Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Chương 6 Kế toán vốn chủ sở hữu phần 2 (Môn Kế toán tài chính 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.64 KB, 8 trang )

1
Khoa Kế toán – Kiểm toán, Đại học Mở TPHCM
KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU
PHẦN 2
2
MỤC ĐÍCH
 Học xong chương này, người học có thể:
 Giải thích được sự khác nhau về nguồn vốn hoạt động của
các loại hình doanh nghiệp
 Nắm được các yếu tố cấu thành nên vốn chủ sở hữu và
phạm vi sử dụng nguồn vốn
 Ghi chép được các nghiệp vụ tăng giảm vốn chủ sở hữu
 Tổ chức và thực hiện chứng từ, sổ kế toán tổng hợp và chi
tiết liên quan đến vốn chủ sở hữu.
3
NỘI DUNG
 Một số khái niệm cơ bản
 Ghi nhận vốn chủ sở hữu
 Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán
 Tổ chức chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và
tổng hợp
4
Ứng dụng trên hệ thống tài khoản kế toán
Hệ thống tài
khoản kế
toán doanh
nghiệp
 Nguồn vốn kinh doanh
 Cổ phiếu quỹ
 Lợi nhuận chưa phân phối và các
khoản dự trữ


2
5
TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh
 Phản ánh nguồn vốn kinh doanh hiện có và tình hình
tăng, giảm nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp,
bao gồm:
 Vốn đầu tư của chủ sở hữu (TK 4111)
 Thặng dư vốn cổ phần (TK 4112)
 Vốn khác (TK 4118)
6
Tài khoản 4111-Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Bên Nợ
Bên Có
Dư Có
Vốn đầu tư của chủ sở hữu tăng
lên do phát hành thêm cổ phiếu
tăng vốn điều lệ, bổ sung vốn từ
kết quả kinh doanh, …
Vốn đầu tư của chủ sở hữu giảm
đi do điều chỉnh giảm vốn điều lệ:
hoàn trả vốn ngân sách, cho cấp
trên, hủy bỏ cổ phiếu quỹ,…
Vốn đầu tư của chủ sở hữu lúc cuối
kỳ
7
Tài khoản 4112 – Thặng dư vốn cổ phần
Bên Nợ
Bên Có
Dư Có
Thặng dư vốn cổ phần phát sinh tăng

do phát hành thêm CP (MG<Giá phát
hành hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ
(Giá phát hành > Giá ghi sổ của CP
quỹ)
Thặng dư vốn cổ phần giảm đi do
phát sinh chi phí phát hành CP, tái
phát hành cổ phiếu quỹ (Giá phát
hành <giá ghi sổ của CP quỹ)
Thặng dư vốn cổ phần còn lại cuối kỳ
8
Tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu
TK 4111
TK 111, 112
TK 15*, 21*
TK 111, 112
TK 4112
TK 421, 414
3
9
Giảm vốn đầu tư của chủ sở hữu
TK 4111
TK 111, 112
TK 15*, 21*
10
Bài tập thực hành 1
 Tại công ty TNHH TD có các nghiệp vụ về góp vốn sau:
 Ông An góp 300 triệu đồng bằng tiền mặt
 Ông Tài góp 200 triệu đồng chuyển vào TK công ty
 Bà Hà hứa góp 100 triệu đồng
 Cô Xuân góp 1 xe tải, được Hội đồng thành viên định giá 220

triệu.
 Bà Thu xin chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho bà An,
Hội đồng thành viên đồng ý.
11
Câu hỏi mở rộng
 Bà Thu xin rút vốn ra khỏi
công ty có được không?
 (Đọc Luật doanh nghiệp 2005)
12
Thặng dư vốn cổ phần
TK 4112
TK 111, 112
TK 4111
TK 4111
TK 111,112
TK 111,112
4
13
Bài tập thực hành 2
 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
 Công ty H phát hành 2.000.000 cổ phiếu, mệnh giá
10.000đ/CP, giá phát hành 12.000đ/CP. Chi phí phát
hành 100 triệu đồng.
 Công ty Y phát hành 100.000 cổ phiếu, mệnh giá
100.000đ/CP, giá phát hành 90.000đ/CP. Chi phí phát
hành 40 triệu đồng.
14
Tài khoản 4118 – Vốn khác
Bên Nợ
Bên Có

Dư Có
Vốn khác tăng lên do bổ sung từ
lợi nhuận, nhận biếu tặng, được
viện trợ, xử lý chênh lệch đánh
giá lại tài sản,…
Vốn khác giảm đi do xử lý tài sản
thiếu trừ vào vốn, xử lý chênh
lệch đánh giá lại tài sản,…
Vốn khác của chủ sở hữu hiện có
tại ngày cuối kỳ.
15
Tăng vốn khác của chủ sở hữu
TK 4118
TK 421
TK 412
TK 3381
TK 111, 112,…
TK 421
TK 412
16
Tài khoản 419 – Cổ phiếu quỹ
Bên Nợ
Bên Có
Dư Nợ
Giá trị cổ phiếu quỹ giảm đi do
DN tái phát hành, huỷ bỏ, dùng
cp quỹ chia cổ tức,….
Giá trị cổ phiếu quỹ tăng lên
khi DN mua cổ phiếu quỹ
Giá trị cổ phiếu quỹ DN còn

nắm giữ lúc cuối kỳ
5
17
Mua cổ phiếu quỹ
TK 419
TK 111, 112
TK 111, 112
TK 4112
TK 4111
TK 4112
TK 421
TK 4112
18
Bài thực hành số 3
 Tại công ty B có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
 Ngày 16/3/20x1, mua 100.000 cp quỹ, giá mua lại 15.000đ/cp,
chi phí mua 0,2%/giá trị giao dịch, thanh toán bằng TGNH
 Ngày 20/5/20x1, mua 400.000 cp quỹ, giá mua lại 14.000đ/cp,
chi phí mua 0,2%/giá trị giao dịch, thanh toán bằng TGNH.
 Ngày 16/8/20x1, tái phát hành 200.000cp, giá phát hành
16.000đ/cp; chi phí tái phát hành bằng 0,2%/giá trị giao dịch, thu
bằng TGNH.
 Ngày 28/11/20x1, hủy 100.000cp quỹ.
19
Tài khoản 421 – LN chưa phân phối
Bên Nợ
Bên Có
DƯ CÓ
- Lợi nhuận thực hiện được
trong kỳ.

- Xử lý lỗ
- Lỗ phát sinh trong kỳ
- Phân phối lợi nhuận
Lợi nhuận chưa phân phối cho
các đối tượng liên quan.
DƯ NỢ
Số lỗ luỹ kế chưa xử lý.
20
Tài khoản 414/415/418 – Các quỹ đầu tư phát
triển, dự phòng tài chính, quỹ khác
Bên Nợ
Bên Có
Dư Có
Quỹ tăng lên do trích từ lợi
nhuận
Quỹ giảm đi do sử dụng quỹ này
vào mục đích theo quy định
Quỹ chưa sử dụng
6
21
Tài khoản 353 – Quỹ khen thưởng phúc lợi
Bên Nợ
Bên Có
Dư Có
Quỹ tăng lên do trích từ lợi
nhuận
• Sử dụng quỹ này cho khen
thưởng nhân viên/ban điều
hành.
• Sử dụng quỹ cho mục đích

phúc lợi
Quỹ chưa sử dụng
22
Lợi nhuận chưa phân phối
TK 421
Chia cổ tức
cho cổ đông
TK 3388
Trích lập các
quỹ
TK 414, 415, 353
TK 911
Lợi nhuận
sau thuế
TK 4111, 4118
Bổ sung
vốn kinh doanh
23
Quỹ đầu tư phát triển
TK 414
TK 411
Phân phối lợi
nhuận
TK 421
Bổ sung vốn
kinh doanh
TK 111, 112
Nộp về cấp
trên (*)
Nhận từ cấp

trên (*)
TK 111,112
(*) Áp dụng ở Doanh nghiệp Nhà nước
24
Quỹ dự phòng tài chính
TK 415
Phân phối lợi
nhuận
TK 421
TK 111, 112
Nộp về cấp
trên (*)
Nhận từ cấp
trên (*)
TK 111,112
(*) Áp dụng ở Doanh nghiệp Nhà nước
7
25
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
TK 418
Phân phối lợi
nhuận
TK 421
TK 111, 112
Nộp về cấp
trên (*)
Nhận từ cấp
trên (*)
TK 111,112
(*) Áp dụng ở Doanh nghiệp Nhà nước

26
Bài tập thực hành 4
 Tại công ty cổ phần F có các nghiệp vụ phát sinh sau:
 Ngày 31/12/20x0, kết chuyển lợi nhuận sau thuế quý 4 năm
20x0 1.200 triệu đồng.
 Ngày 17/4/20x1, căn cứ vào kết luận của Đại hội cổ đông, chia
cổ tức và lập các quỹ như sau:
 Chia cổ tức đợt 2 năm 20x0 300 triệu đồng
 Quỹ đầu tư phát triển 300 triệu đồng
 Quỹ dự phòng tài chính 150 triệu đồng
 Quỹ khen thưởng phúc lợi 150 triệu đồng
27
Bài tập thực hành 4 (tiếp theo)
 Ngày 30/6/20x1, phát hành 10.000cp cho cổ đông
hiện hữu bằng quỹ đầu tư phát triển.
 Ngày 15/7/20x1, quyết định chi 100 triệu khen thưởng
cho nhân viên.
28
Chứng từ
 Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
 Hợp đồng liên doanh, liên kết
 Biên bản góp vốn
 Phiếu thu/chi, Giấy báo Nợ/Có
 Biên bản định giá tài sản góp vốn
 Hóa đơn mua tài sản (nếu tài sản mới)
 Biên bản giao nhận tài sản góp vốn
8
29
Sổ sách
 Sổ đăng ký thành viên (công ty TNHH)

 Sổ đăng ký cổ đông (công ty cổ phần)
 Sổ theo dõi thanh toán cổ tức

×