ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TIỂU LUẬN MÔN
ĐIỆN TOÁN LƢỚI VÀ ĐÁM MÂY
Đề tài:
TÌM HIỂU CÔNG NGHỆ ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY VÀ
CÀI ĐẶT THỬ NGHIỆM
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Phi Khứ
HVTH: Trịnh Đồng Thạch Trúc
MSHV: CH1301068
TP HCM, tháng 6 năm 2014
LI M U 1
CHƢƠNG 1. ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY 2
1.1. Khái nim 2
1.2. Kin trúc 2
c tính 3
1.4. Thành phn 4
1.5. Cn ca ng d 5
1.6. 6
1.7. Mô
hình
cung
cp
d
ch
v
n
toán
ám
mây
7
1.7.1. Phn mc cung cch v 7
1.7.2. Nn tc cung cch v 8
h tc cung cch v 8
1.8. Các mô hình trin khai 9
9
9
ng (Public Cloud)
10
10
1.9. L
i
ích
ca
n
toán
ám
mây
10
CHƢƠNG 2. OPENSTACK 12
2.1. Amazon Web Service - ngun cm hng cho s i ca Openstack 12
2.2. Tng quan v Openstack 14
2.2.1. Các phiên bn ca OpenStack 14
2.2.2. OpenStack Diablo 14
2.2.3. OpenStack Image Service 22
2.3. Mô hình trin khai OpenStack 24
CHƢƠNG 3. CÁC BƢỚC CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM 26
3.1. t MySql server 26
b-server, euca2tools 26
t và cu hình Glance 26
t và cu hình Nova 26
3.5. To mt Nova project 26
3.6. To các chng ch (credential) access key. 27
3.7. Upload image và khi chy instance 27
t và cu hình Swift 27
KẾT LUẬN 29
TÀI LIỆU THAM KHẢO 30
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 1
-
quan tâ
Google, IBM, và Amazon.
cho
trên
công ngh
hay không.
Kh
t, Intel
ông tin,
.
Trong báo cáo này em xin trình bày mt s th nghiu v mt trong
nhng IaaS c quan tâm nht hin nay: Openstack. Là mt d án ngun m
c tham gia b0 công ty ln trên th gin cho các
doanh nghip kh dc v cho công vic ni b
hoc l cung cp dch v liên quan t
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 2
CHƢƠNG 1. ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY
1.1. Khái niệm
ây là các phát trin da vào mng Internet s dng các công
ngh t ki
tr c cung cng dch v trên mi dùng không cn bit hay có
kinh nghiu khin và vn hành nhng công ngh này.
m: Phn mm hoch v (SaaS: Software
as a service), nn tt dch v (Paas: Platform as a Service), Dch v Web và
nhng công ngh mu da vào m ng nhu
cu s dng c i dùng. Nhng ví d tiêu biu v
Salesforce.com và Google Apps. Chúng cung cp nhng ng di trc
tuyc truy cp thông qua trình duyt web, trong khi d liu và phn mc
.
nh n d cho mng Internet và là s trng cho nh
s h tng phc tp mà nó che giu.
ng b nhm ln vi (grid computing) (mt
loc to bi các mng máy tính nh hoc các cp máy
tính, hong phi hp v thc hin các cht ln toán theo
nhu cu (utility computing) (khi nh x lý và b
nh, trong vai trò mt dch v tr vi các công trình h tng k thut
truyn thn toán t tr (autonomic computing) (các h thng máy tính có kh
qun lý).
Trên thc t, vic tri h ta trên
m cn toán theo nhu cn toán t trn toán
n t nhiên tip theo t n toán
i.
1.2. Kiến trúc
m ch y h tng cn nay bao gm các
dch v tin cc phân phi qua trung tâm d lic xây dng trên các máy
ch vi các công ngh o hóa khác nhau. Các dch v này có th truy cc t bt
k gim truy cp duy nhng tt c nhu
cu ci dùng máy tính. Vic cung c phi phù hp vi yêu cu ca
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 3
khách hàng v chng dch v và m chp nhn ca dch v. Các tiêu chun
m và phn mm ngun m n s ln mnh c
Kim: nn tch v
h t
(Cloud Storage).
1.3. Đặc tính
Nói chung khách hàng không cn s h h tng, h s ch phi tr cho
nhng gì h s dng. Vic chia s gia nhi i thuê giúp tn dng ngun tài
nguyên máy tính và gim phí tn.
Mt s nhà cung cp bao gm Amazon, Google và Yahoo. G
i thiu dch v i là Windows Azure. Nhng dch v
này có th c truy cp nh Microsoft Visual Studio b t Windows
Azure SDK và Windows Azure Tools cho Visual Studio.
Những đặc điểm chính của điện toán đám mây
Tránh phí tn cho khách hàng.
c lp thit b và v trí: cho phép khách hàng truy cp h thng t bt k
nào hoc bng bt k thit b gì.
Nhii s dng: giúp chia s tài nguyên và giá thành, cho phép tp trung
h tng, tn dng hiu qu các h thng.
Kin trúc c
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 4
Phân phi theo nhu cu s dng
Quc hiu sut
Tin cy
Kh rng.
Ci thin tài nguyên.
Kh
1.4. Thành phần
,
5
,
:
Thành phn c
1. Client (Lơ
́
p Kha
́
ch ha
̀
ng):
, ,
/ .
(t
) (
2. Application (Lơ
́
p Ƣ
́
ng du
̣
ng ):
,
,
.
- ,
(
),
qua Website.
-
,
,
.
3. Platform (Lơ
́
p Nê
̀
n ta
̉
ng):
,
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 5
,
.
(
) .
4. Infrastructure (Lơ
́
p Cơ sơ
̉
ha
̣
tâ
̀
ng ):
nh,
.
,
,
,
,
.
(Virtual Private Server).
5. Server (Lơ
́
p Server - Máy chủ):
,
mây. (
)
.
1.5. Cấu hình cơ bản của ứng dụng đám mây
Các dch v ng bao gm 3 cu hình: Dch v
phn mi dùng truy cp các ng dc cung cp bi các
nhà cung cp dch v i và ni b; Dch v nn tng (PaaS), các phn
mm và dch v thit yu chy trên máy ch h phát trin,
d liu, trung gian, phn mm bo mt và xác thc; Dch v h tng
(IaaS), cho phép các t chc t cung cp các h u hành n ows hay
Linux bc tr c. S dng IaaS s giúp gim thiu thi gian ch i
cho vic mua và lt máy ch o ra mt nn tng kinh doanh mnh m
cho nhiu t chc. Mm thit yu c
T i này giúp cung c ch v
thành mt cách d dàng và nhanh chóng. Khi s dng IaaS, các t chc g
cn lo lng v ch vc tin s không
c c cho là mt yu
t quan trng giúp gim chi phí, t chuyên môn còn g
Mô hình kt nm 4 loi: ni b, công cng, lai ghép, và
ci b phc lt trên mi ni
b ca công ty, s dc quyn cho t chc ni b.
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 6
ch v ng có th c truy cp t các kt ni internet
toàn c h tng và các dch v c chia s bi
dùng tr pha trn có chn lc c
công cc g c to ra khi
sc cha ca mng ni b b quá ti và phn công vic hin s c chuyn
sang cho các nhà cung cp ngoài. V y giúp tránh suy thoái dch v trong bi
cnh các nhu cu IT d bii các thm nhu c
c cho là mt gii pháp ti giúp gi
mây; vì suy cho cùng, không bao gi nên chi tr cho nhng gì mà bn không s dng.
Cui cùng, khái nim ít ph bing tp h
mây ca các t chc có s tin cy và kh p tác vi ng, các t
chc chính ph và cng khoa hc s d chia s ngun
d liu, trong khi vn gi c lp nhnh.
1.6. Cách thức hoạt đng của Điện toán đám mây
,
2
:
Back-end Front-end.
H tng thit b đưc cha lp Back-End, v giao din ngưi dng ca cc ng
dng đưc cha ti lp Front-End
-
,
.
,
-end,
p Back-
.
-
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 7
-
.
, do
.
.
,
,
. ,
,
,
.
1.7. Mô
hình
cung
cấp
d
ị
ch
vụ
điện
toán
đám
mây
i là mt công ngh mà là
mô
hình
cung
cp
d
ch
v
n
toán
ám
mây
và tip th dch v
Cc dch v cơ s h tng (Infrastructure as a
Service IaaS) ; Cc dch v nền tảng (Platform as a Service PaaS) và Cc dch v
ng dng (Software as a Service SaaS).
1.7.1. Phn mềm đưc cung cấp như dch v
-
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 8
1.7.2. Nền tảng được cung cấp như dịch vụ
1.7.3. Cơ sở hạ tầng được cung cấp như dịch vụ
Infrastructure as a service
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 9
Parascale Cloud Storage
1.8. Các mô hình triển khai điện toán đám mây
1.8.1. Đm mây riêng (Private Cloud)
1.8.2. Đm mây chung (Community Cloud)
c chia s bi mt s t chc và h tr
mt cng c th có mi quan tâm chung. Nó có th c qun lý bi các t chc
hoc mt bên th ba.
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 10
1.8.3. Đm mây công cộng (Public Cloud)
ng: là các dch v c mt bên th i
bán) cung cp. Chúng tn tng l và
c nhà cung cn lý.
1.8.4. Đm mây lai (Hybrid Cloud)
t s kt hp c mây riêng.
dng các dch v có trong c không gian công cng và riêng.
1.9. Lợ
i
ích
của
điện
toán
đám
mây
.
. cho thông tin
nên
khi . Nói chung trong hu ht các
doanh nghip cn phi iu c li chin h tng công ngh
thông tin gim chi phí sn xut, và m trong các xu h tí
ng mô hìiám mây v li íci liây:
Giảm chi phí
Mô hình in toán ám mây có chi phí thp so vi mô hình s dng h
tng công ngh thông tin truyn thng vì phí s dng c tr theo dch v và thi
gian, mà khách hàng không phi u quá nhiu vào c s h tng và gim c
chi phí vn hành và bo trì. Còn trong trng hp mô hình in toán riêng thì chi phí
ban u và chi phí nh k thiu so vi mô hình h tng công ngh thông tin
truyn thng.
Tăng khả năng lưu trữ
Vi c s h tng quy mô ln c do nhà cung cp mang li, vic tr và
bo trì khng ln d liu có th c tin hành d dàng. Vic ng t ngt khi
ng công vic cc x lý hiu qu, vì các ám mây có th c m rng mt
cách d dàng và linh hot. Khách hàng cng không phi quan tâm n các thay i
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 11
trong công ngh tru mà c kia có th gây ra vn khi có chuyn i
ln v công ngh và c bit i vi nhng khi lng d liu
ln.
Tăng tính linh hoạt
Tính linh hot cao là mt yêu cu vô cùng quan trng trong kinh doanh. Vi
các doanh nghip phi iu chnh nhanh khi iu kin kinh doanh thay i, tc
cung cp dch v là rt quan trng. n toán ám mây nhn mnh vào vic a các
ng dng và sn phm ra th trng mt cách nhanh chóng, bng cách s dng các
modul xây dng sn thích hp nht cho vic trin khai.
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 12
CHƢƠNG 2. OPENSTACK
2.1. Amazon Web Service - nguồn cảm hứng cho sự ra đời của Openstack
Phn này s gii thic v mt trong nhng nhà cung cp dch v vin
u hin nay - c mt h thng
dch v n khá hoàn
chnh và nh v IaaS và các dch v p na AWS chính là ngun
cm h to ra nhng nn tng v sau này. Ti
sao ly? Chúng ta s t qua mt s mc thi gian, tr li khoc
ti thm mà hu y công ty có khái nim v , tuy
t s ng v vic cung cp phn mm, h tng.t
dch v.
Nhn n nhng tên tu
Google, Microsoft, Apple Tuy nhiên thc t, h không phi là nhu
trong công ngh ng dng v Cloud computing. Thc s v tm nhìn sm và
m ng dng v thì ph n Salesforce và ti
Amazon.
u t rt sm vi , ngay t
ng phát trin v SaaS, t vic cung cp các dch v qun lý khách hàng,
k toán, thng dch v v
t con s ng m. Ngay
c Google hay Microsoft nhng tên tui 'non tr' trong cùng mng kinh doanh v n
ám mây i ghen t vi thành tích này.
Không dng li m cung cp v mt
công ty bán l các mt hàng dân dn t nói là
tên tui ln nht hin nay v dch v h tng cho
n tt khng hong n chng
ng ca h là n. Là công ty có t phát
trin nhanh nhu tiên (t -2000
doanh thu là 2.8 t t xa Google (1998-2003 doanh thu 1.5 t USD).
ng chi th cnh tranh ca Amazon ch là Wallmart hay BestBuy,
eBay - nhng công ty bán l. Gi
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 13
vnh nht vc bán l tin là các dch v v CC.
Amazon thc s c m ch công ngh hùng mnh, cnh
tranh trc tip vi các nhà cung cp dch v hosting truyn th n toán
Google Theo nhnh ca gii chuyên môn
o ra mt kin trúc v kinh n AWS v các
dch v v d liu chuyên dng Thc t cho thy hu ht các
nn tc xây dng theo mt kin trúc, các
thành phn t
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 14
2.2. Tổng quan về Openstack
Openstack có chu k phát trii s phát trin ca CC, vi
mi phiên bn Openstack li b sung thêm thành phn mng vi nhng chc
i. Openstack hoàn toàn là ngun m, các thành phn c c vit trên
Python - ngôn ng c t cao nh
2.2.1.Cc phiên bản ca OpenStack
Austin - 10/2010: là phiên bu tiên ca OpenStack bao gm 2 projects là
Object storage (còn gi là Swift) và Compute (còn gi là Nova). Project Compute trong
phiên bn này ch m testing và hn ch nhin khai.
Bexar - 2/2011: tích hp 1 project mng thi có nhiu s
i ci tin trong Nova và Swift. Phiên b files l
5Gb và tích hp mt service mi "swauth" cho vic chng thc, thm quyng thi
ci tin nhi rng vic h tr các hypervisors cho o
hóa.
Cactus - 4/2011: phiên b
có s ci tin API và h tr thêm 2 công ngh o hóa LXC containers và VMware.
Glance gii thiu công c command- line mi phc v vic truy cp dch v, thêm các
nh dng image, và thm bo toàn vn d liu (integrity).
Diablo - c s dng th nghi
projects chính n Cactus.
Essex - 4/2012: phiên bn mi vi - s th nghim trong thi gian ti - vi
s h tr và nâng cp 2 projects mi là Identity và Dashboard.
2.2.2.OpenStack Diablo
Kin trúc conceptual và logical
kin trúc mc conceptual ca Openstack:
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 15
Trong th nghim, nhóm s dng bn Openstack ra mt ngày 22/11/2011 mã
Diablo. Trong phiên bn này gm ba thành phn chính:
Compute (tên mã Nova) cung cấp khả năng tính ton vi những instance - tương
ng vi EC2 ca Amazon.
Image Service (tên mã Glance) lưu trữ các file ảnh ca các instance trưc khi
đưc 'bung' ra sử dng bi Nova - AWS cũng có một thành phn tương tự để
quản lý các image tuy nhiên vì là nền tảng đóng, nên thông tin chi tit về nó không
đưc công bố rõ ràng.
Object Storage (tên mã Swift) cung cấp khả năng lưu trữ - tương ng vi S3.
Phiên bn mi nht ca Openstack ra mt ngày 05/04/2012 vi codename Essex,
b sung thêm hai thành phn mi là:
Dashboard (tên mã Horizon) cung cấp giao din web để quản lý Openstack.
Identity (tên mã Keystone) cung cấp khả năng authentication và authorization cho
các dch v ca Openstack.
mc kic minh h
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 16
Mô hình kin trúc logic cc din gi
Ngưi dùng cun web (Horizon)
Tất c c chng thc thông qua Keystone
Các dch v cá nhân riêng bing.
n ca Openstack hoc lp, do
vy cn phi có mt phn trung gian gia nhm trung chuyng b thi gian,
thông tin v tài nguyên cho c h thng. Openstack hin s dng Rabbit queue
chuyp qua li.
Trong phiên bn Diablo th nghim hai thành phn Dashboard và Indentity
ng tt vi 3 thành phn Nova, Swift, Glance nên hin nay v cài
t chúng hong
i thiu chi ti các thành phn chính ca Openstack.
a. OpenStack compute
n nht ca Openstack có chu khin IaaS và phân
phi li tài nguyên h thng cho các instance vi kh c lp.
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 17
ng vi Amazon EC2.
V n Nova cung ci dùng kh y các instance (máy o)
và giao din qu tng phn cng. Tuy nhiên Nova không
bao gm bt c phn mm o hóa nào. Cái nó làm là s dng li các hypervisor (do
i dùng tùy chn cài thc hin vic i dùng có th s
dng các hypervisor khác nhau
Nova hin h tr:
Hyper-V 2008
KVM - Kernel-based Virtual Machine
LXC - Linux Containers (through libvirt)
QEMU - Quick EMUlator
UML - User Mode Linux
VMWare ESX/ESXi 4.1 update 1
Xen - XenServer 5.5, Xen Cloud Platform (XCP)
a OpenStack Compute
Quản lý tài nguyên ảo hóa bao gồm CPU, memory, disks, network interfaces.
Tất cả các tài nguyên đưc hp nhất vào trong 1 "bể" - "pool of computing". Vic
này sẽ tăng tính tự động và tận dng ti nguyên, đem li li ích ln về kinh t.
Quản lý mạng nội bộ (LAN)
Flat, Flat DHCP, VLAN DHCP, IPv6 OpenStack đưc lập trình để chỉ đnh cc đa chỉ IPs
và VLAN (Virtual LAN). Chc năng ny giúp cho vic cung cấp dch v networking và
nâng tính bảo mật khi các VLANs đưc tách ri nhau. Đồng thi tính linh hot trong
mô hình mng cũng ph hp vi mỗi ng dng cho mỗi user/group.
API với nhiều tính năng và xác thực: Đưc thit k tự động v an ton để quản lý
vic users truy cập vo cc ti nguyên v ngăn chặn truy cập trái phép qua li
giữa các users.
Distributed and asynchronous architecture Massively scalable and highly
available system (for increased assurance of system uptime)
Virtual Machine (VM) image management
Live VM management (Instance) khi to, khi động, đóng băng, hay xóa
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 18
instances. Ngoài ra còn có tính năng lifecycle management.
Floating IP addresses:
Security Groups
Role Based Access Control (RBAC)
Projects & Quotas
VNC Proxy through web browser
Advanced Scheduler
Nova có 7 thành phn chính:
Cloud Controller - quản lý v tương tc vi tất cả các thành phn ca Nova
API Server - giống như một Web service đu cuối ca Cloud Controller
Compute Controller - cung cấp, quản lý tài nguyên từ các instance. Object
Store - cung cấp khả năng lưu trữ, thành phn ny đi cng vi Compute
Controller
Auth Manager - dch v authentication và authorization
Volume Controller - lưu trữ theo block-level - giống như Amazon EBS
Network Controller - to quản lý các kt nối trong virtual network để các server
có thể tương tác vi nhau và vi public network
Scheduler - chọn ra compute controller thích hp nhất để lưu instance.
Các thành phn ca Nova hoc lp, kt ni vi nhau bp
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 19
(message- based architecture). Các thành phn Compute Controller, Volume
Controller, Network Controller và Object Store có th t trên các server vt lý
có th thy Cloud Controller giao tip vi Object Store
p vi Scheduler thông qua AMQP (Advanced Message
tránh vic tc nghn i các thành phn phn hi, Nova
s dng các hàm gng b (asynchronous), vi mt call-c gi khi
c nhn.
c to thành t nhiu thành phn khác nhau nên có mt s ch
c xây dng li, mt s ch ln
nh ca các h u hành c
ch ng th ên vic này
không ng gì nhiu n h th i dùng có th tùy chn gia các la
chn này. Theo khuyn cáo thì Glance v
b. User và Project
c thit k s dng cho nhing khác nhau, nó s dng các quy
tc phân
quyn thông qua Role-Based Access Control (RBAC) bao gm 5 lut:
Cloud Aministrator (admin): Global role. User vi quyền này có toàn quyền vi
cả h thống.
IT Security (itsec): Global role. Quyền này hn ch hơn so vi admin. Nó cho
phép user giữ và cách ly các instance trong bất c project nào nu có vấn đề.
Project Manager (projectmanager): Project role. Ngưi s hữu một project nào
đó, ngưi có quyền này có thể thêm user vo project, tương tc vi các image,
chy và kt thúc (terminate) các instance trong vùng project quản lý.
Network Administrator (netadmin): Project role. Đnh v (allocate) và gán
public IP cho instance. Thay đổi các luật ca firewall.
Developer (developer): Project role. Đây l quyền mặc đnh đưc gn cho ngưi
dùng.
c. Nova-network
Thành ph i nova-compute, có nhim v kt ni gia các
instance vi nhau và các instance v
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 20
Eucalyptus mt instance trong Openstack có th có 2 IP. M
kt ni gia các instance và public IP kt ni instance vi Internet (public
network). nova-network có ba cách qun lý khác nhau:
Flat Network: to mt giao din bridge d giao tip
gia các node. Khi chn cu hình là Flat Network, Nova s không qun lý các
thao tác v networking c c gán cho các
instance thông qua file system. Các metadata phc cu hình th công trên
các gateway nu là yêu cu ca mng ni bô t v cách cu
hình này trên nhiu node khác nhau thông qua mt ethernet adapter:
Flat DHCP Networking: vi kiu cu hình này thì host chy nova- network s
t gateway cho các virtual node.
VLAN Networking: là cu hình mnh ca nova. Nó cho phép admin gán các
vùng private network cho mi project. Và instance có th c truy cp thông qua
VPN t ngoài Internet. Trong kiu cu hình này, mi project s có mt VLAN riêng,
mt c ch nh bc gán
c yêu cu. M c chy qun lý cho mi
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 21
gán IP cho mc gán cho project. Tt c các
instance thut trong mt VLAN riêng.
2.1.2. OpenStack Object Storage
OpenStack Object Storage hay còn gc Rackspace open-source t
nó chính là công ngh c s dng sau Rackspace's Cloud Files mt
trong nhng gi i rt tt hin nay cnh tranh vi Amazon S3.
Swift là phn mm ngun m to ra các phiên bn ging nhau cho vi
tr d ling thi vi vic m r rt linh hot và s d clusters,
kh a swift có th n petabytes d liu truy cp. Swift không ch là
mt h thng data thi gian thc, nó còn là mt h th ln vi tính cht "lâu
dài - long term" vi mng d liu cc ln mà vm bo vic truy xut, phân
cp, và nâng cng (Object
Storage) s dng kin trúc phân tán so vi mô hình tp trung, nên s m
trung tâm. Vic này giúp cho nâng kh m rng, backup, và duy trì (scalability,
c ghi lên nhiu thit b phn cng
u trách nhim bo vic tái to,
sao nguyên, và toàn vn ca d liu qua các cluster. Mt khác, các c d liu
có th c m rng theo "chiu ngang" d dàng qua vir mi.
Nu 1 nodes trc trc, hong ca OpenStack ngay lp tc tái to li ni dung ca
nó t mc active khác. Tt c các công vic OpenStack thc
hin v mt logic mà không ph thuc vào bt k thit b phn cng nào, vic này m
bo chc chc tái to, sao chép d ling thi tránh vic ph thuc
vào thit b phn cc bit các thit b chuyên dng giá thành cao
n toán GVHD: PGS.TS.
CH1301068 Trang 22
a OpenStack Object Storage
Store and Manage files programmatically via API: quản lý file thông qua giao
din API
Create Public or Private containers
Leverages Commodity hardware
HDD/node failure agnostic: đảm bảo không mất dữ liu bằng cc cơ ch backup
và sao lưu tự động
Unlimited Storage: lưu trữ không hn ch
Multi-dimensional scalability (scale out architecture)
Account/Container/Object structure: cho phép m rộng đn nhiều Peta-bytes, và
hàng tỷ objects
Built-in Replication: N copies các accounts, container, và objects
Easily add capacity unlike RAID resize
No central database: hiu suất cao, trnh đưc thắt cổ chai
RAID not required
Built-in Mgmt. utilities: Acct. Management: Create, add, verify, delete users
Container Management: upload, download, verify Monitoring: Capacity, Host,
Network, Log trawling, cluster health
Drive auditing: cho phép kim tra các phát hing.
VNC Proxy through web browser
2.2.3. OpenStack Image Service
OpenStack Image Service (còn gi là Glance) cung c
(registration), và vn chuyn (delivery) các dch v
images o. API ca OpenStack Image Service cung cp mt giao din tiêu chun cho
các thông tin truy vn v trong các back-end, bao gm luôn c
OpenStack Object Storage. Clients có th t o vi các dch v có
sn, thc hin vic truy vn thông tin.
n ti:
Image-as-a-service
Multi-format/container support