Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Trắc nghiệm quản trị tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.33 KB, 20 trang )

Bài số 3 - Lần thử nghiệm 1
TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Question 1
Điểm : 1
Công ty dự kiến doanh số 4 tỷ đồng trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho
khách hàng truyền thống, kỳ thu tiền 36 ngày, tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố
định biên là 10%. Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới làm tăng 2%
doanh số. Với các khách hàng mới kỳ thu tiền bình quân 43 ngày, tỷ lệ mất mát là
1.5% và chi phí thu nợ tăng thêm 2% doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế của công ty
là 32%/năm. Thuế thu nhập 25%. Lợi nhuận tăng thêm ròng nếu mở rộng tiêu chuẩn
tín dụng:
Chọn một câu trả lời
A. 1.84 trđ
B. 2.45 trđ
C. 2.14 trđ
D. 2.17 trđ
Question 2
Điểm : 1
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số
của công ty đạt 4.5 tỷ đồng, kỳ thu tiền 33 ngày, tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố
định biên là 15%, tỷ lệ chi phí biến đổi 90%. Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách
hàng mới sẽ làm tăng 3% doanh số. Với các khách hàng mới, kỳ thu tiền bình quân
43 ngày, tỷ lệ mất mát là 2.5% và chi phí thu nợ tăng thêm 3.0% doanh số. Thuế thu
nhập 25%. Phí tổn cơ hội trước thuế tối đa của công ty để có thể chấp nhận chính
sách mở rộng tín dụng là:
Chọn một câu trả lời
A. 79.53%/năm
B. 92.79%/năm
C. 88.37%/năm
D. 44.44%/năm
Question 3


Điểm : 1
Nếu tổng tài sản của công ty giảm trong khi tất cả các thành phần khác của ROE
không đổi thì
Chọn một câu trả lời
a. ROE sẽ tăng
b. Số nhân vốn chủ tăng
c. ROE không thay đổi
d. ROA giảm
e. Lợi nhuận ròng biên tăng
Question 4
Điểm : 1
Công ty X bán hàng với điều kiện tín dụng 3/10 net 30. Tổng doanh thu bán tín dụng
là 900 triệu. 40% khách hàng thanh toán vào ngày thứ 10 và 60% khách hàng thanh
toán vào ngày thứ 40. Kỳ thu tiền bình quân và khoản phải thu lần lượt là :
Chọn một câu trả lời
a. 28 ngày, 70 triệu
b. 26 ngày, 70 triệu
c. 28 ngày, 67.9 triệu
d. 26 ngày, 67.9 triệu
Question 5
Điểm : 1
Bán hàng 25 ngày, công ty có tổng doanh số là 4.2 tỷ đồng, kỳ thu tiền bình quân 28
ngày, tỷ lệ mất mát 0.50% doanh số. Phí tổn cơ hội vốn trước thuế là 30% /năm. Tỷ
lệ chi phí cố định biên là 13%, tỷ lệ chi phí biến đổi 85.0% . Nếu kéo dài thời hạn
bán hàng lên 30 ngày thì doanh số dự kiến tăng 8% kỳ thu tiền bình quân lên đến 33
ngày. Phương án có thể chấp nhận khi tỷ lệ mất mát tối đa là:
Chọn một câu trả lời
A. 1.01%
B. 0.92%
C. 0.84%

D. 0.87%
Question 6
Điểm : 1
Với thời hạn bán hàng 30 ngày, công ty có tổng doanh số là 4 tỷ đồng, kỳ thu tiền
bình quân 36 ngày, tỷ lệ mất mát 1.50% doanh số, tỷ lệ chi phí cố định biên là 10%,
tỷ lệ chi phí biến đổi 88%. Nếu kéo dài thời hạn bán hàng lên 35 ngày, doanh số dự
kiến tăng 5%, kỳ thu tiền bình quân lên đến 42 ngày, tỷ lệ mất mát là 1.7%. Phí tổn
cơ hội vốn trước thuế là 21%/năm. Thuế thu nhập 25%. Lợi nhuận tăng thêm ròng
được tính là:
Chọn một câu trả lời
A. -5.7 trđ
B. -7.6 trđ
C. -8.19 trđ
D. -5.92 trđ
Question 7
Điểm : 1
Các lợi ích của việc duy trì khoản phải thu:
Chọn một câu trả lời
a. Gia tăng lượng bán, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng, Giảm chi phí
cơ hội vốn
b. Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng,
Giảm chi phí cơ hội vốn
c. Gia tăng lượng bán, Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Giảm chi phí cơ hội vốn
d. Gia tăng lượng bán, Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Tăng cường mối quan
hệ với khách hàng
Question 8
Điểm : 1
Nhóm thông số nào đo lường khả năng trả nợ trong dài hạn của công ty
Chọn một câu trả lời
a. Thông số nợ

b. Thông số thị trường
c. Sử dụng tài sản
d. Khả năng sinh lợi
e. Khả năng thanh toán
Question 9
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là đúng
Chọn một câu trả lời
a. Hệ số sai phân của EPS, CV EPS là một đo lường về rủi ro chung của công ty
b. Một hệ số đo lường tương đối về rủi ro kinh doanh bằng với CVEPS -
CVEBIT
c. Hệ số sai phân của EBIT, CV EBIT là một đo lường về rủi ro tài chính tương
đối
d. Rủi ro chung của công ty bằng với rủi ro kinh doanh nhân với rủi ro tài chính
Question 10
Điểm : 1
Tiến trình lập ngân sách thường như sau:
Chọn một câu trả lời
a. Xác định sứ mệnh, xác lập các mục tiêu dài hạn, xây dựng ngân sách, xác lập
các mục tiêu ngắn hạn.
b. Xây dựng chiến lược, Xác định sứ mệnh, xác lập các mục tiêu dài hạn, xác
lập các mục tiêu ngắn hạn, xây dựng ngân sách
c. Xác định sứ mệnh, xác lập các mục tiêu dài hạn, xác lập các mục tiêu ngắn
hạn, xây dựng chiến lược, xây dựng ngân sách
d. Xác định sứ mệnh, Xây dựng chiến lược, xác lập các mục tiêu dài hạn, xác lập
các mục tiêu ngắn hạn, xây dựng ngân sách
Question 11
Điểm : 1
Tính lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực của khoản tín dụng thương mại 3/10 net 45
biết rằng công ty thanh toán vào ngày 20 song vẫn được nhận chiết khấu.

Chọn một câu trả lời
a. 32.25 %, 37. 39%
b. 37. 39%, 45.15%
c. 45.15%, 56.00 %
d. 32.25 %, 45.15%
Question 12
Điểm : 1
Ngân hàng cho vay dài hạn quan tâm đến thông số
Chọn một câu trả lời
a. Thông số nợ
b. Khả năng sản sinh ngân quỹ
c. Khả năng thanh toán
d. Tất cả thông số trên
Question 13
Điểm : 1
Hai khoản chi phí tích lũy lớn nhất là
Chọn một câu trả lời
a. Lương và cổ tức
b. Cổ tức và phải trả người bán
c. Lương và chi phí trích trước
d. Lương và thuế
Question 14
Điểm : 1
60% doanh thu $900,000 của công ty Wonder là bán tín dụng. Vòng quay tồn kho là
4.5, kỳ thu tiền bình quân và tồn kho cuối kỳ lần lượt sẽ là____________(năm có
365 ngày)
Chọn một câu trả lời
a. 73 ngày và $120,000
b. 73 ngày và $108,000
c. 81 ngày và $120,000

d. 81 ngày và $108,000
Question 15
Điểm : 1
_______là biến số của chính sách tín dụng liên quan đến sức mạnh tài chính cần
thiết để khách hàng tín dụng có thể được chấp nhận mua tín dụng
Chọn một câu trả lời
a. Tiêu chuẩn tín dụng
b. Chiết khấu nhờ trả sớm
c. Chính sách thu hồi nợ
d. Thời hạn tín dụng
Question 16
Điểm : 1
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số
của công ty đạt 4 tỷ đồng, kỳ thu tiền 36 ngày, tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố
định biên là 10%, Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới sẽ làm tăng 2%
doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế của công ty là 32%/năm. Thuế thu nhập 25%.
Với các khách hàng mới, tỷ lệ mất mát là 1.5% và chi phí thu nợ tăng thêm 2.0%
doanh số, để được chấp nhận kỳ thu tiền bình quân không quá:
Chọn một câu trả lời
A. 79.75 ngày
B. 81.25 ngày
C. 82.45 ngày
D. 81.8 ngày
Question 17
Điểm : 1
________là biến số của chính sách tín dụng liên quan đến tỷ lệ phần trăm giảm giá
và thời hạn trả trước để được nhận chiết khấu tiền mặt,
Chọn một câu trả lời
a. Tiêu chuẩn tín dụng
b. Chiết khấu nhờ trả sớm

c. Chính sách thu hồi nợ
d. Thời hạn tín dụng
Question 18
Điểm : 1
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số
của công ty đạt4.5 tỷ đồng, kỳ thu tiền 33 ngày tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố
định biên là 15%, tỷ lệ chi phí biến đổi 90%, Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách
hàng mới sẽ làm tăng 3% doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế của công ty là
32%/năm. Thuế thu nhập 25%. Với các khách hàng mới, tỷ lệ mất mát là 2.5% và
chi phí thu nợ tăng thêm 3.0% doanh số, để được chấp nhận kỳ thu tiền bình quân
không quá:
Chọn một câu trả lời
A. 118.75 ngày
B. 119.3 ngày
C. 119.95 ngày
D. 117.25 ngày
Question 19
Điểm : 1
Thông số P/E thuộc về nhóm thông số:
Chọn một câu trả lời
a. Thông số thị trường
b. Thông số khả năng sinh lợi
c. Thông số tài sản
d. Thông số nợ
Question 20
Điểm : 1
Nhu cầu vốn luân chuyển tăng thêm là 250 triệu đồng đáp ứng bằng chuyển nhượng
các khoản phải thu thời hạn 60 ngày. Phí tổn hoa hồng 0.85% doanh số, được vay
80% doanh số, với lãi suất 1.60%/tháng, nếu chấp nhận có thể tiết kiệm chi phí thu
nợ 0.30% doanh số. Phí tổn của biện pháp tài trợ là:

Chọn một câu trả lời
A. 2.32%/tháng
B. 2.29%/tháng
C. 1.93%/tháng
D. 1.94%/tháng
Question 21
Điểm : 1
Công ty có nhu cầu 125trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 5 /tháng, lãi suất
1.80%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ tục là 6%, số dư bù trừ 8%. Cần hợp
đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
A. 170.46.trđ
B. 154.62trđ
C. 153.75trđ
D. 162.34trđ
Question 22
Điểm : 1
Nếu bán hàng với điều kiện CBD, người bán sẽ
Chọn một câu trả lời
a. Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi giao hàng
b. Mở tín dụng cho người mua trên tài khoản hối phiếu
c. Yêu cầu người mua trả tiền trước khi hàng hóa được gửi đi
d. Mở tín dụng cho người mua trên một tài khoản mở
Question 23
Điểm : 1
Mua lại cổ phiếu của chính công ty xếp vào dòng ngân quỹ_________, mua cổ phiếu
của công ty khác được xếp vào ngân quỹ từ_________
Chọn một câu trả lời
a. Hoạt động đầu tư, Hoạt động Tài chính
b. Hoạt động Kinh doanh, Hoạt động Đầu tư

c. Hoạt động Kinh doanh, Hoạt động Tài chính
d. Hoạt động Tài chính, Hoạt động Đầu tư
Question 24
Điểm : 1
Công ty X có kỳ thu tiền bình quân là 45 ngày, Doanh số bán tín dụng trung bình
mỗi ngày là 20 triệu, Giả sử có 360 ngày/năm, hãy tính khoản phải thu của công ty
Chọn một câu trả lời
a. 120 triệu
b. 300 triệu
c. 459 triệu
d. 900 triệu
Question 25
Điểm : 1
Nếu bán hàng với điều kiện Partial COD, người bán sẽ
Chọn một câu trả lời
a. Yêu cầu người mua trả ½ tiền khi giao hàng và ½ được trả chậm
b. Yêu cầu người mua trả tiền trước khi hàng hóa được gửi đi
c. Mở tín dụng cho người mua trên tài khoản hối phiếu
d. Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi giao hàng
Question 26
Điểm : 1
Để đáp ứng 220 triệu đồng vốn luân chuyển tăng thêm doanh nghiệp có thể chuyển
nhượng các khoản phải thu thời hạn 75 ngày với phí tổn hoa hồng 0.60% doanh số
để được vay 75% doanh số lãi suất 1.45%/tháng. Phương án có thể được chấp nhận
nếu phí tổn vốn của doanh nghiệp:
Chọn một câu trả lời
A. Lớn hơn 1.77%/tháng
B. Nhỏ hơn 2.25%/tháng
C. Không lớn hơn 1.75%/tháng
D. Không nhỏ hơn 1.77%/tháng

Question 27
Điểm : 1
Các giao dịch chắc chắn làm tăng khả năng thanh toán hiện thời
Chọn một câu trả lời
a. Mượn ngân hàng ngắn hạn để trả nợ cho nhà cung cấp
b. Dùng tiền mặt để mua TSCĐ
c. Tăng tiền mặt nhờ phát hành cổ phiếu
d. Vay ngắn hạn để mua nguyên vật liệu
Question 28
Điểm : 1
Công ty X có số lần đảm bảo lãi vay là 16 lần. Doanh số là 40 tỷ, lợi nhuận hoạt
động biên là 20%. Chi phí khấu hao là 400 triệu. Trả gốc là 500 triệu. Thuế suất là
20%. Vậy số lần đảm bảo lãi vay EBITDA là:
Chọn một câu trả lời
a. 7.46
b. 3.6
c. 8.46
d. 5.46
Question 29
Điểm : 1
Để đáp ứng 180 triệu đồng vốn luân chuyển tăng thêm doanh nghiệp có thể chuyển
nhượng các khoản phải thu thời hạn 75 ngày với phí tổn hoa hồng 0.80% doanh số
để được vay 80% doanh số lãi suất 1.60%/tháng. Phương án có thể được chấp nhận
nếu phí tổn vốn của doanh nghiệp:
Chọn một câu trả lời
A. Lớn hơn 2.00%/tháng
B. Không lớn hơn 1.98%/tháng
C. Không nhỏ hơn 2.00%/tháng
D. Nhỏ hơn 2.6%/tháng
Question 30

Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suất 1.85%/tháng, thanh toán lãi trước,
phí tổn thủ tục là 7%, số dư bù trừ 9%, có phí tổn thực là:
Chọn một câu trả lời
A. 2.31%/tháng
B. 2.36%/tháng
C. 2.48%/tháng
D. 2.26%/tháng
Question 31
Điểm : 1
____________được lập căn cứ trên các kế hoạch sản xuất và ràng buộc từ năng lực
sản xuất, chính sách tồn kho và chính sách tài chính của công ty
Chọn một câu trả lời
a. Ngân sách mua sắm
b. Ngân sách sản xuất
c. Ngân sách bán hàng
d. Ngân sách lao động
Question 32
Điểm : 1
Sự khác biệt giữa lợi nhuận gộp và lợi nhuận hoạt động thể hiện
Chọn một câu trả lời
a. Hiệu quả của chính sách sản xuất, chính sách định giá và kích thích tiêu thụ
b. Vị thế về thuế.
c. Kiểm soát chi phí gián tiếp, hiệu quả của việc khai thác quy mô
d. Chính sách tài trợ
Question 33
Điểm : 1
Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng nhằm đảm bảo đáp ứng các khoản
chi được định trước như thuế hay cổ tức được gọi là phần_______
Chọn một câu trả lời

a. Tài khoản dự phòng
b. Tài khoản giao dịch
c. Tài khoản sẵn có
d. Tài khoản đầu cơ
Question 34
Điểm : 1
Công ty dự kiến doanh số 7 tỷ đồng trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho
khách hàng truyền thống, kỳ thu tiền 31 ngày, tỷ lệ mất mát 1%. Tỷ lệ chi phí cố
định biên là 10%, Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới làm tăng 1.5%
doanh số. Với các khách hàng mới, kỳ thu tiền bình quân 43 ngày, tỷ lệ mất mát là
4.0% và chi phí thu nợ tăng thêm 4.5% doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế của công
ty là 32%/năm. Thuế thu nhập 25%. Lợi nhuận tăng thêm ròng nếu mở rộng tiêu
chuẩn tín dụng:
Chọn một câu trả lời
A. -0.77 trđ
B. -2.04 trđ
C. -1.53 trđ
D. -2.44 trđ
Question 35
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây sai về vốn luân chuyển ròng
Chọn một câu trả lời
a. Nếu những yếu tố khác không đổi , vốn luân chuyển ròng càng lớn thì công
ty càng sử dụng nhiều nguồn vốn dài hạn để tài trợ cho tài sản ngắn hạn
b. Nếu những yếu tố khác không đổi , vốn luân chuyển ròng càng lớn thì công
ty càng có nhiều tài sản dài hạn
c. Nếu những yếu tố khác không đổi, vốn luân chuyển ròng càng lớn thì công ty
có mức độ mức độ rủi ro càng thấp
d. Nếu những yếu tố khác không đổi, vốn luân chuyển ròng càng lớn thì công ty
có mức độ sinh lợi càng thấp

Question 36
Điểm : 1
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số
của công ty đạt6.8 tỷ đồng, kỳ thu tiền 33 ngày tỷ lệ mất mát 1%. Tỷ lệ chi phí cố
định biên là 14%, tỷ lệ chi phí biến đổi 82%, Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách
hàng mới sẽ làm tăng 1.5% doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế của công ty là
30%/năm. Thuế thu nhập 25%. Với các khách hàng mới, tỷ lệ mất mát là 4.0% và
chi phí thu nợ tăng thêm 4.5% doanh số, để được chấp nhận kỳ thu tiền bình quân
không quá:
Chọn một câu trả lời
A. 81.69 ngày
B. 80.49 ngày
C. 78.99 ngày
D. 81 ngày
Question 37
Điểm : 1
Dun & Bradstreet Credit Service, Standard& Poor’s và Moody’s là các
__________uy tín ở Hoa Kỳ
Chọn một câu trả lời
a. Tổ chức đánh giá tín dụng
b. Ngân hàng
c. Công ty chứng khoán
d. Công ty mua nợ
Question 38
Điểm : 1
Kanji Company có mức doanh thu năm vừa rồi là $265 triệu trong đó thu tiền mặt là
$25 triệu. Nếu kỳ thu tiền bình quân là 36 ngày, giá trị khoản phải thu xấp xỉ là (giả
sử 365 ngày năm)
Chọn một câu trả lời
a. $23.7 triệu

b. $7.4 triệu
c. $18.7 triệu
d. $26.1 triệu
Question 39
Điểm : 1
Điều kiện tín dụng "2/15, net 30" có nghĩa là:
Chọn một câu trả lời
a. Khoản chiết khấu 15% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 30 ngày.
b. Khoản chiết khấu 30% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 15 ngày.
c. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 30 ngày
d. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 15 ngày.
Question 40
Điểm : 1
Yếu tố nào sau đây không phải là hạn chế của việc sử dụng bảng báo cáo thu nhập
trong phân tích tài chính là:
Chọn một câu trả lời
a. Kết quả thu nhập chỉ phản ánh thông qua các nghiệp vụ kế toán nên nó chưa
chỉ ra được các cơ hội tiềm năng trong hoạt động đầu tư tài sản.
b. Các tài sản thường được ghi nhận bởi chi phí lịch sử, chứ không phải giá trị
thị trrường
c. không phản ánh chính xác bản chất của các chi phí tham gia vào việc tạo ra
doanh thu, đặc biệt là các chi phí thời kỳ.
d. Tác động của lạm phát sẽ làm giá cả gia tăng và có thể làm cho thu nhập của
công ty khác nhau tùy thuộc vào phương pháp tính toán hàng hoá tồn kho mà họ
lựa chọn là LIFO hay FIFO
Question 41
Điểm : 1
Giả sử rằng tổng thu tiền mặt từ tháng 1 đến 6 lần lượt là $100, $120, $80, $60,
$120, và $190 và tổng chi tiền mặt trong thời gian này cũng lần lượt là $80, $100,
$80, $150, $150, and $70. Công ty của bạn có số dư tiền mặt đầu tháng 1 là $55 và

yêu cầu số dư tiền mặt tối thiểu mỗi tháng là $30. Vậy cuối tháng nào thì công ty có
số dư tiền mặt nhỏ hơn số dư tối thiểu?
Chọn một câu trả lời
a. Tháng 1&2
b. Tháng 5&4
c. Tháng 2&3
d. Tháng 3&4
Question 42
Điểm : 1
Phí tổn thực của việc tài trợ bằng từ chối chiết khấu với các đơn hàng có thời hạn
'1/10 Net 30' là:
Chọn một câu trả lời
A. 1.52%/tháng
B. 1.67%/tháng
C. 1.44%/tháng
D. 1.6%/tháng
Question 43
Điểm : 1
Phí tổn thực của việc tài trợ bằng từ chối chiết khấu với các đơn hàng có thời hạn
'1.5/7Net 28' là:
Chọn một câu trả lời
A. 2.07%/tháng
B. 2.29%/tháng
C. 2.18%/tháng
D. 2.40%/tháng
Question 44
Điểm : 1
Thời hạn bán hàng đang áp dụng là 30 ngày, công ty có tổng doanh số là 8 tỷ đồng,
kỳ thu tiền bình quân 33 ngày, tỷ lệ mất mát 0% doanh số. Tỷ lệ chi phí cố định biên
là 18%, tỷ lệ chi phí biến đổi 85.0% . Nếu kéo dài thời hạn bán hàng lên 35 ngày,

doanh số dự kiến tăng 10% ngày, tỷ lệ mất mát là 0.25% . Phí tổn cơ hội vốn trước
thuế là 28% /năm. Thuế thu nhập 25% . Để phương án được chấp nhận, kỳ thu tiền
bình quân tối đa của phương án là:
Chọn một câu trả lời
A. 54.51 ngày
B. 50.97 ngày
C. 47.82 ngày
D. 48.49 ngày
Question 45
Điểm : 1
Công ty X có tổng giá trị vốn chủ là 4 tỷ, P/E=3.5, số lượng cổ phiếu thường là 500
nghìn, M/B=2. Vậy tổng lợi nhuận của công ty là:
Chọn một câu trả lời
a. 38 tỷ
b. 20 tỷ
c. 28 tỷ
d. 18 tỷ
Question 46
Điểm : 1
Nếu công ty bán hàng với thời hạn '1.5/C.O.D Net 60', các khách hàng chấp nhận
chiết khấu có thể có phí tổn cơ hội vốn là
Chọn một câu trả lời
A. Lớn hơn 0.8%/tháng
B. Lớn hơn 0.72%/tháng
C. Nhỏ hơn 0.76%/tháng
D. Nhỏ hơn 0.84%/tháng
Question 47
Điểm : 1
Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu trong năm tới và dự định tài trợ bằng cách phát
hành thương phiếu với lãi suất 10%/năm, kỳ hạn của thương phiếu là 60 ngày và chi

phí cho mỗi đợt phát hành là 400 nghìn. Biết 1 năm có 365 ngày, chi phí của phương
án tài trợ này là:
Chọn một câu trả lời
a. 12,91%
b. 17,94%
c. 18,96%
d. 15,96%
Question 48
Điểm : 1
Sự thay đổi của tài sản lưu động trong mối tương quan với nợ ngắn hạn trong một
khoản thời gian được gọi là
Chọn một câu trả lời
a. Thay đổi của dòng ngân quỹ
b. Dòng ngân quỹ hoạt động
c. Thay đổi của vốn luân chuyển ròng
d. Dòng ngân quỹ từ tài sản
Question 49
Điểm : 1
Công ty vay 100 triệu tại ngân hàng trong 1 năm với lãi suất danh nghĩa là 12%, cả
số tiền gốc lẫn lãi 112 triệu phải trả đều hằng tháng, Lãi suất danh nghĩa và lãi suất
thực tế của món vay là:
Chọn một câu trả lời
a. 20.96%, 24.96%
b. 22.49%, 24.00%
c. 22.49%, 24.96%
d. 22.00%, 24.96%
Question 50
Điểm : 1
Phí tổn thực của việc tài trợ bằng từ chối chiết khấu với các đơn hàng có thời hạn
'1.5/C.O.D Net 60' là:

Chọn một câu trả lời
A. 0.76%/tháng
B. 0.84%/tháng
C. 0.8%/tháng
D. 0.72%/tháng
Question 51
Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.75%/tháng, thanh toán lãi trước,
phí tổn thủ tục là 6%, số dư bù trừ 10%, có phí tổn thực là:
Chọn một câu trả lời
A. 2.31%/tháng
B. 2.38%/tháng
C. 2.26%/tháng
D. 2.50%/tháng
Question 52
Điểm : 1
Vốn trôi nổi ròng là_____nếu công ty có 400 triệu đồng vốn trôi nổi chi tiêu và
100 triệu đồng vốn trôi nổi thu hồi
Chọn một câu trả lời
a. 400 triệu
b. 100 triệu
c. 500 triệu
d. 300 triệu
Question 53
Điểm : 1
Nếu lợi nhuận gộp biên giảm trong một thời kỳ
Chọn một câu trả lời
a. Giá vốn tăng lên tương đối so với doanh số
b. Tiền lãi tăng lên tương đối so với doanh số
c. Chi phí quản lý, hành chính và bán hàng tăng tương đối so với doanh số

d. Chi phí sản xuất tăng lên so với doanh số
Question 54
Điểm : 1
__________biểu diễn cách tiếp cận định lượng trong đó đánh giá khả năng các
doanh nghiệp (và các cá nhân) đáp ứng các khoản tín dụng đã được cấp cho họ
Chọn một câu trả lời
a. Phương pháp ABC
b. Hệ thống MRP
c. Hệ thống cho điểm tín dụng
d. Hệ thống JIT
Question 55
Điểm : 1
Một công ty có ROE cao hơn so với trung bình ngành có thể là do yếu tố sau
Chọn một câu trả lời
a. Sử dụng đòn bẩy nợ nhiều hơn
b. Sử dụng nhiều vốn chủ hơn
c. Chia cổ tức nhiều hơn
d. Vòng quay tài sản thấp hơn
Question 56
Điểm : 1
Một cam kết chính thức, có giá trị về mặt pháp lý để mở rộng tín dụng tới một hạn
mức tối đa trong một khoảng thời gian xác định
Chọn một câu trả lời
a. Tổng mức tín dụng
b. Thư tín dụng
c. Tín dụng thương mại
d. Hạn mức tín dụng
Question 57
Điểm : 1
Bán hàng 25 ngày, công ty có tổng doanh số là 4.2 tỷ đồng, kỳ thu tiền bình quân 28

ngày, tỷ lệ mất mát 0.50% doanh số. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 13%,tỷ lệ chi phí
biến đổi 85.0% . Nếu kéo dài thời hạn bán hàng lên 30 ngày, doanh số dự kiến tăng
8% kỳ thu tiền bình quân lên đến 33 ngày, tỷ lệ mất mát là 0.7% .Phí tổn cơ hội vốn
trước thuế là 30% /năm.Thuế thu nhập 25% . Lợi nhuậntăng thêm ròng tính được là:
Chọn một câu trả lời
A. 7.38 trđ
B. 8.46 trđ
C. 12.47 trđ
D. 9.84 trđ
Question 58
Điểm : 1
EBIT cũng thường chính là
Chọn một câu trả lời
a. Ngân quỹ được cung ứng bởi các hoạt động
b. Thu nhập trước thuế
c. Lợi nhuận hoạt động
d. Thu nhập ròng
Question 59
Điểm : 1
Đầu tháng 1, công ty tồn kho 10 nghìn sản phẩm, dự tính tiêu thụ 8 nghìn sản phẩm,
lượng tồn kho cuối kỳ dự tính là 4 nghìn sản phẩm. Biết rằng 1 sản phẩm cần cần 10
đơn vị nguyên vật liệu với đơn giá là 30 nghìn. Tồn kho NVL đầu kỳ là 5 nghìn đơn
vị, cuối kỳ dự tính là 6 nghìn đơn vị. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trong tháng :
Chọn một câu trả lời
a. 600 triệu
b. 660 triệu
c. 630 triệu
d. 360 triệu
Question 60
Điểm : 1

Nếu bán hàng với điều kiện COD, người bán sẽ
Chọn một câu trả lời
a. Yêu cầu người mua trả tiền trước khi hàng hóa được gửi đi
b. Mở tín dụng cho người mua trên tài khoản hối phiếu
c. Mở tín dụng cho người mua trên một tài khoản mở
d. Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi giao hàng
Question 61
Điểm : 1
Các khoản chi phí nào sau đây được xem là chi phí cố định
Chọn một câu trả lời
a. Nguyên vật liệu
b. Lao động
c. Mất mát do nợ xấu
d. Khấu hao
Question 62
Điểm : 1
Các nhược điểm của việc duy trì khoản phải thu (chọn phát biểu chính xác nhất):
Chọn một câu trả lời
a. Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn vốn, tăng rủi ro
b. Tăng nguồn vốn, tăng rủi ro, tăng tồn kho
c. Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn vốn, tăng tồn kho
d. Tăng chi phí thu nợ, tăng rủi ro, tăng tồn kho
Question 63
Điểm : 1
Công ty có nhu cầu 250trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 9 /tháng, lãi suất
1.85%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ tục là 7%, số dư bù trừ 12%. Cần hợp
đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
A. 339.13trđ
B. 388.50trđ

C. 343.22trđ
D. 407.93trđ
Question 64
Điểm : 1
Khoản mục nào sau đây có trong ngân sách ngân quỹ
Chọn một câu trả lời
a. Khấu hao bằng phát minh sáng chế
b. Cổ tức
c. Chi phí khấu hao
d. Tài sản vô hình
Question 65
Điểm : 1
Chính sách tín dụng của ABC là 1/10 net 30. Hiện tại có 25% khách hàng nhận chiết
khấu. Khoản phải thu của công ty sẽ như thế nào nếu tất cả các khách hàng đều nhận
chiết khấu
Chọn một câu trả lời
a. Sẽ giảm so với mức hiện tại
b. Sẽ cao hơn so với hiện tại
c. Không thể xác định nếu không có thêm thông tin
d. Không có gì thay đổi
Question 66
Điểm : 1
Phí tổn thực của việc tài trợ bằng từ chối chiết khấu với các đơn hàng có thời hạn
'1.5/10Net 60' là:
Chọn một câu trả lời
A. 1.00%/tháng
B. 0.91%/tháng
C. 0.96%/tháng
D. 0.86%/tháng
Question 67

Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suất 1.50%/tháng, số dư bù trừ 10%.
Công ty có nhu cầu 350trđ, cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
A. 388.89trđ
B. 408.33trđ
C. 385.00trđ
D. 365.75trđ
Question 68
Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng lãi suất 1.80%/tháng, kỳ hạn 9 /tháng, trả lãi trước có phí
tổn thực là:
Chọn một câu trả lời
A. 1.65%/tháng
B. 2.15%/tháng
C. 1.73%/tháng
D. 2.37%/tháng
Question 69
Điểm : 1
Chính sách tín dụng của NZ là 1.5/10 net 35. Hiện tại có 30% khách hàng nhận chiết
khấu, 62% trả trong thời gian 35 ngày, và số còn lại trả trong vòng 45 ngày. Khoản
phải thu sẽ như thế nào nếu tất cả các khách hàng đều nhận chiết khấu ?
Chọn một câu trả lời
a. Thấp hơn
b. Không thể xác định nếu không có thêm thông tin
c. Không thay đổi
d. Cao hơn
Question 70
Điểm : 1
Công ty mức TSLĐ là 8 tỷ, tiền mặt 1 tỷ, phải thu 3 tỷ. Doanh số 40 tỷ. Lợi nhuận

gộp 12 tỷ. Biết rằng một năm có 360 ngày, tính kỳ chuyển hóa tồn kho:
Chọn một câu trả lời
a. 81 ngày
b. 51 ngày
c. 61 ngày
d. 41 ngày
Ngụy Thị Thanh Huyền DLK24 đã đăng nhập (Đăng xuất)
FM 24DN

×