Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Chương 7 quản trị vồn lưu động (Môn Tài chính doanh nghiệp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.33 KB, 27 trang )

Chương 7

Quản trị vốn lưu động

1-1


1-2

Quản trị vốn lưu động
Vốn lưu động và đặc điểm
Quản trị tiền mặt và chứng khoán
có giá
Quản trị các khoản phải thu
Quản trị hàng tồn kho
Chính sách vốn lưu động


1-3

Vốn lưu động và đặc điểm
Tài sản lưu động

Là các tài sản có giá trị sử dụng trong phạm vi
một năm.
Đặc điểm của tài sản lưu động
- Chỉ tham gia vào một chu kỳ kinh doanh
- Hình thái vật chất và đặc tính sử dụng ban đầu thay
đổi hoàn toàn.
- Giá trị tài sản lưu động được dịch một lần và toàn bộ
vào giá trị sản phẩ m mới tạo ra.




1-4

Vốn lưu động và đặc điểm
Khái niệm vốn lưu động

Là biểu hiện về mặt giá trị (tiền) của toàn bộ tài
sản lưu động thuộc sở hữu của doanh nghiệp
Đặc điểm vốn lưu động
- Tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh
- Vốn cố định chỉ hoàn thành một kỳ luân chuyển sau
nhiều chu kỳ kinh doanh.
- Vốn cố định dịch chuyển dần, từng phần giá trị vào
chi phí kinh doanh qua c¸c kú kinh doanh.


1-5

Mục tiêu quản trị vốn lưu động
Nhằm tăng khả năng sinh lời của doanh
nghiệp
Đảm bảo có đủ tiền mặt đáp ứng nhu
cầu thanh toán các khoản nợ ngắn hạn.
Hoạt động sản xuất kinh doanh được
diễn ra bình thường.


1-6


Quản trị tiền mặt
- Đối tượng quản trị tiền mặt
Quản trị tiền mặt tại quỹ
Các loại tiền gửi ngân hàng
Đặc ®iĨm tiỊn mỈt
+ Møc sinh lêi thÊp
+ Søc mua cã xu hướng giảm do lạm phát
Do đó, tỷ lệ sinh lời của tiền mặt có thể là < 0 (âm)


1-7

Động cơ nắm giữ tiền
Để trả các khoản
Cầu tiền giao dịch chi phí hàng ngày
Cầu tiền dự phòng
Cầu tiền tích luỹ

Để trả các khoản chi
phí không dự đoán
được trước
Để thực hiện các cơ
hội đầu tư sinh lời


1-8

Nội dụng quản trị tiền mặt
Kiểm soát tốc độ thu chi tiền mặt
Nguyên tắc quản trị tiền mặt

* Tăng tốc độ thu hồi tiền.
+ Lập kế hoạch sử dụng các khoản tiền thu hồi.
+ Sử dụng hình thức chiết khấu thương mại khuyến
khích khách hàng thanh toán nhanh.
* Giảm tốc ®é chi tr¶.


1-9

Nội dụng quản trị tiền mặt
Hoạch định ngân sách tiền mặt
- Lập kế hoạch tài chính ngắn hạn về chi
tiêu tiền mặt và thu tiền mặt.
- Đầu tư chứng khoán có tính thanh
khoản cao
- Xác định tồn quỹ tiền mặt mơc tiªu


1-10

Nội dụng quản trị tiền mặt
Công thức xác định tồn quỹ tiền mặt mục tiêu
2xFxT

C=

i

C: Mức tồn quỹ tiền mặt tối ưu
F: Chi phí mua, bán chứng khoán điều chỉnh số dư tiền

mặt
T: Tổng nhu cầu tiền mặt trong kỳ
i: Tỷ lệ sinh lời cơ hội của các chứng khoán trên thị trư
ờng


Nội dụng quản trị tiền mặt
Ví dụ, một doanh nghiệp dự kiến nhu cầu chi tiêu
là 50tr đồng/1tuần trong vòn 8 tuần liên tiếp. Như
vậy tổng nhu cầu chi tiêu dự kiến trong kỳ là 400tr.
Chi phí cho 1 lần giao dịch chứng khoán là 0.25tr.
lÃi suất chứng khoán ngắn hạn trên thị trường là
2%/8 tuần. Như vậy C được tÝnh:

1-11

C=

2x0.25x400
0.02

= 100tr


1-12

Quản trị các khoản phải thu
Chính sách tín dụng của doanh nghiệp
- Tiêu chuẩn tín dụng
- Chiết khấu thanh toán

- Thời hạn bán chịu
- Chính sách thu nợ


Quản trị các khoản phải thu
Chi phí sử dụng tín dụng thương mại
2/10 net 60
Tỷ lệ chiết khấu
Chi phí
thanh toán
sử dụng =
Tỷ lệ chiết
TDTM
1 - khấu thanh

1-13

toán

x

360

Thời hạn
được
chịu

Thời hạn
thanh toán
được h­

ëng chiÕt
khÊu


1-14

Quản trị các khoản phải thu
Theo dõi khoản phải thu
- Kỳ thu tiền bình quân
- Phân tích tuổi khoản phải thu
- Mô hình số dư khoản phải thu


1-15

Quản trị hàng tồn kho
Sự cần thiết phải thực hiện tồn kho
Chi phí hàng tồn kho
Quản trị hàng tồn kho
- Mô hình sản lượng đặt hàng tối ưu
(EOQ)
- Mô hình tån kho kÞp thêi (JIT)


1-16

Chính sách vốn lưu động
Quy mô tối ưu vào tài sản lưu động
Chính sách tài trợ vốn lưu động
Nguồn tài trợ vốn ngắn hạn



Hao mòn hữu hình TSCĐ

Hao mòn về hiện trạng vật chất
Về vật chất TSCĐ do tác động ma sát, tải
trọng, nhiệt độ, hoá chất
Là sự giảm sút về chất
Về giá trị sử dụng lượng, tính năng kỹ thuật
ban đầu của TSCĐ
Là sự giảm dần về mặt giá trị của
Về giá trị TSCĐ (do đà dịch chuyển dần,
từng phần vào giá trị sản phẩm)
1-17


Hao mòn vô hình TSCĐ
Là hao mòn TSCĐ do xuất hiện
Hao mòn
TSCĐ cùng tính năng, tác dụng
vô hình loại 1

Hao mòn
vô hình loại 2
Hao mòn
vô hình loại 3

1-18

nhưng giá bán thấp hơn.

Là hao mòn TSCĐ do xuất hiện
TSCĐ có cùng giá trị trao đổi
nhưng tính năng, kỹ thuật hoàn
Là sựhơn. mòn do sản phẩm
thiện hao
mà TSCĐ tạo ra ®· chÊm døt
chu kú sèng.


1-19

Khấu hao tài sản cố định
Nguyên tắc xác định khấu hao
Tính toán và xác định chính xác số hao mòn
của TSCĐ trong mỗi kỳ kinh doanh.
Cơ sở trích khấu hao phải dựa trên nguyên
giá TSCĐ: bao gồm toàn bộ các chi phí mua
sắm, hình thành và đưa tài sản cố định vào
hoạt động.


1-20

Khấu hao tài sản cố định
Các phương pháp khấu hao tài sản cố định
Phương pháp khấu hao theo đường thẳng
(phương pháp bình quân)
Phương pháp khấu hao theo sản lượng
Phương pháp tổng số năm sử dụng
Phương pháp số dư giảm dần



Phương pháp khấu hao
theo đường thẳng
Nguyên giá TSCĐ
Mức trích khấu
=
hao trong kỳ
Thời gian hữu dụng
Hoặc

1-21

Mức trích khấu
Nguyên giá x Tỷ lệ khấu
=
hao cố định
hao trong kỳ
TSCĐ
ưu điểm: Chi phí kinh doanh và giá thành sản
phẩm ổn định giữa các kỳ.
Nhược điểm: Không phản ánh được các loại hao
mòn vô hình và cào bằng mức hao mòn hữu hình


Phương pháp khấu hao
theo sản lượng
Nguyên giá
Mức trích
TSCĐ

khấu hao =
Tổng mức sản
trong kỳ
lượng ước tính

1-22

x

Mức sản
lượng
thực tế

ưu điểm: Chi phí kinh doanh được tính toán phù
hợp với mức độ sản phẩm được tạo ra.
Nhược điểm: Không phản ánh được các loại hao
mòn vô hình và hao mòn hữu hình


Phương pháp tổng số
thứ tự năm sử dụng
Số năm sử
Mức trích
dụng còn lại
khấu hao =
trong năm Tổng số thứ tự
năm sử dụng

1-23


x

Nguyên
giá TSCĐ

Nhận xét
Mức trích khấu hao cao trong những năm đầu
và giảm dần trong những năm tiếp theo.


1-24

Ví dụ phương pháp tổng số
thứ tự năm sử dụng
Một tài sản cố định có nguyên giá là 45 triệu đồng, số
năm sử dụng hữu ích là 5 năm. Xác định chi phí khấu
hao của tài sản cho từng năm.
Năm thứ Số năm còn lại
1

5

2

4

3
4

3

2

5

1

15

15

Số tiền khấu hao
(5/15)x45tr = 15 triÖu
(4/15)x45tr = 12 triÖu
(3/15)x45tr = 9 triÖu
(2/15)x45tr = 6 triÖu
(1/15)x45tr = 3 triÖu
45 triÖu


Phương pháp số dư giảm dần
Tỷ lệ khấu hao =
=

Tỷ lệ khấu hao
Hệ số điều
x chỉnh khấu hao
bình quân
1x(100%)
Hệ
x chỉnhsố điều

khấu hao
Số năm hữu dụng

Mức trích khấu
Tỷ lệ
= khấu hao
hao hàng năm

1-25

Giá trị còn lại
x
của tài sản

Nhận xét Phương pháp này giúp doanh nghiệp nhanh
chóng thu hồi lại số vốn đà ứng trước vào TSCĐ.


×