Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra hoa 8 100% trăc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.32 KB, 3 trang )

B GIO DC V O TO
THI TRC NGHIM
MễN Hoỏ 8
Thi gian lm bi: 45 phỳt;
(30 cõu trc nghim)
Mó thi 841
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:
Cõu 1: Chỉ ra tên gọi đúng của hợp chất Fe
2
O
3
.
A. Đisăt trioxit B. Sắt trioxit C. Sắt (III) oxit D. Săt oxit
Cõu 2: Chỉ ra công thức của oxit viết SAI:
A. MgO B. P
2
O
5
C. FeO
2
D. ZnO
Cõu 3: Một oxit đợc tạo bởi hai nguyên tố là sắt và oxi. Trong đó tỷ lệ khối lợng giữa
sắt và oxi là 7:4. Công thức của oxit đó là.
A. FeO B. FeO
2
C. Fe
2
O
3
D. Fe


3
O
4
Cõu 4: Cho 224 lít H
2
phản ứng với V
1
lít O
2
thì thu đợc V
2
lít H
2
O. V
1
và V
2
có giá trị
lần lợt là.
A. 224 ; 112 lít B. 112 lít; 448 lít C. 224 lít ; 448 lít D. 112 lít ; 224 lít
Cõu 5: Chỉ ra phơng trình hoá học SAI:
A.
2 4
2S O SO
+
B.
2 2
C O CO
+
C.

2 2 4 2 2
3 2 2O C H CO H O
+ +
D.
2 2 3
4 3 2Fe O Fe O
+
Cõu 6: Cho 28,4 gam P
2
O
5
vào cốc chứa 90 gam nớc để tạo thành H
3
PO
4
tạo thành là.
A. 11,84 gam B. 19,6 gam C. 39,2 gam D. 118,4 gam
Cõu 7: Hoa lỏng không khí sau đó nâng dần nhiệt độ lên thì thu đợc khí N
2
trớc, vì:
A. khí O
2
có nhiệt độ sôi thấp hơn khí N
2
.
B. khí N
2
ít tan trong nớc hơn khí O
2
.

C. khí O
2
ít tan trong nớc hơn khí N
2
.
D. khí N
2
có nhiệt độ sôi thấp hơn khí O
2
.
Cõu 8: Quá trình sắt bị gỉ trong không khí gọi là:
A. Sự oxi hoá chậm trong oxi B. Sự oxi hoá có phát sáng và toả nhiệt.
C. Sự oxi hoá chậm trong không khí. D. Sự cháy trong không khí.
Cõu 9: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau.
A. Sự cháy là sự oxi hoá có phát sáng nhng không toả nhiệt.
B. Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có toả nhiệt nhng không phát sáng.
C. Sự oxi hoá chậm có phát sáng nhng không toả nhiệt.
D. Sự cháy của một chất trong không khí xảy ra mãnh liệt hơn trong oxi.
Cõu 10: Oxit của một nguyên tố hoá trị II chứa 20% oxi về khối lợng. Công thức hoá
học của oxit đó là:
A. CaO B. CuO C. FeO D. ZnO
Cõu 11: Khi đốt 0,3 mol CO trong bình chứa 4,48 lít O
2
(đktc) thì khối lợng CO
2
sinh ra
là?
A. 1,32 gam B. 0,3 gam C. 13,2 gam D. 12 gam
Cõu 12: Phát biểu sau đây gồm hai ý: Cây nến cháy, bóng đèn điện cháy.
Trang 1/3 - Mó thi 841

A. Cả hai ý đều sai.
B. ý (1) đúng, ý (2) sai
C. ý (1) sai, ý (2) đúng.
D. Cả hai ý đều đúng
Cõu 13: Sự oxi hoá là:
A. Sự tác dụng của oxi với kim loại B. Sự tác dụng của oxi với hợp chất
C. Sự tác dụng của oxi với phi kim D. Sự tác dụng của một chất với oxi
Cõu 14: Chọn hiện tợng đúng ở thí nghiệm đốt bột lu huỳnh.
A. Trong không khí, lu huỳnh cháy nhanh hơn trong oxi.
B. Trong oxi, lu huỳnh cháy nhanh hơn trong không khí.
C. Lu huỳnh không cháy trong oxi cũng nh trong không khí.
D. Lu huỳnh cháy trong oxi và trong không khí là nh nhau.
Cõu 15: Chỉ ra tên gọi đúng của hợp chất P
2
O
5
.
A. photpho penta oxit B. Đi photpho (V) oxit
C. photpho oxit D. Điphotpho penta oxit
Cõu 16: Phơng trình điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là.
A.
Dien phan
2 2 2
2H O 2H +O

B. Cây xanh quang hợp.
C.
2 2 2
2F + 2H O HF + O


D.
0
t
4 2 4 2 2
2KMnO K MnO +MnO +O

Cõu 17: Tìm câu nhận định SAI về tính chất vật lí của O
2
:
A. Khí O
2
nặng hơn không khí.
B. Trong các hợp chất, oxi thờng có hoá trị II
C. O
2
dễ phản ứng với nhiều kim loại
D. O
2
là kim loại hoạt động hoá học mạnh
Cõu 18: Khi phân tích một loại quặng sắt chứa Fe
2
O
3
đợc 2,8 gam sắt. Khối lợng quặng
đem phân tích là:
A. 2 gam B. 4 gam C. 8 gam D. 6 gam
Cõu 19: Dùng đèn xì axetilen oxi để hàn hoặc cắt kim loại, phản ứng xảy ra là:
2 2 2 2 2
5
2

2
C H O CO H O+ +
Để đốt cháy 1 mol C
2
H
2
cần bao nhiêu thể tích O
2
ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. 56 lít B. 22,4 lít C. 65 lít D. 8,96 lít
Cõu 20: Ngời và động vật khi hô hấp thu O
2
và thải khí CO
2
. Trong khi đó thể tích oxi
trong không khí vẫn xấp xỉ 20% từ hàng nghìn năm nay, đó là do có quá trình.
A. Quang hợp B. hô hấp C. Bay hơi D. đốt cháy
Cõu 21: Cho luồng không khí khô qua bột Cu nung nóng. Khí thu đợc sau phản ứng chủ
yếu là chất nào ?
A. N
2
B. Hơi nớc C. O
2
D. CO
2
Cõu 22: Phản ứng hoá hợp là phản ứng.
A. từ một chất ban đầu sinh ra hỗn hợp các chất sau phản ứng
B. giữa một chất khí với một chất lỏng
C. có một chất mới đợc tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
D. từ hai hay nhiều chất ban đầu sinh ra các chất mới

Cõu 23: Oxit là hợp chất của oxi với.
A. một nguyên tố phi kim. B. các nguyên tố khác.
C. một nguyên tố khác. D. một nguyên tố kim loại.
Trang 2/3 - Mó thi 841
Cõu 24: Khi nhiệt phân 13,25 gam kaliclorat, thể tích khí oxi thu đợc ở đktc là:
A. 3,36 lít B. 3,4 lít C. 2,8 lít D. 3,5 lít
Cõu 25: Điều kiện để phát sinh sự cháy là gì?
A. Cả B và C B. Các chất dễ cháy.
C. Phải d oxi cho sự cháy. D. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy.
Cõu 26: Chỉ ra hợp chất KHÔNG PHảI là oxit bazơ trong các công thức sau:
A. Fe
2
O
3
B. Na
2
O C. Al
2
O
3
D. Mn
2
O
7
Cõu 27: Cho không khí khô tác dụng với Cu nung nóng trong thiết bị kín thu đợc đồng
(II) oxit. Sau phản ứng đợc 160 cm
3
N
2
. Thể tích không khí cần dùng là:

A. 200 cm
3
B. 500 cm
3
C. 400 cm
3
D. 300 cm
3
Cõu 28: Muốn dập tắt ngọn lửa do xăng, dầu gây ra, ngời ta làm cách nào sau đây?
A. Cả B và C
B. Dùng nớc đá để cách li chất cháy với môi trờng.
C. Trùm vải dày hoặc phủ cát lên ngọn lửa để cách li chất cháy và môi trờng.
D. Dùng nớc để hạ nhiệt độ của đám cháy .
Cõu 29: Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ chứa các oxit?
A. CuO ; Fe
2
O
3
; H
2
O` B. CO
2
; Al
2
O
3
; Fe
3
O
4

C. CO ; ZnO ; H
2
SO
4
D. SO
2
; CH
4
O ; P
2
O
5
Cõu 30: Hỗn hợp C
2
H
2
và O
2
cháy với tỷ lệ số mol đúng theo tỷ lệ trong phơng trình hoá
học sau sẽ cho nhiệt độ cao nhất:
2 2 2 2 2
2 5 4 2C H O CO H O
+ +
Tỷ lệ số mol đó là đáp án nào sau đây?
A. 1 mol C
2
H
2
: 2,25 mol O
2

B. 1 mol C
2
H
2
: 2,5 mol O
2
C. 5 mol C
2
H
2
: 2 mol O
2
D. 2,25 mol C
2
H
2
: 1 mol O
2

HT
Trang 3/3 - Mó thi 841

×