KẾ TỐN DOANH THU, THU NHẬP KHÁC, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Khoa Kế toán – Kiểm toán, Trường Đại học Mở TPHCM
MỤC TIÊU
2
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
Giải thích định nghĩa và ghi nhận doanh thu, thu
nhập, chi phí
Giải thích việc trình bày doanh thu, thu nhập, chi phí
trên BCTC
Ý nghĩa thông tin về kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp
Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế toán thích
hợp trong việc xử lý các giao dịch liên quan đến
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
1
NỘI DUNG
3
Định nghĩa, ghi nhận, đánh giá doanh
thu, thu nhập
Định nghĩa, ghi nhận, đánh giá chi phí
Trình bày thơng tin về doanh thu, thu
nhập, chi phí trên BCTC
Ý nghĩa thơng tin
Ứng dụng trên hệ thống tài khoản
DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC
Định nghĩa
Phân loại
Ghi nhận
Đánh giá
4
2
ĐỊNH NGHĨA
Doanh thu và thu nhập khác:
Tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được
trong kỳ kế toán,
Phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh
thông thường
Các hoạt động khác của doanh nghiệp,
Góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, khơng bao gồm
khoản góp vốn của cổ đơng hoặc chủ sở hữu.
5
PHÂN LOẠI
Doanh thu và
thu nhập khác
Doanh thu
Bán
hàng
Cung cấp
dịch vụ
Thu nhập
khác
Tiền lãi, tiền bản quyền,
cổ tức và lợi nhuận
được chia
6
3
BÀI TẬP THỰC HÀNH 1
7
Áp dụng định nghĩa doanh thu để xác định bản chất các giao dịch
sau:
1.
Nhận được một tài sản biếu tặng
2.
Thu tiền khách hàng còn nợ
3.
Bán hàng chưa thu tiền, giá bán > Giá vốn
4.
Trái phiếu chuyển đổi đến hạn được chuyển thành vốn góp
5.
Phát hành hóa đơn tiền thuê văn phòng
GHI NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ
8
DOANH THU
Doanh thu
bán hàng
Doanh thu
cung cấp dịch vụ
Tiền lãi, tiền bản
quyền, cổ tức/
LN được chia
4
ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN DT BÁN HÀNG HÓA
DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người
mua;
DN khơng cịn quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao
dịch bán hàng;
9
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
BÀI TẬP THỰC HÀNH 2
10
10 Xác định thời điểm ghi nhận doanh thu của mỗi giao dịch dưới đây:
1. Siêu thị A bán hàng và cho phép người mua hàng trả lại hàng trong
thời gian 10 ngày không cần nói lý do, miễn là hàng cịn ngun
vẹn.
2. Doanh nghiệp xuất hóa đơn và vận chuyển hàng từ TP. HCM ra Hà
Nội để giao cho khách hàng theo phương thức chuyển hàng.
3. Cty Hồng Nhân giao hàng cho cơng ty Hoàng Nghĩa tại kho của
bên mua. Do 2 giám đốc quen nhau nên kế tốn của Hồng Nhân
chưa biết giá bán là bao nhiêu.
4. Siêu thị X bán phiếu quà tặng có mệnh giá từ 100.000đ cho đến
500.000đ. Người có phiếu quà tặng được mua tất cả hàng hóa có
tại siêu thị và phải mua bằng hoặc cao hơn số tiền ghi trên phiếu.
Phiếu có giá trị 12 tháng
5
Ghi nhận doanh thu bán hàng hóa
11
Doanh thu được được xác định theo giá trị hợp lý của
các khoản đã thu hoặc sẽ thu được sau khi trừ đi các
khoản giảm trừ doanh thu.
Bán hàng trả ngay: Doanh thu là giá thoả thuận giữa hai
bên mua bán – không bao gồm thuế GTGT.
Bán hàng trả góp: Doanh thu bán hàng là giá bán trả
ngay, không bao gồm lãi trả chậm. Nợ phải thu bao
gồm cả lãi trả chậm
BÀI TẬP THỰC HÀNH 3
12
12
Cơng ty H, kinh doanh hàng hóa A, chịu thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ, mua và bán ngay một
lơ hàng hóa A bán với giá bán 200 triệu đồng, giá
vốn 150 triệu đồng, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền.
Yêu cầu: Xác định doanh thu bán hàng, doanh thu
thuần và thuế GTGT phải nộp.
6
BÀI TẬP THỰC HÀNH 4
13
Ngày 01.01.20X0 doanh nghiệp bán một lô hàng cho trả
chậm chia đều trong 3 năm. Giá bán chưa thuế GTGT của
lô hàng này nếu trả tiền ngay là 400 triệu đồng. Giá thanh
toán là 531 triệu đồng. Thuế suất thuế GTGT là 10% (thuế
GTGT được khấu trừ)
Yêu cầu: Xác định Doanh thu bán hàng, doanh thu nhận trước
và doanh thu tài chính của năm 20X0, 20X1 và 20X2.
Các khoản giảm trừ doanh thu
14
Chiết khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
7
Chiết khấu thương mại
15
Là khoản giảm trừ cho người mua do họ mua sản
phẩm, hàng hóa dịch vụ có số lượng hay giá trị lớn theo
thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp
đồng mua bán hoặc các cam kết.
Giảm giá hàng bán
16
Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém
phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
8
Hàng bán bị trả lại
17
Là giá trị hàng bán đã xác định là tiêu thụ nhưng bị
khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
BÀI TẬP THỰC HÀNH 5
18
Doanh nghiệp bán hàng X cho khách hàng A, số lượng 2 tấn, giá
xuất kho là 80 triệu đồng, giá bán chưa thuế GTGT là 100 triệu đồng,
thuế suất thuế GTGT 10%. Do mua hàng với khối lượng lớn, người
mua được hưởng chiết khấu thương mại là 2% trên tổng giá trị hàng
mua lũy kế đến lần mua này là 200 triệu đồng.
Yêu cầu:
a.
Xác định doanh thu bán hàng và doanh thu thuần
b.
Tính Lợi nhuận gộp của nghiệp vụ trên
9
DOANH THU CUNG CẤP DỊCH VỤ
Doanh thu cung cấp dịch vụ
19
Điều kiện ghi nhận
Doanh thu
được xác
định
tương đối
chắc
chắn;
Có khả năng
thu được lợi
ích kinh tế từ
giao dịch
cung cấp
dịch vụ đó;
Xác định được
phần cơng việc
hồn thành tại
ngày lập bảng
cân đối kế tốn;
Xác định được chi
phí phát sinh cho
giao dịch và chi phí
để hồn thành giao
dịch cung cấp dịch
vụ đó.
BÀI TẬP THỰC HÀNH 6
20
20
Cơng
ty quảng cáo Lasta nhận hợp đồng quảng cáo cho sản phẩm
M của công ty CP TĐA trong 1 năm (Từ tháng 06/20x0 đến hết
tháng 5/20x1) với tổng số tiền là 2.200 triệu đồng (bao gồm thuế
GTGT 10%), thông qua chương trình “Chuyện khơng của riêng
ai”, với 52 lần phát sóng trên truyền hình.
Yêu cầu: Xác định thời điểm ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ
của Lasta.
10
ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN TIỀN LÃI,….
21
Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ
tức và lợi nhuận được
chia
Số tiền xác định tương
đối chắc chắn
Có khả năng thu được
lợi ích kinh tế.
BÀI TẬP THỰC HÀNH 7
22
22
Ngày 1/2/20x0, Công viên nước Đầm Sen gửi tiền vào
Ngân hàng Việt Á, số tiền gửi là 50.000 triệu đồng, kỳ
hạn gửi 13 tháng, lãi suất 14%/năm, nhận lãi và gốc tại
ngày đáo hạn.
Yêu cầu: Xác định lãi tiền gửi mà Công viên nước Đầm
Sen ghi nhận trên báo cáo tài chính trong năm 20x0
11
NỘI DUNG CỦA THU NHẬP KHÁC
23
Thu nhập khác
Thu về
thanh lý
tài sản
cố định,
nhượng
bán tài
sản cố
định
Thu tiền
phạt
khách
hàng do
vi phạm
hợp
đồng
Thu tiền
bảo
hiểm
được
bồi
thường
Thu
được
các
khoản
nợ phải
thu đã
xóa sổ
tính vào
chi phí
kỳ
trước;
Khoản
nợ phải
trả nay
mất chủ
được
ghi tăng
thu
nhập
Thu các
khoản
thuế
được
giảm,
được
hồn lại
Các
khoản
thu
khác.
CHI PHÍ
24
Định nghĩa
Phân loại
Ghi nhận
Đánh giá
12
ĐỊNH NGHĨA
25
Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế
trong kỳ kế tốn:
Dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu
trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ
Dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm
các khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu.
GHI NHẬN VÀ ĐÁNH GIÁ
26
Chi phí liên
quan đến thu
nhập kỳ này
Đặc điểm
Nhận biết
Phù hợp
Chi phí
được ghi
nhận phù
hợp với thu
nhập
Phát sinh
trong kỳ
này
phân bổ
cho kỳ
này từ
CP trả
trước
Chi phí
phải trả
Dựa vào
giá trị giảm
đi của tài
sản
Dựa vào
giá trị tăng
lên của nợ
phải trả
Giảm VCSH
Giảm VCSH
13
BÀI TẬP THỰC HÀNH 8
27
27
Áp dụng định nghĩa chi phí để xác định bản chất các giao dịch
sau:
1. Dùng tiền để trả nợ vay
2. Xuất hàng hóa đem bán
3. Mua hàng hóa nhập kho, chưa trả tiền cho người bán
4. Lương nhân viên chưa trả
5. Khoản tạm ứng thừa trừ vào lương nhân viên.
6. Khoản phạt hành chính đã nộp bằng tiền
7. Chi tiền mặt ứng trước tiền mua nguyên vật liệu
CHI PHÍ SXKD PHÁT SINH LIÊN QUAN ĐẾN…
28
Ghi nhận CP SXKD liên quan đến
HTK
TSCĐ
TS
khác
Phải
trả
người
bán
Thuế
phải
nộp
Phải
trả
NLĐ
Dự
phòng
phải
trả
14
CHI PHÍ KHÁC PHÁT SINH LIÊN QUAN ĐẾN…
29
Ghi nhận CP khác liên quan đến
Giá trị khấu hao
chưa hết của
TSCĐ thanh lý
nhượng bán, chi
phí thanh lý
nhượng bán TSCĐ
Khoản tiền bị
phạt do vi
phạm hợp
đồng kinh tế,
phạt hành
chính về
thuế.
Chênh lệch lỗ
đánh giá
TSCĐ khi
đầu tư ra
ngồi
BÀI TẬP THỰC HÀNH 9
1.
2.
3.
4.
5.
Xuất kho hàng hóa bán thu bằng tiền mặt, giá xuất kho 200
triệu đồng, giá bán chưa có thuế GTGT là 220 triệu đồng,
thuế GTGT 10%, tiền hàng chưa thu.
Xuất kho CCDC sử dụng cho bộ phận quản lý doanh
nghiệp, giá xuất kho 2 triệu đồng.
Cuối tháng, tính lương phải trả cho bộ phận bán hàng 10
triệu đồng, chí phí quản lý doanh nghiệp 15 triệu đồng.
Thuế môn bài phải nộp trong năm 20x0 là 1 triệu đồng.
Cuối tháng, trích khấu hao TSCĐ sử dụng ở bộ phận bán
hàng 2 triệu đồng, bộ phận quản lý doanh nghiệp 3 triệu
đồng.
15
BÀI TẬP THỰC HÀNH 9
6. Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm sử dụng ở bộ phận
quản lý 1,05 triệu đồng , trong đó có thuế GTGT 5%.
7. Trích trước chi phí bảo hành sản phẩm 5 triệu đồng
8. Chi phí quảng cáo phân bổ cho tháng này 8
đồng.
triệu
Yêu cầu: Xác định chi phí trong các nghiệp vụ phát
sinh trên.
KẾ TỐN DT, CP VÀ XĐKQ KD
32
Kế tốn doanh thu bán hàng và Giá vốn hàng bán
Kế tốn chi phí hoạt động kinh doanh
Kế tốn doanh thu tài chính, chi phí tài chính
Kế tốn thu nhập khác, chi phí khác
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh
32
16
Kế toán doanh thu bán hàng và Giá vốn hàng bán
33
Nguyên tắc hạch toán
Các phương thức bán hàng
Tài khoản sử dụng
Sơ đồ kế toán
Bài tập thực hành
33
Nguyên tắc hạch toán
34
Tuân thủ nguyên tắc phù hợp.
Doanh thu của các sản phẩm chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, doanh thu
của hàng xuất khẩu, doanh thu của mặt hàng chịu thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp thì doanh thu bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc
biệt, thuế xuất khẩu hoặc thuế GTGT.
Đối với sản phẩm chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì
doanh thu bán hàng là giá bán chưa thuế GTGT.
Các khoản giảm doanh thu như : Khoản chiết khấu thương mại,
giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại phải được hạch toán riêng.
Cuối kỳ, kết chuyển các khoản giảm doanh thu để xác định doanh
thu thuần.
17
Các phương thức bán hàng
35
Bán buôn:
Bán buôn vận chuyển thẳng: Mua và bán tay ba, không qua kho
Bán buôn hàng qua kho
Bán hàng trực tiếp (bán tại kho của bên bán)
Phương thức chuyển hàng (Chuyển giao cho người mua)
Bán hàng thông qua đại lý
Bán lẻ:
Bán hàng thu tiền trực tiếp
Bán hàng thu tiền tập trung
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
36
Tài khoản sử dụng
Doanh thu bán hàng và giá
vốn hàng bán
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu
bán hàng
Giá vốn
hàng bán
Chiết
khấu TM
Giảm giá
hàng bán
Hàng bán
bị trả lại
TK 511
TK 632
TK 521
TK 532
TK 531
18
Sơ đồ kế toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 511
Thuế XK, thuế TTĐB phải nộp
TK 333
TK 521, 531, 532
TK 3331
TK 3331
Kết chuyển doanh thu thuần
TK 911
TK 111,112,
131
Kết chuyển
CKTM, GGHB,…
phát sinh
TK
111,131,
Giá bán chưa
có thuế GTGT
TK
3387
Lãi bán
trả
chậm
Sơ đồ kế toán Giá vốn hàng bán
TK 632
TK 154
TK 155,
156
TK 911
Giá thành sản xuất (sản xuất
xong và tiêu thụ ngay)
Giá gốc của hàng
bán bị trả lại
TK
155,156
Giá xuất kho của thành phẩm,
hàng hóa
Kết chuyển cuối kỳ
để xác định KQKD
TK 911
Thành phẩm,
Hàng gởi đi
157
hàng hóa xuất
bán đã bán
kho gởi bán
Kết chuyển doanh thu thuần
TK 159
Trích lập
DPGG HTK
Hồn nhập
19
BÀI TẬP THỰC HÀNH 10
39
Số dư đầu tháng 1/20x0 công ty Toàn Tâm: Thành phẩm A:
200 triệu đồng (1.000 kg), hàng hóa B: 300 triệu đồng (500
đv). Áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, xuất
kho theo PP FIFO, thuế GTGT khấu trừ.
Trong tháng có các nghiệp vụ phát sinh sau:
1. Nhập kho TP A từ sản xuất: 2.000 kg, giá thành
200.000đ/kg
2. Xuất 500 kg TP A bán trực tiếp thu bằng tiền mặt, giá bán
chưa thuế GTGT là 260.000đ/kg, thuế GTGT 10%.
BÀI TẬP THỰC HÀNH 10
3. Xuất kho 800 TP A gửi đi bán cho khách hàng Z, giá
bán chưa thuế GTGT theo hợp đồng là 280.000đ/kg,
thuế GTGT 10%. Hàng đang trên đường giao cho
khách hàng.
4. Xuất kho 100đv hàng B bán trả góp cho khách hàng Y,
giá bán trả ngay chưa có thuế GTGT là 800.000đ/đv,
lãi trả chậm là 10 triệu đồng.
u cầu: Tính tốn, định khoản các bút tốn có liên quan.
20
KẾ TỐN CHI PHÍ HoẠT ĐỘNG
41
Nội dung
Tài khoản sử dụng
Sơ đồ kế tốn
Bài tập thực hành
NỘI DUNG
42
CHI PHÍ BÁN HÀNG
CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Chi phí nhân viên
Chi phí vật liệu
Chi phí dụng cụ
Chi phí khấu hao tài sản
Chi phí bảo hành
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí khác bằng tiền
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
nhân viên quản lý
vật liệu
dụng cụ
khấu hao tài sản
thuế, phí lệ phí
dự phịng
dịch vụ mua ngồi
khác bằng tiền
21
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
43
Tài khoản sử dụng
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 641
TK 642
Sơ đồ kế tốn tổng hợp
TK 641, 642
44
CP nhân viên
TK 334, 338
TK 15*, 142
TK 214
TK 352, 333
TK 139
CP vật liệu, dụng cụ
CP khấu hao
Kết chuyển cuối kỳ
để xác định KQKD
TK 911
CP bảo hành, thuế phí, lệ phí
Dự phịng phải thu khó địi
Cp dịch vụ, bằng tiền
TK 11*, 33*
22
BÀI TẬP THỰC HÀNH 11
Có tình hành trong tháng 1/20x0 tại cơng ty An Khang:
1. Cuối tháng tính lương phải trả cho bộ phận bán hàng 30
triệu đồng, bộ phận quản lý doanh nghiệp 40 triệu đồng.
2. Trích khoản các trích theo lương theo quy định
3. Xuất vật liệu sử dụng cho bộ phận bán hàng 3 triệu đồng.
4. Xuất CCDC loại phân bổ 2 lần sử dụng cho quản lý doanh
nghiệp, giá xuất kho của CCDC là 4 triệu đồng.
5. Thuế môn bài phải nộp trong năm 20x0 là 3 triệu đồng
BÀI TẬP THỰC HÀNH 11
6. Chi phí điện, nước, điện thoại thanh toán bằng chuyển
khoản, phân bổ cho bộ phận bán hàng 2 triệu đồng, quản lý
DN 3 triệu đồng.
7.
Trích trước chi phí bảo hành sản phẩm 2 triệu đồng.
8. Khấu hao tài sản cố định hữu hình sử dụng ở bộ phận bán
hàng 1,5 triệu đồng, bộ phận quản lý doanh nghiệp 2,5 triệu
đồng.
9. Chi phí thanh toán bằng tiền mặt, sử dụng ở bộ phận bán
hàng 1 triệu đồng, bộ phận quản lý DN 2 triệu đồng.
Yêu cầu: Định khoản kế toán.
23
KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ TÀI CHÍNH
47
Các trường hợp phát sinh
Tài khoản sử dụng
Sơ đồ kế toán
Bài tập thực hành
Các trường hợp phát sinh
48
Lãi lỗ đầu tư chứng khoán, đầu tư góp vốn vào cơng ty
liên doanh, liên kết, đầu tư vào công ty con.
Lãi tiền gửi, lãi đi vay khơng được vốn hóa vào tài sản
Bán hàng, mua hàng trả góp
Chiết khấu được hưởng và cho khách hàng hưởng
Lãi lỗ chênh lệch tỷ giá
24
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
49
Tài khoản sử dụng
Doanh thu tài chính
Chi phí tài chính
TK 515
TK 635
Sơ đồ kế tốn- Chuyển nhượng khoản đầu tư
50
TK 111, 112
TK 12*, 22*
Giá gốc
TK 515
Giá bán
DT/CP tài chính là chênh
lệch giữa giá bán và giá
gốc của CK
Giá bán > Giá gốc
TK 635
Chi phí
bán
Giá bán < Giá gốc
25