Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI KHOA HOC LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.76 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
MÔN: KHOA HỌC LỚP 5
Thời gian: 40 phút.
Phần 1: Trắc nghiệm (8điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất (Từ câu 1- 7)
Câu 1: Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé
trai hay bé gái? (0,5điểm)
a/ Cơ quan tuần hoàn
b/ Cơ quan tiêu hóa
c/ Cơ quan sinh dục
d/ Cơ quan hô hấp
Câu 2: Tuổi vị thành niên: (0,5điểm)
a/ Từ 10 đến 19 tuổi.
b/ Từ 20 đến 60 tuổi.
c/ Từ 60 tuổi trở lên.
Câu 3: Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là gì? (0,5điểm)
a/ Vi khuẩn.
b/ Vi rút.
c/ Kí sinh trùng.
Câu 4: Muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết có tên là gì? (0,5điểm)
a/ Muỗi thường.
b/ Muỗi a-nô-phen.
c/ Muỗi vằn.
Câu 5: Ai cũng có thể mắc bệnh viêm não nhưng nhiều nhất ớ lứa tuổi nào?
(1điểm)
a/ Từ 1 đến 2 tuổi.
b/ Từ 3 đến 15 tuổi.
c/ Từ 16 đến 35tuổi.
d/ Từ 36 đến 60 tuổi.
Câu 6: Nên làm gì để phòng bệnh sốt xuất huyết? (1điểm)
a/ Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh.


b/ Diệt muỗi, bọ gậy.
c/ Tránh để muỗi đốt.
d/ Thực hiện tất cả các việc trên.
Câu 7: Trong tự nhiên, sắt có ở đâu? (1điểm)
a/ Trong nước.
b/ Trong các thiên thạch.
c/ Trong không khí.
d/ Trong các quặng sắt và các thiên thạch.
Câu 8: Viết vào  chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai (1điểm)
a/ Nam và nữ có sự khác biệt về cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục.
b/ Cơ quan sinh dục nam tạo ra tinh trùng, cơ quan sinh dục nữ tạo ra trứng
c/ Nữ có râu, nam có kinh nguyệt.
d/ Nữ và nam đều chăm sóc con được.
Câu 9: Hãy ghi theo thứ tự 1,2,3 vào  trước các ý dưới đây cho phù hợp với quá
trình phát triển của con người. (1điểm)
a/ Tuổi già.
b/ Tuổi vị thành niên.
c/ Tuổi trưởng thành.
Câu 10: Điền các từ : chỉ định, đọc kĩ, cần thiết, để biết vào chỗ trống cho phù
hợp. (1điểm)
Chỉ dùng thuốc khi thật ………………………, dùng đúng thuốc, đúng cách và đúng
liều lượng.
Cần dùng thuốc theo ………………………… của bác sĩ. Khi mua thuốc cần
…………………… thông tin in trên vỏ đựng và bản hướng dẫn kèm theo
……………………………hạn sử dụng, nơi sản xuất, tác dụng và cách dùng thuốc.
Phần 2: Tự luận ( 2điểm)
Câu 1: Cao su thường được dùng để làm gì? (1điểm)
Câu 2: Nêu tính chất của đá vôi? (1điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
MÔN: KHOA HỌC LỚP 5

Phần 1: Trắc nghiệm (8điểm)
Câu 1: 1 điểm.
Khoanh vào c
Câu 2: 1 điểm.
Khoanh vào a
Câu 3: 1 điểm.
Khoanh vào b
Câu 4: 1 điểm.
Khoanh vào c
Câu 5: 1 điểm.
Khoanh vào b
Câu 6 :1 điểm.
Khoanh vào d
Câu 7: 1 điểm.
Khoanh vào d
Câu 8: 1 điểm.
Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm.
a/Đ
b/ Đ
c/ S
d/ Đ
Câu 9: 1 điểm.
Điền đúng mỗi từ đạt 0,75điểm.
a/ 3
b/ 1
c/ 2
Câu 10: điểm.
Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm.
Các từ cần điền: cần thiết, chỉ định, đọc kĩ, để biết
Phần 2: Tự luận ( 2 điểm)

Câu 1: 1điểm
Đáp án: Cao su được sử dụng làm săm, lốp xe; làm các chi tiết của một số đồ điện,
máy móc và đồ dùng trong gia đình.
Câu 2: 1điểm
Đáp án:
-Đá vôi không cứng lắm, dưới tác dụng của a-xít thì đá vôi sủi bọt.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×