đề Kiểm tra Học kì II Toán 6
Năm học : 2010-2011
I. Ma trận đề kiểm tra
Mức độ
chuẩn
Tên
Biết Hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
So sánh
phân số
1
0,2
1
0,2
1
1,5
3
1,9
Số nghịch
đảo
1
0,2
1
0,2
Tỉ số của
hai số
1
0,2
1
0,2
Bội và ớc
của một số
nguyên
1
0,2
1
0,2
Cộng trừ,
rút gọn
phân số
0,5
0,1
1
0,2
1
2,5
2,5
2,8
Bài toán về
phân số
1
0,2
1
2
2
2,2
Tia nằm
giữa hai tia,
tia phân
giác.
1
0,2
1
0,2
2
0,4
Góc bù
nhau, phụ
nhau
0,5
0,1
0,5
0,1
Bài tập tổng
hợp hình
học
1
2
1
2
Tổng
4,5
0,9
5,5
1,1
4
8
14
10
II. Đề bài
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(2điểm)
A. Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời em cho là đúng các câu từ 1 đến 8.
Câu 1. Từ đẳng thức (- 3). 18 = (- 6).9. Ta có cặp phân số bằng nhau là :
A.
3 18
9 6
=
B.
3 9
18 6
=
C.
9 6
3 18
=
D.
3 6
9 18
=
Câu 2. Số nghịch đảo của
1
5
là :
A. 1 B.
1
5
C. 5 D. - 5
Câu 3. Năm nay bố 38 tuổi, con 23 tuổi. Tỉ số tuổi con và tuổi bố trớc đây hai năm là :
A.
10
36
B.
36
10
C.
12
38
D.
38
12
Câu 4. Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc (Hình 1) thì : a
A.
ã
ã
ã
aOb aOc bOc+ =
.
O
B.
ã
ã
ã
aOb bOc aOc+ =
. b
C.
ã
ã
ã
aOc cOb aOb+ =
.
D.
ã
ã
aOb bOc=
. c
Hình 1
Câu 5. Các bội của 6 là :
A. -18, -12, -6. B. -18, -12, 0.
C. -18, -12, -6, 0, 6, 12, 18 D. , -18, -12, -6, 0, 6, 12, 18
Câu 6. Tìm x, khi biết x + 1 =
1
2
:
A. x =
1
2
B. x =
1
2
C. x = 0 D. x =
3
2
Câu 7. Điệp có 20 cái nhãn vở, Điệp cho Dũng
2
5
số nhãn vở của mình. Số nhãn vở Dũng đợc
Điệp cho là :
A. 4 B. 8 C. 12 D. 40
Câu 8. Tia Ot là tia phân giác của góc xOy nếu ;
A.
ã
xOt
=
ã
yOt
. B.
ã
xOt
+
ả
tOy
=
ã
xOy
C.
ã
xOt
+
ả
tOy
=
ã
xOy
và
ã
xOt
=
ã
yOt
. D.
ã
xOt
=
ã
yOt
=
ã
2
xOy
.
Câu 9. Điền vào chỗ tróng từ hoặc cụm từ thích hợp :
a) Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số ta
b) Hai góc bù nhau là hai góc có
Câu 10. Các khẳng định sau là đúng hay sai ?
Các khẳng định Đ S
a) Trong hai phân số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
b) Trong hai phân số, phân số nào có mẫu bé hơn thì bé hơn
Phần II. Tự luận(8điểm)
B. Giải các bài tập sau:
Bài 1. (1điểm)Rút gọn :
a)
5.6
9.35
; b)
7.2 8
2.14.5
+
.
Bài 2. (1,5điểm) Điền dấu (>, <, =) + thích hợp vào ô vuông :
a)
3 1
4 4
b)
2 6
5 15
c)
1
6
0
Bài 3.(1,5điểm) Tính :
a)
5 3 1
12 8 18
+
b)
2 3 4
.
5 5 9
Bài 4. (2điểm) ở lớp 6A, số học sinh giỏi học kì I bằng
2
9
số học sinh cả lớp. Cuối năm có
thêm 5 học sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng
1
3
số học sinh cả lớp. Tính số học sinh
lớp 6A.
Bài 5.(2điểm) Cho hai góc kề nhau xOy và yOz thoả mãn
ã
xOy
= 60
0
và
ã
yOz
= 90
0
.
a) Tính số đo góc xOz .
b) Tính số đo góc kề bù với góc xOy .
c) Lấy điểm A trên tiaOx, điểm B trên tia Oz . Đoạn thẳng AB cắt tia Oy tại C. Kể
tên các cặp tam giác có góc chung ở trong hình vẽ.