Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài thi trắc nghiệm quản trị tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.42 KB, 18 trang )

Nguyễn Văn Thản - K24.QTR.DL đã đăng nhập (Đăng xuất)
Elearning System ► FM 24DN ► Các đề thi ► Bài số 3 ► Lần thử nghiệm 1

1
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Ngân sách ngân quỹ và kế hoạch tài trợ
b. Kế hoạch sản xuất và kế hoạch tài trợ
c. Kế hoạch kinh doanh và kế hoạch đàu tư
d. Kế hoạch đầu tư và kế hoạch tài trợ
Kế hoạch dài hạn (3-5 năm):
2
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 200.63trđ
B. 234.04trđ
C. 203.70trđ
D. 196.35trđ
Công ty có nhu cầu 165trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.75%/tháng, phí tổn
thủ tục là 7%, số dư bù trừ 12%. Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
3
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Chịu tác động của tính thời vụ của ngành
b. Không so sánh được các khoản mục của bảng cân đối kế toán trong mối
tương quan với doanh số
c. Các kỹ thuật “đánh bóng” có thể làm ảnh hưởng kết quả phân tích
d. Khi phân tích thông số cần kết hợp nhiều thông số cùng một lúc


Hạn chế của phân tích thông số là các yếu tố sau, ngoại trừ:
4
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 178.97trđ
B. 168.00trđ
C. 170.45trđ
D. 159.60trđ
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suất 1.90%/tháng, số dư bù trừ 12%. Công ty có nhu cầu
150trđ, cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Bài số 3 - Lần thử nghiệm 1
Thời gian còn lại
FM 24DN: Bài số 3 />1 trong 18 5/22/2012 7:37 PM
5
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. Không nhỏ hơn 2.00%/tháng
B. Không lớn hơn 1.98%/tháng
C. Nhỏ hơn 2.6%/tháng
D. Lớn hơn 2.00%/tháng
Để đáp ứng 180 triệu đồng vốn luân chuyển tăng thêm doanh nghiệp có thể chuyển nhượng các khoản
phải thu thời hạn 75 ngày với phí tổn hoa hồng 0.80% doanh số để được vay 80% doanh số lãi suất
1.60%/tháng. Phương án có thể được chấp nhận nếu phí tổn vốn của doanh nghiệp:
6
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. 250 triệu, 420 triệu, 180 triệu

b. 420 triệu , 240 triệu, 180 triệu
c. 180 triệu, 420 triệu, 240 triệu
d. 180 triệu, 240 triệu, 420 triệu
Nếu công ty ghi séc khoảng 70 triệu đồng mỗi ngày và mất sáu ngày để sec
được chuyển và trừ ra khỏi tài khoản ngân hàng của công ty. Công ty cũng
nhận sec 50 triệu đồng mỗi ngày nhưng họ phải mất năm ngày để khoản tiền
này được gởi và chuyển vào tài khoản của họ. Vậy vốn trôi nổi thu hồi nợ,
vốn trôi nổi chi tiêu, vốn trôi nổi ròng lần lượt là:
7
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Khoản phải thu
b. Nợ ngắn hạn
c. Khoản phải trả
d. Hạn mức tín dụng
Tài trợ tự phát sinh gồm có
8
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. Nhỏ hơn 2.57%/tháng
B. Không nhỏ hơn 1.92%/tháng
C. Lớn hơn 2.39%/tháng
Để đáp ứng 180 triệu đồng vốn luân chuyển tăng thêm doanh nghiệp có thể chuyển nhượng các khoản
phải thu thời hạn 90 ngày với phí tổn hoa hồng 1.20% doanh số để được vay 72% doanh số lãi suất
1.60%/tháng, nếu chấp nhận có thể tiết kiệm chi phí thu nợ 0.50% doanh số. Phương án có thể được
chấp nhận nếu phí tổn vốn của doanh nghiệp:
FM 24DN: Bài số 3 />2 trong 18 5/22/2012 7:37 PM
D. Không lớn hơn 1.9%/tháng

9
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Hoạt động Tài chính, Hoạt động kinh doanh
b. Hoạt động Đầu tư, Hoạt động Tài chính
c. Hoạt động Kinh doanh, Hoạt động Tài chính
d. Hoạt động Đầu tư, Hoạt động Kinh doanh
Trả cổ tức được xếp vào dòng ngân quỹ ________, nhận cổ tức từ công ty khác được xếp vào dong
ngân quỹ _________
10
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Thông số nợ
b. Thông số khả năng thanh toán
c. Thhông số khả năng sinh lợi
d. Thông số hoạt động
e. Thông số khả năng trang trải nợ
Nhóm thông số nào đo lường khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn
11
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 0.48%
B. 0.61%
C. 0.43%
D. 0.67%
Trên cơ sở bán hàng 30 ngày, công ty có tổng doanh số là 8 tỷ đồng, kỳ thu tiền bình quân 33 ngày, tỷ lệ
mất mát 0% doanh số. Phí tổn cơ hội vốn trước thuế là 28% /năm. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 18%, tỷ

lệ chi phí biến đổi 85.0% . Nếu kéo dài thời hạn bán hàng lên 35 ngày thì doanh số dự kiến tăng 10% kỳ
thu tiền bình quân lên đến 45.5 ngày. Phương án có thể chấp nhận khi tỷ lệ mất mát tối đa là:
12
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. 24.3%
b. 24.8%
c. 18.6%
Nếu điều kiện tín dụng là 2/10 net 40 thì tổng chi phí của việc không chấp nhận chiết
khấu mà trả tiền vào cuối thời kỳ tín dụng sẽ xấp xỉ với (giả sử một năm có 365
ngày)
FM 24DN: Bài số 3 />3 trong 18 5/22/2012 7:37 PM
d. 30.0%
13
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. ROA = 2.25%, ROE= 3.34%
b. ROA = 6.6%, ROE= 10.95%
c. ROA = 9.6%, ROE= 13.95%
d. ROA = 9.3%, ROE= 13.95%
31. IJ là một công ty bán buôn thực phẩm. Công ty có lợi nhuận ròng biên là 1.5%, vòng quay tài sản là
6.2 và số nhân vốn chủ là 1.5.
14
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 1.55%/tháng
B. 2.01%/tháng

C. 1.48%/tháng
D. 1.83%/tháng
Hợp đồng vay ngân hàng lãi suất 1.65%/tháng, kỳ hạn 6 /tháng, trả lãi trước có phí tổn thực là:
15
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Theo phương pháp diễn dịch
b. Theo phương pháp thống kê
c. Theo phương pháp hồi quy
d. Theo phương pháp quy nạp
Báo cáo tài chính theo phương pháp % doanh số là một trong các cách lập báo cáo
16
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Trong khi outsourcing được áp dụng rộng rãi trong việc thu tiền thì lại ít được
áp dụng trong việc trả tiền
b. Các lĩnh vực quan trọng nhưng không mang tính then chốt thì có thể
outsourcing
c. Giảm bớt và kiểm soát chi phí hoạt động nói chung được xếp hạng thấp, đó là
lý do tại sao người ta sử dụng outsourcing
d. Outsourcing là một ý tưởng mới về quản trị tiền mặt
Vấn đề nào sau đây là đúng nhất về outsourcing
17 Với các khoản phải trả có thời hạn '1.5/10Net 30', việc từ chối chiết khấu có thể xảy ra khi phí tổn cơ hội
FM 24DN: Bài số 3 />4 trong 18 5/22/2012 7:37 PM
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. Nhỏ hơn 2.39%/tháng

B. Lớn hơn 2.28%/tháng
C. Nhỏ hơn 2.17%/tháng
D. Lớn hơn 2.51%/tháng
vốn của người mua là:
18
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 29.05%/năm
B. 28.13%/năm
C. 31.96%/năm
D. 27.60%/năm
Trên cơ sở thời hạn bán hàng 25 ngày, công ty có tổng doanh số là 6 tỷ đồng, kỳ thu tiền bình quân 28
ngày, tỷ lệ mất mát 0% doanh số. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 14%, tỷ lệ chi phí biến đổi 88.0% . Nếu
kéo dài thời hạn bán hàng lên 30 ngày, doanh số dự kiến tăng 8% kỳ thu tiền bình quân lên đến 36
ngày, tỷ lệ mất mát là 0.25% . Thuế thu nhập 25% . Để phương án được chấp nhận phí tổn vốn trước
thuế của công ty tối đa là:
19
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 30.25 ngày
B. 36 ngày
C. 36.14 ngày
D. 43 ngày
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số của công ty đạt 4 tỷ
đồng, kỳ thu tiền 36 ngày, tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 10%, Nếu mở rộng tiêu chuẩn
tín dụng khách hàng mới sẽ làm tăng 2% doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế của công ty là 32%/năm.
Thuế thu nhập 25%. Với các khách hàng mới, tỷ lệ mất mát là 1.5% và chi phí thu nợ tăng thêm 2.0%
doanh số, kỳ thu tiền bình quân 43 ngày. Kỳ thu tiền bình quân sau khi phân tích và ra quyết định là;

20
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 462.26trđ
B. 440.25trđ
C. 425.64trđ
D. 421.75trđ
Công ty có nhu cầu 350trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suất 1.50%/tháng, thanh
toán lãi trước, phí tổn thủ tục là 6%, số dư bù trừ 10%. Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
FM 24DN: Bài số 3 />5 trong 18 5/22/2012 7:37 PM
21
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. Lớn hơn 0.72%/tháng
B. Nhỏ hơn 0.76%/tháng
C. Nhỏ hơn 0.84%/tháng
D. Lớn hơn 0.8%/tháng
Nếu công ty bán hàng với thời hạn '1.5/C.O.D Net 60', các khách hàng chấp nhận chiết khấu có thể có
phí tổn cơ hội vốn là
22
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. 50,000
b. 40,000
c. 200,000
d. Không có đủ thông tin để trả lời
Tính điểm hòa vốn (số lượng) với các thông tin sau đây: công ty có chi phí cố định là

$1,000,000 với giá bán là $25 và chi phí biến đổi đơn vị là 5$
23
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Việc so sánh bên ngoài các thông số tài chính rất quan trọng
b. Có rất ít hoặc hầu như không có sự thương lượng với các nhà cung cấp vốn
về nhu cầu tài trợ của công ty
c. Các thông số tài chính rất hữu ích khi so sánh bên trong
d. Một công ty có mức độ rủi ro kinh doanh lớn thường ít mong muốn chấp nhận
các rủi ro tài chính
Phát biểu nào sau đây ít chính xác nhất
24
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Cầm cố động sản
b. Thư tín nhiệm
c. Kho biệt lập
d. Quyền lưu giữ tạm thời
Một loại chứng khoán chứng nhận rằng người đi vay đang nắm giữ một loại tồn kho
xác định nào đó và sẽ bán nó để trả cho người cho vay được gọi là
25
Điểm : 1
Chọn một câu a. Tăng, nhanh
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi phí thu nợ _________với tốc độ_____dần
FM 24DN: Bài số 3 />6 trong 18 5/22/2012 7:37 PM
trả lời
b. Giảm, chậm
c. Giảm, nhanh

d. Tăng, chậm
26
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Khoản phải thu do khách hàng cũ chậm trả= doanh số cũ X Chênh lệch kỳ thu
tiền bình quân của chính sách cũ và chính sách mới .
b. Khoản phải thu do khách hàng mới= doanh số tăng thêm X Chênh lệch kỳ thu
tiền bình quân của chính sách cũ và chính sách mới.
c. Khoản phải thu do khách hàng mới= doanh số tăng thêm X kỳ thu tiền bình
quân của chính sách cũ.
d. Khoản phải thu tăng thêm do khách hàng cũ chậm trả = doanh số cũ X kỳ thu
tiền bình quân của chính sách cũ.
Khi mở rộng thời hạn tín dụng, _______
27
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Biểu diễn các khoản mục trong báo cáo tài chính theo tỷ lệ phần trăm so với
năm gốc
b. Là phương pháp biểu diễn các khoản mục của bảng cân đối kế toán theo tỷ lệ
phần trăm trên tổng tài sản và các khoản mục trong báo cáo thu nhập theo tỷ lệ
phần trăm trên doanh số
c. Chuẩn hóa bảng báo cáo thu nhập và bản cân đối kế toán
d. Bắt nguồn từ ROE để xem xét các yếu tố có thể gây ảnh hưởng đến ROE
gồm số nhân vốn chủ và lợi nhuận trên tài sản từ đó có các biện pháp cải thiện
Phân tích Dupont là phân tích:
28
Điểm : 1
Chọn một câu

trả lời
a. Vòng quay tài sản X Lợi nhuận gộp biên X Tỷ lệ nợ trên tài sản
b. Vòng quay tài sản X Lợi nhuận gộp biên
c. Vòng quay tài sản X Lợi nhuận gộp biên X Số nhân vốn chủ
d. Lợi nhuận ròng biên X Vòng quay tài sản X Số nhân vốn chủ
Cách tiếp cận DuPont, phân tích ROE thành các thành phần như sau: ROE=______
29
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 365.75trđ
B. 388.89trđ
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suất 1.50%/tháng, số dư bù trừ 10%. Công ty có nhu cầu
350trđ, cần hợp đồng vay tối thiểu là:
FM 24DN: Bài số 3 />7 trong 18 5/22/2012 7:37 PM
C. 385.00trđ
D. 408.33trđ
30
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Mức độ rủi ro cao
b. Khả năng chuyển hóa thành tiền cao
c. Có giá trị cao
d. Có tính sinh lợi cao
Các đặc điểm nào sau đây thuộc về tài sản lưu động
31
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Giá vốn tăng lên tương đối so với doanh số
b. Chi phí quản lý, hành chính và bán hàng tăng tương đối so với doanh số
c. Chi phí sản xuất tăng lên so với doanh số
d. Tiền lãi tăng lên tương đối so với doanh số
Lợi nhuận gộp biên không thay đổi qua nhiều năm nhưng lợi nhuận ròng biên giảm trong cùng thời kỳ
đó là do:
32
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Viếng thăm, các hành động mang tính luật pháp, gởi thư, điện thoại
b. Gởi thư, điện thoại, các hành động mang tính luật pháp, viếng thăm
c. Gởi thư, điện thoại, viếng thăm, các hành động mang tính luật pháp
d. Điện thoại, viếng thăm, gửi thư, các hành động mang tính luật pháp
Mức độ kiên quyết trong các thủ tục thu hồi nợ quá hạn sẽ tăng dần như sau :
33
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 104.38 ngày
B. 105.88 ngày
C. 106.4 ngày
D. 107.08 ngày
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số của công ty đạt 3 tỷ
đồng, kỳ thu tiền 36 ngày, tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 12%, tỷ lệ chi phí biến đổi 85%,
Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới sẽ làm tăng 5% doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế
của công ty là 28%/năm. Thuế thu nhập 25%. Với các khách hàng mới, tỷ lệ mất mát là 2% và chi phí
thu nợ tăng thêm 3% doanh số, để được chấp nhận kỳ thu tiền bình quân không quá:
FM 24DN: Bài số 3 />8 trong 18 5/22/2012 7:37 PM
34

Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 1.22%/tháng
B. 1.28%/tháng
C. 1.16%/tháng
D. 1.10%/tháng
Phí tổn thực của việc tài trợ bằng từ chối chiết khấu với các đơn hàng có thời hạn '2/7Net 60' là:
35
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Công ty thu nợ chậm hơn trước
b. Tồn kho tăng
c. Doanh thu giảm
d. Công ty thu nợ nhanh hơn trước
Giảm vòng quay khoản phải thu có nghĩa là
36
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. Nhỏ hơn 1.34%/tháng
B. Lớn hơn 1.28%/tháng
C. Lớn hơn 1.16%/tháng
D. Nhỏ hơn 1.22%/tháng
Nếu công ty bán hàng với thời hạn '2/10Net 60', các khách hàng chấp nhận chiết khấu có thể có phí tổn
cơ hội vốn là:
37
Điểm : 1
Chọn một câu

trả lời
A. 43 ngày
B. 33 ngày
C. 33.29 ngày
D. 30.38 ngày
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số của công ty đạt 4.5 tỷ
đồng, kỳ thu tiền 33 ngày tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 15%, tỷ lệ chi phí biến đổi 90%,
Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới sẽ làm tăng 3% doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế
của công ty là 32%/năm. Thuế thu nhập 25%. Với các khách hàng mới, tỷ lệ mất mát là 2.5% và chi phí
thu nợ tăng thêm 3.0% doanh số, kỳ thu tiền bình quân 43 ngày. Kỳ thu tiền bình quân sau khi phân tích
và ra quyết định là;
38
FM 24DN: Bài số 3 />9 trong 18 5/22/2012 7:37 PM
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Thông số khả năng sinh lợi
b. Thông số nợ
c. Thông số tài sản
d. Thông số thị trường
Thông số Vòng quay khoản phải thu thuộc về nhóm thông số:
39
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Giá vốn hàng bán lớn hơn đối thủ cạnh tranh
b. Doanh số nhỏ hơn đối thủ cạnh tranh
c. Lợi nhuận gộp nhỏ hơn so với đối thủ cạnh tranh
d. Lợi nhuận gộp tính trên 1 đồng doanh số nhỏ hơn
Phát biểu nào sau đây là luôn đúng khi một doanh nghiệp có lợi nhuận gộp biên nhỏ hơn so với đối thủ

cạnh tranh
40
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 117.25 ngày
B. 118.75 ngày
C. 119.3 ngày
D. 119.95 ngày
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số của công ty đạt4.5 tỷ
đồng, kỳ thu tiền 33 ngày tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 15%, tỷ lệ chi phí biến đổi 90%,
Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới sẽ làm tăng 3% doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế
của công ty là 32%/năm. Thuế thu nhập 25%. Với các khách hàng mới, tỷ lệ mất mát là 2.5% và chi phí
thu nợ tăng thêm 3.0% doanh số, để được chấp nhận kỳ thu tiền bình quân không quá:
41
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. 400 triệu
b. 500 triệu
c. 100 triệu
d. 300 triệu
Vốn trôi nổi ròng là_____nếu công ty có 400 triệu đồng vốn trôi nổi chi tiêu và
100 triệu đồng vốn trôi nổi thu hồi
FM 24DN: Bài số 3 />10 trong 18 5/22/2012 7:37 PM
42
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Quyền lưu giữ tạm thời

b. Cầm cố động sản
c. Kho biệt lập
d. Thư tín nhiệm
Tồn kho sẽ thuộc về sở hữu của một bên thứ ba theo phương pháp nào dưới đây
43
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 60.37%/năm
B. 63.38%/năm
C. 8.87%/năm
D. 49.50%/năm
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số của công ty đạt 6.8 tỷ
đồng, kỳ thu tiền 33 ngày, tỷ lệ mất mát 1%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 14%, tỷ lệ chi phí biến đổi 82%,
Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới sẽ làm tăng 1.5% doanh số. Với các khách hàng mới,
kỳ thu tiền bình quân 40 ngày, tỷ lệ mất mát là 4.0% và chi phí thu nợ tăng thêm 4.5% doanh số. Thuế
thu nhập 25%. Phí tổn cơ hội trước thuế tối đa của công ty để có thể chấp nhận chính sách mở rộng tín
dụng là:
44
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Thông qua kế hoạch tài chính, người ta phân bổ và tìm kiếm các nguồn lực
cho các chương trình
b. Kế hoạch tài chính chỉ thể được xây dựng bằng cách triển khai các mục tiêu
thông qua việc sử dụng nguồn lực trên phương diện tiền tệ
c. Kế hoạch tài chính thể hiện tổng hợp mục tiêu của các hoạt động của doanh
nghiệp ở mỗi thời kỳ thông qua các chỉ tiêu như doanh số, lợi nhuận, tăng
trưởng của tài sản
d. Kế hoạch tài chính như là biện pháp để thực hiện các mục tiính

Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm cơ bản của kế hoạch tài chính
45
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. 15,96%
b. 12,91%
c. 17,94%
d. 18,96%
Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu trong năm tới và dự định tài trợ bằng cách phát hành thương phiếu
với lãi suất 10%/năm, kỳ hạn của thương phiếu là 60 ngày và chi phí cho mỗi đợt phát hành là 400
nghìn. Biết 1 năm có 365 ngày, chi phí của phương án tài trợ này là:
FM 24DN: Bài số 3 />11 trong 18 5/22/2012 7:37 PM
46
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Kế hoạch đầu tư và tài trợ, ngân sách kinh doanh, ngân sách ngân quỹ
b. Ngân sách kinh doanh, ngân sách sản xuất, ngân sách bán hàng, ngân sách
ngân quỹ
c. Kế hoạch đầu tư và tài trợ, ngân sách đầu tư và tài trợ, ngân sách ngân quỹ
d. Kế hoạch đầu tư và tài trợ, ngân sách hàng năm, ngân sách ngân quỹ
Hệ thống các kế hoạch tài chính bao gồm
47
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Điều kiện tín dụng được nới lỏng hơn
b. Tồn kho tăng
c. Công ty thu nợ nhanh hơn trước

d. Doanh số tiền mặt giảm
Vòng quay khoản phải thu tăng lên có nghĩa là
48
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Thay đổi của dòng ngân quỹ
b. Dòng ngân quỹ từ tài sản
c. Dòng ngân quỹ hoạt động
d. Thay đổi của vốn luân chuyển ròng
Sự thay đổi của tài sản lưu động trong mối tương quan với nợ ngắn hạn trong một khoản thời gian được
gọi là
49
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Chính sách thu hồi nợ
b. Chiết khấu nhờ trả sớm
c. Thời hạn tín dụng
d. Tiêu chuẩn tín dụng
________là biến số của chính sách tín dụng liên quan đến tỷ lệ phần trăm giảm giá và thời hạn trả trước
để được nhận chiết khấu tiền mặt,
50
Điểm : 1
Công ty X có doanh số năm vừa rồi là 10 tỷ, với lợi nhuận gộp biên 20%. Vòng
quay tồn kho là 2. Công ty áp dụng hệ thông JIT làm cho vòng quay tăng lên
FM 24DN: Bài số 3 />12 trong 18 5/22/2012 7:37 PM
Chọn một câu
trả lời
a. 2.6 Tỷ

b. 1.4 Tỷ
c. 1.6 Tỷ
d. 2.4 Tỷ
là 5. Với mức doanh thu không đổi, công ty có thêm một lượng ngân quỹ là
51
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 14.87 trđ
B. 19.83 trđ
C. 18.77 trđ
D. 21.83 trđ
Với thời hạn bán hàng 25 ngày, công ty có tổng doanh số là 4 tỷ đồng, kỳ thu tiền bình quân 28 ngày, tỷ
lệ mất mát 0.50% doanh số. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 15%,tỷ lệ chi phí biến đổi 88.0% . Nếu kéo dài
thời hạn bán hàng lên 30 ngày, doanh số dự kiến tăng 8% kỳ thu tiền bình quân lên đến 33 ngày, tỷ lệ
mất mát là 0.6% .Phí tổn cơ hội vốn trước thuế là 30% /năm.Thuế thu nhập 25% . Lợi nhuận tăng thêm
ròng tính được là:
52
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. Nhỏ hơn 0.95%/tháng
B. Lớn hơn 0.82%/tháng
C. Nhỏ hơn 0.86%/tháng
D. Lớn hơn 0.90%/tháng
Nếu công ty bán hàng với thời hạn '1.5/7Net 60', các khách hàng chấp nhận chiết khấu có thể có phí tổn
cơ hội vốn là:
53
Điểm : 1
Chọn một câu

trả lời
a. Chi phí do việc mở rộng bộ phận tín dụng
b. Mất mát do nợ xấu
c. Giảm độ tín nhiệm tín dụng
d. Chi phí cơ hội để có được vốn đầu tư vào khoản phải thu tăng thêm
Các chi phí cho mở rộng tiêu chuẩn tín dụng không phải là :
54
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Đầu tư, hoạt động và tài trợ
Báo cáo luân chuyển tiền tệ phân chia dòng ngân quỹ thành các loại theo thứ tự sau
FM 24DN: Bài số 3 />13 trong 18 5/22/2012 7:37 PM
b. Hoạt động, đầu tư và tài trợ
c. Tài trợ, đầu tư và hoạt động
d. Tài trợ, hoạt động và đầu tư
55
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Các chi phí tồn kho
b. Tồn kho có mang tính khả nhượng hay không
c. Phương pháp tính tồn kho
d. Yếu tố mùa vụ
Khi phân tích vòng quay tồn kho, cần chú ý các yếu tố sau, ngoại trừ:
56
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Hạn mức tín dụng

b. Tổng mức tín dụng
c. Vay có đảm bảo
d. Vay không đảm bảo
___________là một nhóm tín dụng chính thức, qua đó, ngân hàng phải cam kết về mặt pháp lý trong
việc thực hiện các khoản cho vay đến một mức tín dụng tối đa xác định trước trong cam kết.
57
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Ngân quỹ được cung ứng bởi các hoạt động
b. Thu nhập ròng
c. Lợi nhuận hoạt động
d. Thu nhập trước thuế
EBIT cũng thường chính là
58
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Capital: Vốn
b. Capacity - năng lực
c. Character - Đặc điểm
d. Collateral - Vật ký quỹ
Trong 5C ___________ liên quan đến tổng giá trị đã được đầu tư vào doanh nghiệp, từ đó cho thấy rủi
ro và mức độ cam kết của các chủ sở hữu.
FM 24DN: Bài số 3 />14 trong 18 5/22/2012 7:37 PM
59
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 2.17%/tháng

B. 2.39%/tháng
C. 2.51%/tháng
D. 2.28%/tháng
Phí tổn thực của việc tài trợ bằng từ chối chiết khấư với các đơn hàng có thời hạn '1.5/10 Net 30' là:
60
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Giảm, nhanh
b. Tăng, chậm
c. Giảm, chậm
d. Tăng, nhanh
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, doanh số _________với tốc độ_____dần
61
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 12.47 trđ
B. 9.84 trđ
C. 8.46 trđ
D. 7.38 trđ
Bán hàng 25 ngày, công ty có tổng doanh số là 4.2 tỷ đồng, kỳ thu tiền bình quân 28 ngày, tỷ lệ mất mát
0.50% doanh số. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 13%,tỷ lệ chi phí biến đổi 85.0% . Nếu kéo dài thời hạn
bán hàng lên 30 ngày, doanh số dự kiến tăng 8% kỳ thu tiền bình quân lên đến 33 ngày, tỷ lệ mất mát là
0.7% .Phí tổn cơ hội vốn trước thuế là 30% /năm.Thuế thu nhập 25% . Lợi nhuậntăng thêm ròng tính
được là:
62
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời

a. Gia tăng sử dụng nợ làm gia tăng mức độ rủi ro
b. Giảm sử dụng nợ làm đòn bẩy tài chính giảm
c. Giảm sử dụng nợ có thể làm tăng mức độ sinh lợi của vốn chủ
d. Gia tăng sử dụng nợ có thể làm tăng khả năng sinh lợi của vốn chủ
Phát biểu nào sau đây là sai
63
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Sử dụng nhiều tài sản hơn
ROA của công ty thấp hơn so với trung bình ngành có thể là do yếu tố sau:
FM 24DN: Bài số 3 />15 trong 18 5/22/2012 7:37 PM
b. Số lần đảm bảo lãi vay thấp hơn
c. ROE thấp hơn
d. Sử dụng vốn chủ nhiều hơn
64
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 79.53%/năm
B. 92.79%/năm
C. 88.37%/năm
D. 44.44%/năm
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số của công ty đạt 4.5 tỷ
đồng, kỳ thu tiền 33 ngày, tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 15%, tỷ lệ chi phí biến đổi 90%.
Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới sẽ làm tăng 3% doanh số. Với các khách hàng mới,
kỳ thu tiền bình quân 43 ngày, tỷ lệ mất mát là 2.5% và chi phí thu nợ tăng thêm 3.0% doanh số. Thuế
thu nhập 25%. Phí tổn cơ hội trước thuế tối đa của công ty để có thể chấp nhận chính sách mở rộng tín
dụng là:
65

Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Tỷ lệ mất mát và thu nhập kỳ vọng
b. Tỷ lệ mất mát và tỷ lệ rủi ro
c. Chi phí thu nợ và thu nhập kỳ vọng
d. Chi phí thu nợ và tỷ lệ mất mát
Quan trọng nhất trong chính sách thu nợ là xét mối quan hệ giữa
66
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Tình trạng khoản phải thu
b. Chất lượng của tồn kho
c. Mức độ sinh lợi của tài sản
d. Cơ cấu các tài sản lưu động
Để đánh giá được đầy đủ về thông số khả năng thanh toán, cần kiểm tra các yếu tố sau, ngoại trừ
67
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Chậm, nhanh
b. Chậm, giảm
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, lợi nhuận gia tăng với tốc độ _________sau đó đạt tối ưu và
_______dần
FM 24DN: Bài số 3 />16 trong 18 5/22/2012 7:37 PM
c. Nhanh, giảm
d. Nhanh, tăng
68
Điểm : 1

Chọn một câu
trả lời
A. Không lớn hơn 1.93%/tháng
B. Nhỏ hơn 2.29%/tháng
C. Lớn hơn 2.32%/tháng
D. Không nhỏ hơn 1.94%/tháng
Để đáp ứng 250 triệu đồng vốn luân chuyển tăng thêm doanh nghiệp có thể chuyển nhượng các khoản
phải thu thời hạn 60 ngày với phí tổn hoa hồng 0.85% doanh số để được vay 80% doanh số lãi suất
1.60%/tháng, nếu chấp nhận có thể tiết kiệm chi phí thu nợ 0.30% doanh số. Phương án có thể được
chấp nhận nếu phí tổn vốn của doanh nghiệp:
69
Điểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Phương pháp này tạo ra một mức chuẩn cho nhiều ngành để so sánh chứ
không phải là một ngành duy nhất do có nhiều biến động lớn trong 1 ngành
b. Khi định chuẩn, chúng ta so sánh hiệu quả của công ty với một thời kỳ làm
chuẩn, chứ không so sánh với trung bình ngành
c. Phương pháp này tạo ra một mức chuẩn bằng cách lấy trung bình một danh
mục của ngành trong một khoản thời gian nhất đinh, thường là 5 năm, thay vì
trong 1 năm để tránh có biến động lớn trong 1 ngành cụ thể trong một thời gian
ngắn
d. Phương pháp này tạo ra một mức chuẩn trong đó so sánh doanh nghiệp với
đối thủ cạnh tranh tốt nhất trong ngành chứ không phải là so sánh với toàn
ngành nói chung
So sánh định chuẩn có thể được áp dụng trong khi phân tích thông số. Phương
pháp này có gì khác so với việc so sánh thông số của một công ty với trung bình
ngành theo thời gian:
70
Điểm : 1

Chọn một câu
trả lời
a. Nếu những yếu tố khác không đổi, vốn luân chuyển ròng càng lớn thì công ty
có mức độ mức độ rủi ro càng thấp
b. Nếu những yếu tố khác không đổi, vốn luân chuyển ròng càng lớn thì công ty
có mức độ sinh lợi càng thấp
c. Nếu những yếu tố khác không đổi , vốn luân chuyển ròng càng lớn thì công ty
càng có nhiều tài sản dài hạn
d. Nếu những yếu tố khác không đổi , vốn luân chuyển ròng càng lớn thì công ty
càng sử dụng nhiều nguồn vốn dài hạn để tài trợ cho tài sản ngắn hạn
Phát biểu nào sau đây sai về vốn luân chuyển ròng

FM 24DN: Bài số 3 />17 trong 18 5/22/2012 7:37 PM
Nguyễn Văn Thản - K24.QTR.DL đã đăng nhập (Đăng xuất)
FM 24DN
FM 24DN: Bài số 3 />18 trong 18 5/22/2012 7:37 PM

×