Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Trắc nghiệm quản trị tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.55 KB, 25 trang )

Top of Form
TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Điểm : 1
Một công ty có kỳ thanh toán bình quân là 55 ngày, kỳ thu tiền bình quân là 22 ngày, vòng quay tồn kho
là 3 vòng. Bíết rằng 1 năm có 360 ngày, kỳ chuyển hóa tiền mặt sẽ là:
Chọn một câu trả lời
Question 2
Điểm : 1
Một công ty công nghệ cao thể có P/E cao hơn so với một công ty sản xuất hóa mỹ phẩm.
Đáp án :
Đúng Sai
Question 3
Điểm : 1
Nếu mọi thứ như nhau, nếu công ty tăng vốn bằng cách bán cổ phiếu, đòn bẩy tài chính sẽ tăng
Đáp án :
Đúng Sai
Question 4
Điểm : 1
Một công ty có DOL là 3.5 tại Q đơn vị. Điều này cho chúng ta biết điều gì
Chọn một câu trả lời
a. Nếu doanh số tăng 3.5% thì EBIT sẽ tăng 1%
b. Nếu doanh số tăng 3.5% thì EPS sẽ tăng 1%
c. Nếu doanh số tăng 1% thì EBIT sẽ tăng 3.5%
d. Nếu doanh số tăng 1% thì EPS sẽ tăng 3.5%
Question 5
Điểm : 1
Công ty A có 10 tỷ tài sản. Nguồn vốn gồm có 1 tỷ nợ lưu động, 3 tỷ nợ dài hạn. Công ty có 800 nghìn cổ
phiếu thường, giá mỗi cổ phiếu là 32 nghìn. Thông số M/B của công ty là:
Chọn một câu trả lời
Question 6
Điểm : 1


Các khoản mục trong báo cáo luân chuyển tiền tệ được chia thành
Chọn một câu trả lời
a. Ngân quỹ từ hoạt động kinh doanh, Ngân quỹ từ hoạt động đầu tư, Ngân quỹ từ hoạt động tài trợ
b. Ngân quỹ từ hoạt động kinh doanh, Ngân quỹ từ hoạt động đầu tư, Ngân quỹ từ hoạt động tài chính
c. Ngân quỹ từ hoạt động đầu tư, Ngân quỹ từ hoạt động tài chính,Ngân quỹ từ hoạt động tài trợ
d. Ngân quỹ từ hoạt động kinh doanh, Ngân quỹ từ hoạt động đầu tư, Ngân quỹ từ hoạt động phát hành cổ phiếu
Question 7
Điểm : 1
Rủi ro kinh doanh phụ thuộc vào các yếu tố sau, ngoại trừ
Chọn một câu trả lời
a. Mức độ dao động của lãi suất
b. Mức độ dao động của giá bán
c. Mức độ dao động của giá đầu vào
d. Mức độ dao động của nhu cầu
Question 8
Điểm : 1
Công ty X có ROA là 10%, lợi nhuận ròng biên là 2%, ROE là 15%. Vòng quay tài sản và số nhân vốn
chủ là:
Chọn một câu trả lời
Question 9
Điểm : 1
Giả sử một công ty có 5 tỷ TSLĐ và 2 tỷ nợ lưu động. Mức tồn kho ban đầu của công ty là 500 triệu.
Công ty muốn huy động thêm________nợ ngắn hạn để để tài trợ cho tồn kho song khả năng hiện thời
không nhỏ hơn 2. Khi đó, khả năng thanh toán nhanh sẽ là________
Chọn một câu trả lời
Question 10
Điểm : 1
1. Phát biểu nào sau đây là luôn là đúng khi một doanh nghiệp có lợi nhuận gộp nhỏ hơn so với đối thủ
cạnh tranh
Chọn một câu trả lời

a. Doanh số nhỏ hơn đối thủ cạnh tranh
b. Lợi nhuận gộp nhỏ hơn đối thủ cạnh tranh
c. Lợi nhuận gộp biên nhỏ hơn so với đối thủ cạnh tranh
d. Hoạt động sản xuất của công ty có thể hiệu quả hoặc kém hiệu quả hơn so với đối thủ
Question 11
Điểm : 1
Khi phân tích thông số, ngoài các con số cần chú ý thêm đến các vấn đề sau, ngoại trừ:
Chọn một câu trả lời
a. Sự đa dạng của sản phẩm, của khách hàng, của nhà cung cấp
b. Tiềm năng của các đối thủ cạnh tranh hiện tại và tương lai
c. Rủi ro thị trường và rủi ro ngoại hối đối với các công ty có hoạt động kinh doanh ở nước ngoài.
d. Sự đa dạng của nhà đầu tư
Question 12
Điểm : 1
Hai công ty X và Z có cùng EBIT, song X có 5 triệu chi phí nợ hằng năm và Z có khoản nợ chỉ 2 triệu.
Xác suất mất khả năng trả nợ của X lớn hơn Z
Đáp án :
Đúng Sai
Question 13
Điểm : 1
Tính vòng quay tài sản của công ty nếu tỷ suất lợi nhuận ròng là 5% và tổng tài sản là $8 triệu, và ROA là
8 %.
Chọn một câu trả lời
Question 14
Điểm : 1
Tại Q=10000, EPS=100 nghìn , EBIT=50 triệu, DTL=3. Khi Q =11000. Ta có
Chọn một câu trả lời
Question 15
Điểm : 1
Các nhà đầu tư quan tâm đến thông số nào nhất

Chọn một câu trả lời
a. Tất cả thông số trên đều quan trọng như nhau
b. Thông số nợ
c. Khả năng thanh toán
d. Khả năng sinh lợi
Question 16
Điểm : 1
Một công ty kinh doanh điện có thể có thông số nợ/tài sản cao hơn so với một công ty công nghệ sinh học
Đáp án :
Đúng Sai
Question 17
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây đúng về vốn luân chuyển ròng
Chọn một câu trả lời
a. vốn luân chuyển ròng là bộ phận tài sản ngắn hạn được tài trợ bởi nguồn vốn ngắn hạn
b. vốn luân chuyển ròng là bộ phận tài sản dài hạn được tài trợ bởi nguồn vốn dài hạn
c. vốn luân chuyển ròng là bộ phận tài sản ngắn hạn được tài trợ bởi nguồn vốn dài hạn
d. vốn luân chuyển ròng là bộ phận tài sản dài hạn được tài trợ bởi nguồn vốn ngắn hạn
Question 18
Điểm : 1
Khi tiến hành phân tích khối , mỗi khoản mục trong bảng cân đối kế toán được chia cho ________và mỗi
khoản mục trong bảng báo cáo thu nhập được chia cho_______
Chọn một câu trả lời
a. khoản mục tương ứng trong bảng báo cáo thu nhập của năm gốc, khoản khoản mục tương ứng trong bảng cân đối kế toán của năm gốc
b. khoản mục tương ứng trong bảng cân đối kế toán của năm gốc, khoản khoản mục tương ứng trong bảng báo cáo thu nhập của năm gốc
c. Doanh thu thuần, tổng tài sản
d. Tổng tài sản, Doanh thu thuần
Question 19
Điểm : 1
Các giao dịch nào làm thay đổi lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp

Chọn một câu trả lời
a. Bán TSCĐ với giá cao hơn giá trị sổ sách
b. Tạm ứng tiền cho nhân viên đi công tác
c. Phát hành cổ phiếu
d. Trả nợ ngắn hạn
Question 20
Điểm : 1
Cuối năm 20X5 Mục vốn cổ phiếu thường trên bảng cân đối kế toán của công ty X là 2 tỷ, thặng dư vốn
cổ phần là 0.5 tỷ. Năm 20X6, công ty X phát hành 100 nghìn cổ phiếu, mỗi cổ phiếu có giá 50 nghìn, tuy
nhiên tổng đợt phát hành thu được 5.2 tỷ. Vậy khoản mục cổ phiếu thường và thặng dư vốn cổ phần của
công ty X cuối năm 20X6 lần lượt sẽ là
Chọn một câu trả lời
Question 21
Điểm : 1
Nếu công ty không có chi phí cố định, DOL sẽ bằng 1
Đáp án :
Đúng Sai
Question 22
Điểm : 1
Một công ty Khai thác dầu thường có số vòng quay tài sản_______ và lợi nhuận ròng biên______so với
công ty sản xuất thực phẩm.
Chọn một câu trả lời
Question 23
Điểm : 1
Lý do sau đây khiến cho ROE không chính xác bằng thông số EVA
Chọn một câu trả lời
a. ROE sẽ không chính xác nếu lạm phát cao
b. ROE chịu nhiều tác động của tính thời vụ của ngành
c. ROE không tính đến quy mô đầu tư ban đầu
d. ROE không tính đến tác động của đòn bẩy nợ

Question 24
Điểm : 1
Tính DTF của một công ty có doanh thu là 10$ triệu, với EBIT là $2triệu với khi cphí cố định $1 triệu.
Công ty có $3 triệu tiền nợ với chi phí hằng năm là 10% đồng thời 1 triệu tiền cổ phiếu ưu đãi với lãi suất
9%/năm. Tỷ suất thuế là 40$:
Chọn một câu trả lời
Question 25
Điểm : 1
Một công ty có ROE cao hơn so với trung bình ngành có thể là do yếu tố sau
Chọn một câu trả lời
a. Sử dụng đòn bẩy nợ nhiều hơn
b. Sử dụng nhiều vốn chủ hơn
c. Chia cổ tức nhiều hơn
d. Vòng quay tài sản thấp hơn
Question 26
Điểm : 1
Trong các tiếp cận để sử dụng thông số, thì phương pháp____bộc lộ nhiều nhược điểm nhất
Chọn một câu trả lời
a. So sánh với bình quân ngành
b. Đánh giá sự biến động của thông số theo thời gian.
c. So sánh các thông số theo kinh nghiệm
d. Đánh giá sự biến động của thông số theo lạm phát
Question 27
Điểm : 1
Trong các khoản mục sau, có khoản mục không thuộc tài sản lưu động:
Chọn một câu trả lời
a. Chứng khoán khả nhượng, Tồn kho, Chi phí trích trước
b. Tiền mặt, tồn kho, phải thu khách hàng, chi phí trích trước
c. Tiền mặt, Tồn kho, Khoản phải thu khách hàng
d. Tiền mặt& Chứng khoán khả nhượng, tồn kho, Phải trả người bán

Question 28
Điểm : 1
Khi phân tích vòng quay tồn kho, cần chú ý các yếu tố sau, ngoại trừ:
Chọn một câu trả lời
a. Chất lượng của từng loại tồn kho
b. Các mô hình quản lý tồn kho
c. Tồn kho có mang tính khả nhượng hay không
d. Giá trị thực tế của tồn kho so với giá trị sổ sách
Question 29
Điểm : 1
Một vấn đề của bảng cân đối kế toán là dựa trên chi phí lịch sử, nên trong giai đoạn lạm phát, một công ty
có tài sản cố định cũ sẽ có mức thu nhập trên tài sản cao hơn so với một công ty tương tự song tài sản cố
định mới
Đáp án :
Đúng Sai
Question 30
Điểm : 1
Thông số thống kê nào sau đây có thể được sử dụng như là một đo lường về rủi ro tài chính
Chọn một câu trả lời
a. Hệ số biến đổi của EPS (CVEPS)
b. (CVEPS - CVEBIT)
c. Hệ số biến đổi của thu nhập hoạt động (CVEBIT)
d. (CVEPS + CVEBIT)
Question 31
Điểm : 1
Tỷ lệ nợ/tổng tài sản của Krisle and Kringle (D/A) là 0.4. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ của công ty này (D/E) là ?
Chọn một câu trả lời
Question 32
Điểm : 1
Nguồn vốn có mức độ rủi ro cao nhất là:

Chọn một câu trả lời
a. Vốn chủ sở hữu
b. Vốn thặng dư cổ phần
c. Vốn vay dài hạn
d. Vốn vay ngắn hạn
Question 33
Điểm : 1
Công thức nào sau đây được dùng để tính DOL
Chọn một câu trả lời
a. [Q(P-V) + FC] / [Q(P-V) ]
b. [Q(P-V)] / [Q(P-V) - FC]
c. (EBIT) / (EBIT - FC)
d. (Q - QBE)/Q
Question 34
Điểm : 1
Yếu tố sau có thể làm cho ROE của công ty cao hơn so với trung bình ngành, ngoại trừ
Chọn một câu trả lời
a. Tài sản có mức sinh lợi cao hơn
b. Chia cổ tức nhiều hơn
c. Sử dụng nhiều vốn vay hơn
d. Vòng quay tài sản lớn hơn
Question 35
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất
Chọn một câu trả lời
a. Khả năng thanh toán hiện thời đo lường khả năng đáp ứng các khoản nợ dài hạn của doanh nghiệp, bằng cách lấy tổng tài sản dài hạn so sánh với tổng các khoản nợ dài hạn
b. Khả năng thanh toán hiện thời đo lường khả năng đáp ứng các khoản nợ dài hạn của doanh nghiệp, bằng cách lấy tổng tài sản so sánh với tổng các khoản nợ đến hạn
c. Khả năng thanh toán hiện thời đo lường khả năng đáp ứng các khoản nợ đến hạn của doanh nghiệp, bằng cách lấy tổng tài sản so sánh với tổng các khoản nợ đến hạn
d. Khả năng thanh toán hiện thời đo lường khả năng đáp ứng các khoản nợ đến hạn của doanh nghiệp, bằng cách lấy tổng tài sản ngắn hạn so sánh với tổng các khoản nợ đến hạn
Question 36

Điểm : 1
Nhóm thông số nào đo lường khả năng trả nợ trong dài hạn của công ty
Chọn một câu trả lời
Question 37
Điểm : 1
Giao dịch nào sau đây chắc chắn không làm thay đổi khả năng thanh toán hiện thời
Chọn một câu trả lời
a. Mượn ngân hàng ngắn hạn để trả nợ cho nhà cung cấp
b. Lấy tiền mặt để trả nợ cho nhà cung cấp
c. Vay ngắn hạn để tài trợ cho khoản phải thu
d. Bán hàng thu tiền mặt
Question 38
Điểm : 1
Điểm hòa vốn hoạt động là điểm mà tại đó lợi nhuận hoạt động bằng với doanh thu trừ chi phí hoạt động
Đáp án :
Đúng Sai
Question 39
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây đúng về vốn luân chuyển ròng
Chọn một câu trả lời
a. Vốn luân chuyển ròng = Tài sản lưu động- Nợ ngắn hạn
b. Vốn luân chuyển ròng luôn luôn lớn >0
c. Vốn luân chuyển ròng = Tài sản dài hạn – Nợ ngắn hạn
d. Vốn luân chuyển ròng = Tài sản lưu động- Nợ dài hạn
Question 40
Điểm : 1
Yếu tố nào sau đây không phải là hạn chế của việc sử dụng bảng báo cáo thu nhập trong phân tích tài
chính là:
Chọn một câu trả lời
a. không phản ánh chính xác bản chất của các chi phí tham gia vào việc tạo ra doanh thu, đặc biệt là các chi phí thời kỳ.

b. Các tài sản thường được ghi nhận bởi chi phí lịch sử, chứ không phải giá trị thị trrường
c. Tác động của lạm phát sẽ làm giá cả gia tăng và có thể làm cho thu nhập của công ty khác nhau tùy thuộc vào phương pháp tính toán hàng hoá tồn kho mà họ lựa chọn là LIFO hay FIFO
d. Kết quả thu nhập chỉ phản ánh thông qua các nghiệp vụ kế toán nên nó chưa chỉ ra được các cơ hội tiềm năng trong hoạt động đầu tư tài sản.
Question 41
Điểm : 1
Tiền thu được hoặc chi ra cho các hoạt động trả cho nhân viên, trả thuế, nhận cổ tức được chia được xếp
vào ngân quỹ từ:
Chọn một câu trả lời
a. Hoạt động Đầu tư
b. Hoạt động kinh doanh
c. Hoạt động Tài trợ
d. Hoạt động Tài chính
Question 42
Điểm : 1
Sự khác biệt giữa lợi nhuận hoạt động và lợi nhuận ròngthể hiện
Chọn một câu trả lời
a. Kiểm soát chi phí gián tiếp, khai thác theo quy mô
b. Hiệu quả của chính sách định giá và kích thích tiêu thụ
c. Hiệu quả của chính sách sản xuất
d. Chính sách tài trợ và vị thế về thuế
Question 43
Điểm : 1
Một báo cáo thu nhập tổng kế tài sản, các khoản nợ và vốn chủ sở hữu của công ty tại một thời điểm
Đáp án :
Đúng Sai
Question 44
Điểm : 1
Trả lãi vay được xếp vào ngân quỹ từ________, nhận lãi cho vay được xếp vào ngân quỹ từ_______
Chọn một câu trả lời
a. Hoạt động kinh doanh, Hoạt động đầu tư

b. Hoạt động tài chính, Hoạt động Tài chính
c. Hoạt động Đầu tư, Hoạt động kinh doanh
d. Hoạt động kinh doanh, Hoạt động kinh doanh
Question 45
Điểm : 1
Để đánh giá việc quản lý khoản phải thu, cần tính toán các thông số
Chọn một câu trả lời
a. Kỳ thu tiền bình quân, vòng quay khoản phải trả và khả năng thanh toán nhanh
b. Kỳ thu tiền bình quân, vòng quay khoản phải trả và bảng kê thời hạn khoản phải thu
c. Kỳ thu tiền bình quân, vòng quay khoản phải thu và bảng kê thời hạn khoản phải thu
d. Kỳ thu tiền bình quân, vòng quay khoản phải thu và khả năng thanh toán hiện thời
Question 46
Điểm : 1
Phát biểu nào là chính xác nhất
Chọn một câu trả lời
a. Vòng quay tồn kho ở mức trung bình của ngành là tốt nhất
b. Vòng quay tồn kho càng thấp càng tốt vì chứng tỏ công ty quản lý tồn kho hiệu quả
c. Vòng quay tồn kho cao có thể là dấu hiệu cho thấy công ty dễ gặp tình trạng cạn dự trữ
d. Vòng quay tồn kho càng cao càng tốt
Question 47
Điểm : 1
Công ty X có doanh số bán tín dụng trong năm là 800 triệu, giả sử có 360 ngày/năm, khoản phải thu của
công ty ở mức 250 triệu. Hãy tính kỳ thu tiền bình quân và vòng quay khoản phải thu
Chọn một câu trả lời
Question 48
Điểm : 1
Bán chứng khoán của các công ty khác được xếp vào dòng ngân quỹ
Chọn một câu trả lời
a. Hoạt động Tài trợ
b. Hoạt động kinh doanh

c. Hoạt động Đầu tư
d. Hoạt động Tài chính
Question 49
Điểm : 1
Thông số số lần đảm bảo lãi vay thuộc về nhóm thông số:
Chọn một câu trả lời
a. Thông số thị trường
b. Thông số khả năng sinh lợi
c. Thông số tài sản
d. Thông số nợ
Question 50
Điểm : 1
Tại Q=10000, EBIT=50 triệu, DTL= 7.5. Khi Q=11000, EBIT= 75 triệu. Phát biểu nào sau đây là đúng:
Chọn một câu trả lời
a. Tại Q =10000, DFL=7.5
b. Tại Q =10000, DOL=4
c. Tại Q =10000, DOL=3
d. Tại Q =10000, DFL=1.5
Question 51
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là luôn đúng khi một doanh nghiệp có lợi nhuận gộp biên nhỏ hơn so với đối thủ
cạnh tranh
Chọn một câu trả lời
a. Lợi nhuận gộp tính trên 1 đồng doanh số nhỏ hơn
b. Doanh số nhỏ hơn đối thủ cạnh tranh
c. Giá vốn hàng bán lớn hơn đối thủ cạnh tranh
d. Lợi nhuận gộp nhỏ hơn so với đối thủ cạnh tranh
Question 52
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về thông số khả năng thanh toán hiện thời của một công ty, sử dụng

trung bình của ngành và định chuẩn của một công ty khác để so sánh
Chọn một câu trả lời
a. Công ty nên duy trì thông số này ít nhất là 2.0
b. Công ty nên duy trì thông số này cao hơn mức trung bình của ngành và mức định chuẩn
c. Công ty nên duy trì thông số này dưới 0.5
d. Công ty nên duy trì thông số này ở mức hợp lý so với mức trung bình của ngành và mức định chuẩn
Question 53
Điểm : 1
Thông số khả năng thanh toán hiện thời luôn lớn hơn khả năng thanh toán nhanh.
Đáp án :
Đúng Sai
Question 54
Điểm : 1
Một công ty có DFL là 3.5. Điều này cho chúng ta biết điều gì
Chọn một câu trả lời
a. Nếu EBIT tăng 3.5% thì EPS sẽ tăng 1%
b. Nếu EBIT tăng 1% thì EPS sẽ tăng 3.5%
c. Nếu doanh số tăng 1% thì EPS sẽ tăng 3.5%
d. Nếu doanh số tăng 3.5% thì EPS sẽ tăng 1%
Question 55
Điểm : 1
Tồn kho của công ty là 2 tỷ, tổng tài sản lưu động là 4.5 tỷ, tiền mặt và các khoản tương đương tiền 1 tỷ.
Vòng quay tồn kho là 4.5. Lợi nhuận gộp bằng 20% doanh số. Doanh số của công ty (100% bán tín dụng)
và vòng quay khoản phải thu:
Chọn một câu trả lời
Question 56
Điểm : 1
Vốn cổ đông trên bảng cân đối kế toán thể hiện mức độ đáng giá của công ty đối với cổ động
Đáp án :
Đúng Sai

Question 57
Điểm : 1
Tiền thu vào hoặc chi ra cho các hoạt động được xếp vào dòng ngân quỹ hoạt động ngoại trừ:
Chọn một câu trả lời
a. Cổ tức được chia
b. Trả thuế
c. Trả cho nhân viên
d. Tiền mua tài sản cố định
Question 58
Điểm : 1
Tính DOL tại 400,000 đơn vị sản lượng với chi phí cố định là 1,000,000$, giá bán là $25 và chi phí biến
đổi đơn vị là $5
Chọn một câu trả lời
a. 1.25
b. 3.33
c. Không có đủ thông tin để trả lời
d. 1.14
Question 59
Điểm : 1
DOL của một công ty chủ yếu phụ thuộc vào
Chọn một câu trả lời
a. Mức chi phí cố định hoạt động
b. Mức độ đạt được điểm hòa vốn hoạt động
c. Thông số nợ/vốn chủ
d. Sự biến đổi của doanh thu
Question 60
Điểm : 1
Tài sản lưu động có khả năng chuyển hóa thành tiền thấp nhất là
Chọn một câu trả lời
a. Tồn kho

b. Các khoản chi phí trích trước
c. Khoản phải thu khách hàng
d. Chứng khoán khả nhượng
Bottom of Form
Thời gian còn lại
Top of Form
Bottom of Form
Trịnh Thị Thuận đã đăng nhập (Đăng xuất)
QTTC CD
Luu nhung không n?p bài N?p bài và k?t thúc
0
45569,45580,455
0:34:29

×