Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp (Th.S Đinh Xuân Dũng) - Chương 7 Kế toán thành phẩm, bán hàng ,xác định và phân phối kết qủa kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.89 KB, 42 trang )

1
Chương 7
Chương 7
Kế toán thành phẩm, bán hàng ,xác định
Kế toán thành phẩm, bán hàng ,xác định
và ph
và ph
â
â
n phối kết qủa kinh doanh
n phối kết qủa kinh doanh
2
I. Nhiệm vụ kế toán thành phẩm, bán hàng và kết quả kinh
doanh.
II. Kế toán thành phẩm, hàng hoá và giá vốn hàng bán.
III. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, các
khoản giảm trừ doanh thu.
IV. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp.
V. Kế toán chi phí và doanh thu hoạt động tài chính.
VI. Kế toán chi phí và thu nhập khác.
VII. Kế toán kết quả và phân phối kết quả kinh doanh.
Nội dung nghiên cứu
Nội dung nghiên cứu
3
+ Trị giá thực tế của thành
phẩm nhập kho.
+ Trị giá thực tế của thành
phẩm thừa phát hiện khi kiểm
kê.
Kết cấu


Kết cấu
TK 155
TK 155


Thành phẩm
Thành phẩm
+ Trị giá thực tế của thành phẩm xuất
kho.
+ Trị giá thực tế của thành phẩm thiếu
hụt phát hiện khi kiểm kê.
2. Kế toán tổng hợp thành phẩm
2. Kế toán tổng hợp thành phẩm
a. TK kế toán sử dụng
a. TK kế toán sử dụng
2.1. Kế toán tổng hợp thành phẩm theo phương pháp KKTX
2.1. Kế toán tổng hợp thành phẩm theo phương pháp KKTX
Số dư nợ: Trị giá thực tế của
thành phẩm tồn kho
4
- TK 157 “ Hàng gửi bán”
- TK 157 “ Hàng gửi bán”


+ Trị giá thực tế của thành phẩm, hàng
+ Trị giá thực tế của thành phẩm, hàng


+ Trị giá thực tế của lao vụ, dịch vụ đã
+ Trị giá thực tế của lao vụ, dịch vụ đã

thực hiện nhưng chưa được chấp
thực hiện nhưng chưa được chấp
nhận
nhận
Kết cấu TK 157 – Hàng gửi bán
+ Trị giá thực tế của thành phẩm, hàng
+ Trị giá thực tế của thành phẩm, hàng
hóa, dịch vụ gửi đi đã được bỏn.
hóa, dịch vụ gửi đi đã được bỏn.
Số dư nợ:
Số dư nợ:
Trị giá thực tế của thành
Trị giá thực tế của thành
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã gửi đi
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã gửi đi
nhưng chưa được chấp nhận
nhưng chưa được chấp nhận
5
- TK 632“ Giá vốn hàng bán”
- TK 632“ Giá vốn hàng bán”
Kết cấu TK 632– Giá vốn hàng bán
+ Trị giá thực tế của thành
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã
bán
+…
+ K/C trị giá thực tế của
thành phẩm, hàng hóa,
dịch vụ đã bán để xác
định kết quả
+…

6
b.Trì
b.Trì
n
n
h tự kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
h tự kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
a. TK kế toán sử dụng
a. TK kế toán sử dụng
TK 154 TK 632
TK 155
TK 3381
TK 157
TK 1381
SX không nhập kho bán thẳng
Xuất kho gửi bán
Xuất gửi bán
K/C
Nhập kho TP
KK thừa
KK thiếu
NK hàng trả lại, thừa,…
TK 911
TK 911
K/C GV hàng
K/C GV hàng
đó bỏn
đó bỏn
7
2.2. Kế toán tổng hợp thành phẩm theo phương pháp KKĐK

2.2. Kế toán tổng hợp thành phẩm theo phương pháp KKĐK
a. TK kế toán sử dụng
a. TK kế toán sử dụng
- TK 155, 157, 632
+ TK 155, 157 chỉ dùng để K/C tồn CK và tồn ĐK giống như TK 152,153
+ Kết cấu TK 632– Giá vốn hàng bán
+ K/C Z thực tế của thành phẩm
+ K/C Z thực tế của thành phẩm
tồn đầu kỳ
tồn đầu kỳ
+ K/C trị giá thực tế của thành
+ K/C trị giá thực tế của thành
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán
để xác định kết qua
để xác định kết qua


+…
+…
+K/C Trị giá thực tế của hàng hóa
+K/C Trị giá thực tế của hàng hóa
đã bán…
đã bán…


+ K/C TG thực tế của hàng gửi
+ K/C TG thực tế của hàng gửi
bán đầu kỳ
bán đầu kỳ

+ K/C Z thực tế của thành phẩm
+ K/C Z thực tế của thành phẩm
hoàn thành trong kỳ
hoàn thành trong kỳ
+ K/C Z thực tế của thành phẩm
+ K/C Z thực tế của thành phẩm
tồn cuối kỳ
tồn cuối kỳ
+ K/C TG thực tế của hàng gửi
+ K/C TG thực tế của hàng gửi
bán cuối kỳ
bán cuối kỳ
2. Kế toán tổng hợp thành phẩm
2. Kế toán tổng hợp thành phẩm
8
b.
b.


Tr
Tr
ì
ì
nh tự kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
nh tự kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
a. TK kế toán sử dụng
a. TK kế toán sử dụng
TK 632 TK 911
TK 631
TK 155, 157,…

TK 155, 157,…
K/c Tồn ĐK K/C GV hàng đã bán
K/C Giá thành
SP SX hoàn
thành
K/c
Tồn
CK
TK 611
K/C Giá vốn
hàng hoá đã
bán
9
1.Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
III. Kế toán D.thu B.hàng, C.cấp D.vụ & các khoản giảm trừ D.thu
III. Kế toán D.thu B.hàng, C.cấp D.vụ & các khoản giảm trừ D.thu
II. Kế toán thành phẩm và giá vốn hàng bán
II. Kế toán thành phẩm và giá vốn hàng bán
* Tài khoản kế toán sử dụng :
- TK 511 - DTBH và cung cấp dịch vụ
- TK 512 - Doanh thu nội bộ
- TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
- TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
-TK liên quan khác(TK111,112,131, 632, )
Chứng từ kế toán và tài khoản phản ánh:
* Chứng từ kế toàn được sử dụng :
10
+
+

Kết cấu
Kết cấu
TK 511
TK 511
- “
- “
D.thu bán hàng và cung cấp d/vụ”:
D.thu bán hàng và cung cấp d/vụ”:
TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- DN nộp thuế GTGT theo PPKT: DT = GB chưa có thuế
- DN nộp thuế GTGT theo PPTT: DT = GB có thuế GTGT
Lưu ý:
-Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu
và thuế GTGT tính theo phương pháp trực
tiếp phải nộp
-Các khoản ghi giảm Doanh thu bán hàng
(giảm giá hàng bán, trị giá hàng bị trả lại và chiết
khấu thương mại ).
-Kết chuyển doanh thu thuần sang tài khoản
911 để xác định kết quả kinh doanh.
-Doanh thu bán sản phẩm,
hàng hóa và cung cấp lao
vụ, dịch vụ của doanh
nghiệp thực hiện trong kỡ
+ TK 511 có 4 TK cấp II:
+ TK 511 có 4 TK cấp II:
+
+
Nội dung TK 511
Nội dung TK 511

:
:
TK này phản ánh DTBH và cung cấp dịch vụ của DN
TK này phản ánh DTBH và cung cấp dịch vụ của DN
trong 1 kì hạch toán của HĐSXKD từ các giao dịch
trong 1 kì hạch toán của HĐSXKD từ các giao dịch
11
TK 511 có 4 TK cấp 2:
TK 511 có 4 TK cấp 2:
- TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa
- TK 5112 - Doanh thu bán thành phẩm
- TK 5113 - Doanh thu cung cấp D.Vụ
- TK 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá
+ Kết cấu và nội dung phản ánh của
+ Kết cấu và nội dung phản ánh của
TK 512
TK 512
– D.thu nội bộ
– D.thu nội bộ
TK 512 bao gồm 3 TK cấp 2:
TK 5121 - Doanh thu bán hàng hóa
TK 5122 - Doanh thu bán thành phẩm
TK 5123 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 512 cũng tương tự như TK 511.
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu của số sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ, lao vụ tiêu thụ trong nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc
trong cùng một công ty, tổng công ty, hạch toán toàn ngành.
12
+ Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 3331– Thuế GTGT phải nộp
+ Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 3331– Thuế GTGT phải nộp

TK này áp dụng chung cho đối tượng nộp thuế GTGT theo PP.khấu trừ thuế và đối
tượng nộp thuế GTGT theo PP.trực tiếp.
- Số dư có: Số thuế GTGT còn phải nộp.
TK 3331 – Thuế VAT đầu ra
+Số thuế GTGT đầu vào đã
khấu trừ
+ Số thuế GTGT của hàng bán
bị trả lại.
+Số thuế GTGT đã nộp vào
ngân sách nhà nước
+ Số thuế GTGT đầu ra phải nộp của hàng
hóa, dịch vụ đã tiêu thụ
+ Số thuế GTGT đầu ra phải nộp của hàng
hóa, dịch vụ dùng để trao đổi, biếu tặng, sử
dụng nội bộ.
+ Số thuế GTGT phải nộp của doanh thu hoạt
động tài chính, h.động khác.
+ Số thuế GTGT phải nộp của hàng hóa
nhập khẩu .
2 TK cấp 3:
2 TK cấp 3:
TK 33311: Thuế GTGT đầu ra
TK 33312: Thuế GTGT hàng nhập khẩu
13
+ Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 3387
(Doanh thu chưa thực hiện)
Kết chuyển "Doanh thu chưa thực
hiện" sang TK 511 “ Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ”,
Doanh thu chưa thực

hiện được thực tế phát
sinh.
TK 3387 – DT chưa thực hiện
Số dư: Doanh thu chưa thực
hiện ở thời điểm cuối kỳ kế toán.
+ Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 3331 – Thuế GTGT
phải nộp (TK 33311-đầu ra).
hoặc TK 515 “ Doanh thu hoạt động
tài chính” (tiền lãi, tiền bản quyền, cổ
tức và lợi nhuận được chia).
14
e. Trình tự kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
Khi bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ đã đủ điều kiện ghi nhận DT thì tùy theo:
- Từng phương thức bán hàng để phản ánh DT
- Tùy theo sản phẩm, hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế gì?
+ Thuế GTGT theo phương pháp KT
+ Thuế GTGT theo phương pháp TT
+ Thuế TTĐB
+ Thuế xuất khẩu
Để phản ánh DT cho từng trường hợp cụ thể như sau
d. Chứng từ kế toán và tài khoản phản ánh:
e
1

. Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo PPKT
DT = Giá bán chưa có thuế GTGT
* Bán hàng ra bên ngoài doanh nghiệp (ở trong nước)
15
1. Trường hợp bán
hàng trực tiếp cho

khách hàng
2. Trường hợp bán
hàng trả góp
3. Trường hợp bán hàng
đổi hàng (trao đổi không
tương tự)
4. Trường hợp bán cho khách
hàng theo hợp đồng (gửi bán
thông thường)
5. Trường hợp bán hàng
qua các đại lý
* Bán hàng ra bên ngoài doanh nghiệp (ở trong nước)
* Trường hợp bán hàng nội bộ (tiêu thụ nội bộ)
6. Bán hàng cho
các đơn vị cấp
dưới
7. Sử dụng sản phẩm
SX ra để dùng cho
HĐSXKD
8. Biếu tặng sản phẩm
H.hóa cho các tổ chức
xã hội
9. Trả lương cho
CNV bằng sản phẩm,
hàng hóa
10. D.thu của H.động cho
thuê T.sản thu tiền trước
trong nhiều năm
16
e

1
. Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo PPKT
* Bán hàng ra bên ngoài doanh nghiệp (ở trong nước)
* Trường hợp bán hàng nội bộ (tiêu thụ nội bộ)
e
2
. S.phẩm H.hóa chịu thuế GTGT theo P.pháp trực tiếp
17
e
e
2
2


.
.
S.phẩm H.hóa
S.phẩm H.hóa
chịu
chịu
thuế GTGT theo P.pháp trực tiếp
thuế GTGT theo P.pháp trực tiếp
Trình tự kế toán từng trường hợp bán hàng được H.toán tương tự
như trên. Song lưu ý:
-Phản ánh D.thu = Tổng giá T.toán
TK 511, 512
TK 111, 112, 131, 136
D.thu
D.thu
- Cuối kì tính toán, xác định thuế GTGT phải nộp

TK 333 (1)
TK 333 (1)
TK 511
TK 511
Thuế GTGT
phải nộp
18
e
e
3
3

.
.
S.phẩm H.hóa
S.phẩm H.hóa
không
không
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
Bàn hàng xuất khẩu
1.Xuất khẩu trực tiếp
TK 155, 156
TK 157
TK 157
TK 632
Khi xuất hàng K.chuyển G.vốn
(a)
(c)
TK 511

TK 511
TK131
TK131
Khi hàng đã được bán
(b)
19
e
e
3
3
.
S.phẩm H.hóa
S.phẩm H.hóa
không
không
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
1.Xuất khẩu trực tiếp
2.Xuất khẩu ủy thác
- Khi xuất hàng gửi ủy thác
TK 155, 156
TK 155, 156
TK 157
TK 157
TK 632
TK 632
(a) Gửi hàng
(c) K.chuyển G.vốn
- Khi đơn vị nhận ủy thác thông báo hàng đã xuất khẩu P.
ánh doanh thu

TK 511
TK 511
TK 131
TK 131
TK 338
TK 338
TKLQ
TKLQ
TK 641
TK 641
D.thu
(b)
T.toán bù trừ
(e)
Hoa hồng
(d)
CP khác
20
2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng
2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng
a. Chiết khấu thương mại
b. Giảm giá hàng bán
c. Hàng bán bị trả lại
d. Thuế các loại (thuế GTGT trực tiếp, thuế TTĐB, thuế xuất khẩu)
1.Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
III. Kế toán D.thu B.hàng, C.cấp D.vụ & các khoản giảm trừ D.thu
III. Kế toán D.thu B.hàng, C.cấp D.vụ & các khoản giảm trừ D.thu
21
a. Kế toán chiết khấu thương mại

2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng
2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng
*Tài khoản sử dụng: TK 521 - Chiết khấu thương mại
- Kết cấu tài khoản
TK 521 - Chiết khấu thương mại
TK 521 có 3 tài khoản cấp 2:
- TK 5211 - Chiết khấu hàng hóa
- TK 5211 - Chiết khấu hàng hóa
- TK 5212 - Chiết khấu thành phẩm
- TK 5212 - Chiết khấu thành phẩm
- TK 5213 - Chiết khấu dịch vụ
- TK 5213 - Chiết khấu dịch vụ
Bên nợ: Số chiết khấu thương
mại đã chấp nhận thanh toán cho
khách hàng.
Bên có: Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu
thương mại để xác định doanh thu thuần
của kỡ hạch toán.
* Trình tự kế toán chiết khấu thương mại
*Khái niệm:
Là khoản tiền mà DN đó giảm trừ, hoặc đã thanh toán cho
Là khoản tiền mà DN đó giảm trừ, hoặc đã thanh toán cho
người mua hàng do người mua hàng với khối lượng lớn theo
người mua hàng do người mua hàng với khối lượng lớn theo
thỏa thuận đó ghi trờn hợp đồng
thỏa thuận đó ghi trờn hợp đồng
22
* Trình tự kế toán chiết khấu thương mại
TK 111, 112
TK 521 TK 511

TK 131 TK 333 (1)
Đã T.toán
CKTM
Chưa T.toán
Thuế được giảm
K.chuyển giảm
trừ D.thu
23
b. Kế toán giảm giá hàng bán
*Khái niệm:
*Khái niệm:
*
*
Tài khoản kế toán sử dụng
Tài khoản kế toán sử dụng
a. Kế toán chiết khấu thương mại
2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng
2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng
Giảm giá H.bán là khoản giảm trừ cho người mua do SP, H.hóa,
Giảm giá H.bán là khoản giảm trừ cho người mua do SP, H.hóa,
DV kém chất lượng, sai qui cách, không đúng thời hạn
DV kém chất lượng, sai qui cách, không đúng thời hạn
TK 532 - Giảm giá hàng bán
TK 532 - Giảm giá hàng bán
Phản ánh toàn bộ CK giảm H.hóa cho khách hàng
Phản ánh toàn bộ CK giảm H.hóa cho khách hàng
- Nội dung :
- Nội dung :
*Kết cấu tài khoản:
*Kết cấu tài khoản:

TK 532
TK 532
P/ánh CK giảm giá cho KH
P/ánh CK giảm giá cho KH
K/c toàn bộ CK giảm giá
K/c toàn bộ CK giảm giá
24
* Trình tự kế toán giảm giá hàng bán
* Trình tự kế toán giảm giá hàng bán
TK 111, 112 TK 532 TK 511
TK 131
Đã T.toán K.giảm giá
Chưa T.toán
K.chuyển giảm
trừ D.thu
25
c. Kế toán hàng bán bị trả lại
* Nội dung:
Là giá trị khối lượng sản phẩm hàng hóa đã xác địch là là tiêu thụ bị
KH trả lại do DN vi phạm các điều khoản đã cam kết trong H. đồng
* Tài khoản kế toán sử dụng:
* Trình tự KT:
b. Kế toán giảm giá hàng bán
- Nội dung:
TK 531
TK 531
-
-
hàng bán bị trả lại
hàng bán bị trả lại

TK này phản ánh D.thu của số thành phẩm, hàng hóa
đã tiêu thụ bị khách hàng trả lại do lỗi của DN
* Kết cấu TK:
TK 531
TK 531
-
-
“hàng bán bị trả lại
“hàng bán bị trả lại
P/á DT của số sản
P/á DT của số sản
phẩm, H.hóa, DV
phẩm, H.hóa, DV
đã tiêu thụ bị trả lại
đã tiêu thụ bị trả lại
K/C DT của H.hóa,
K/C DT của H.hóa,
sản phẩm, DV bị
sản phẩm, DV bị
trả lại
trả lại

×