả ă ấ ụ
A. m i ánh sáng n s c có b c sóng nh h n ọ đơ ắ ướ ỏ ơ λ
1

.
B. m i ánh sáng n s c có b c sóng trong kho ng t ọ đơ ắ ướ ả ừ λ
1
n đế λ
2
.
C. hai ánh sáng n s c ó. đơ ắ đ
D. m i ánh sáng n s c có b c sóng l n h n ọ đơ ắ ướ ớ ơ λ
2
.
Câu 7( H – 2007)Đ : Cho: 1eV = 1,6.10
-19
J; h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử
hi rô chuy n t qu o d ng có n ng l ng Em = - 0,85eV sang qu o d ng có n ng l ng En = - 13,60eVđ ể ừ ĩ đạ ừ ă ượ ĩ đạ ừ ă ượ
thì nguyên t phát b c x i n t có b c sóng ử ứ ạ đ ệ ừ ướ
A. 0,4340 m. μ B. 0,4860 m. μ C. 0,0974 mμ . D. 0,6563 m. μ
Câu 8( H – 2007)Đ : M t chùm ánh sáng n s c tác d ng lên b m t m t kim lo i và làm b t các êlectrôn (êlectron) raộ đơ ắ ụ ề ặ ộ ạ ứ
kh i kim lo i này. N u t ng c ng chùm sáng ó lên ba l n thì ỏ ạ ế ă ườ độ đ ầ
A. s l ng êlectrôn thoát ra kh i b m t kim lo i ó trong m i giây t ng ba l n. ố ượ ỏ ề ặ ạ đ ỗ ă ầ
B. ng n ng ban u c c i c a êlectrôn quang i n t ng ba l n. độ ă đầ ự đạ ủ đ ệ ă ầ
C. ng n ng ban u c c i c a êlectrôn quang i n t ng chín l n. độ ă đầ ự đạ ủ đ ệ ă ầ
D. công thoát c a êlectrôn gi m ba l n. ủ ả ầ
Câu 9( H – 2007)Đ : Phát bi u nào là sai? ể
A. i n tr c a quang tr gi m m nh khi có ánh sáng thích h p chi u vào. Đ ệ ở ủ ở ả ạ ợ ế
11
B. Nguyên t c ho t ng c a t t c các t bào quang i n u d a trên hi n t ng quang d n. ắ ạ độ ủ ấ ả ế đ ệ đề ự ệ ượ ẫ

C. Trong pin quang i n, quang n ng bi n i tr c ti p thành i n n ng. đ ệ ă ế đổ ự ế đ ệ ă
D. Có m t s t bào quang i n ho t ng khi c kích thích b ng ánh sáng nhìn th y. ộ ố ế đ ệ ạ độ đượ ằ ấ
Câu 10( H – 2007)Đ : N i dung ch y u c a thuy t l ng t tr c ti p nói v ộ ủ ế ủ ế ượ ử ự ế ề
A. s hình thành các v ch quang ph c a nguyên t . ự ạ ổ ủ ử
B. s t n t i các tr ng thái d ng c a nguyên t hi rô. ự ồ ạ ạ ừ ủ ử đ
C. c u t o c a các nguyên t , phân t . ấ ạ ủ ử ử
D. s phát x và h p th ánh sáng c a nguyên t , phân t . ự ạ ấ ụ ủ ử ử
Câu 11( H – 2007)Đ : Hi u i n th gi a an t và cat t c a m t ng R nghen là 18,75 kV. Bi t l n i n tíchệ đ ệ ế ữ ố ố ủ ộ ố ơ ế độ ớ đ ệ
êlectrôn (êlectron), v n t c ánh sáng trong chân không và h ng s Pl ng l n l t là 1,6.10ậ ố ằ ố ă ầ ượ
-19
C, 3.10
8
m/s và 6,625.10
-34
J.s. B qua ng n ng ban u c a êlectrôn. B c sóng nh nh t c a tia R nghen do ng phát ra là ỏ độ ă đầ ủ ướ ỏ ấ ủ ơ ố
A. 0,4625.10
-9
m. B. 0,6625.10
-10
m. C. 0,5625.10
-10
m. D. 0,6625.10
-9
m.
Câu 12( H – 2007)Đ : L n l t chi u vào cat t c a m t t bào quang i n các b c x i n t g m b c x có b cầ ượ ế ố ủ ộ ế đ ệ ứ ạ đ ệ ừ ồ ứ ạ ướ
sóng λ
1
= 0,26 m và b c x có b c sóng μ ứ ạ ướ λ
2
= 1,2λ

1
thì v n t c ban u c c i c a các êlectrôn quang i n b tậ ố đầ ự đạ ủ đ ệ ứ
ra t cat t l n l t là vừ ố ầ ượ
1
và v
2
v i 1 2 vớ
2
= 3v
1
/4. Gi i h n quang i n ớ ạ đ ệ λ
0
c a kim lo i làm cat t này là ủ ạ ố
A. 1,45 m. μ B. 0,90 m. μ C. 0,42 mμ . D. 1,00 m. μ
Câu 13(C 2008):Đ Trong thí nghi m v i t bào quang i n, khi chi u chùm sáng kích thích vào cat t thì có hi n t ngệ ớ ế đ ệ ế ố ệ ượ
quang i n x y ra. tri t tiêu dòng quang i n, ng i ta t vào gi a an t và cat t m t hi u i n th g i làđ ệ ả Để ệ đ ệ ườ đặ ữ ố ố ộ ệ đ ệ ế ọ
hi u i n th hãm. Hi u i n th hãm này có l n ệ đ ệ ế ệ đ ệ ế độ ớ
A. làm t ng t c êlectrôn (êlectron) quang i n i v an t. ă ố đ ệ đ ề ố
B. ph thu c vào b c sóng c a chùm sáng kích thích. ụ ộ ướ ủ
C. không ph thu c vào kim lo i làm cat t c a t bào quang i n. ụ ộ ạ ố ủ ế đ ệ
D. t l v i c ng c a chùm sáng kích thích. ỉ ệ ớ ườ độ ủ
Câu 14(C 2008):Đ G i ọ λ
α
và λ
β
l n l t là hai b c sóng ng v i các v ch Hầ ượ ướ ứ ớ ạ đỏ
α
và v ch lam Hạ
β
c a dãy Banmeủ

(Balmer), λ
1
là b c sóng dài nh t c a dãy Pasen (Paschen) trong quang ph v ch c a nguyên t hi rô. Bi u th cướ ấ ủ ổ ạ ủ ử đ ể ứ
liên h gi a ệ ữ λ
, α
λ
, β
λ
1

A. λ
1
= λ
α
- λ
β
. B. 1/λ
1
= 1/λ
β
– 1/λ
α
C. λ
1
= λ
α
+ λ
β
. D. 1/λ
1

= 1/λ
β
+ 1/λ
α

Câu 15(C 2008):Đ Bi tế h ngằ số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s và độ l nớ c aủ đi nệ tích nguyên tố là 1,6.10
-19
C. Khi nguyên
tử hiđrô chuy nể từ tr ngạ thái d ngừ có năng lư ngợ -1,514 eV sang tr ngạ thái d ngừ có năng lư ngợ -3,407 eV thì
nguyên tử phát ra b cứ xạ có t nầ số
A. 2,571.10
13
Hz. B. 4,572.10
14
Hz. C. 3,879.10
14
Hz. D. 6,542.10
12
Hz.
Câu 16(C 2008):Đ Khi truy n trong chân không, ánh sáng có b c sóng ề đỏ ướ λ
1
= 720 nm, ánh sáng tím có b c sóng ướ λ
2
=
400 nm. Cho hai ánh sáng này truy n trong m t môi tr ng trong su t thì chi t su t tuy t i c a môi tr ng óề ộ ườ ố ế ấ ệ đố ủ ườ đ
i v i hai ánh sáng này l n l t là nđố ớ ầ ượ
1
= 1,33 và n

2
= 1,34. Khi truy n trong môi tr ng trong su t trên, t s n ngề ườ ố ỉ ố ă
l ng c a phôtôn có b c sóng ượ ủ ướ λ
1
so v i n ng l ng c a phôtôn có b c sóng ớ ă ượ ủ ướ λ
2
b ng ằ
A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133.
Câu 17(C 2008):Đ Chi u lên b m t cat t c a m t t bào quang i n chùm sáng n s c có b c sóng 0,485 m thìế ề ặ ố ủ ộ ế đ ệ đơ ắ ướ μ
th y có hi n t ng quang i n x y ra. Bi t h ng s Pl ng h = 6,625.10ấ ệ ượ đ ệ ả ế ằ ố ă
-34
J.s, v n t c ánh sáng trong chân không c =ậ ố
3.10
8
m/s, kh i l ng ngh c a êlectrôn (êlectron) là 9,1.10ố ượ ỉ ủ
-31
kg và v n t c ban u c c i c a êlectrôn quang i nậ ố đầ ự đạ ủ đ ệ
là 4.10
5
m/s. Công thoát êlectrôn c a kim lo i làm cat t b ng ủ ạ ố ằ
A. 6,4.10
-20
J. B. 6,4.10
-21
J. C. 3,37.10
-18
J. D. 3,37.10
-19
J.
Câu 18(Ð I H C – 2008):Ề ĐẠ Ọ Theo thuy t l ng t ánh sáng thì n ng l ng c aế ượ ừ ă ượ ủ

A. m t phôtôn b ng n ng l ng ngh c a m t êlectrôn (êlectron).ộ ằ ă ượ ỉ ủ ộ
12
B. m t phôtôn ph thu c vào kho ng cách t phôtôn ó t i ngu n phát ra nó.ộ ụ ộ ả ừ đ ớ ồ
C. các phôtôn trong chùm sáng n s c b ng nhauđơ ắ ằ
D. m t phôtôn t l thu n v i b c sóng ánh sáng t ng ng v i phôtôn ó.ộ ỉ ệ ậ ớ ướ ươ ứ ớ đ
Câu 19(Ð I H C – 2008):Ề ĐẠ Ọ Khi chi u l n l t hai b c x có t n s là fế ầ ượ ứ ạ ầ ố
1
, f
2
(v i fớ
1
< f
2
) vào m t qu c u kim lo iộ ả ầ ạ
t cô l p thì u x y ra hi n t ng quang i n v i i n th c c i c a qu c u l n l t là Vđặ ậ đề ả ệ ượ đ ệ ớ đ ệ ế ự đạ ủ ả ầ ầ ượ
1
, V
2
. N uế
chi u ng th i hai b c x trên vào qu c u này thì i n th c c i c a nó làế đồ ờ ứ ạ ả ầ đ ệ ế ự đạ ủ
A. (V
1
+ V
2
). B. V
1
– V
2
. C. V
2

. D. V
1
.
Câu 20(Ð I H C – 2008):Ề ĐẠ Ọ Trong quang ph c a nguyên t hi rô , n u bi t b c sóng dài nh t c a v ch quangổ ủ ử đ ế ế ướ ấ ủ ạ
ph trong dãy Laiman là ổ λ
1
và b c sóng c a v ch k v i nó trong dãy này là ướ ủ ạ ề ớ λ
2
thì b c sóng ướ λ
α

c a v ch quang phủ ạ ổ
H
α
trong dãy Banme là
A. (λ
1
+ λ
2
). B.
1 2
1 2
λ λ
λ −λ
. C. (λ
1
− λ
2
). D.
1 2

1 2
λ λ
λ + λ
Câu 21(Ð I H C – 2008):Ề ĐẠ Ọ Hi u i n th gi a an t và cat t c a m t ng R nghen là U = 25 kV. Coi v n t cệ đ ệ ế ữ ố ố ủ ộ ố ơ ậ ố
ban u c a chùm êlectrôn (êlectron) phát ra t cat t b ng không. Bi t h ng s Pl ng h = 6,625.10đầ ủ ừ ố ằ ế ằ ố ă
-34
J.s, i n tíchđ ệ
nguyên t b ng 1,6.10ố ằ
-19
C. T n s l n nh t c a tia R nghen do ng này có th phát ra làầ ố ớ ấ ủ ơ ố ể
A. 60,380.10
18
Hz. B. 6,038.10
15
Hz. C. 60,380.10
15
Hz. D. 6,038.10
18
Hz.
Câu22(Ð I H C – 2008):Ề ĐẠ Ọ Trong nguyên t hi rô , bán kính Bo là rử đ
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính qu o d ng N làỹ đạ ừ
A. 47,7.10
-11
m. B. 21,2.10
-11
m. C. 84,8.10
-11

m. D. 132,5.10
-11
m.
Câu 23(Ð I H C – 2008): Ề ĐẠ Ọ Khi có hi n t ng quang i n x y ra trong t bào quang i n, phát bi u nào sau âu làệ ượ đ ệ ả ế đ ệ ể đ
sai?
A. Gi nguyên chùm sáng kích thích, thay i kim lo i làm cat t thì ng n ng ban u c c i c aữ đổ ạ ố độ ă đầ ự đạ ủ
êlectrôn (êlectron) quang i n thay iđ ệ đổ
B. Gi nguyên c ng chùm sáng kích thích và kim lo i dùng làm cat t, gi m t n s c a ánh sáng kích thíchữ ườ độ ạ ố ả ầ ố ủ
thì ng n ng ban u c c i c a êlectrôn (êlectron) quang i n gi m.độ ă đầ ự đạ ủ đ ệ ả
C. Gi nguyên t n s c a ánh sáng kích thích và kim lo i làm cat t, t ng c ng chùm sáng kích thích thìữ ầ ố ủ ạ ố ă ườ độ
ng n ng ban u c c i c a êlectrôn (êlectron) quang i n t ng.độ ă đầ ự đạ ủ đ ệ ă
D. Gi nguyên c ng chùm sáng kích thích và kim lo i dùng làm cat t, gi m b c sóng c a ánh sáng kíchữ ườ độ ạ ố ả ướ ủ
thích thì ng n ng ban u c c i c a êlectrôn (êlectron) quang i n t ng.độ ă đầ ự đạ ủ đ ệ ă
Câu 24( thi cao đ ng n m 2009)Đề ẳ ă : Công su t b c x c a M t Tr i là 3,9.10ấ ứ ạ ủ ặ ờ
26
W. N ng l ng M t Tr i t a raă ượ ặ ờ ỏ
trong m t ngày là ộ
A. 3,3696.10
30
J. B. 3,3696.10
29
J. C. 3,3696.10
32
J. D. 3,3696.10
31
J.
Câu 25( thi cao đ ng n m 2009)Đề ẳ ă : Trong chân không, b c x n s c vàng có b c sóng là 0,589 ứ ạ đơ ắ ướ µm. L y h =ấ
6,625.10
-34
J.s; c=3.10

8
m/s và e = 1,6.10
-19
C. N ng l ng c a phôtôn ng v i b c x này có giá tr làă ượ ủ ứ ớ ứ ạ ị
A. 2,11 eV. C. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV.
Câu 26( thi cao đ ng n m 2009)Đề ẳ ă : Dùng thuy t l ng t ánh sáng ế ượ ử không gi i thích cả đượ
A. hi n t ng quang – phát quang.ệ ượ B. hi n t ng giao thoa ánh sáng.ệ ượ
C. nguyên t c ho t ng c a pin quang i n.ắ ạ độ ủ đ ệ D. hi n t ng quang i n ngoài.ệ ượ đ ệ
Câu 27( thi cao đ ng n m 2009)Đề ẳ ă : G i n ng l ng c a phôtôn ánh sáng , ánh sáng l c và ánh sáng tím l n l t là ọ ă ượ ủ đỏ ụ ầ ượ ε
Đ
,
ε
L
và ε
T
thì
A. ε
T
> ε
L
> e
Đ
. B. ε
T
> ε
Đ
> e
L
. C. ε
Đ

> ε
L
> e
T
. D. ε
L
> ε
T
> e
Đ
.
Câu 28( thi cao đ ng n m 2009)Đề ẳ ă : i v i nguyên t hi rô, các m c n ng l ng ng v i các qu o d ng K, M cóĐố ớ ử đ ứ ă ượ ứ ớ ỹ đạ ừ
giá tr l n l t là: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho h = 6,625.10ị ầ ượ
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s và e = 1,6.10
-19
C. Khi êlectron chuy n tể ừ
qu o d ng M v qu o d ng K, thì nguyên t hi rô có th phát ra b c x có b c sóngỹ đạ ừ ề ỹ đạ ừ ử đ ể ứ ạ ướ
13
A. 102,7 µm. B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 pm.
Câu 29( thi cao đ ng n m 2009)Đề ẳ ă : Khi chi u vào m t ch t l ng ánh sáng chàm thì ánh sáng hu nh quang phát ra ế ộ ấ ỏ ỳ không
th ể là
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng .đỏ D. ánh sáng l c.ụ
Câu 30( thi cao đ ng n m 2009)Đề ẳ ă : M t ngu n phát ra ánh sáng có b c sóng 662,5 nm v i công su t phát sáng là 1,5.10ộ ồ ướ ớ ấ
-4
W. L y h = 6,625.10ấ
-34
J.s; c = 3.10

8
m/s. S phôtôn c ngu n phát ra trong 1 s làố đượ ồ
A. 5.10
14
. B. 6.10
14
. C. 4.10
14
. D. 3.10
14
.
Câu 31( thi cao đ ng n m 2009)Đề ẳ ă : Trong quang ph v ch c a nguyên t hi rô, b c sóng dài nh t c a v ch quangổ ạ ủ ử đ ướ ấ ủ ạ
ph trong dãy Lai-man và trong dãy Ban-me l n l t là ổ ầ ượ λ
1
và λ
2
. B c sóng dài th hai thu c dãy Lai-man có giá tr làướ ứ ộ ị
A.
1 2
1 2
2( )
λ λ
λ + λ
. B.
1 2
1 2
λ λ
λ + λ
. C.
1 2

1 2
λ λ
λ − λ
. D.
1 2
2 1
λ λ
λ − λ
.
Câu 32( thi cao đ ng n m 2009)Đề ẳ ă : Trong m t thí nghi m, hi n t ng quang i n x y ra khi chi u chùm sáng nộ ệ ệ ượ đ ệ ả ế đơ
s c t i b m t t m kim lo i. N u gi nguyên b c sóng ánh sáng kích thích mà t ng c ng c a chùm sáng thìắ ớ ề ặ ấ ạ ế ữ ướ ă ườ độ ủ
A. s êlectron b t ra kh i t m kim lo i trong m t giây t ng lên.ố ậ ỏ ấ ạ ộ ă
B. ng n ng ban u c c i c a êlectron quang i n t ng lên.độ ă đầ ự đạ ủ đ ệ ă
C. gi i h n quang i n c a kim lo i b gi m xu ng.ớ ạ đ ệ ủ ạ ị ả ố
D. v n t c ban u c c i c a các êlectron quang i n t ng lên.ậ ố đầ ự đạ ủ đ ệ ă
Câu 33( thi cao đ ng n m 2009)Đề ẳ ă (Ð I H C – 2009):Ề ĐẠ Ọ Khi nói v thuy t l ng t ánh sáng, phát bi u nào sau ây làề ế ượ ử ể đ
úng?đ
A. N ng l ng phôtôn càng nh khi c ng chùm ánh sáng càng nh .ă ượ ỏ ườ độ ỏ
B. Phôtôn có th chuy n ng hay ng yên tùy thu c vào ngu n sáng chuy n ng hay ng yên.ể ể độ đứ ộ ồ ể độ đứ
C. N ng l ng c a phôtôn càng l n khi t n s c a ánh sáng ng v i phôtôn ó càng nh .ă ượ ủ ớ ầ ố ủ ứ ớ đ ỏ
D. Ánh sáng c t o b i các h t g i là phôtôn.đượ ạ ở ạ ọ
Câu 34(Ð I H C – 2009):Ề ĐẠ Ọ Nguyên t hi tô tr ng thái c b n có m c n ng l ng b ng -13,6 eV. chuy n lênử đ ở ạ ơ ả ứ ă ượ ằ Để ể
tr ng thái d ng có m c n ng l ng -3,4 eV thì nguyên t hi rô ph i h p th m t phôtôn có n ng l ngạ ừ ứ ă ượ ử đ ả ấ ụ ộ ă ượ
A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
Câu 35(Ð I H C – 2009):Ề ĐẠ Ọ M t ám nguyên t hi rô ang tr ng thái kích thích mà êlectron chuy n ng trênộ đ ử đ đ ở ạ ể độ
qu o d ng N. Khi êlectron chuy n v các qu o d ng bên trong thì quang ph v ch phát x c a ám nguyênỹ đạ ừ ể ề ỹ đạ ừ ổ ạ ạ ủ đ
t ó có bao nhiêu v ch?ử đ ạ
A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 36(Ð I H C – 2009):Ề ĐẠ Ọ Công thoát êlectron c a m t kim lo i là 7,64.10ủ ộ ạ
-19

J. Chi u l n l t vào b m t t m kimế ầ ượ ề ặ ấ
lo i này các b c x có b c sóng là ạ ứ ạ ướ λ
1
= 0,18 µm, λ
2
= 0,21 µm và λ
3
= 0,35 µm. L y h=6,625.10ấ
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s. B cứ
x nào gây c hi n t ng quang i n i v i kim lo i ó?ạ đượ ệ ượ đ ệ đố ớ ạ đ
A. Hai b c x (ứ ạ λ
1
và λ
2
).B. Không có b c x nào trong ba b c x trên.ứ ạ ứ ạ
C. C ba b c x (ả ứ ạ λ
1
, λ
2
và λ
3
). D. Ch có b c x ỉ ứ ạ λ
1
.
Câu 37(Ð I H C – 2009):Ề ĐẠ Ọ Pin quang i n là ngu n i n, trong óđ ệ ồ đ ệ đ
A. hóa n ng c bi n i tr c ti p thành i n n ng.ă đượ ế đổ ự ế đ ệ ă B. quang n ng c bi n i tr că đượ ế đổ ự
ti p thành i n n ng.ế đ ệ ă

C. c n ng c bi n i tr c ti p thành i n n ng.ơ ă đượ ế đổ ự ế đ ệ ă D. nhi t n ng c bi n i tr cệ ă đượ ế đổ ự
ti p thành i n n ng.ế đ ệ ă
Câu 38(Ð I H C – 2009): Ề ĐẠ Ọ i v i nguyên t hi rô, khi êlectron chuy n t qu o M v qu o K thì nguyênĐố ớ ử đ ể ừ ỹ đạ ề ỹ đạ
t phát ra phôtôn có b c sóng 0,1026 µm. L y h = 6,625.10ử ướ ấ
-34
J.s, e = 1,6.10
-19
C và c = 3.10
8
m/s. N ng l ng c aă ượ ủ
phôtôn này b ngằ
14
A. 1,21 eV B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV.
Câu 39(Ð I H C – 2009):Ề ĐẠ Ọ Chi u ng th i hai b c x có b c sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt c a m t tế đồ ờ ứ ạ ướ ủ ộ ế
bào quang i n. Kim lo i làm catôt có gi i h n quang i n là 0,5 µm. L y h = 6,625. 10đ ệ ạ ớ ạ đ ệ ấ
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s và m
e
=
9,1.10
-31
kg. V n t c ban u c c i c a các êlectron quang i n b ngậ ố đầ ự đạ ủ đ ệ ằ
A. 2,29.10
4
m/s. B. 9,24.10
3
m/s C. 9,61.10
5

m/s D. 1,34.10
6
m/s
Câu 40. ( thi H – C n m 2010)Đề Đ Đ ă Khi êlectron qu o d ng th n thì n ng l ng c a nguyên t hi rô cở ỹ đạ ừ ứ ă ượ ủ ử đ đượ
tính theo công th c - ứ
2
6,13
n
(eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên t hi rô chuy n t qu o d ng n = 3 sangử đ ể ừ ỹ đạ ừ
qu o d ng n = 2 thì nguyên t hi rô phát ra phôtôn ng v i b c x có b c sóng b ngỹ đạ ừ ử đ ứ ớ ứ ạ ướ ằ
A. 0,4350 m.μ B. 0,4861 m.μ C. 0,6576 m.μ D. 0,4102 m.μ
Câu 41. ( thi H – C n m 2010)Đề Đ Đ ă M t ch t có kh n ng phát ra ánh sáng phát quang v i t n s f = 6.10ộ ấ ả ă ớ ầ ố
14
Hz. Khi dùng
ánh sáng có b c sóng nào d i ây kích thích thì ch t này ướ ướ đ để ấ không thể phát quang?
A. 0,55 m.μ B. 0,45 m.μ C. 0,38 m.μ D. 0,40 m.μ
Câu 42. ( thi H – C n m 2010)Đề Đ Đ ă Theo tiên c a Bo, khi êlectron trong nguyên t hi rô chuy n t qu o Lđề ủ ử đ ể ừ ỹ đạ
sang qu o ỹ đạ K thì nguyên t phát ra phôtôn có b c sóng ử ướ λ
21
, khi êlectron chuy n t qu o M sang qu o Lể ừ ỹ đạ ỹ đạ
thì nguyên t phát ra phôtôn có b c sóng ử ướ λ
32
và khi êlectron chuy n t qu o M sang qu o K ể ừ ỹ đạ ỹ đạ thì nguyên t phátử
ra phôtôn có b c sóng ướ λ
31
. Bi u th c xác nh ể ứ đị λ
31

A. λ
31

=
3121
2132
λλ
λλ

. B. λ
31
= λ
32
- λ
21
. C. λ
31
= λ
32
+ λ
21
. D. λ
31
=
3121
2132
λλ
λλ
+
.
Câu 43. ( thi H – C n m 2010)Đề Đ Đ ă Theo m u nguyên t Bo, bán kính qu o K c a êlectron trong nguyên t hi rô làẫ ử ỹ đạ ủ ử đ
r
0

. Khi êlectron chuy n t qu o N v qu o L thì bán kính qu o gi m b t ể ừ ỹ đạ ề ỹ đạ ỹ đạ ả ớ
A. 12r
0
. B. 4r
0
. C. 9r
0
. D. 16r
0
.
Câu 44. ( thi H – C n m 2010)Đề Đ Đ ă M t kim lo i có công thoát êlectron là 7,2.10ộ ạ
-19
J. Chi u l n l t vào kim lo i này cácế ầ ượ ạ
b c ứ x có b c sóng ạ ướ
λ
1

= 0,18 μm,
λ
2

= 0,21 μm,
λ
3

= 0,32 μm và
λ
= 0,35 μm. Nh ng b c x có th ữ ứ ạ ể gây ra hi nệ
t ng quang i n kim lo i này có b c sóng làượ đ ệ ở ạ ướ
A. λ

1
, λ
2
và λ
3
. B. λ
1
và λ
2
. C. λ
2
, λ
3
và λ
4
. D. λ
3
và λ
4
.
Câu 45. ( thi H – C n m 2010)Đề Đ Đ ă Khi chi u chùm tia t ngo i vào m t ng nghi m ng dung d ch fluorexêin thìế ử ạ ộ ố ệ đự ị
th y dung ấ d ch này phát ra ánh sáng màu l c. ó là hi n t ngị ụ Đ ệ ượ
A. ph n x ánh sáng.ả ạ B. quang - phát quang.
C. hóa - phát quang. D. tán s c ánh sáng.ắ
Câu 46. ( thi H – C n m 2010)Đề Đ Đ ă Theo thuy t l ng t ánh sáng, phát bi u nào d i ây là ế ượ ử ể ướ đ sai?
A. Ánh sáng c t o thành b i các h t g i là phôtôn.đượ ạ ở ạ ọ
B. N ng l ng c a các phôtôn ánh sáng là nh nhau, không ph thu c t n s c a ánh sáng.ă ượ ủ ư ụ ộ ầ ố ủ
C. Trong chân không, các phôtôn bay d c theo tia sáng v i t c c = 3.10ọ ớ ố độ
8
m/s.

D. Phân t , nguyên t phát x hay h p th ánh sáng, c ng có ngh a là chúng phát x hay h p th phôtôn.ử ử ạ ấ ụ ũ ĩ ạ ấ ụ
Câu 47. ( thi H – C n m 2010)Đề Đ Đ ă M t ngu n sáng ch phát ra ánh sáng n s c có t n s 5.10ộ ồ ỉ đơ ắ ầ ố
14
Hz. Công su t b cấ ứ
x i n t c a ngu n là 10 W. S phôtôn mà ngu n phát ra trong m t giây x p x b ngạ đ ệ ừ ủ ồ ố ồ ộ ấ ỉ ằ
A. 3,02.10
19
. B. 0,33.10
19
. C. 3,02.10
20
. D. 3,24.10
19
.
Câu 48. ( thi H – C n m 2010)Đề Đ Đ ă Nguyên t hi rô chuy n t tr ng thái d ng có n ng l ng Eử đ ể ừ ạ ừ ă ượ
n
= -1,5 eV
sang tr ng thái d ng có n ng l ng Eạ ừ ă ượ
m
= -3,4 eV. B c sóng c a b c x mà nguyên t hi rô phát ra x p x b ngướ ủ ứ ạ ử đ ấ ỉ ằ
A. 0,654.10
-7
m. B. 0,654.10
-6
m. C. 0,654.10
-5
m. D. 0,654.10
-4
m.
Đề thi TN năm 2010

15
81. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
82. Biết hằng số Plăng là 6,625.10
-34
Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10
8
m/s. Năng lượng của
phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là
A. 3.10
-18
J. B. 3.10
-20
J. C. 3.10
-17
J. D. 3.10
-19
J.
83.
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s, tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là
A. 2,65.10
-19

J. B. 2,65.10
-32
J. C. 26,5.10
-32
J. D. 26,5.10
-19
J.
84.
85.
Đề thi ĐH – CĐ năm 2010
86. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức -
2
6,13
n
(eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2
thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm.
87. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.10
14
Hz. Khi dùng ánh sáng có bước
sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,55 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,40 μm.
88. Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì
nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ
21
, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử
phát ra phôtôn có bước sóng λ
32
và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra
phôtôn có bước sóng λ

31
. Biểu thức xác định λ
31

A. λ
31
=
3121
2132
λλ
λλ

. B. λ
31
= λ
32
- λ
21
.
C. λ
31
= λ
32
+ λ
21
. D. λ
31
=
3121
2132

λλ
λλ
+
.
89. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r
0
. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r
0
. B. 4r
0
. C. 9r
0
. D. 16r
0
.
90. Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10
-19
J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước
sóng
λ
1

= 0,18 μm,
λ
2

= 0,21 μm,
λ

3

= 0,32 μm và
λ
= 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang
điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ
1
, λ
2
và λ
3
. B. λ
1
và λ
2
. C. λ
2
, λ
3
và λ
4
. D. λ
3
và λ
4
.
91.
92. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.10
8
m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ
phôtôn.
16
93. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10
14
Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là
10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 3,02.10
19
. B. 0,33.10
19
. C. 3,02.10
20
. D. 3,24.10
19
.
94. Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E
n
= -1,5 eV sang trạng thái dừng có
năng lượng E
m
= -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng
A. 0,654.10
-7
m. B. 0,654.10
-6

m. C. 0,654.10
-5
m. D. 0,654.10
-4
m.
…………………………………………
Câu . ng r nghen phát ra b c x có b c sóng ng n nh t là 6.10Ố ơ ứ ạ ướ ắ ấ
-11
m. Hi u i n th c c i gi a an t và ệ đ ệ ế ự đạ ữ ố
cat t là ố
A. 21 kV B. 2,1 kV C. 3,3 kV D. 33 kV
Câu 45. B c sóng c a v ch quang ph th nh t trong dãy Laiman là 1220nm, b c sóng c a v ch quangướ ủ ạ ổ ứ ấ ướ ủ ạ
ph th nh t và th hai c a dãy Banme là 0,656µm và 0,4860µm. B c sóng c a v ch th ba trong dãy Laimanổ ứ ấ ứ ủ ướ ủ ạ ứ

A. 0,0224µm; B. 0,4324µm; C. 0,0975µm; D.0,3672µm
Câu 46. B c sóng c a v ch quang ph th nh t trong dãy Laiman là 1220nm, b c sóng c a v ch quangướ ủ ạ ổ ứ ấ ướ ủ ạ
ph th nh t và th hai c a dãy Banme là 0,656µm và 0,4860µm. B c sóng c a v ch u tiên trong dãy Pasenổ ứ ấ ứ ủ ướ ủ ạ đầ

A. 1,8754µm; B. 1,3627µm; C. 0,9672µm; D. 0,7645µm
Câu 47 Hai v ch quang ph có b c sóng dài nh t c a dãy Laiman có b c sóng l n l t là ạ ổ ướ ấ ủ ướ ầ ượ λ
1
= 0,1216µm và
λ
2
= 0,1026µm. B c sóng dài nh t c a v ch quang ph c a dãy Banme làướ ấ ủ ạ ổ ủ
A. 0,5875µm; B. 0,6566µm; C. 0,6873µm; D. 0,7260µm
Câu 41. B c sóng dài nh t trong dãy Banme là 0,6560µm. B c sóng dài nh t trong dãy Laiman là 0,1220µm.ướ ấ ướ ấ
B c sóng dài th hai c a dãy Laiman làướ ứ ủ
A. 0,0528µm; B. 0,1029µm; C. 0,1112µm; D. 0,1211µm
: N ng l ng c a nguyên t hi rô tr ng thái d ng ă ượ ủ ử đ ở ạ ừ

eV
n
E
n
2
6,13
−=
, n = 1; 2; 3; …. Dùng chùm êlectron có ng n ngđộ ă
W
đ
b n các nguyên t hi rô ang tr ng thái c b n. ng n ng Wđể ắ ử đ đ ở ạ ơ ả Độ ă
đ
t i thi u b t c êlectron ra kh iố ể để ứ đượ ỏ
nguyên t hi rô làử đ
A. 13,6eV. B. -13,6eV. C. 13,22eV. D. 0,378eV.
Câu 15: N ng l ng c a nguyên t hi rô tr ng thái d ng ă ượ ủ ử đ ở ạ ừ
eV
n
E
n
2
6,13
−=
, n = 1; 2; 3;… Dùng chùm êlectron có ngđộ
n ng Wă
đ
b n các nguyên t hi rô ang tr ng thái c b n. êlectron chuy n lên tr ng thái d ng có bán kínhđể ắ ử đ đ ở ạ ơ ả Để ể ạ ừ
qu o b ng 8,48.10ỹ đạ ằ
-10
m thì ng n ng c a các êlectron ph i th a mãnđộ ă ủ ả ỏ

A. W
đ
≥ 12,75eV. B. W
đ
= 12,75eV. C. W
đ
≥ 12,089eV. D. W
đ
≥ 10,20eV.
17

×