Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DS 11 chuong II (De 01).doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.09 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TIẾP
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐẠI SỐ.
NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 11 – CƠ BẢN.
(Đề kiểm tra gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút.
Bài 1: (3,0 điểm)
Từ 7 chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
gồm 4 chữ số sao cho:
a) Các chữ số đôi một khác nhau.
b) Các chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5.
c) Các chữ số kề nhau thì khác nhau.
Bài 2: (3,0 điểm)
Túi bên phải có 3 bi đỏ, 2 bi xanh; túi bên trái có 4 bi đỏ, 5 bi xanh.
Lấy một bi từ mỗi túi một cách ngẫu nhiên.
1. Tính
( ).n Ω
2. Tính xác suất sao cho:
a) Hai bi lấy ra cùng màu.
b) Có ít nhất 1 bi màu đỏ.
Bài 3: (3,0 điểm)
Tìm hệ số chứa x
3
trong khai triển
6
2
3
2x
x

 


 ÷
 
.
Bài 4: (1,0 điểm)
Chứng minh rằng
1 2 1
1 1
k k k
n
n n
C C C
− − −
− −
= +
(với
1 ; ,k n k n N≤ ≤ ∈
).
Mã đề kiểm tra: 01
Giáo viên: Ung Minh Sơn
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH CHƯƠNG II - LỚP 11.
NĂM HỌC: 2010 – 2011.
Bài Nội dung Điểm Ghi chú
Bài 1
a) Mỗi số cần tìm có dạng
1 2 3 4
a a a a
. Khi đó có thể coi
mỗi số dạng này là một chỉnh hợp chập 4 của 7 (chữ
số). Do đó số các số cần tìm là

4
7
840A =
.
1.0
0,5
0,5
0,5
0,5
b) Mỗi số cần tìm có dạng
1
2 3 4
b b b b
. Khi đó:
4
b
có 1 cách chọn; các số còn lại (sau khi đã chọn
hàng đơn vị) là một chỉnh hợp chập 3 của 6 (chữ
số). Do đó số các số cần tìm là
3
6
1 120A =
c) Mỗi số cần tìm có dạng
1 2 3 4
c c c c
. Khi đó:
1
c
có 7 cách chọn;
2 3 4

, ,c c c
đều có 6 cách chọn.
Do đó số các số cần tìm là
3
7.6 1512=
Bài 2
1. Không gian mẫu là kết quả của hai hành động lấy bi
liên tiếp. theo qui tắc nhân
( )
5.9 45n Ω = =
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
2. a) Gọi A:” Hai bi lấy ra cùng màu”.
Khi đó
( )
1 1 1 1
3 4 2 5
22n A C C C C= + =
Từ đó
( )
( )
( )
22
45
n A
P A
n

= =

b) Gọi B:” Hai bi lấy ra có ít nhất 1 bi màu đỏ”.
Khi đó
( )
1 1 1 1 1 1
3 5 2 4 2 5
33n B C C C C C C= + + =
Từ đó
( )
( )
( )
33 11
45 15
n B
P B
n
= = =

Bài 3
Số hạng tổng quát trong khai triển là
( ) ( )
6
6 6 3
6 6
3
2 . 2 . 3 .
2
k
k k

k k k k
C x C x
x

− −
 
 ÷
 ÷
 

= −
.
Ta phải cần tìm k sao cho
6 3 3 1k k− = ⇔ =
.
Vậy số hạng cần tìm là
( )
1 5
.
6
2 3 576C − = −
1,0
1,0
1,0
Bài 4
Ta có
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )

2 1
1 1
1 ! 1 !
2 ! 1 ! 1 ! !
k k
n n
n n
C C
k n k k n k
− −
− −
− −
+ = +
− − + − −
( )
( ) ( ) ( ) ( )
1
1 1 !
1 !
1 ! 1 ! 1 ! 1 !
k
n
k n k n
n C
k n k k n k

 
 
 
 

− + − +
= − = =
− − + − − +
Vậy
1 2 1
1 1
k k k
n n n
C C C
− − −
− −
= +
0,5
0,5
Mã đề: 01
Giáo viên: Ung Minh Sơn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×