ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA KHOA HỌC MÁY TÍNH
ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY VÀ TRIỂN KHAI DỊCH
VỤ TRÊN ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY
Học viên : Vũ Thế Nhân – CH1301030
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn Phi Khứ
TPHCM , tháng 6 năm 2014
Vũ Thế Nhân – CH1301030 1
3
1.1. 3
1.2. 4
1.3. 4
1.4. 5
1.5. 6
1.5.1. 6
1.5.2. Mô hình 6
1.6. 10
1.6.1. 10
1.6.2. 10
1.6.3. 11
1.7. 11
1.8. 12
1.9. 13
1.9.1. 13
1.9.2. 13
1.9.3. 13
1.10. 13
1.10.1. Google App Engine 13
1.10.2. Windows Azure 14
1.10.3. Amazon Web Services 14
15
2.1. 15
2.2. 16
2.2.1. 16
2.2.2. 17
2.3. 18
M MÂY 20
3.1. 20
3.2. 21
3.2.1. 21
- Activate Directory. 22
- Microsoft Deployment Toolkit. 22
- Hyper-V (Windows Server Virtualization). 22
- Windows Deployment Services. 22
- Windows Server Internet Information Services (IIS) Version 6.0 or Higher. 22
- System Center Virtual Machine Manager (SCVMM) Version 2008 or 2012. 22
- SQL Server 2005 Express SP3 22
3.2.2. . 23
3.3. 23
3.3.1. 23
Vũ Thế Nhân – CH1301030 2
3.4. 27
3.4.1. 28
3.4.2. i 28
3.5. 28
3.5.1. -Service Portal (SSP)
29
3.6. 30
3.6.1. 32
3.6.2. 38
3.6.3. 40
3.7. 41
43
43
Vũ Thế Nhân – CH1301030 3
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. KHÁI NIỆM
c
-Service Oriented Architecture -
Vũ Thế Nhân – CH1301030 4
1.2. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
Jo
thành
1.3. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY
-
- - API) giúp
-
Vũ Thế Nhân – CH1301030 5
toán chuyên sâu.
-
-
Tp trung h tng.
Chia s u sut hong.
Ci tin h hiu sut h thng.
-
-
-
-
1.4. SO SÁNH VỚI CÔNG NGHỆ KHÁC
Autonomic computing là h thng máy tính có kh qun lí.
Mô hình Khách-ch (Client-Server model) tính toán theo hình thc
client-c ph bin rng rãi cho bt kì ng dng phân tán nào,
phân bit gia các nhà cung cp dch v (máy ch) và i yêu cu
dch v (khách hàng).
Tíi (Grid computing) là mt hình thc ca tính toán phân tán
và tính toán song song, nh t siêu máy tính o có th liên kt
v cùng phi hp tính toán công vic ln.
Vũ Thế Nhân – CH1301030 6
Máy tính lc s dng ch yu bi các t
chc ln cho các ng dng quan trng thì s liu cn phi x lí
rt nhii tc thi.
Tin ích tính toán (Utility computing) bao gm các gói dch v tính toán,
.
ng dch v tính toán (Service-
mây cung cp dch v t dch
v. t c bao gc tính trên.
1.5. MÔ HÌNH KIẾN TRÚC ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY
1.5.1. Thành phần
front end và back end.
Back end: chính l
1.5.2. Mô hình kiến trúc
Hình 2.1 Mô hình kiến trúc.
1.5.2.1. Tầng ứng dụng (Application)
-
Vũ Thế Nhân – CH1301030 7
Hình 2.2 SaaS cung cấp dịch vụ cho khách hàng.
Cung cp cho doanh nghià nhng gic
cung cp cho các công ty và doanh nghic cung cp thông
qua doanh nghich v.
Cung cp cho cá nhân: Các dch v c cung cp cho công chúng
c cung cp min phí và
h tr thông qua qung cáo. Ví d trong loi hình này gm có dch v
c tuyn
1.5.2.2. Tầng nền tảng (Platform)
Vũ Thế Nhân – CH1301030 8
Hình 2.3 PaaS cho phép khách hàng truy cập vào một nền tảng
trên nên điện toán đám mây.
o Add-on development facilities: Cho phép la chn các ng dng SaaS.
ng, các nhà phát tri c yêu cu
n ích ng dng SaaS.
o Application delivery-only environments: Mng h tr dch v
tr theo các mc rng theo nhu cu bo mt.
m nhim v phát trin, kim soát li và g li.
o Kh c ca nhóm phát trin b cô lp bi v a lý.
o Kh p nht các dch v web t nhiu ngun.
Vũ Thế Nhân – CH1301030 9
o Kh c hin tit kim chi phí s dng, tích hp các dch v
h tng bo mt, kh rng, và chuyi d phòng.
Có hai tr ngi chính mà các nhà phát trin phi mt khi xem xét PaaS.
Th nht: các nhà cung cp s dng dch v c quyn hoc các ngôn
ng phát trin, mt s nhà phát trin s b ph thuc vào mt nhà cung cp duy nht.
Hai là: các nhà cung cp có th cho phép các ng dng s c làm vic
vi mt nhà cung c
1.5.2.3. Tầng cơ sở hạ tầng (Infrastructure)
g
Sun ParaScale Cloud Storage.
Hình 2.4 IaaS cho phép nhà cung cấp dịch vụ thuê những tài nguyên phần cứng
Vũ Thế Nhân – CH1301030 10
1.6. CÁC MÔ HÌNH TRIỂN KHAI
Hình 2.5 Các mô hình điện toán đám mây.
1.6.1. Đám mây công cộng
1.6.2. Đám mây riêng
lý.
chung.
Vũ Thế Nhân – CH1301030 11
Hình 2.6 Các thành phần trong đám mây riêng.
1.6.3. Đám mây cộng đồng
1.7. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY
Nn t, khái ning dn và phân loi
Vũ Thế Nhân – CH1301030 12
Thc hin (Implementation): xây dng kh ng dn thc hành
i (Lifecycle): s lp li tu cu n
phát trin và phân phi
Qun lý (Management): thi gian thit k và qui gian
chy t nhiu v.
Hình 2.7 Những thành phần của kỹ thuật trong đám mây.
1.8. LƢU TRỮ TRONG ĐÁM MẤY
t
Vũ Thế Nhân – CH1301030 13
Ngoà
1.9. CÁC VẤN ĐỀ CẦN QUAN TÂM
1.9.1. Bảo mật an toàn
các thông tin và d
1.9.2. Sự tuân thủ các quy định
1.9.3. Tác động của môi trƣờng
g
1.10. CÁC ỨNG DỤNG ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY TIÊU BIỂU
1.10.1. Google App Engine
Vũ Thế Nhân – CH1301030 14
environment và Python runtime environment
1.10.2. Windows Azure
Wind
1.10.3. Amazon Web Services
-to-
Vũ Thế Nhân – CH1301030 15
CHƢƠNG 2. CÁC DỊCH VỤ TRÊN NỀN ĐIỆN TOÁN
ĐÁM MÂY
2.1. DỊCH VỤ THEO MÔ HÌNH TRUYỀN THỐNG
Hình 2.1 Mô hình cung cấp dịch vụ truyền thống.
Vũ Thế Nhân – CH1301030 16
2.2. DỊCH VỤ TRÊN MÔ HÌNH ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY
2.2.1. Kiến trúc hệ thống
sung.
Hình 2.2 Kiến trúc mẫu điện toán đám mây.
Vũ Thế Nhân – CH1301030 17
2.2.2. Đặc điểm hoạt động của hệ thống của điện toán đám mây
Hình 2.3 Khách hàng thuê một máy chủ ảo làm máy chủ cơ sở dữ liệu.
web.
2.2.2.1. Sự an toàn
Mã hóa (Encryption) Dùng mt hoc nhiu thut toán phc tp kt hp
s d gii mã các ti dùng
cn khóa gii ng hp nó có th b crack thông tin, nhng s rt
phi truy cp vào h thng máy tính ln vì
s cn phi gii mã.
Các quy trình xác thc (Authentication processes) Yêu cu mi s
dng to ra tài khon và mt khu.
y quyn thc thi (Authorization practices) Danh sách khách hàng
nhc y quy truy c trên h
th
Vũ Thế Nhân – CH1301030 18
Hình 2.4 Mã hóa và xác thực là hai biện pháp an ninh có thể sử dụng để giữ an toàn
dữ liệu trên một đám mây lưu trữ.
2.2.2.2. Độ tin cậy
2.3. ĐÁNH GIÁ ƢU NHƢỢC ĐIỂM
2.3.1.1. Ƣu điểm
Vũ Thế Nhân – CH1301030 19
Hình 2.5 Một thảm họa xảy ra, dữ liệu khách hàng tại cloud lưu trữ sẽ không bị mất.
2.3.1.2. Nhƣợc điểm
ánh
Câu h t ra là:
quyn
thôn hay không và có b
xâm phm hay không.
Mt vài s c ngoài ý mun có th
Vũ Thế Nhân – CH1301030 20
CHƢƠNG 3. TRIỂN KHAI HẠ TẦNG TRÊN NỀN ĐIỆN
TOÁN ĐÁM MÂY
3.1. KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH NHU CẦU
Vũ Thế Nhân – CH1301030 21
3.2. THIẾT KẾ MÔ HÌNH HỆ THỐNG
3.2.1. Mô hình thực tế
Hình 3.1 Mô hình thực tế điện toán đám mây sử dụng Hyper - V.
-on và
tên mã Viridian, Hyper-
Hyper-V
To các trung tâm d liu o
H tr ng an toàn cho khách hàng
Cung cp cng thông tin phc v cho khách hàng
Vũ Thế Nhân – CH1301030 22
Windows Server 2008 R2 Enterprise
- Activate Directory.
- Microsoft Deployment Toolkit.
- Hyper-V (Windows Server Virtualization).
- Windows Deployment Services.
- Windows Server Internet Information Services (IIS) Version 6.0 or Higher.
- System Center Virtual Machine Manager (SCVMM) Version 2008 or 2012.
- SQL Server 2005 Express SP3.
- Activate Directory
- Microsoft. Microsoft Deployment Toolkit
Vũ Thế Nhân – CH1301030 23
3.2.2. Mô hình giả lập.
Trên mô hình bao gồm ba khối chức năng
-
3.3. TRIỂN KHAI CÀI ĐẶT MÔ HÌNH HỆ THỐNG
trên
Trin khai h thng tài nguyên
Trin khai h thng qun lý các máy ch
Trin khai h th
3.3.1. Cài đặt Microsoft Deployment Toolkit (MDT)
Next
Next
Next
Vũ Thế Nhân – CH1301030 24
3.3.1.1. Tạo thƣ mục chung
Start\Microsoft. Microsoft
Deployment kit\Deployment Workbench Deployment
Shares New Deployment Share
Chú ý:
Next
là: $
Next
Next
Next.
Next
Next
Next
Finish.
3.3.1.2. Bổ sung thêm các hệ điều hành
New Folder
Windows Server 2008 R2 Next
Next
Next