Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Phụ lục báo cáo kết quả thực hiện chỉ thị 40TW

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.32 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT NAM THÁI SƠN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________ _______________________
Nam Thái Sơn, ngày 10 tháng 3 năm 2011
(Phụ lục kèm theo báo cáo)
BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP
KẾT QUẢ TRIỂN KHAI CHỈ THỊ 40-CT/TW CỦA BAN BÍ THƯ TRUNG ƯƠNG ĐẢNG
“Về việc xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục”
(Yêu cầu: (1) điền đầy đủ các số liệu vào nội dung trong các biểu mẫu này; (2) làm thành 2 bản báo cáo thống kê riêng cho
năm 2004 và hiện nay (năm 2011)
_________
A- Sự phát triển số lượng, chất lượng giáo viên mầm non, phổ thông:
1. Tổng số giáo viên: 32 Trong đó chia ra:
- Độ tuổi:
+ Dưới 35: 29
+ Từ 35-50: 3
+ Trên 50:
- Đạt chuẩn/Trên chuẩn: 24, Tỷ lệ: 75% (THCS: CĐ: 10 ; ĐH: 14)
- Đạt trên chuẩn: 8, Tỷ lệ: 25% (THPT: ĐH: 8)
- Chưa đạt chuẩn: (không), Tỷ lệ: 0%
- Giáo viên dân tộc: 2, Tỷ lệ: 6%
- Đảng viên: 7, Tỷ lệ: 22 %
2. Hiện trạng giáo viên thừa, thiếu:
2.1 Thừa:
- Số Lượng:
- Các môn thừa:
2.2 Thiếu:
- Số lượng:
- Các môn thiếu:
.B. Cơ cấu, trình độ đội ngũ CBQL và nhân viên phục vụ.
S


TT
Chức
danh
CBQLGD
Tổng
số
Đảng
viên
Phân tích độ tuổi, trình độ đào tạo
Dưới
35
Từ
35
đến
50
tuổi
Từ
50
trở
lên
Tiến
sỹ
Thạc
sỹ
ĐH
CĐ,
TC,
SC

chứng

chỉ
QLGD

chứng
chỉ
QLNN

chứng
chỉ
LLCT

chứng
chỉ
tin
học

chứng
chỉ
ngoại
ngữ
01
Hiệu
trưởng,
phó hiệu
trưởng
2 2 2 2 2 2 2
02
CBNV
khác
8 4 6 1 1 2 4Cđ,1TC,1SC 4 2

03 CỘNG 10 6 6 3 1 4 6 2 6 4
C. Kết quả bồi dưỡng đội ngũ giáo viên, CBQL, NV (theo trình độ đào tạo, bồi dưỡng).
STT CBVC
Tiến sỹ Thạc sĩ Đại học Cao đẳng Trung học CN Trình độ khác
Số
lượng
Tỷ lệ
%
Số
lượng
Tỷ lệ
%
Số
lượng
Tỷ lệ
%
Số
lượng
Tỷ lệ
%
Số
lượng
Tỷ lệ
%
Số
lượng
Tỷ lệ
%
01 Giáo viên 22 52 10 24
02 CBQL 2 5

03
CBNV
khác
2 5 4 10 1 2 1 2
04 CỘNG 26 62 14 34 1 2 1 2
Phụ ghi: Không có số liệu năm 2004.

×