Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

NHỮNG BÀI TẬP HAY HÌNH OXYZ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.34 KB, 4 trang )

1

BÀI TẬP CHỌN LỌC HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
BIÊN SOẠN GV NGUYỄN TRUNG KIÊN 0988844088-01256813579

1) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) :
2 2 2
4 2 6 5 0
x y z x y z
+ + − + − + =
và (P):2x+2y-
z+16=0.Tìm M thuộc mặt cầu N thuộc (P) sao cho MN nhỏ nhất.
ĐS :
4 13 14
(0; 3;4), ( ; ; )
3 3 3
M N− − −
2) Trong không gian với hệ toạ ñộ
,Oxyz
cho các
ñ
i

m
)2;3;0(),0;1;0(),0;0;1( CBA
và m

t
ph

ng


.022:)(
=
+
+
yx
α
Tìm to


ñộ
c

a
ñ
i

m
M
bi
ế
t r

ng
M
cách
ñề
u các
ñ
i


m
CBA
,,

m

t ph

ng
).(
α

Đ
S:
(1; 1; 2)
23 23 14
( ; ; ).
3 3 3
M
M






3) Trong không gian Oxyz cho A(3 ;-1 ;-2), B(1 ;5 ;1),C(2 ;3 ;3).Trong ñó AB là ñáy lớn CD là
ñáy nhỏ. Tìm tọa ñộ ñiểm D.
ĐS :
164 51 48

; ;
49 49 49
D
 

 
 

4) Trong không gian Oxyz cho
2 3 1
:
1 2 2
x y z
+ − −
∆ = =
− −
.Xét hình bình hành có A(1;0;0),
C(2 ;2 ;2), D thuộc ñường thẳng

. Tìm ñiểm B biết diện tích hình bình hành bằng
3 2

5) Trong không gian Oxyz cho ñiểm A(3;2;3) và hai ñường thẳng
1
2 3 3
:
1 1 2
x y z
d
− − −

= =


2
1 4 3
:
1 2 1
x y z
d
− − −
= =

. Chứng minh ñường thẳng d
1
; d
2
và ñiểm A cùng nằm trong một mặt
phẳng. Xác ñịnh toạ ñộ các ñỉnh B và C của tam giác ABC biết d
1
chứa ñường cao BH và d
2

chứa ñường trung tuyến CM của tam giác ABC.
ĐS: C(1;4;2)
6) Trong không gian cho tam giác ABC có trọng tâm
2 1
; ;1
3 3
G
 

 
 
và phương trình các cạnh AB,
AC lần lượt là
1
; 0
2 2 1
x x v
y t y
z t z v
= =
 
 
= =
 
 
= − = +
 
. Xác ñịnh tọa ñộ tâm và bán kính ñường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC.
2

7) Trong không gian cho tam giác ABC có trung ñiểm M của AC là
1 5
; ;3
2 2
M
 

 

 
ph
ươ
ng trình
ch

a các c

nh AB, BC l

n l
ượ
t là
1 4 4
3 ; 3
5 2
x t x v
y y v
z t z v
= − + = − −
 
 
= = +
 
 
= + = +
 
. Vi
ế
t ph

ươ
ng trình
ñườ
ng phân giác
góc A.
8) Trong không gian Oxyz cho A(1;2;-1) và hai
ñườ
ng th

ng
1 2
1 1 1
: ; :
1 1 2 1 2 2
x y z x y z
d d
− − −
= = = =
− −
. Tìm M thuộc d
1
; N thuộc d
2
sao cho ñường thẳng MN
vuông góc với mặt phẳng chứa ñiểm A và ñường thẳng d
1
.
9) Trong không gian Oxyz cho 3 ñường thẳng
1 2
1 1 2 1

: ; :
1 2 1 1 3 2
x y z x y z
d d
− − − +
= = = =
− − −
.
3
:
d

1 2 3
2 1 1
x y z
+ − +
= =
. Viết phương trình ñường thẳng

vuông góc với d
3
cắt d
1
, d
2
tại A, B
sao cho ñộ dài AB nhỏ nhất
10) Trong không gian Oxyz cho ñường thẳng d:
1 3 3
1 2 1

x y z
− + −
= =

và hai mặt phẳng (P), (Q)
có phương trình lần lượt là : 2x+y-2z+9=0, x-y+z+4=0. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc
(d) tiếp xúc với (P) và cắt (Q) theo ñường tròn có chu vi bằng 2
π
.
11) Trong không gian Oxyz cho
(2;0;0), (1;1;1)
A H
. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A, H
sao cho (P) cắt Oy ;Oz tại B, C thỏa mãn diện tích tam giác ABC bằng
4 6

ĐS :
(
)
(
)
2 4 0;6 3 21 (3 21) 12 0;6 3 21 (3 21) 12 0
x y z x y z x y z
+ + − = + + + − − = + − + + − =

12) Trong không gian Oxyz cho
(0;0;2), (6; 3;0)
C K

.Viết phương trình mặt phẳng (P) qua C,K

sao cho (P) cắt Ox, Oy tại A, B sao cho thể tích tứ diện OABC bằng 3.
ĐS : 2x+2y+3z-6=0 ; x+4y-3z+6=0
13) Trong không gian Oxyz cho ñường thẳng d:
2 1 1
2 1 1
x y z
− + −
= =
− −
và hai mặt phẳng (P), (Q)
có phương trình lần lượt là ; x-1=0 ; y+z-4=0.Gọi

là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P), (Q) .Viết
phương trình mặt cầu có tâm thuộc ñường thẳng (d) tiếp xúc với ñường thẳng

và mặt phẳng
(R) :2x+y+2z+4=0
14) Trong không gian Oxyz cho A(3;3;1), B(0;2;1) và (P): x+y+z-7=0. Viết phương trình ñường
thẳng (d) nằm trong (P) sao cho mọi ñiểm thuộc (d) luôn cách ñều hai ñiểm A,B. Tìm C trên (d)
sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất:
ĐS:
7
:
1 3 2
x y z
d

= =

;

17 47 17
; ;
14 14 7
C
 
 
 

15) Trong không gian cho (P):x+y-5=0; (Q):y+z+3=0 và A(1;1;0).Viết phương trình ñường
thẳng (d) vuông góc với giao tuyến của (P) và(Q) ñồng thời cắt (P), (Q) tại M, N sao cho A là
trung ñiểm của MN
ĐS:
1 1
:
2 7 5
x y z
d
− −
= =

3

16) Trong không gian Oxyz cho A(1;0;2), B(3;1;4), C(3;-2;1). Viết phương trình trục ñương tròn
ngoại tiếp tam giác ABC. Gọi

là ñương thẳng vuông góc với (ABC) tại A. Tìm ñiểm S thuôc

sao cho bán kính mặt cầu ngoại tiếp SABC bằng
3 11
2


ĐS:
3
1
2
2
5
2
2
x t
y t
z t


= +


= − +



= −



(4;6; 4)
( 2; 6;8)
S
S




− −


17) Trong không gian cho (P):x+y+2z-8=0; (Q):2x-y+z=0 và A(1;1;1).Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
ñườ
ng
th

ng (d) vuông góc v

i giao tuy
ế
n c

a (P) và(Q)
ñồ
ng th

i c

t (P), (Q) t

i M, N sao cho A là
trung

ñ
i

m c

a MN
Đ
S:
1 1 1
:
1 1 2
x y z
d
− − −
= =
18) Trong không gian Oxyz cho A(2;1;-1), B(-1;2;0) và ñường thẳng (d)
1
0
x t
y
z t
= +


=


= −

. Viết phương

trình ñường thẳng

qua B cắt (d) sao cho khoảng cách từ A ñến ñường thẳng

bằng
11

ĐS:
1
: 2 2
2
x
y t
z t
= −


∆ = −


=


19)Trong không gian Oxyz cho A(2;1;-1), B(-1;2;0) và
ñườ
ng th

ng (d)
1
0

x t
y
z t
= +


=


= −

. Vi
ế
t ph
ươ
ng
trình
ñườ
ng th

ng

qua B c

t (d) sao cho kho

ng cách t

A
ñế

n
ñườ
ng th

ng

b

ng
1
3

ĐS:
1 4
: 2 2
2
x t
y t
z t
= − +


∆ = −


= −


20) Cho các ñường thẳng
1 2

1 1 1 1
: ; :
2 1 1 1 2 3
x y z x y z
− + − +
∆ = = ∆ = =

và A(2;-1;2). Viết phương
trình ñường thẳng

qua A cắt
1

và cách
2

một ñoạn lớn nhất
ĐS:
2 1 2
41 68 27
x y z
− + −
= =


21) Viết phương trình ñường thẳng

qua A(1;-1;2) song song với mặt phẳng (P):x+y-z+2=0
cách ñường thẳng
1 4

':
2 1 3
x y z
+ −
∆ = =

một ñoạn bằng
6
2

4

ĐS:
1
: 1
2
x
y t
z t
=


∆ = − +


= +


21) Viết phương trình ñường thẳng


qua A(1;-1;2) song song với mặt phẳng (P):x+y-z+2=0
cách ñường thẳng
1 4
':
2 1 3
x y z
+ −
∆ = =

một ñoạn bằng
45
14

22) Cho mặ
t c

u (S):
2 2 2
2 2 2 0
x y z x z
+ + − + − =
và các
ñ
i

mA(0;1;1),B(-1:-2:-3),C(1;0;-3).
Tìm
ñ
i


m D thu

c m

t c

u sao cho th

tích t

di

n ABCD l

n nh

t.
Đ
S:
7 4 1
; ;
3 3 3
D
 
− −
 
 

23) Viết phương trình mặt cầu qua A(1;2;-1) tiếp xúc với mặt phẳng (P):x+y+2z-13=0 sao cho
bán kính mặt cầu là nhỏ nhất: ĐS:

(
)
2
2 2
2 ( 3) ( 1) 6
x y z
− + − + − =

24) Trong không gian Oxyz cho hai ñường thẳng
1 2
1 1 1 1 3
: ; :
1 2 2 1 2 2
x y z x y z
d d
− − − + −
= = = =

. Chứng minh
1 2
;
d d
cắt nhau tại A.Viết phương
trình ñường thẳng

qua A tạo với
1 2
;
d d
một tam giác cân tại A

ĐS:
2
3
1
x
y
z t
=


=


= +


25) Trong không gian Oxyz cho hai
ñườ
ng th

ng
1 2
1 1 1 1 3
: ; :
1 2 2 1 2 2
x y z x y z
d d
− − − + −
= = = =


. Ch

ng minh
1 2
;
d d
c

t nhau t

i A. Tìm các
ñ
i

m
B, C thu

c
1 2
;
d d
sao cho tam giác ABC cân t

i A và di

n tích tam giác ABC b

ng
2
3


26) Trong không gian Oxyz cho
ñườ
ng th

ng
2 1 1
':
1 1 3
x y z
− − −
∆ = =
− −
và m

t ph

ng
(P):
1 0
x y z
+ − + =
. G

i I là giao
ñ
i

m c


a
'

và (P).Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
ñườ
ng th

ng

n

m
trong (P)vuông góc v

i
'

và cách I m

t
ñ
o

n b

ng

3 2

Đ
S:
1 5 7 1 1 1
: ; :
2 1 1 2 1 1
x y z x y z
− − − − + −
∆ = = ∨∆ = =
− − − −

27) Trong không gian Oxyz cho (P):2x-y-2z-2=0 và
ñườ
ng th

ng

1 2
:
1 2 1
x y z
+ −
= =

. Vi
ế
t
ph
ươ

ng trình m

t c

u có tâm thu

c

, tâm cách (P) m

t
ñ
o

n b

ng 2 và m

t c

u c

t (P) theo
giao tuy
ế
n là
ñườ
ng tròn có bán kính b

ng 3.

Đ
S:
2 2 2 2 2 2
1 2 13 11 14 1
13 13
6 3 6 6 3 6
x y z x y z
           
+ + + + − = ∨ − + + + − =
           
           

28) Cho ñiểm A(2;1;1) và ñường thẳng


1 2
:
2 2 1
x y z
+ −
= =

. Tìm B, C thuộc

sao cho tam
giác ABC ñều.

×