Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

bai 43 thi giáo viên giỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.83 MB, 26 trang )



CH B N THÀNHỢ Ế
CH V NG CAOỢ Ù
H×nh ¶nh c¸c siªu thÞ

Tiết 47 - Bài 43:
Vấn đề phát triển th ơng
mại
1. Nội th ơng
a. Tình hình phát triển
b. Cơ cấu theo thành phần
c. Phân bố
2. Ngoại th ơng
a. Tình hình
b. Xuất khẩu
c. Nhập khẩu


Phè HiÕn – x a
1. Néi th ¬ng
a. T×nh h×nh ph¸t triÓn
- §· cã tõ l©u ®êi (®« thÞ cæ)


Phè ph êng Th¨ng long


Héi an x a





Chî BÕn Thµnh

1. Nội th ơng
a. Tình hình phát triển
-
Phát triển mạnh sau thời kì đổi mới ( thập kỉ 90- XX)
-
Nguyên nhân: Thay đổi cơ chế quản lí
+ Hình thành thị tr ờng thống nhất
+ Hàng hoá phong phú đa dạng
+ Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu
dùng tăng nhanh
? Tại sao hoạt động
nội th ơng lại phát
triển mạnh
sau thời kì đổi mới ?





0,5
22.6
76,9
3.8
12,9
83,3
Nm 1995 Nm 2005

Khu vc Nh nc Khu vc ngoi Nh nc
Khu vc cú vn u t nc ngoi
Hình 43.1. Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
Hình 43.1. Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế (%)
thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế (%)
? Nhận xét cơ cấu bán lẻ
hàng hóa và doanh thu
dịch vụ phân theo thành
phần kinh tế của n ớc ta?

b. C¬ cÊu
- Tham gia cña nhiÒu thµnh phÇn kinh tÕ (nhÊt lµ khu vùc ngoµi Nhµ
n íc vµ khu vùc cã vèn ®Çu t n íc ngoµi ).


BS
. H NG
TDMN
B C
B
B C
TRUNG
B
DH
NAM
TRUNG
B
TY
NGUYÊN

ÔNG
NAM
B
BS
. C U
LONG
Biểu đồ thể hiện tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu
dịch vụ tiêu dùng ở các vùng năm 2005- (Đơn vị - tỉ đồng)
Cho biết
những vùng
có hoạt động
nội th ơng
phát triển
mạnh ?
96422
35099
30021
46707
17398
157144
97501

c. Ph©n bè
-
Ph¸t triÓn m¹nh ë §«ng Nam Bé, §BS Hång, §BS Cöu Long.
-
Trung t©m bu«n b¸n lín nhÊt : TP Hå ChÝ Minh, Hµ Néi





2.Ngoại thương:
a. Tình hình phát triển
-
Thị trường buôn bán ngày càng đựơc mở rộng theo
hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.


53,4
49,6
50.4
59,9
40,1
50,4
49,6
53,1
46,9
NhËp khÈu
XuÊt khÈu
0
20
40
60
80
100
%
46,6
1990
1992 1995 1999 2005
BiÓu ®å c¬ cÊu gi¸ trÞ xuÊt, nhËp khÈu cña n íc ta

giai ®o¹n 1990 – 2005(%)
C©u hái: NhËn xÐt vÒ sù thay ®æi c¬ cÊu gi¸ trÞ xuÊt,
nhËp khÈu cña n íc ta giai ®o¹n 1990 – 2005(%)

-
Hoạt động ngoại th ơng có những chuyển biến rõ rệt
-
Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng mạnh (13lần).
-
Hoạt động XNK đổi mới về cơ chế quản lí
-
Trở thành thành viên thứ 150 WTO
b. Xuất khẩu, nhập khẩu


1990 1992 1994 1998 2005
0
5
10
15
20
25
30
35
40
Tỉ USD
1996 2000
2,8
2,4
2,5

2,6
4,1
5,8
7,3
11,1
11,5
9,4
14,5
15,6
36,8
32,4
Nh p kh u
xu t kh u
Năm
Biểu đồ giá trị xuất, nhập khẩu của n ớc ta, giai đoạn 1990 2005
(tỉ USD)
? Nhận xét tình hình xuất khẩu, nhập khẩu của n ớc ta
? Nhận xét tình hình xuất khẩu, nhập khẩu của n ớc ta
giai đoạn 1990 2005(%) ?
giai đoạn 1990 2005(%) ?
-
Cả kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng
(nhập khẩu) .


Quan sát những hình
ảnh sau :
- xác định những mặt
hàng xuất và nhập khẩu
của nước ta?

- Rút ra nhận xét?




Mặt hàng
Mặt hàng
Kim ngạch
Kim ngạch
(t
(t


USD)
USD)
Mặt hàng
Mặt hàng
Kim ngạch
Kim ngạch
(t
(t


USD)
USD)
Dầu thô
Dầu thô
8.323
8.323
Điện tử, máy tính

Điện tử, máy tính
1.770
1.770
Dệt may
Dệt may
5.802
5.802
Gạo
Gạo
1.306
1.306
Giày dép
Giày dép
3.555
3.555
Cao su
Cao su
1.273
1.273
Thuỷ sản
Thuỷ sản
3.364
3.364
Cà phê
Cà phê
1.101
1.101
Sản phẩm gỗ
Sản phẩm gỗ
1.904

1.904
CÁC MẶT HÀNG XUẤT KHẨU TRÊN
1 TỈ USD/MẶT HÀNG, NĂM 2006
2. Ngoại thương
Các mặt hàng chủ đạo trong xuất khẩu của nước ta


Cơ cấu hàng nhập khẩu nước ta (%)


Năm
Năm
Mặt hàng
Mặt hàng
1995
1995
2000
2000
2005
2005
Nhóm tư liệu sản xuất
Nhóm tư liệu sản xuất
84,8
84,8
93,8
93,8
91,9
91,9
- Máy móc, thiết bị
- Máy móc, thiết bị

25,7
25,7
30,6
30,6
25,3
25,3
- Nguyên, nhiên, vật liệu
- Nguyên, nhiên, vật liệu
59,1
59,1
63,2
63,2
66,6
66,6
Nhóm hàng tiêu dùng
Nhóm hàng tiêu dùng
15,2
15,2
6,2
6,2
8,1
8,1
2. Ngoại thương

-
Cả kim ngach xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng (nhập khẩu) .
-
Cơ cấu:
+ Hàng xuất khẩu- phong phú( khoáng sản, công nghiệp nhẹ tiểu
thủ công nghiệp, nông sản, thủy sản)

+ Nhập khẩu: chủ yếu là t liệu sản xuất (máy móc, thiết bị ).
-
Thị tr ờng:
+ XK: Hoa Kì, NB, TQ
+ NK: Khu vực châu á - Thái Bình D ơng


*Tồn tại:
*Tồn tại:
Cán
Cán


cân thương mại trong tình
cân thương mại trong tình
trạng nhập siêu
trạng nhập siêu
Trong các mặt hàng xuất khẩu tỉ
Trong các mặt hàng xuất khẩu tỉ
trọng hàng thô cao
trọng hàng thô cao
Gía thành sản còn cao, phụ thuộc
Gía thành sản còn cao, phụ thuộc
nguyên liệu
nguyên liệu




VÞnh H¹ Long Hµ Giang Sa Pa

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×