Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Bộ đề tổng hợp HSG lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.53 KB, 18 trang )

Tng hp thi hc sinh gii h THCS
Đề 1
Cỏu 1: (2,5 õióứm)
Cuỡng mọỹt luùc, coù hai ngổồỡi cuỡng khồới haỡnh tổỡ A õóỳn B rọửi õóỳn C . oaỷn õổồỡng AB
bũng nổớa õoaỷn õổồỡng BC . Ngổồỡi thổù nhỏỳt õi quaợng õổồỡng AB vồùi vỏỷn tọỳc 12 km/h, quaợng
õổồỡng BC vồùi vỏỷn tọỳc 4km/h . Ngổồỡi thổù hai õi quaợng õổồỡng AB vồùi vỏỷn tọỳc 4 km/h , quaợng
õổồỡng BC vồùi vỏỷn tọỳc 4km/h. Ngổồỡi naỡy õóỳn trổồùc ngổồỡi kia 30 phuùt.
a. Ngổồỡi naỡo õóỳn C trổồùc .
b. Tỗm chióửu daỡi quaợng õổồỡng AB .
Cỏu 2 : ( 2,0 õióứm )
//////////////////////////////////////
Mọỹt caùi saỡo AB daỡi 2,4m õổồỹc treo A B
theo phổồng nũm ngang bũng hai sồỹi dỏy AA
vaỡ BB (Hỗnh veợ H
1
) .Taỷi õióứm M cuớa saỡo ngổồỡi A M B
ta treo mọỹt vỏỷt P thỗ thỏỳy rũng lổỷc cng dỏy
cuớa dỏy AA bũng 5/7 lổỷc cng dỏy cuớa dỏy BB .
(Boớ qua khọỳi lổồỹng saỡo ) (H
1
)
a. Xaùc õởnh õióứm M trón AB.
b. Trổồỡng hồỹp lổỷc cng dỏy AA laỡ 10N haợy xaùc õởnh troỹng lổồỹng vỏỷt P .
Cỏu 3 :(3,5 õióứm)
Coù hai bỗnh bũng õọửng giọỳng nhau cuỡng õổỷng 100g nổồùc ồớ 50
0
C. Thaớ vaỡo bỗnh thổù
nhỏỳt mọỹt khọỳi sừt nỷng 440g vaỡ bỗnh thổù hai mọỹt khọỳi nhọm chổa xaùc õởnh khọỳi lổồỹng coù cuỡng
nhióỷt õọỹ vồùi khọỳi sừt. Sau khi hai bỗnh õaỷt cỏn bũng nhióỷt thỗ thỏỳy rũng
khọỳi lổồỹng nổồùc
vaỡ


nhióỷt nhióỷt õọỹ cuớa hai bỗnh bũng nhau .
a. Xaùc õởnh khọỳi lổồỹng cuớa khọỳi nhọm .
b. Trổồỡng hồỹp nhióỷt õọỹ ban õỏửu cuớa khọỳi sừt laỡ 10
0
C vaỡ nhióỷt õọỹ khi õaỷt cỏn bũng nhióỷt laỡ
40
0
C haợy xaùc õởnh khọỳi lổồỹng cuớa bỗnh õọửng .
( Cho : C
õọửng
= 400 ; C
nổồùc
= 4200 ; C
sừt
= 460 ; C
nhọm
= 880 (J/kg.õọỹ ))
(G
1
)
Cỏu 4 :(2,0 õióứm )
Cho hai gổồng phúng G
1
; G
2
õỷt vuọng goùc vồùi nhau A
AB laỡ vỏỷt nũm trổồùc hai gổồng (nhổ hỗnh H
2
). B
a . Veợ caùc aớnh cuớa AB qua hóỷ gổồng trón . (G

2
)
b. Veợ tia saùng tổỡ A lỏửn lổồỹc phaớn chióỳu lón gổồng G
1
,G
2
rọửi qua B. ///////////////////
(H
2
)
Ths. Nguyn Trng Dng TRng HSP H Ni Tel: 0989.619.927
1
///
///
///
///
//
//
//
//
Tng hp thi hc sinh gii h THCS

Đề 2
Câu 1: (2,0 điểm)
Một ngời đi xe đạp từ A đến B. Trên nửa qu ng đã ờng đầu đi với vận tốc v
1
= 12km/h, nửa qu ngã
đờng còn lại với vận tốc v
2
nào đó. Biết rằng vận tốc trung bình trên cả qu ng đã ờng là 8km/h. H y tínhã

vận tốc v
2
.
Câu 2: (2,0 điểm) /////////////////////
Cho thanh AB đồng chất thiết diện đều
có chiều dài l. Ngời ta gập đầu A của nó vào
điểm O. Khi treo nó tại điểm O thì thanh cân bằng.
Tìm độ dài đoạn OB theo l.
Câu 3: (2,0 điểm)
Treo một vật A vào lực kế thì thấy lực kế chỉ 7N. Nhúng ngập vật này trong nớc thì
thấy lực kế chỉ 4N. Khi nhúng vật này trong dầu thì lực kế chỉ bao nhiêu ?
Biết rằng d
nớc
= 10000N/m
3
d
dầu
= 9000N/m
3
Câu 4: (2,0 điểm)
Hai chiếc nồi có khối lợng bằng nhau, một chiếc làm bằng nhôm và chiếc kia làm bằng đồng.
Ngời ta dùng hai chiếc nồi này để nấu cùng một lợng nớc ở 10
0
C cho đến khi sôi. Chiếc nồi nhôm cần
một nhiệt lợng là 228600J và chiếc nồi đồng cần một nhiệt lợng là 206100 J. Tính lợng nớc đem nấu.
Cho : C
nớc
= 4200J/kg. độ
C
đồng

= 380J/Kg.độ
C
nhôm
= 880J/Kg.độ
Câu 5: (2,0 điểm)
Cho hai điểm A,B nằm giữa hai gơng G
1
, G
2
đặt
song song và có mặt phản chiếu quay vào nhau nh hình vẽ.
H y nêu cách vẽ và vẽ đã ờng đi của tia sáng
a. Đi từ A đến gơng G
1
đến gơng G
2
rồi đến B.
b. Đi từ A đến gơng G
1
đến gơng G
2
đến G
1
rồi đến B.
Ths. Nguyn Trng Dng TRng HSP H Ni Tel: 0989.619.927
2
.B
A .
G
1

G
2
O
A
B
Tng hp thi hc sinh gii h THCS
Đề 3
Câu 1: ( 2,5 điểm)
Một thanh thẳng đồng chất thiết diện đều có chiều dài l. Đầu trên của thanh đợc
giữ bởi một bản lề có trục quay nằm ngang. Đầu dới của thanh nhúng xuống nớc.
a. Khi thanh cân bằng thì mực nớc ngập đến chính giữa thanh ( hình H
1
). Tìm trọng lợng riêng d của
thanh biết d
nớc
= 10000 N/m
3
b. Nếu nhúng đầu bản lề xuống nớc ( hình H
2
). Tính chiều dài phần ngập của thanh trong nớc
(Hình H
1
) (Hình H
2
)
Câu 2 : ( 2,5 điểm)
Có hai bình cách nhiệt . Bình 1 chứa m
1
= 4kg nớc ở nhiệt độ t
1

= 20
0
C; Bình 2 chứa m
2
= 8kg
nớc ở nhiệt độ t
2
= 40
0
C. Ngời ta trút một lợng nớc m từ bình 2 sang bình 1. Sau khi bình 1 đạt cân bằng
nhiệt tại t
1
ngời ta lại trút một lợng nớc m từ bình 1 sang bình 2. Nhiệt độ của bình 2 khi đạt cân bằng
nhiệt là t
2
= 38
0
C.
Tính nhiệt độ t
1
khi bình 1 đạt cân bằng nhiệt và lợng nớc m .
Câu 1:(2,0 điểm)
Cho hệ cơ nh hình vẽ H1, trong đó : /////////////////////////////////////////
Vật P
1
có trọng lợng 75 N; Vật P
2

trọng lợng 100 N. Thanh AC = 1,8 m
có thể quay quanh điểm C trong mặt

phẳng đứng. Bỏ qua ma sát và trọng
lợng dây. Hệ đang cân bằng.Tính AB
trong các trờng hợp sau :
a. Bỏ qua trọng lợng ròng rọc và trọng
lợng thanh AC .
b. Mỗi ròng rọc có trọng lợng 10 N ; AC ( Hình vẽ H1)
là thanh đồng nhất thiết diện đều và có trọng
lợng 25 N .
Bài 1 (2đ)
Một ngời đi ô tô khởi hành từ thành phố A đi thành phố B với vận tốc 40 km/h. Nhng
sau khi đi đợc
1
4
thời gian dự tính ngời này muốn tới B sớm hơn 30 phút, nên đã tăng vận tốc
lên 60 km/h. Tính quãng đờng từ A đến B và thời gian dự tính đi hết quãng đờng đó ?
Bài 2 (2đ)
Có hai bình cách nhiệt, bình 1 chứa m
1
= 3kg nớc ở nhiệt độ t
1
= 30
0
C, bình 2 chứa m
2
= 5kg nớc ở nhiệt độ t
2
= 70
0
C. Ngời ta rót một lợng nớc m(kg) từ bình 1 sang bình 2, sau khi
có cân bằng nhiệt ngời ta lại rót từ bình 2 sang bình 1 một lợng nớc cũng bằng m(kg), nhiệt độ

cân bằng của bình 1 lúc này là
'
1
t
=31,95
0
C. Tính khối lợng nớc m và nhiệt độ cân bằng
'
2
t

bình 2 sau khi rót nớc ở bình 1 sang.
Bài 3 (2đ)
Trên bàn em chỉ có những dụng cụ và vật liệu sau : lực kế, bình nớc (nớc đựng trong
bình có khối lợng riêng D
0
). Làm thế nào mà chỉ bằng các dụng cụ trên em có thể xác định đ-
Ths. Nguyn Trng Dng TRng HSP H Ni Tel: 0989.619.927
3
A B C
P
1
P
2
Tng hp thi hc sinh gii h THCS
ợc khối lợng riêng của một vật bằng kim loại có hình dạng bất kì ? Hãy trình bày cách làm
đó ?
Bài 4 (2đ)
Cho mạch điện nh hình vẽ, R
1

=2R
2
=3R
3
, U
AB
=11V.
Tìm hiệu điện thế trên các điện trở
Bài 5 (2đ)
Cho mạch điện nh hình vẽ. Nếu đặt vào A và B một
hiệu điện thế U
AB
=50V thì đo đợc hiệu điện thế hai điểm C
và D là U
CD
=30V và cờng độ dòng điện qua R
2
là I
2
= 0,5A.
Nếu đặt vào C và D một hiệu điện thế U
CD
= 50V thì hiệu
điện thế đo đợc ở hai đầu A và B là U
AB
= 10V. Xác định
các điện trở R
1
, R
2

, R
3
?
Ths. Nguyn Trng Dng TRng HSP H Ni Tel: 0989.619.927
4
R
3
R
2
R
1
_
+
B
A
D
C
R
3
R
2
R
1
B
A
Tổng hợp đề thi học sinh giỏi hệ THCS
§Ò 4
Câu 1 :(2,0 điểm)
Một ngời dự định đi xe đạp trên quãng đờng 60 km với vận tốc v. Nếu tăng
vận tốc thêm 5km/h thì sẽ đến sớm hơn dự định 36 phút. Hỏi vận tốc dự định là bao

nhiêu ?
Câu 2 : (2,0 điểm)
Sự biến thiên nhiệt độ của
khối nớc đá đựng trong ca nhôm
theo nhiệt lợng cung cấp đợc cho
trên đồ thị (H 1). Tìm khối lợng
nớc đá và khối lợng ca nhôm.
Cho C
nớc
= 4200 J/Kg. độ; C
nhôm
=880J/Kg.độ; λ
nớc đá
=3,4.10
5
J/Kg.
Câu 3 : (3,0 điểm)
Cho mạch điện nh hình vẽ
Trong đó số đo các điện trở
R
1
=20Ω, R
2
=15, R
3
= 10Ω; R
4
= 26Ω.
Hiệu đện thế hai đầu đoạn mạch
U

MN
= 52 V. Điện trở của Ampe kế
không đáng kể .
a. Cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở.
b. Chỉ số của Ampe kế ?
Câu 4 : (3,0 điểm)
Đặt một vật sáng AB song
song với màn ảnh M và cách màn
ảnh 90cm. Ngời ta dùng một thấu
kính có tiêu cự f = 20 cm để thu ảnh
thật của vật trên màn hình. Trục chính
của thấu kính vuông góc với màn ảnh.
Ngời ta tìm thấy hai vị trí của thấu kính ( O
1
, O
2
) cho ảnh rõ nét trên màn hình .
a. Xác định các vị trí đặt thấu kính ( O
1
, O
2
).
b. So sánh độ lớn của ảnh thu đợc ứng với hai vị trí trên của thấu kính.
Ths. Nguyễn Trọng Dũng TRường ĐHSP Hà Nội Tel: 0989.619.927
5
M
O
1
O
2

A
B
A
R
1
R
2
R
4
R
3
M
N
0 170 175
2
0
C
KJ
Tổng hợp đề thi học sinh giỏi hệ THCS
§Ò 5
Câu 1:(2,0 điểm)
Cho hệ cơ nh hình vẽ H1, trong đó : /////////////////////////////////////////
Vật P
1
có trọng lợng 75 N; Vật P
2

trọng lợng 100 N. Thanh AC = 1,8 m
có thể quay quanh điểm C trong mặt
phẳng đứng. Bỏ qua ma sát và trọng

lợng dây. Hệ đang cân bằng.Tính AB
trong các trờng hợp sau :
a. Bỏ qua trọng lợng ròng rọc và trọng
lợng thanh AC .
b. Mỗi ròng rọc có trọng lợng 10 N ; AC ( Hình vẽ H1)
là thanh đồng nhất thiết diện đều và có trọng
lợng 25 N .
Câu 2 :(2,0 điểm)
Một khối thép có lỗ hổng ở bên trong. Dùng lực kế đo trọng lợng của khối
thép trong không khí thấy lực kế chỉ 370N. Nhúng khối thép chìm trong nớc thấy lực
kế chỉ 320 N. Hãy xác định thể tích của lỗ hổng. Biết trọng lợng riêng của nớc là
10000N/m
3
, của thép là 780000N/m
3
.
Câu 3 :(3,0 điểm)
Trong hai bình cách nhiệt có chứa hai chất lỏng khác nhau ở hai nhiệt độ
ban đầu khác nhau. Ngời ta dùng một nhiệt kế lần lợt nhúng đi nhúng lại vào bình 1
rồi bình 2. Chỉ số của nhiệt kế lần lợt là 40
0
C; 8
0
C; 39
0
C; 9,5
0
C.
a. Xét lần nhúng thứ hai vào bình 1 để lập biểu thức liên hệ giữa nhiệt dung q của
nhiệt kế và nhiệt dung q

1
của bình 1.
b. Đến lần nhúng tiếp theo ( lần thứ 3 vào bình 1) nhiệt kế chỉ bao nhiêu ?
c. Sau một số rất lớn lần nhúng nh vậy, nhiệt kế sẽ chỉ bao nhiêu .
Câu 4 :(3 điểm )
Cho mạch điện nh hình
vẽ. Khi K
1
đóng, K
2
ngắt và khi K
1
ngắt, K
2
đóng chỉ số của Ampe kế
không đổi .
Tính điện trở tơng đơng của cả
mạch khi cả hai khoá đều đóng.
Biết rằng r = 3Ω.
Ths. Nguyễn Trọng Dũng TRường ĐHSP Hà Nội Tel: 0989.619.927
6
A B C
P
1
P
2
A
K
1
K

2
r
r
r
R
M N
Tng hp thi hc sinh gii h THCS
Đề 6
Phần I Trắc nghiệm(2,5 điểm).
Khoanh tròn vào trớc chữ cái câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
Câu1: Công suất của máy bơm nớc là 100W. Trong mỗi giờ máy phải thực hiện một công là
bao nhiêu?
A: 360 000J B: 600 000J C: 3600J D: 1000J
Câu 2: Có hai khối kim loại A và B. Tỉ số khối lợng riêng của A và B là 2/5. Khối lợng của B
gấp hai lần khối lợng của A. Vậy tỉ số thể tích của A so với thể tích của B là bao nhiêu?
A: 0,8 lần B. 1,25 lần C: 0,2 lần D: 5 lần
Câu3:Dấu hiệu nào sau đây là của chuyển động theo quán tính?
A. Vận tốc của vật luôn thay đổi B. Độ lớn vận tốc của vật không thay đổi.
C. Vật chuyển động theo đờng cong.
D. Vật tiếp tục đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
Câu 4: Đổ cùng một lợng nớc vào 4 bình A;B;C;D nh hình vẽ(H1) áp suất tác dụng lên đáy
bình nào là lớn nhất? H1
H1 H2
Câu 5:Ba quả cầu bằng thép nhúng trong nớc nh hình vẽ(H2) . Hỏi lực đẩy
ácsimét tác dụng lên quả cầu nào là lớn nhất?
A. Quả cầu 1 vì nhỏ nhất B. Quả cầu 2 vì lớn nhất
C. Qủa cầu 3 vì sâu nhất. D.Bằng nhau vì đều bằng thép và nhúng trong nớc.
Phần II. Tự luận(7,5 điểm)
Bài 1. Một khối gỗ hình hộp chữ nhật, tiết diện đáy S=100cm
2

cao h= 20cm. Đợc thả nổi trong
nớc sao cho khối gỗ thẳng đứng. Cho trọng lợng riêng của khối gỗ
d = 3/4 d
0
(d
0
là trọng lợng riêng của nớc và d
0
= 10 000N/m
3
).
a, Tính chiều cao phần gỗ chìm trong nớc.
b, Tính công để nhấc khối gỗ ra khỏi nớc? Bỏ qua sự thay đổi của mực nớc.
Bài 2:Một chiếc xe máy chạy trên chặng đờng 9km đầu tiên với vận tốc 45km/h và với lực kéo
của động cơ là 300N. ở chặng đờng 9km tiếp theo, vận tốc xe là 30 km/h, lực kéo của động cơ
là 240N. Hãy tính công suất của động cơ trên mỗi chặng đờng và công suất trung bình trên
suốt đờng đi?
Ths. Nguyn Trng Dng TRng HSP H Ni Tel: 0989.619.927
7
Tng hp thi hc sinh gii h THCS
Đề 7
I .Trắc nghiệm(3 điểm). Khoanh trong chữ cái trớc phơng án trả lời đúng:
1.Một vật chuyển động từ A đến B . Trong nửa đoạn đờng đầu vật đi với vận tốc v
1
=5m/s, nửa
đoạn đờng còn lại vật chuyển động với vận tốc v
2
=3m/s. Hỏi vận tốc trung bình trên cả đoạn
đờng là bao nhiêu?
A. 4m/s B. 3.5m/s C. 3,75m/s D. không xác định đợc

2. Kéo một vật có khối lợng m=10kg trợt đều, không ma sát trên một tấm ván nghiêng 30 so
với phơng nằm ngang. Lực cần thiết để kéo vật từ dới lên trên theo mặt tấm ván nghiêng đó là
bao nhiêu?
A. 50NB. 100N C. 25N D. 10N
3. Ba vật làm bằng ba chất khác nhau: đồng, sắt, nhôm có khối lợng bằng nhau, khi nhúng
hoàn toàn trong nớc thì lực đẩy của nớc tác dụng vào vật nào là lớn nhất, bé nhất? Biết D
đồng
=
8900kg/m
3
; D
sắt
=7800kg/m
3
; D
nhôm
=2700kg/m
3
.
A. Nhôm sắt -đồng. B. Nhôm - đồng sắt.
C. Sắt nhôm - đồng. D. Đồng nhôm- sắt.
4. Khi phanh xe đạp, hai má phanh áp sát vào vành xe làm cho xe chuyển động chậm dần rồi
dừng lại. Quá trình chuyển hoá năng lợng nào sau đây là phù hợp?
A. Công thực hiện làm nhiệt năng của xe giảm .
B. Công thực hiện làm động năng của xe giảm
C. Công thực hiện làm thế năng của xe giảm .
D. Công thực hiện làm thế năng của xe tăng.
Phần II. Tự luận(7 điểm)
Câu1: Một khối nớc đá hình lập phơng cạnh 3cm , khối lợng riêng là 0,9 g/cm
3

. Viên đá nổi
trên mặt nớc. Tính tỉ số giữa thể tích phần nổi và phần chìm của viên đá từ đó suy ra chiều cao
của phần nổi?
Câu 2: Cho 4 thùng nớc A, B, C, D mỗi thùng chứa m kg nớc. Nhiệt độ của nuớc trong thùng
lần lợt là t
A
= 80 C; t
B
= 20 C; t
C
= 30C; t
D
= 50C. Ngời ta phải pha trộn nh sau:
Lấy một ca nớc múc 3 ca nớc ở thùng A đổ vào thùng B, rồi múc 4 ca nớc ở thùng B
đổ vào thùng C, tiếp đó múc 5 ca nớc ở thùng C đổ vào thùng D. Cuối cùng múc 6 ca nớc ở
thùng D đổ vào thùng A. Tính nhiệt độ của mỗi thùng sau khi đợc pha trộn? Biết rằng nhiệt
chỉ trao đổi giữa nớc với nớc , không trao đổi ra môi trơng bên ngoài. Lợng nớc trong mỗi ca
bằng m/20, cho biết nớc trong mỗi thùng đợc khuấy đều sau khi pha trộn.
Câu 3: Một ấm điện có công suất 1500W. Cần bao nhiêu thời gian để đun sôi 1 lít nớc từ
15C.
Ths. Nguyn Trng Dng TRng HSP H Ni Tel: 0989.619.927
8
Tổng hợp đề thi học sinh giỏi hệ THCS
§Ò 8
bài 1:(4 điểm)
1 chiếc bình mỏng hình trụ có diện tích đáy S=10cm2.bình được đặt trên mặt bàn nằm
ngang,trong bình có chứa nước ở nhiệt độ t1=20 C đến độ cao h1=10cm so với đáy
bình.Người ta thả một quả cầu đặc bằng đồng có nhiệt độ t2=100 C vào bình.Quả cầu chìm
hết vào trong nước và nước trong bình dâng cao thêm 2 cm so với lúc ban đầu.
Cho biết khối lượng riêng của nước là D1=1000kg/m3,của đồng là D2=9000kg/m3;nhiệt dung

riêng của nước và đồng lần lượt là c1=4200J/kg.K,c2=380J/kg.K.Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với
bình và với môi trường xung quanh,sự biến đổi thể tích của bình,nước và quả cầu theo nhiệt
độ.
a)tìm nhiệt độ của nước trong bình khi có cân bằng nhiệt
b)tìm áp lực của quả cầu lên đáy bình
bài 2:(4 điểm)
vật thật AB đặt vuông góc trục chính trước một TKHT,A nằm trên trục chính.Tiêu cự của TK
là f.Ban đầu AB ở vị trí A1B1 cách quang tâm o của thấu kính 1 đoạn f/2 <OA1< f và cho ảnh
là A'1B'1.Anhr A'1B'1 cao gấp n1 lần AB.Sau đó dời AB đến vị trí của A'1B'1.Anhr của AB
lúc này là A'2B'2 cao gấp n2 lần AB.
a)Vẽ hình mô tả trường hợp tạo ảnh nêu trên
b)Sử dụng các hình vẽ trên và các phép tính hình học,lập biểu thức tính n2 theo n1.
bài 3:(4 điểm)
1 biến trở R được mắc vào một nguồn điện.Hiệu điện thế U ở 2 nguồn điện nối với biến trở
thay đổi phụ thuộc vào giá trị của R.gọi cường độ dòng điểntong mạch là I.ta kí hiệu y=1/I.Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của y vào R là 1 đường thẳng như hình vẽ.Cho biết khi R=R1=3
ohm thì I=I1=3A,khi R=R2=5 ohm thì I=I2=2A.
a)lập biểu thức tính y theo R.Xác định cường độ dòng điện I trong mạch khi R =0
b)lập biểu thức tính U theo R.xác định HĐT U ở 2 đầu nguồn điện khi tháo biến trở R ra khỏi
nguồn.
bài 4:(4 điểm)
1 bóng đèn loại 12V-6W mắc nt với 1 điện trở r=1 ohm vào 1 nguồn điện.hiệu điện thế của
nguồn U=14V ko đổi. Cho biết đèn chỉ hỏng ngay nếu công suất đèn vượt quá 130% công
suất định mức.
b)thay 1 bóng đèn trên bộ bóng đèn gồm n bóng đèn cùng loại 12V-6W mắc // nhau.tìm n để
công suất tiêu thụ của mỗi đèn sai lệch ko quá 10% so với công suất định mức.
Bài 5:(4 điểm)
1 chiếc thuyền đậu dưới nước tại B cách bờ sông 1 đoạn BH=72m. Một nguời ban đầu ở A
trên bờ sông như hình vẽ cần di chuyển đến chiéc thuyền.Cho biết AH=90m,vận tốc ng này
lúc trên bờ là v

1
=1,5 m/s còn khi bới dưới nước là v
2
=0,9 m/s.
a)nếu ng này di chuyển trên bờ sông đến vị trí H rồi từ H bơi ra đến chiếc tuyền thì tg chuyển
động là t
1
.nếu ng này bơi trực tiếp từ A đến chiếc thuyền thì tg chuyển động là t
2
. Tính t
1
,t
2
b)ng này di chuyển trên bờ sông đến vị trí C trong khoảng AH rồi từ C bơi ra đến chiếc
thuyền.tìm khoảng cách CH để thời gian chuyển động t của người này từ A đến chiếc thuyền
là ngắn nhất. Tính t ?
Ths. Nguyễn Trọng Dũng TRường ĐHSP Hà Nội Tel: 0989.619.927
9
A H
B
C
A H
B
C
Tng hp thi hc sinh gii h THCS
Đề 9
Câu 1(4,5 điểm): Cho hệ thống nh hình 1. Bỏ qua khối
lợng các ròng rọc và dây treo, dây không giãn, ma sát
không đáng kể.
a. Hệ thống cân bằng khi ta kéo dây tại B một lực F

1
= 1,35N.
Tính trọng lợng P Của quả cầu A
b. Nhúng quả cầu A vào trong nớc. Hỏi cần phải kéo đầu B
xuống một lực F
2
bằng bao nhiêu để khi hệ cân bằng thì thể
tích quả cầu A ngập trong nớc, biết khối lợng riêng của
nớc là D = 1000kg/m
3
, thể tích quả cầu A là V= 400cm
3
Câu2(4 điểm): Một ấm nhôm khối lợng m
1
= 0,5kg, chứa m
2
= 2,5kg nớc. Tất cả đang
ở nhiệt độ ban đầu t
1
= 20
0
C. Biết nhiệt dung riêng của chúng lầ lợt là C
1
=
880J/kg.K ; C
2
= 4200J/kg.K
a. Hỏi phải cần bao nhiêu nhiệt lợng để ấm nớc đạt đến nhiệt độ sôi 100
0
C

b. Tính lợng dầu hỏa cần để đun sôi ấm nớc trên. Biết hiệu suất của bếp dầu
khi đun nớc là 30% và năng suất tỏa nhiệt của dầu là q = 44.10
6
J/kg
Câu 3(5,5 điểm): Hai gơng phẳng M
1
và M
2
hợp với nhau một góc

= 30
0
có mặt phản xạ
quay vào nhau.
a. Vẽ tia sáng đi từ S tới gơng M
1
tại I, phản xạ tới gơng M
2
tại E rồi phản xạ theo ER
b. Tính góc hợp bởi tai tới SI và tia phản xạ sau cùng ER.
c. Từ vị trí trên ta phải quay gơng M
2
quanh một trục qua E và song song với giao tuyến hai
gơng một góc nhỏ nhất bằng bao nhiêu để:
c
1
. SI // ER
c
2
. SI vuông góc ER

Câu 4(6 điểm): Cho mạch điện nh hình 2.
Hiệu điện thế U = 24V không đổi .
Với R
1
= R
5
= 3

; R
2
= 5

; R
3
=8

;R
4
= 1


R
6
= 10

; R
7
=6

; R

8
= 6


a. Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB
b. Tính cờng độ dòng điện Chạy qua các điện trở.
c.TínhU
EF
Hình 2


Ths. Nguyn Trng Dng TRng HSP H Ni Tel: 0989.619.927
10
Tổng hợp đề thi học sinh giỏi hệ THCS
§Ò 10
Bài 1: Cho hệ thống ở trạng thái cân bằng đúng yên như hình vẽ.trong đó vật M
2
có khối
lượng m,Vật M
1
có khối lượng 2/3 m,ròng rọc và thanh AC có khối lượng không đáng
kể.Tính tỉ số AB/BC.
Bài 2: Chiếu 1 tia sang SI tới gương phẳng G.Nếu quay tia này xung quanh điểm S một góc
 thì tia phản xạ quay một góc bằng bao nhiêu?
Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ, R
0


= 0,5Ω, R
1


= 5Ω, R
2
= 30Ω, R
3
= 15Ω, R
4
= 3Ω, R
5
=
12Ω, U = 48V.Bỏ qua điện trở của các Ampe kế.Tìm
a. Điện trở tương R
AB
.
b. Số chỉ của các Ampe kế A
1
và A
2
.
c. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
Bài 4: Bảy điện trở R
1


= 1kΩ, R
2

= 2kΩ, R
3
= 0,5kΩ,

R
4
= 2,5kΩ, R
5
= 2kΩ, R
6
= 1kΩ, R
7
= 1kΩ.
Được mắc vào mạch điện. có hiệu điện thế không
đổi. U = 30V như hình vẽ.Các ampe kế và vôn kế
được coi là lý tưởng.
Tìm số chỉ của các Vôn kế và Am pe kế.
Bài 5: Hai gương phẳng giống nhau AB và AC được đặt hợp với nhau một góc 60
0
,mặt phản
xạ hướng vào nhau (A,B,C tạo thành tam giác đều).Một nguồn sáng điểm S di chuyển trên
đoạn BC.Ta chỉ xét trong mặt phẳng hình vẽ.Gọi S
1
là ảnh của S qua AB, S
2
là ảnh của S
1
qua
AC.
a.Hãy vẽ các đường đi của tia sang phát xuất từ S,phản xj lần lượt trên AB,AC rồi quay về
S.Chứng tỏ rằng độ dài đường đi đó bằng SS
2
.
b.Gọi M,N là hai điểm bất kì tương ứng trên AB và AC.Hãy chứng tỏ rằng đường đi của tia

sáng trong câu a không lớn hơn chu vi tam giác SMN.
c.Với vị trí nào của S trên BC để tổng đường đi của tia sang trong câu a bé nhất.
Bài 6: Bỏ cục nước đá có khối lượng m
1
=10kg, ở nhiệt độ t
1
= -10
0
C vào một bình cách
nhiệt.Xác định lượng nước m trong bình sau khi truyền cho cục nước đá nhiệt lượng Q= 2.10
7

J.Cho biết :
C
nước
=4200J/kg. độ ; C
nđá
= 2100J/kg. độ ; λ = 330 kJ/kg ; nhiệt hoá hơi L = 2300
KJ/kg.
Bài 7:Một chậu đựng hai chất lỏng không hoà tan vào nhau và không có phản ứng hoá học
với nhau.Trọng lượng riêng của chất lỏng nặng là d
1
chất lỏng nhẹ là d
2
.Thả vào chậu một vật
hình trụ chiều cao h,trọng lượng riêng d ( d
1
> d > d
2
).

a.Tìm tỉ số phần thể tích của phần vật trong hai chất lỏng khi ngập hoàn toàn vào chất lỏng
theo chiều thẳng đứng và không chạm vào đáy.
Ths. Nguyễn Trọng Dũng TRường ĐHSP Hà Nội Tel: 0989.619.927
11
M
1
A B C
M
2
S
I
N
M
R
4
R
5
R
1
R
2
R
3
A
1
A
2
R
0
B

A
1 2 3 4 5 6 7
A B C D E F G
H
U
A
1
A
2
V
1
V
2
S
B
C
A
60
0
Tổng hợp đề thi học sinh giỏi hệ THCS
b. Độ sâu của lớp chất lỏng phải thoả điều kiện gì để vật có thể nhô lên khỏi mặt chất lỏng
nhẹ theo trên
Ths. Nguyễn Trọng Dũng TRường ĐHSP Hà Nội Tel: 0989.619.927
12
Tng hp thi hc sinh gii h THCS
Đề 11
Câu 1 :(2,0 điểm)
Một ngời dự định đi xe đạp trên qu ng đã ờng 60 km với vận tốc v. Nếu tăng vận tốc thêm
5km/h thì sẽ đến sớm hơn dự định 36 phút. Hỏi vận tốc dự định là bao nhiêu ?
Câu 2 : (2,0 điểm)

Sự biến thiên nhiệt độ của
khối nớc đá đựng trong ca nhôm
theo nhiệt lợng cung cấp đợc cho
trên đồ thị (H 1). Tìm khối lợng
nớc đá và khối lợng ca nhôm.
Cho C
nớc
= 4200 J/Kg. độ; C
nhôm
=880J/Kg.độ;
nớc đá
=3,4.10
5
J/Kg.
Câu 3 : (3,0 điểm)
Cho mạch điện nh hình vẽ
Trong đó số đo các điện trở
R
1
=20, R
2
=15, R
3
= 10; R
4
= 26.
Hiệu đện thế hai đầu đoạn mạch
U
MN
= 52 V. Điện trở của Ampe kế

không đáng kể .
a. Cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở.
b. Chỉ số của Ampe kế ?
Câu 4 : (3,0 điểm)
Đặt một vật sáng AB song
song với màn ảnh M và cách màn
ảnh 90cm. Ngời ta dùng một thấu
kính có tiêu cự f = 20 cm để thu ảnh
thật của vật trên màn hình. Trục chính
của thấu kính vuông góc với màn ảnh.
Ngời ta tìm thấy hai vị trí của thấu kính ( O
1
, O
2
) cho ảnh rõ nét trên màn hình .
a. Xác định các vị trí đặt thấu kính ( O
1
, O
2
).
b. So sánh độ lớn của ảnh thu đợc ứng với hai vị trí trên của thấu kính.
Ths. Nguyn Trng Dng TRng HSP H Ni Tel: 0989.619.927
13
M
O
1
O
2
A
B

A
R
1
R
2
R
4
R
3
M
N
0 170 175
2
0
C
KJ
Tng hp thi hc sinh gii h THCS
Đề 12
Câu 1:(2,0 điểm)
Cho hệ cơ nh hình vẽ H1, trong đó : /////////////////////////////////////////
Vật P
1
có trọng lợng 75 N; Vật P
2

trọng lợng 100 N. Thanh AC = 1,8 m
có thể quay quanh điểm C trong mặt
phẳng đứng. Bỏ qua ma sát và trọng
lợng dây. Hệ đang cân bằng.Tính AB
trong các trờng hợp sau :

a. Bỏ qua trọng lợng ròng rọc và trọng
lợng thanh AC .
b. Mỗi ròng rọc có trọng lợng 10 N ; AC ( Hình vẽ H1)
là thanh đồng nhất thiết diện đều và có trọng
lợng 25 N .
Câu 2 :(2,0 điểm)
Một khối thép có lỗ hổng ở bên trong. Dùng lực kế đo trọng lợng của khối thép trong không
khí thấy lực kế chỉ 370N. Nhúng khối thép chìm trong nớc thấy lực kế chỉ 320 N. H y xác định thể tíchã
của lỗ hổng. Biết trọng lợng riêng của nớc là 10000N/m
3
, của thép là 780000N/m
3
.
Câu 3 :(3,0 điểm)
Trong hai bình cách nhiệt có chứa hai chất lỏng khác nhau ở hai nhiệt độ ban đầu khác nhau.
Ngời ta dùng một nhiệt kế lần lợt nhúng đi nhúng lại vào bình 1 rồi bình 2. Chỉ số của nhiệt kế lần lợt là
40
0
C; 8
0
C; 39
0
C; 9,5
0
C.
a. Xét lần nhúng thứ hai vào bình 1 để lập biểu thức liên hệ giữa nhiệt dung q của nhiệt kế và nhiệt dung
q
1
của bình 1.
b. Đến lần nhúng tiếp theo ( lần thứ 3 vào bình 1) nhiệt kế chỉ bao nhiêu ?

c. Sau một số rất lớn lần nhúng nh vậy, nhiệt kế sẽ chỉ bao nhiêu .
Câu 4 :(3 điểm )
Cho mạch điện nh hình
vẽ. Khi K
1
đóng, K
2
ngắt và khi K
1
ngắt, K
2
đóng chỉ số của Ampe kế
không đổi .
Tính điện trở tơng đơng của cả
mạch khi cả hai khoá đều đóng.
Biết rằng r = 3.

Ths. Nguyn Trng Dng TRng HSP H Ni Tel: 0989.619.927
14
A B C
P
1
P
2
A
K
1
K
2
r

r
r
R
M N
Tng hp thi hc sinh gii h THCS
Đề 12
Bài 1: Một chất điểm X có vận tốc khi di chuyển là 4m/s. Trên đờng di chuyển từ A đến C,
chất điểm này có dừng lại tại điểm E trong thời gian 3s (E cách A một đoạn 20 m). Thời gian
để X di chuyển từ E đến C là 8 s. Khi X bắt đầu di chuyển khỏi E thì gặp một chất điểm Y đi
ngợc chiều. Chất điểm Y di chuyển tới A thì quay ngay lại C và gặp chất điểm X tại C (Y khi
di chuyển không thay đổi vận tốc).
a) Tính vận tốc của chất điểm Y
b) Vẽ đồ thị thể hiện các chuyển động trên (trục hoành chỉ thời
gian; trục tung chỉ quãng đờng)
Bài 2: Ngời ta nhúng vào trong thùng chất lỏng một ống nhẹ dài hình
trụ đờng kính d; ở phía dới ống có dính chặt một cái đĩa hình trụ dày h,
đờng kính D, khối lợng riêng của vật liệu làm đĩa là

. Khối lợng riêng
của chất lỏng là

L
( với

>

L
). Ngời ta nhấc ống từ từ lên cao theo
phơng thẳng đứng.
Hãy xác định độ sâu H (tính từ miệng dới của ống lên đến mặt

thoáng của chất lỏng) khi đĩa bắt đầu tách ra khỏi ống.
Bài 3: Dẫn m
1
= 0,4 kg hơi nớc ở nhiệt độ t
1
= 100
0
C từ một lò hơi vào một bình chứa m
2
= 0,8
kg nớc đá ở t
0
= 0
0
C. Hỏi khi có cân bằng nhiệt, khối lợng và nhiệt độ nớc ở trong bình khi đó
là bao nhiêu? Cho biết nhiệt dung riêng của nớc là C = 4200 J/kg.độ; nhiệt hoá hơi của nớc là
L = 2,3.10
6
J/kg và nhiệt nóng chảy của nớc đá là

= 3,4.10
5
J/kg; (Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt
của bình chứa).
Bài 4: Một thấu kính hội tụ quang tâm O, tiêu cự f. Đặt một vật AB vuông góc với trục chính
của thấu kính (A ở trên trục chính) trớc thấu kính một đoạn d, cho ảnh A'B' rõ nét hứng đợc
trên màn (màn vuông góc với trục chính) cách thấu kính một đoạn d'.
a) Chứng minh:
'
111

ddf
+=
b) Biết thấu kính này có tiêu cự f = 12,5 cm và L là khoảng cách từ vật AB đến ảnh
A'B'. Hỏi L nhỏ nhất là bao nhiêu để có đợc ảnh rõ nét của vật ở trên màn ?
c) Thay thấu kính trên bằng một thấu kính tiêu cự f
1
và đặt vật AB vuông góc trục
chính, trớc thấu kính có ảnh thật A
1
B
1
. Dịch chuyển thấu kính ra xa vật 20 cm thì thấu kính
cho ảnh A
2
B
2
nằm cách vị trí ảnh trớc 4 cm. Tỉ số độ cao giữa hai ảnh là 0,2. Xác định tiêu cự
f
1
.
Bài 5: Có một hộp đen với 2 đầu dây dẫn ló ra ngoài, bên trong hộp có chứa ba điện trở loại
1; 2 và 3 . Với một ắcquy 2V, một ampe-kế (giới hạn đo thích hợp, điện trở không đáng
kể) và các dây dẫn, hãy xác định bằng thực nghiệm để tìm sơ đồ thực của mạch điện trong
hộp.
Ths. Nguyn Trng Dng TRng HSP H Ni Tel: 0989.619.927
15
D
d
H
h

Tổng hợp đề thi học sinh giỏi hệ THCS
§Ò 13
Câu 1: (4,0 điểm)
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 1.1 A R
1
R
2
B
trong đó R
1
= R
2
= 10

. Hiệu điện thế
U
AB
luôn luôn không đổi và có giá trị (Hình 1.1)
bằng 20V, điện trở các dây nối không A R
1
R
2
đáng kể.



1. Tính điện trở tương đương của đoạn R
3

mạch và cường độ dòng điện qua mạch

2. Mắc thêm điện trở R
3
= 20

vào
đoạn mạch trên như sơ đồ hình 1.2 (Hình 1.2)
a/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch, cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và qua
mạch.
b/ Tính công suất tiêu thụ của điện trở và của đoạn mạch.
Câu 2: (1,0 điểm)
Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ điện thế từ 220V xuống còn 110V. Cuộn sơ
cấp có 4000 vòng. Tính số vòng dây của cuộn thứ cấp. Bỏ qua mọi hao phí điện năng qua
máy biến thế.
Câu 3: (4,0 điểm)
Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính
hội tụ, điểm A nằm trên trục chính , cách thấu kính 12 cm. Thấu kính có tiêu cự 6 cm.
a/ Vẽ và nêu cách vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính. Cho biết ảnh đó là ảnh thật hay
ảnh ảo?
b/ Dùng các tam giác đồng dạng xác định ảnh cách thấu kính bao nhiêu centimet?
Câu 4: (1,0 điểm)
Xác định nhiệt độ của hỗn hợp nước "3 sôi, 2 lạnh" sau khi có sự cân bằng nhiệt? Biết
nhiệt độ ban đầu của nước sôi là 100
0
C và của nước lạnh là 20
0
C. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với
bình và môi trường.
Ths. Nguyễn Trọng Dũng TRường ĐHSP Hà Nội Tel: 0989.619.927
16
Tổng hợp đề thi học sinh giỏi hệ THCS

§Ò 14
Câu 1: (4,0 điểm)
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 1.1 A R
1
R
2
B
trong đó R
1
= R
2
= 12

. Hiệu điện thế
U
AB
luôn luôn không đổi và có giá trị (Hình 1.1)
bằng 48V, điện trở các dây nối không A R
1
R
2
đáng kể.



1. Tính điện trở tương đương của đoạn R
3

mạch và cường độ dòng điện qua mạch
2. Mắc thêm điện trở R

3
= 24

vào
đoạn mạch trên như sơ đồ hình 1.2 (Hình 1.2)
a/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch, cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và qua
mạch.
b/ Tính công suất tiêu thụ của điện trở và của đoạn mạch.
Câu 2: (1,0 điểm)
Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng, cuộn thứ cấp có 250 vòng. Khi đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu
điện thế là bao nhiêu? Bỏ qua mọi hao phí điện năng qua máy biến thế.
Câu 3: (4,0 điểm)
Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính
hội tụ, điểm A nằm trên trục chính , cách thấu kính 18 cm. Thấu kính có tiêu cự 9 cm.
a/ Vẽ và nêu cách vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính. Cho biết ảnh đó là ảnh thật hay
ảnh ảo?
b/ Dùng các tam giác đồng dạng xác định ảnh cách thấu kính bao nhiêu centimet?
Câu 4: (1,0 điểm)
Xác định nhiệt độ của hỗn hợp nước "3 sôi, 2 lạnh" sau khi có sự cân bằng nhiệt? Biết
nhiệt độ ban đầu của nước sôi là 100
0
C và của nước lạnh là 10
0
C. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với
bình và môi trường.
Ths. Nguyễn Trọng Dũng TRường ĐHSP Hà Nội Tel: 0989.619.927
17
Tng hp thi hc sinh gii h THCS
Đề 15

Câu 1: (1,5điểm)
Điện năng là gì ? Hãy trình bày các biện pháp tiết kiệm điện năng.
Câu 2; (1,5 điểm)
a. Nêu cấu tạo của động cơ điện một chiều? ở động cơ điện một chiều đã có sự
chuyển hoá năng lợng từ dạng nào sang dạng nào?
b. Động cơ điện một chiều có u điểm gì so với dộng cơ nhiệt.
Câu 3: (3 điểm)
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, điểm A nằm
trên trục chính, cách thấu kính 10 cm. Thấu kính có tiêu cự là 10cm.
a. Vẽ ảnh của vật sáng AB cho bởi thấu kính.
b. Nêu đặc điểm của ảnh.
c. Tính khoảng cách giữa vật và ảnh.
Câu 4: (4 điểm)
Một bóng đèn loại: 6V-6W, một bóng khác loại 6V-7,2W.
a. Tính điện trở của mỗi đèn.
b. Mắc hai bóng đèn trên nối tiếp với nhau vào 2 điểm có hiệu điện thế 11V thì các đèn
sáng nh thế nào? Đèn nào sáng hơn?
c. Có thể dùng thêm một điện trở R
x
mắc cùng với 2 bóng đèn trên vào hai điểm có
hiệu điện thế 12V để cả 2 đèn đều sáng bình thờng đợc không? Nếu có hãy giải thích và vẽ sơ
đồ minh hoạ.
Ths. Nguyn Trng Dng TRng HSP H Ni Tel: 0989.619.927
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×