GV : Lâm Hiền Lễ - Trường THCS Bình Khánh – TPLX – An Giang
1. Em hiểu thế nào về dòng điện ? Nguồn điện ?
1. Em hiểu thế nào về dòng điện ? Nguồn điện ?
A
A
B
B
C
C
D
D
Một mảnh ni lông đã được cọ xát
Một mảnh ni lông đã được cọ xát
Chiếc pin tròn được đặt tách riêng trên bàn
Chiếc pin tròn được đặt tách riêng trên bàn
Đồng hồ dùng pin đang chạy
Đồng hồ dùng pin đang chạy
Đường dây điện trong gia đình khi không sử dụng bất cứ một
Đường dây điện trong gia đình khi không sử dụng bất cứ một
thiết bò điện nào
thiết bò điện nào
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
+ Dòng điện là dòng các điện tích dòch chuyển có hướng .
+ Mỗi nguồn điện đều có 2 cực . Dòng điện chạy trong mạch
điện kín bao gồm các thiết bò điện được nối với 2 cực của nguồn
điện bằng dây điện .
2. Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây ?
2. Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây ?
C
C
Đồng hồ dùng pin đang chạy
Đồng hồ dùng pin đang chạy
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hình 19.1a mô tả một mạch điện và hình 19.1b mô tả một mạch nước .
a) Hãy ghi sự tương tự vào chỗ trống trong các câu sau đây :
- Nguồn điện tương tự như
- Ống dẫn nước tương tự như
- Công tắc điện tương tự như
- Bánh xe nước tương tự như
- Dòng điện tương tự như
- Dòng nước là do nước dịch chuyển, còn dòng
điện là do
b) Hãy ghi sự khác nhau vào chỗ trống trong câu sau :
-
Ống nước bị hở hay bị thủng thì nước chảy ra ngoài,
còn mạch điện bị hở thì
máy bơm nước
máy bơm nước
dây dẫn điện
dây dẫn điện
van nước
van nước
quạt điện
quạt điện
dòng nước
dòng nước
các điện tích dịch chuyển
các điện tích dịch chuyển
không có dòng điện
không có dòng điện
Baøi 20
Baøi 20
Baøi 20
Baøi 20
Dòng điện ở mạch điện gia đình nếu chạy trực tiếp
qua cơ thể người sẽ rất nguy hiểm tới tính mạng.
Vì vậy tất cả các dụng cụ và thiết bị dùng điện
(dây điện, công tắc, phích cắm điện, ổ lấy điện,
bóng đèn, quạt điện .v.v.) đều phải được chế tạo
đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Chúng gồm
những bộ phận dẫn điện và những bộ phận cách
điện .
BÀI 20
NỘI DUNG
NỘI DUNG
Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua .
Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi
qua .
I. Chất dẫn điện và chất cách điện:
1. Chất dẫn điện: ……… …
………………… ………
2. Chất cách điện:
…………
…………………………….
1. Chất dẫn điện: dây tóc,
dây trục, hai đầu dây đèn,
lõi dây, hai chốt cắm.
2. Chất cách điện: trụ thủy
tinh, thủy tinh đen, vỏ dây,
vỏ nhựa phích cắm.
C1. Quan sát và nhận biết:
I. Chất dẫn điện và
I. Chất dẫn điện và
chất cách điện
chất cách điện
II. Dòng điện
trong kim loại
1. Electron t doự
trong kim
lo iạ
2. Dòng điện
trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
BÀI 20
NỘI DUNG
NỘI DUNG
Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua .
Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi
qua .
I. Chất dẫn điện và chất cách điện:
Thí nghiệm : (SGK)
Chất
dẫn điện
Chất
cách điện
Dây thép
Dây đồng
Ruột bút
chì
Vỏ bọc
dây điện
Miếng sứ
Võ bút chì
I. Chất dẫn điện và
I. Chất dẫn điện và
chất cách điện
chất cách điện
II. Dòng điện
trong kim loại
1. Electron t doự
trong kim
lo iạ
2. Dòng điện
trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
BÀI 20
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. Chất dẫn điện và chất cách điện:
C2. Hãy kể tên ba vật liệu thường dùng để làm
vật dẫn điện và ba vật liệu thường dùng để làm
vật cách điện.
C3. Hãy nêu một số trường hợp chứng tỏ rằng
khơng khí ở điều kiện bình thường là chất
cách điện.
Các vật liệu thường dùng để làm vật dẫn điện :
đồng, sắt, nhơm, chì (các kim loại)
Các vật liệu thường dùng để làm vật cách điện :
nhựa, thủy tinh, sứ, cao su, khơng khí
Khi ngắt cơng tắc đèn chiếu sáng ở lớp học, khi
cơng tắc ngắt giữa 2 chốt là khơng khí nên đèn
khơng sáng .
I. Chất dẫn điện và
I. Chất dẫn điện và
chất cách điện
chất cách điện
II. Dòng điện
trong kim loại
1. Electron t doự
trong kim
lo iạ
2. Dòng điện
trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
BÀI 20
NỘI DUNG
NỘI DUNG
II. Dòng điện trong kim loại :
1. Êlectron tự do trong kim loại:
a)
C4: Hãy nhớ lại xem trong ngun tử, hạt nào
mang điện tích dương, hạt nào mang điện tích
âm.
* Hạt nhân của ngun tử mang điện tích dương,
các electron mang điện tích âm
I. Chất dẫn điện và
I. Chất dẫn điện và
chất cách điện
chất cách điện
II. Dòng điện
trong kim loại
1. Electron t doự
trong kim
lo iạ
2. Dòng điện
trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
BÀI 20
NỘI DUNG
NỘI DUNG
II. Dòng điện trong kim loại :
1. Êlectron tự do trong kim loại:
a)
b) Các nhà khoa học đã phát hiện rằng
trong kim loại có các eléctron thốt ra khỏi
ngun tử và chuyển động tự do trong kim
loại . Chúng được gọi là electron tự do .
Phần còn lại của ngun tử dao động xung
quanh những vị trí cố định .
I. Chất dẫn điện và
I. Chất dẫn điện và
chất cách điện
chất cách điện
II. Dòng điện
trong kim loại
1. Electron t doự
trong kim
lo iạ
2. Dòng điện
trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
BÀI 20
NỘI DUNG
NỘI DUNG
II. Dòng điện trong kim loại :
1. Êlectron tự do trong kim loại:
a)
b)
electron
tự do
Phần
còn lại
mang
điện tích
dương
C5: Hãy nhận biết trong mơ hình này:
Kí hiệu nào biểu diễn các êlectron tự do?
Kí hiệu nào biểu diễn phần còn lại của ngun
tử. Chúng mang điện tích gì? Vì sao?
I. Chất dẫn điện và
I. Chất dẫn điện và
chất cách điện
chất cách điện
II. Dòng điện
trong kim loại
1. Electron t doự
trong kim
lo iạ
2. Dòng điện
trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
BÀI 20
NỘI DUNG
NỘI DUNG
II. Dòng điện trong kim loại :
1. Êlectron tự do trong kim loại:
2. Dòng điện trong kim loại :
Hình vẽ dây dẫn kim loại nối bóng đèn với 2 cực
của pin và 1 số electron tự do trong dây dẫn đó .
I. Chất dẫn điện và
I. Chất dẫn điện và
chất cách điện
chất cách điện
II. Dòng điện
trong kim loại
1. Electron t doự
trong kim
lo iạ
2. Dòng điện
trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
BÀI 20
NỘI DUNG
NỘI DUNG
II. Dòng điện trong kim loại :
1. Êlectron tự do trong kim loại:
2. Dòng điện trong kim loại :
C6: Hãy cho biết các êlectron tự do bị cực nào
của pin đẩy, bị cực nào của pin hút.
Hãy vẽ thêm mũi tên cho mỗi êlectron tự do
này để chỉ chiều dịch chuyển của chúng.
I. Chất dẫn điện và
I. Chất dẫn điện và
chất cách điện
chất cách điện
II. Dòng điện
trong kim loại
1. Electron t doự
trong kim
lo iạ
2. Dòng điện
trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
BÀI 20
NỘI DUNG
NỘI DUNG
II. Dòng điện trong kim loại :
1. Êlectron tự do trong kim loại:
2. Dòng điện trong kim loại :
Kết luận:
Các ……… trong kim loại ……… tạo
thành dòng điện chạy qua nó.
Các êlectron trong kim loại dịch chuyển
tạo thành dòng điện chạy qua nó.
I. Chất dẫn điện và
I. Chất dẫn điện và
chất cách điện
chất cách điện
II. Dòng điện
trong kim loại
1. Electron t doự
trong kim
lo iạ
2. Dòng điện
trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
BÀI 20
NỘI DUNG
NỘI DUNG
III. Vận dụng :
C7 : Vật nào dưới đây là vật dẫn điện ?
a) Thanh gỗ khơ
c) Một đoạn dây nhựa d) Thanh thủy tinh
b) Một đoạn ruột bút chìb) Một đoạn ruột bút chì
C8 : Trong các dụng cụ và các thiết bị điện thường
dùng, vật liệu cách điện được sử dụng nhiều nhất là :
a) Sứ b) Thủy tinh
d) Cao su
c) Nhựa
c) Nhựa
C9 : Trong vật nào dưới đây khơng có các electron
tự do ?
a) Một đoạn dây thép b) Một đoạn dây đồng
d) Một đoạn dây nhơm
c) Một đoạn dây nhựa
c) Một đoạn dây nhựa
I. Chất dẫn điện và
I. Chất dẫn điện và
chất cách điện
chất cách điện
II. Dòng điện
trong kim loại
1. Electron t doự
trong kim
lo iạ
2. Dòng điện
trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
BÀI 20
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. Chất dẫn điện và
I. Chất dẫn điện và
chất cách điện
chất cách điện
II. Dòng điện
trong kim loại
1. Electron t doự
trong kim
lo iạ
2. Dòng điện
trong kim loại.
* Ghi nhớ :
III. V n d ng :ậ ụ
•
Chất dẫn điện là chất cho dòng
điện đi qua. Chất cách điện là
chất khơng cho dòng điện đi qua.
•
Dòng điện trong kim loại là
dòng các electron tự do dịch
chuyển có hướng .
BAØI 20
* Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu dưới đây :
a) Các điện tích có thể dịch chuyển qua
b) Các điện tích không thể dịch chuyển qua
c) Kim loại là chất dẫn điện vì trong đó có các có thể
dịch chuyển có hướng .
d) Tia chớp là do các điện tích chuyển động rất nhanh qua không khí
tạo ra . Trong trường hợp này không khí là
vật dẫn điện
vật dẫn điện
vật cách điện
vật cách điện
electron tự do
electron tự do
chất dẫn điện
chất dẫn điện
BAØI 20
* Các electron tự do trong dây dẫn bị cực dương của pin ,
cực âm của pin
a) Đẩy , hút
c) Đẩy , đẩy
d) Hút , hút
b) Hút , đẩy
b) Hút , đẩy
Các em học thuộc phần ghi nhớ .
Đọc phần có thể em chưa biết
Làm bài tập 20.1 đến 20.4
Chuẩn bị bài 21 :
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DÒNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN – CHIỀU DÒNG ĐIỆN