Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Bài thi trắc nghiệm quản trị tài chính.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.7 KB, 23 trang )

Lê Việt Anh - K24.QTR.DL đã đăng nhập (Đăng xuất)
Bạn đang ở đây
Elearning System
/ ► FM 24DN
/ ► Các đề thi
/ ► Bài số 3
/ ►Lần thử nghiệm 1
Bài số 3 - Lần thử nghiệm 1
<div> <h2 class="main">JavaScript phải có khả năng tiếp tục !</h2> </div>
Question 1
Điểm : 1
Yếu tố nào sau đây không phải là hạn chế của phân tích thông số:
Chọn một câu trả lời
a. Lạm phát có thể gây ảnh hưởng đến phân tích thông số
b. Với những công ty hoạt động trong nhiều ngành, rất khó xây dựng các thông số bình quân ngành
có ý nghĩa.
c. Mục tiêu đạt mức bình quân ngành chưa đủ để có thể đạt hiệu quả cao
d. Không phản ảnh được mức tiềm năng của cơ hội đầu tư tài sản
Question 2
Điểm : 1
Số nhân vốn chủ của môt công ty là 3.0 . Vậy tỷ lệ nợ/tổng tài sản của công ty là :
Chọn một câu trả lời
a. 33.33%
b. 30%
c. 60%
d. 66.67%
Question 3
Điểm : 1
Nợ tích lũy và tín dụng thương mại là các khoản
Chọn một câu trả lời
a. Nguồn vốn vay ngắn hạn đảm bảo


b. Nguồn vốn vay dài hạn
c. Nguồn vốn tự phát sinh
d. Nguồn vốn vay ngắn hạn không đảm bảo
Question 4
Điểm : 1
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số của công ty đạt 8 tỷ
đồng, kỳ thu tiền 31 ngày tỷ lệ mất mát 1%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 8%, tỷ lệ chi phí biến đổi 90%,
Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới sẽ làm tăng 1.5% doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế
của công ty là 32%/năm. Thuế thu nhập 25%. Với các khách hàng mới, tỷ lệ mất mát là 4.0% và chi phí
thu nợ tăng thêm 4.5% doanh số, kỳ thu tiền bình quân 43 ngày. Kỳ thu tiền bình quân sau khi phân tích
và ra quyết định là;
Chọn một câu trả lời
A. 31 ngày
B. 31.18 ngày
C. 30.19 ngày
D. 43 ngày
Question 5
Điểm : 1
Các công ty sau đây thường có rủi ro kinh doanh thấp, ngoại trừ
Chọn một câu trả lời
a. Ô tô
b. Điện lực
c. Sản xuất thực phẩm
d. Bán lẻ
Question 6
Điểm : 1
Tình trạng__________là khi _____nhỏ hơn _______
Chọn một câu trả lời
a. Dư thừa tiền mặt, lề an toàn, Số dư tiền mặt chưa kể tài trợ
b. Thiêú hụt tiền mặt, Nhu cầu tài trợ, Cân đối thu chi

c. Thiêú hụt tiền mặt, lề an toàn, Số dư tiền mặt chưa kể tài trợ
d. Dư thừa tiền mặt. Cân đối thu chi, số dư tiền mặt đầu kỳ
Question 7
Điểm : 1
Phí tổn thực của việc tài trợ bằng từ chối chiết khấu với các đơn hàng có thời hạn '1.5/C.O.D Net 60' là:
Chọn một câu trả lời
A. 0.84%/tháng
B. 0.76%/tháng
C. 0.72%/tháng
D. 0.8%/tháng
Question 8
Điểm : 1
Nếu công ty A nhận được một hóa đơn vào ngày 12/1/2002 với thời hạn tín dụng là 2/10 net 30
thì ngày trả tiền muộn nhất để có thể được hưởng chiết khấu là
Chọn một câu trả lời
a. 30/1
b. 22/1
c. 30/12
d. 11/1
Question 9
Điểm : 1
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số của công ty đạt 3 tỷ
đồng, kỳ thu tiền 36 ngày, tỷ lệ mất mát 0%.Tỷ lệ chi phí cố định biên là 12%, tỷ lệ chi phí biến đổi là 85%.
Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới làm tăng 5% doanh số. Với các khách hàng mới kỳ thu
tiền bình quân 40 ngày, tỷ lệ mất mát 2%, và chi phí thu nợ tăng thêm 3% doanh số. Thuế thu nhập là
25%. Phí tổn cơ hội trước thuế tối đa của công ty để có thể chấp nhận chính sách mở rộng tín dụng là:
Chọn một câu trả lời
A. 63%/năm
B. 58.82%/năm
C. 77.82%/năm

D. 74.12%/năm
Question 10
Điểm : 1
Tính DTL cho một công ty với EBIT là 2 tỷ biết rằng công ty có khoản nợ là 5 tỷ với lãi suất là 10% hằng
năm, cổ phiếu ưu đãi 1tỷ với lãi suất 9%/năm. Thuế suất 40%. DOL=2
Chọn một câu trả lời
a. 2.96
b. 3.24
c. 3.08
d. 2.29
Question 11
Điểm : 1
Cách tiếp cận DuPont, phân tích ROE thành các thành phần như sau: ROE=______
Chọn một câu trả lời
a. Vòng quay tài sản X Lợi nhuận gộp biên X Số nhân vốn chủ
b. Vòng quay tài sản X Lợi nhuận gộp biên X Tỷ lệ nợ trên tài sản
c. Vòng quay tài sản X Lợi nhuận gộp biên
d. Lợi nhuận ròng biên X Vòng quay tài sản X Số nhân vốn chủ
Question 12
Điểm : 1
Tăng thời hạn tín dụng từ 30 lên 60 ngày, để đối phó lại hành động tương tự của đối thủ cạnh
tranh, sẽ dễ dẫn đến kết quả :
Chọn một câu trả lời
a. Kỳ thu tiền bình quân tăng
b. Lợi nhuận tăng
c. Mất mát do nợ xấu giảm
d. Doanh số tăng
Question 13
Điểm : 1
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, lợi nhuận gia tăng với tốc độ _________sau đó đạt tối ưu và

_______dần
Chọn một câu trả lời
a. Nhanh, tăng
b. Chậm, nhanh
c. Nhanh, giảm
d. Chậm, giảm
Question 14
Điểm : 1
Thông tin để đánh giá mức độ tín nhiệm tín dụng không phải được lấy từ
Chọn một câu trả lời
a. Báo cáo tài chính do khách hàng nộp lại
b. Các ngân hàng
c. Các danh hiệu và giải thưởng mà khách hàng có được
d. Kinh nghiệm quá khứ của riêng công ty với khách hàng
e. Các tổ chức đánh giá tín dụng
Question 15
Điểm : 1
Một công ty vay 500 triệu trong vòng 4 năm và hợp đồng với ngân hàng trả nợ vào cuối mỗi năm trong
vòng 4 năm tới lần lượt là 150 triệu, 100 triệu, 180 triệu và 120 triệu. Tính lãi suất thực của món vay:
Chọn một câu trả lời
a. 25%
b. 3.94%
c. 8.72%
d. 6.25%
Question 16
Điểm : 1
Nhu cầu vốn luân chuyển tăng thêm là 180 triệu đồng đáp ứng bằng chuyển nhượng các khoản phải thu
thời hạn 90 ngày. Phí tổn hoa hồng 1.20% doanh số, được vay 72% doanh số, với lãi suất 1.60%/tháng,
nếu chấp nhận có thể tiết kiệm chi phí thu nợ 0.50% doanh số. Phí tổn của biện pháp tài trợ là:
Chọn một câu trả lời

A. 1.9%/tháng
B. 2.57%/tháng
C. 2.39%/tháng
D. 1.92%/tháng
Question 17
Điểm : 1
Công ty có nhu cầu 175trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 9 /tháng, lãi suất 1.80%/tháng, phí tổn
thủ tục là 5%, số dư bù trừ 10%. Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
A. 201.25trđ
B. 128.53trđ
C. 205.88trđ
D. 116.67trđ
Question 18
Điểm : 1
Trong các tiếp cận để sử dụng thông số, thì phương pháp____bộc lộ nhiều nhược điểm nhất
Chọn một câu trả lời
a. So sánh với bình quân ngành
b. So sánh các thông số theo kinh nghiệm
c. Đánh giá sự biến động của thông số theo thời gian.
d. Đánh giá sự biến động của thông số theo lạm phát
Question 19
Điểm : 1
Với thời hạn bán hàng 25 ngày, công ty có tổng doanh số là 6 tỷ đồng, kỳ thu tiền bình quân 28 ngày, tỷ
lệ mất mát 0% doanh số. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 14%, tỷ lệ chi phí biến đổi 88.0% . Nếu kéo dài thời
hạn bán hàng lên 30 ngày, doanh số dự kiến tăng 8% kỳ thu tiền bình quân lên đến 36 ngày, tỷ lệ mất
mát là 0.25% . Phí tổn cơ hội vốn trước thuế là 28% /năm. Thuế thu nhập 25% . Lợi nhuận tăng thêm
ròng tính được là:
Chọn một câu trả lời
A. 6.32trđ

B. 1.84trđ
C. 1.38trđ
D. 0.23trđ
Question 20
Điểm : 1
Để đáp ứng 180 triệu đồng vốn luân chuyển tăng thêm doanh nghiệp có thể chuyển nhượng các khoản
phải thu thời hạn 45 ngày với phí tổn hoa hồng 0.90% doanh số để được vay 72% doanh số lãi suất
1.50%/tháng, nếu chấp nhận có thể tiết kiệm chi phí thu nợ 0.50% doanh số. Phương án có thể được
chấp nhận nếu phí tổn vốn của doanh nghiệp:
Chọn một câu trả lời
A. Nhỏ hơn 2.06%/tháng
B. Lớn hơn 2.8%/tháng
C. Không nhỏ hơn 1.87%/tháng
D. Không lớn hơn 1.84%/tháng
Question 21
Điểm : 1
Các lợi ích của việc duy trì khoản phải thu:
Chọn một câu trả lời
a. Gia tăng lượng bán, Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng
b. Gia tăng lượng bán, Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Giảm chi phí cơ hội vốn
c. Gia tăng lượng bán, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng, Giảm chi phí cơ hội vốn
d. Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng, Giảm chi phí cơ hội
vốn
Question 22
Điểm : 1
Một công ty hiện có doanh số $500,000 với mất mát nợ xấu là 3%. Công ty xem xét 2 chính sách
tín dụng. Chính sách A làm doanh số tangw $300,000 song nợ xấu trên doanh số tăng thêm này
là 8%. Chính sách B sẽ tăng doanh số so với chính sách A là $120,000 và nợ xấu trên khoản
doanh số tăng thêm này là 15%. Kỳ thu tiền bình quân vẫn không đổi là 60 ngày(6 vòng
quay/năm). Lợi nhuận biên là 20% và không có chi phí phát sinh thêm. Chi phí cơ hội là 20%.

Chọn một câu trả lời
a. Áp dụng chính sách A, rồi sau đó B
b. Áp dụng chính sách A
c. Các chính sách là như nhau vì đều mang lại cho công ty cùng mức lợi nhuận
d. Không nên thay đổi
Question 23
Điểm : 1
EBIT cũng thường chính là
Chọn một câu trả lời
a. Thu nhập trước thuế
b. Ngân quỹ được cung ứng bởi các hoạt động
c. Thu nhập ròng
d. Lợi nhuận hoạt động
Question 24
Điểm : 1
Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng nhằm đảm bảo mục đích chưa được phân bổ
trong hiện tại được gọi là phần_______
Chọn một câu trả lời
a. Tài khoản sẵn có
b. Tài khoản dự phòng
c. Tài khoản giao dịch
d. tài khoản đầu cơ
Question 25
Điểm : 1
Yếu tố nào sau đây không phải là hạn chế của việc sử dụng bảng báo cáo thu nhập trong phân tích tài
chính là:
Chọn một câu trả lời
a. không phản ánh chính xác bản chất của các chi phí tham gia vào việc tạo ra doanh thu, đặc biệt
là các chi phí thời kỳ.
b. Kết quả thu nhập chỉ phản ánh thông qua các nghiệp vụ kế toán nên nó chưa chỉ ra được các cơ

hội tiềm năng trong hoạt động đầu tư tài sản.
c. Tác động của lạm phát sẽ làm giá cả gia tăng và có thể làm cho thu nhập của công ty khác nhau
tùy thuộc vào phương pháp tính toán hàng hoá tồn kho mà họ lựa chọn là LIFO hay FIFO
d. Các tài sản thường được ghi nhận bởi chi phí lịch sử, chứ không phải giá trị thị trrường
Question 26
Điểm : 1
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số của công ty đạt4.5 tỷ
đồng, kỳ thu tiền 33 ngày tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 15%, tỷ lệ chi phí biến đổi 90%,
Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới sẽ làm tăng 3% doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế
của công ty là 32%/năm. Thuế thu nhập 25%. Với các khách hàng mới, tỷ lệ mất mát là 2.5% và chi phí
thu nợ tăng thêm 3.0% doanh số, để được chấp nhận kỳ thu tiền bình quân không quá:
Chọn một câu trả lời
A. 119.95 ngày
B. 117.25 ngày
C. 118.75 ngày
D. 119.3 ngày
Question 27
Điểm : 1
Tồn kho và khoản phải thu là các tài sản chính dùng để thế chấp cho các khoản vay dài hạn
Đáp án :
Đúng Sai
Question 28
Điểm : 1
Giá vốn hàng bán trong dự toán báo cáo thu nhập thể hiện
Chọn một câu trả lời
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung trực tiếp
gắn với số lượng sản phẩm được sản xuất trong kỳ
b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung trực tiếp
gắn với số lượng sản phẩm được tiêu thụ trong kỳ
c. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung gắn với số

lượng sản phẩm được tiêu thụ trong kỳ
d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung gắn với số
lượng sản phẩm được sản xuất trong ky
Question 29
Điểm : 1
Với chính sách bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, công ty đạt doanh số 3 tỷ
đồng, kỳ thu tiền 36 ngày tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 12%, tỷ lệ chi phí biến đổi 85%,
Sau khi chấp nhận mở rộng tiêu chuẩn tín dụng để bán cho nhóm khách hàng có thể tăng 5% doanh số,
tỷ lệ mất mát là 2% và chi phí thu nợ tăng thêm 3% doanh số, kỳ thu tiền bình quân 40 ngày. Họ thấy
rằng có thể xét thêm nhóm khách hàng để có thể tăng thêm 6% doanh số nữa, tỷ lệ mất mát 2.4%, chi
phí thu nợ tăng thêm 3.9%. Phí tổn cơ hội trước thuế của công ty là 28%/năm. Thuế thu nhập 25%. Lợi
nhuận tăng thêm ròng là:
Chọn một câu trả lời
A. 3.44 trđ
B. 2.77 trđ
C. 3.7 trđ
D. 4.78 trđ
Question 30
Điểm : 1
Khi tiến hành phân tích khối , mỗi khoản mục trong bảng cân đối kế toán được chia cho
________và mỗi khoản mục trong bảng báo cáo thu nhập được chia cho_______
Chọn một câu trả lời
a. Doanh thu thuần, tổng tài sản
b. khoản mục tương ứng trong bảng báo cáo thu nhập của năm gốc, khoản khoản mục tương ứng
trong bảng cân đối kế toán của năm gốc
c. Tổng tài sản, Doanh thu thuần
d. khoản mục tương ứng trong bảng cân đối kế toán của năm gốc, khoản khoản mục tương ứng
trong bảng báo cáo thu nhập của năm gốc
Question 31
Điểm : 1

Công ty có nhu cầu 250trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 9 /tháng, lãi suất 1.85%/tháng, phí tổn
thủ tục là 7%, số dư bù trừ 12%. Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
A. 297.50trđ
B. 308.64trđ
C. 308.53trđ
D. 305.59trđ
Question 32
Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.90%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ tục là
5%, số dư bù trừ 9%, có phí tổn thực là:
Chọn một câu trả lời
A. 2.55%/tháng
B. 2.48%/tháng
C. 2.43%/tháng
D. 2.68%/tháng
Question 33
Điểm : 1
Một công ty có ROE là 15%, LN trước thuế là 80000, vòng quay tài sản là 0.8, ln ròng biên là 4.5%, thuế
35%. ROA của công ty
Chọn một câu trả lời
a. 3.6%
b. 3.9%
c. 6.4%
d. 5.7%
e. 9.3%
Question 34
Điểm : 1
Công ty vay 100 triệu tại ngân hàng trong 1 năm với lãi suất danh nghĩa là 10% song phải duy trì số dư
bù trừ là 20% và lãi suất được trả vào cuối năm. Ngân quỹ thực mà công ty được nhận và lãi suất thực tế

của món vay là:
Chọn một câu trả lời
a. 80 triệu, 10%
b. 80 triệu, 15%
c. 80 triệu, 12.5%
d. 100 triệu, 10%
Question 35
Điểm : 1
Công ty X có thông số khả năng thanh toán nhanh là 2.0, khả năng thanh toán là 3. Vòng quay tổn kho là
5. Tổng tài sản lưu động là 4.5 tỷ, tiền mặt và các khoản tương đương tiền 1 tỷ. Lợi nhuận gộp bằng 25%
doanh số. Tồn kho và doanh số của công ty (100% bán tín dụng) lần lượt sẽ là:
Chọn một câu trả lời
a. 2 tỷ, 8 tỷ
b. 2 tỷ, 10 tỷ
c. 1.5 tỷ, 10 tỷ
d. 1.5 tỷ, 8 tỷ
Question 36
Điểm : 1
Trong 5C _________liên quan đến tình hình kinh tế nói chung và ảnh hưởng của nó lên khả năng trả nợ
của khách hàng
Chọn một câu trả lời
a. Conditions - Các điều kiện
b. Collateral - Vật ký quỹ
c. Capacity - năng lực
d. Capital: Vốn
Question 37
Điểm : 1
Quy trình đánh giá tín dụng không bị giới hạn bởi
Chọn một câu trả lời
a. Chi phí

b. Thời gian
c. Mất mát tiềm năng
d. Năng lực của bộ phận tín dụng
Question 38
Điểm : 1
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số của công ty đạt 4 tỷ
đồng, kỳ thu tiền 36 ngày, tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 10%, Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín
dụng khách hàng mới sẽ làm tăng 2% doanh số. Với các khách hàng mới kỳ thu tiền bình quân 43 ngày,
tỷ lệ mất mát là 1.5% và chi phí thu nợ tăng thêm 2.0% doanh số . Thuế thu nhập 25%. Phí tổn cơ hội
trước thuế tối đa của công ty để có thể chấp nhận chính sách mở rộng tín dụng là:
Chọn một câu trả lời
A. 60.47%/năm
B. 72.22%/năm
C. 63.49%/năm
D. 54.42%/năm
Question 39
Điểm : 1
Phí tổn thực của việc tài trợ bằng từ chối chiết khấư với các đơn hàng có thời hạn '1.5/10 Net 30' là:
Chọn một câu trả lời
A. 2.39%/tháng
B. 2.28%/tháng
C. 2.17%/tháng
D. 2.51%/tháng
Question 40
Điểm : 1
Để đáp ứng 120 triệu đồng vốn luân chuyển tăng thêm, doanh nghiệp có thể chuyển nhượng các khoản
phải thu thời hạn 45 ngày với phí tổn hoa hồng 0.8% doanh số để được vay 70% doanh số lãi suất là
1.2%/tháng, nếu chấp nhận có thể tiết kiệm chi phí thu nợ 0.2% doanh số. Phương án có thể được chấp
nhận nếu phí tổn vốn của doanh nghiệp:
Chọn một câu trả lời

A. Không lớn hơn 1.72%/tháng
B. Nhỏ hơn 2.06%/tháng
C. Không nhỏ hơn 1.77%/tháng
D. Lớn hơn 2.15%/tháng
Question 41
Điểm : 1
Với chính sách bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, công ty đạt doanh số 4 tỷ
đồng, kỳ thu tiền 36 ngày tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 10%, Sau khi chấp nhận mở rộng
tiêu chuẩn tín dụng để bán cho nhóm khách hàng có thể tăng 2% doanh số, tỷ lệ mất mát là 1.5% và chi
phí thu nợ tăng thêm 2.0% doanh số, kỳ thu tiền bình quân 43 ngày. Họ thấy rằng có thể xét thêm nhóm
khách hàng để có thể tăng thêm 2.5% doanh số nữa, tỷ lệ mất mát 2.7%, chi phí thu nợ tăng thêm 4.0%.
Phí tổn cơ hội trước thuế của công ty là 32%/năm. Thuế thu nhập 25%. Lợi nhuận tăng thêm ròng là:
Chọn một câu trả lời
A. -1.09 trđ
B. -0.81 trđ
C. -0.88 trđ
D. -1.08 trđ
Question 42
Điểm : 1
Một cam kết chính thức, có giá trị về mặt pháp lý để mở rộng tín dụng tới một hạn mức tối đa
trong một khoảng thời gian xác định
Chọn một câu trả lời
a. Tổng mức tín dụng
b. Hạn mức tín dụng
c. Thư tín dụng
d. Tín dụng thương mại
Question 43
Điểm : 1
Mức độ kiên quyết trong các thủ tục thu hồi nợ quá hạn sẽ tăng dần như sau :
Chọn một câu trả lời

a. Điện thoại, viếng thăm, gửi thư, các hành động mang tính luật pháp
b. Viếng thăm, các hành động mang tính luật pháp, gởi thư, điện thoại
c. Gởi thư, điện thoại, viếng thăm, các hành động mang tính luật pháp
d. Gởi thư, điện thoại, các hành động mang tính luật pháp, viếng thăm
Question 44
Điểm : 1
Nếu công ty bán hàng với thời hạn '2/C.O.D Net 35', các khách hàng chấp nhận chiến khấu có thể có phí
tổn cơ hội vốn là:
Chọn một câu trả lời
A. Nhỏ hơn 1.75%/tháng
B. Lớn hơn 1.84%/tháng
C. Lớn hơn 1.45%/tháng
D. Nhỏ hơn 1.93%/tháng
Question 45
Điểm : 1
Một công ty có ROE cao hơn so với trung bình ngành có thể là do yếu tố sau
Chọn một câu trả lời
a. Vòng quay tài sản thấp hơn
b. Sử dụng nhiều vốn chủ hơn
c. Sử dụng đòn bẩy nợ nhiều hơn
d. Chia cổ tức nhiều hơn
Question 46
Điểm : 1
Công ty có nhu cầu 280trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.65%/tháng, thanh
toán lãi trước, phí tổn thủ tục là 7%, số dư bù trừ 12%. Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
A. 365.50trđ
B. 360.92trđ
C. 413.50trđ
D. 393.81trđ

Question 47
Điểm : 1
Khi phân tích khối, chúng ta giả định rằng sự thay đổi trong một số tài khoản tài sản lưu động và
nợ lưu động của một công ty ( ví dụ tiền mặt, khoản phải thu, và khoản phải trả) sẽ thay đổi nói
chung là theo _________ở một công ty bình thường, vận hành tốt.
Chọn một câu trả lời
a. Doanh thu thuần
b. EBIT
c. EBT
d. Giá vốn hàng bán
Question 48
Điểm : 1
Phân tích mức độ tín nhiệm tín dụng thường bao gồm các yếu tố 5C
Chọn một câu trả lời
a. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, Capital: Vốn, Collateral - Vật ký quỹ Conditions - Các
điều kiện
b. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, Credit: Uy tín, Conditions - Các điều kiện Capital: Vốn
c. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, Credit: Uy tín, Collateral - Vật ký quỹ Conditions - Các
điều kiện
d. Capacity - năng lực, Capital: Vốn, Collateral – Vật ký quỹ, Conditions - Các điều kiện. Credit-Uy
tín
Question 49
Điểm : 1
Theo________lập kế hoạch tài chính xuất phát từ những mục tiêu tổng quát, ở cấp cao hay từ yêu cầu
của các cổ đông, sau đó, cụ thể hoá thành những ngân sách ở các bộ phận nhằm thực hiện mục tiêu.
Chọn một câu trả lời
a. Phương pháp diễn giải
b. Phương pháp quy nạp
c. Phương pháp dự đoán
d. Phương pháp thời gian

Question 50
Điểm : 1
Cuối năm 20X5 Nguyên giá TSCĐ trên bảng cân đối kế toán của công ty X là 5 tỷ, TSCĐ ròng là 2 tỷ.
Năm 20X6, công ty X mua thêm 1 tỷ TSCĐ, đồng thời chi phí khấu hao trong năm là 500 triệu. Vậy TSCĐ
ròng cuối năm 20X6 sẽ là:
Chọn một câu trả lời
a. 5 tỷ
b. 2 tỷ
c. 2.5 tỷ
d. 3.5 tỷ
Question 51
Điểm : 1
Vòng quay tồn kho của công ty là 8 lần với chi phí hàng bán là $800,000. Nếu IT thay đổi thay
đổi còn 5 lần trong khi chi phí hàng bán không đổi thì, một lượng lớn dòng ngân quỹ sẽ được
giải phóng hoặc đầu tư thêm vào tồn kho, thực tế:
Chọn một câu trả lời
a. $160,000 được giải phóng
b. $60,000 được giải phóng
c. $100,000 được đầu tư thêm
d. $60,000 được đầu tư thêm
Question 52
Điểm : 1
Thời hạn bán hàng đang áp dụng là 25 ngày, công ty có tổng doanh số là 5 tỷ đồng, kỳ thu tiền bình quân
26 ngày, tỷ lệ mất mát 0% doanh số. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 12% . Nếu kéo dài thời hạn bán hàng
lên 30 ngày, doanh số dự kiến tăng 8% , tỷ lệ mất mát là 0.25% . Phí tổn cơ hội vốn trước thuế là 28%
/năm. Thuế thu nhập 25% . Để phương án được chấp nhận, kỳ thu tiền bình quân tối đa của phương án
là:
Chọn một câu trả lời
A. 32.29 ngày
B. 32.58 ngày

C. 33.41 ngày
D. 35.34 ngày
Question 53
Điểm : 1
Một đòn bẩy hoạt động cao làm cho doanh số thay đổi ____sẽ dẫn đến lợi nhuận thay đổi _________
Chọn một câu trả lời
a. Nhiều, nhiều
b. Nhiều, ít
c. Ít, ít
d. Ít, nhiều
Question 54
Điểm : 1
Công ty dự kiến doanh số 7 tỷ đồng trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền
thống, kỳ thu tiền 31 ngày, tỷ lệ mất mát 1%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 10%, Nếu mở rộng tiêu chuẩn
tín dụng khách hàng mới làm tăng 1.5% doanh số. Với các khách hàng mới, kỳ thu tiền bình quân 43
ngày, tỷ lệ mất mát là 4.0% và chi phí thu nợ tăng thêm 4.5% doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế của
công ty là 32%/năm. Thuế thu nhập 25%. Lợi nhuận tăng thêm ròng nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng:
Chọn một câu trả lời
A. -2.44 trđ
B. -0.77 trđ
C. -2.04 trđ
D. -1.53 trđ
Question 55
Điểm : 1
Nếu điều kiện tín dụng là 2/10 net 40 thì tổng chi phí của việc không chấp nhận chiết khấu mà
trả tiền vào cuối thời kỳ tín dụng sẽ xấp xỉ với (giả sử một năm có 365 ngày)
Chọn một câu trả lời
a. 18.6%
b. 30.0%
c. 24.3%

d. 24.8%
Question 56
Điểm : 1
__________là hình thức cầm cố tồn kho trong đó người cho vay sẽ lưu giữ tạm thời toàn bộ hàng tồn
kho
Chọn một câu trả lời
a. Thư tín nhiệm
b. Quyền lưu giữ tồn kho
c. Cầm cố động sản
d. Kho biệt lập
Question 57
Điểm : 1
Thời hạn bán hàng đang áp dụng là 25 ngày, công ty có tổng doanh số là 4 tỷ đồng, kỳ thu tiền bình quân
28 ngày, tỷ lệ mất mát 0.50% doanh số. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 15%,tỷ lệ chi phí biến đổi 88.0% .
Nếukéo dài thời hạn bán hàng lên 30 ngày, doanh số dự kiến tăng 8%, tỷ lệ mất mát là 0.6% .Phí tổn cơ
hội vốn trước thuế là 30% /năm.Thuế thu nhập 25% . Để phươngán được chấp nhận, kỳ thu tiền bình
quân tối đa của phương án là:
Chọn một câu trả lời
A. 38.21 ngày
B. 39.89 ngày
C. 38.56 ngày
D. 42.69 ngày
Question 58
Điểm : 1
Các chi phí cho mở rộng tiêu chuẩn tín dụng không phải là :
Chọn một câu trả lời
a. Giảm độ tín nhiệm tín dụng
b. Mất mát do nợ xấu
c. Chi phí do việc mở rộng bộ phận tín dụng
d. Chi phí cơ hội để có được vốn đầu tư vào khoản phải thu tăng thêm

Question 59
Điểm : 1
Giả sử rằng tổng thu tiền mặt từ tháng 1 đến 6 lần lượt là $100, $120, $80, $60, $120, và $190 và
tổng chi tiền mặt trong thời gian này cũng lần lượt là $80, $100, $80, $150, $150, and $70. Công
ty của bạn có số dư tiền mặt đầu tháng 1 là $55. Vậy cuối tháng mấy thì công ty có số dư tiền
mặt âm?
Chọn một câu trả lời
a. Tháng 5
b. Tháng 3
c. Tháng 4
d. Tháng 6
Question 60
Điểm : 1
Các khoản mục trong báo cáo luân chuyển tiền tệ được chia thành
Chọn một câu trả lời
a. Ngân quỹ từ hoạt động kinh doanh, Ngân quỹ từ hoạt động đầu tư, Ngân quỹ từ hoạt động phát
hành cổ phiếu
b. Ngân quỹ từ hoạt động đầu tư, Ngân quỹ từ hoạt động tài chính,Ngân quỹ từ hoạt động tài trợ
c. Ngân quỹ từ hoạt động kinh doanh, Ngân quỹ từ hoạt động đầu tư, Ngân quỹ từ hoạt động tài trợ
d. Ngân quỹ từ hoạt động kinh doanh, Ngân quỹ từ hoạt động đầu tư, Ngân quỹ từ hoạt động tài
chính
Question 61
Điểm : 1
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số của công ty đạt 6.8 tỷ
đồng, kỳ thu tiền 33 ngày tỷ lệ mất mát 1%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 14%, tỷ lệ chi phí biến đổi 82%,
Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới sẽ làm tăng 1.5% doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế
của công ty là 30%/năm. Thuế thu nhập 25%. Với các khách hàng mới, tỷ lệ mất mát là 4.0% và chi phí
thu nợ tăng thêm 4.5% doanh số, kỳ thu tiền bình quân 40 ngày. Kỳ thu tiền bình quân sau khi phân tích
và ra quyết định là;
Chọn một câu trả lời

A. 33 ngày
B. 33.1 ngày
C. 30.15 ngày
D. 40 ngày
Question 62
Điểm : 1
Thời hạn tín dụng “1/10 net 45” có nghĩa là
Chọn một câu trả lời
a. Có được chiết khấu 10% nếu thanh toán trong vòng 45 ngày
b. Có được chiết khấu 1% nếu thanh toán trong vòng 45 ngày
c. Có được chiết khấu 45% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày
d. Có được chiết khấu 1% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày
Question 63
Điểm : 1
Felton Farm Supplies, Inc., có tỷ suất ROA là 8% với tổng tài sản là $300,000 tỷ suất lợi nhuận ròng là 5
%. Vậy doanh thu của công ty là :
Chọn một câu trả lời
a. $1,500,000
b. $3,750,000
c. $480,000
d. $300,000
Question 64
Điểm : 1
Trong các khoản mục sau, có khoản mục không thuộc tài sản lưu động:
Chọn một câu trả lời
a. Tiền mặt& Chứng khoán khả nhượng, tồn kho, Phải trả người bán
b. Tiền mặt, Tồn kho, Khoản phải thu khách hàng
c. Chứng khoán khả nhượng, Tồn kho, Chi phí trích trước
d. Tiền mặt, tồn kho, phải thu khách hàng, chi phí trích trước
Question 65

Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là đúng
Chọn một câu trả lời
a. Lợi nhuận kế toán thường bằng với ngân quỹ
b. Tài sản được biểu diễn trên bảng cân đối kế toán theo mức giá trị thị trường của nó
c. Các báo cáo tài chính thường tuân thủ theo nguyên tắc phù hợp giữa chi phí và doanh thu
d. Bảng cân đối kế toán cho nhà đầu tư biết chính xác giá trị của công ty
e. Các khoản mục vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối KT biểu diễn giá trị thị trường của nguồn vốn
chủ sở hữu
Question 66
Điểm : 1
Nếu công ty bán hàng với thời hạn '1/10Net 30', các khách hàng chấp nhận chiết khấu có thể có phí tổn
cơ hội vốn là:
Chọn một câu trả lời
A. Nhỏ hơn 1.67%/tháng
B. Lớn hơn 1.6%/tháng
C. Nhỏ hơn 1.52%/tháng
D. Lớn hơn 1.45%/tháng
Question 67
Điểm : 1
Sự khác biệt doanh thu và lợi nhuận gộp thể hiện
Chọn một câu trả lời
a. Chính sách tài trợ và vị thế về thuế.
b. Hiệu quả của chính sách sản xuất, chính sách định giá và kích thích tiêu thụ
c. HIệu quả của việc khai thác quy mô
d. Kiểm soát chi phí gián tiếp
Question 68
Điểm : 1
Yếu tố nào sau đây được xem là ngân quỹ từ hoạt động tài chính?
Chọn một câu trả lời

a. Dòng ngân quỹ ra để mua trái phiếu do công ty khác phát hành
b. Dòng ngân quỹ ra để trả thuế cho chính phủ
c. Dòng ngân quỹ ra để trả cổ tức cho cổ đông
d. Dòng ngân quỹ ra để trả lãi cho chủ nợ
Question 69
Điểm : 1
Với các khoản phải trả có thời hạn '2/10Net 28', việc từ chối chiết khấu có thể xảy ra khi phí tổn cơ hội
vốn của người mua là:
Chọn một câu trả lời
A. Nhỏ hơn 3.23%/tháng
B. Lớn hơn 3.74%/tháng
C. Lớn hơn 3.40%/tháng
D. Nhỏ hơn 3.57%/tháng
Question 70
Điểm : 1
Vòng quay khoản phải thu tăng lên có nghĩa là
Chọn một câu trả lời
a. Điều kiện tín dụng được nới lỏng hơn
b. Tồn kho tăng
c. Doanh số tiền mặt giảm
d. Công ty thu nợ nhanh hơn trước
Thời gian còn lại
Lê Việt Anh - K24.QTR.DL đã đăng nhập (Đăng xuất)
FM 24DN
Luu nhung không n?p bài
N?p bài và k?t thúc
0
45508,45521,454

×