Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tin 11- Tệp và các thao tác với tệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 22 trang )



THAO GIẢNG
Môn: Tin học 11
Tiết 37:
§14. KIỂU DỮ LIỆU TỆP
§15. THAO TÁC VỚI TỆP


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Dữ liệu kiểu bản ghi được dùng để làm gì?
Câu 2: Hãy khai báo 1 kiểu bản ghi có tên là Lylich
để quản lí nhân viên trong 1 công ty bao gồm các
thuộc tính sau:
LÝ LỊCH NHÂN VIÊN
Họ và tên:………………………
Ngày sinh:……………………
Quê Quán:……………………
Địa chỉ hiện tại:……………….
Đáp án:
Type Lylich= Record
Hoten:string[25];
Ngaysinh:string[10];
Que, diachi:string[50];
End;


1. Vai trò của kiểu tệp:
a. Khái niệm tệp (file):
Tệp(còn gọi là tập tin), là một tập hợp các
thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị


lưu trữ do hệ điều hành quản lí. Mỗi tệp có 1 tên để
truy cập.
b. Đặc điểm của dữ liệu kiểu tệp:
- Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ
ngoài và không bị mất khi tắt nguồn điện.
- Lượng dữ liệu lưu trữ trên tệp có thể rất lớn và
chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa.
§14. KIỂU DỮ LIỆU TỆP


1. Vai trò của kiểu tệp:
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp
a.Phân loại tệp:
Xét theo cách tổ chức dữ liệu
Tệp văn bản
Tệp có cấu trúc
§14. KIỂU DỮ LIỆU TỆP


1. Vai trò của tệp:
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp
a.Phân loại tệp:
Xét theo cách tổ chức dữ liệu
Tệp văn bản
Tệp có cấu trúc
Xét theo cách thức truy cập
Tệp truy cập tuần tự
Tệp truy cập trực tiếp
§14. KIỂU DỮ LIỆU TỆP



1. Vai trò của kiểu tệp:
2. Phân loại tệp và thao tác với tệp
a. Phân loại tệp:
b. Thao tác với tệp:
Có hai thao tác cơ bản đối với tệp:
+ Ghi dữ liệu vào tệp
+ Đọc dữ liệu từ tệp.
§14. KIỂU DỮ LIỆU TỆP


Gắn tên tệp
Mở tệp để ghi
Mở tệp để đọc
Ghi dữ liệu vào tệp Đọc dữ liệu từ tệp
Đóng tệp
Ghi Đọc
Khai báo biến
Các thao tác với tệp


1. Khai báo:
Var < tên biến tệp>: Text;
Ví dụ:
Var f, tep1, tep2: Text;
(Tệp văn bản)
Program vd1;
Var
f, tep1, tep2 : TEXT;
§15. THAO TÁC VỚI TỆP



2. Thao tác với tệp:
a. Gắn tên tệp
ASSIGN( <biến tệp>, <tên tệp>);
Tác dụng:
Gắn <tên tệp> với đại diện của nó là <biến tệp>
Trong đó, <tên tệp> là biến xâu hoặc hằng xâu.
Cú pháp:
§15. THAO TÁC VỚI TỆP


2. Thao tác với tệp
a. Gắn tên tệp cho biến tệp:
ASSIGN( <biến tệp>, <tên tệp>);
Ví dụ 1:
Assign(tep1, ‘vi_du.dat’);
§15. THAO TÁC VỚI TỆP


2. Thao tác với tệp
a. Gắn tên tệp cho biến tệp:
ASSIGN( <biến tệp>, <tên tệp>);
Ví dụ 2:
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
Assign(tep2, ‘D:\dulieu.inp’);


2. Thao tác với tệp
b. Mở tệp:

Cú pháp:
Rewrite(<biến tệp>);
b1.Mở tệp để ghi:
Ví dụ:
Assign(tep2,‘D:\dulieu.inp’);
Rewrite (tep2);
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
Program vd1;
Var
tep2: TEXT;
BEGIN
Assign(tep2,‘D:\dulieu.inp’);
Rewrite(tep2);


2. Thao tác với tệp
b. Mở tệp:
Cú pháp:
Reset(<biến tệp>);
b1.Mở tệp để ghi
Ví dụ:
Assign(tep2,‘D:\dulieu.inp’);
Reset (tep2);
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
Program vd1;
Var
tep2: TEXT;
BEGIN
Assign(tep2,‘D:\dulieu.inp’);
Reset(tep2);

b2.Mở tệp để đọc


2. Thao tác với tệp
Cú pháp:
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
c. Đọc/ghi tệp văn bản:
c1.Đọc dữ liệu từ tệp
Read(<biến tệp>, <danh sách biến>);
hoặc
Readln(<biến tệp>, <danh sách biến>);
Program vd2;
Var
tep2: TEXT;
a,b,c : integer;
BEGIN
ASSIGN(tep2, ‘D:\dulieu.inp’);
RESET (tep2);
READLN (tep2,a,b,c);


2. Thao tác với tệp
Cú pháp:
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
c. Đọc/ghi tệp văn bản:
c2. Ghi dữ liệu ra tệp
Write(<biến tệp>, <danh sách kết quả>);
hoặc
Writeln(<biến tệp>, <danh sách kết quả>);
Program vd2;

Var
tep2: TEXT;
a,b,c : integer;
BEGIN
ASSIGN(tep2, ‘D:dulieu.inp’);
Rewrite (tep2);
Write (tep2,2,’ ’,4,’ ’,6);


2. Thao tác với tệp
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
c. Đọc/ghi tệp văn bản:
c3. Một số hàm chuẩn thường gặp khi đọc/ghi
tệp văn bản



Hàm
Hàm


eof (<biến tệp>);
eof (<biến tệp>);
Cho biết con trỏ tệp đã ở vị trí cuối tệp hay chưa. Nếu
trỏ tệp ở cuối tệp thì hàm EOF trả lại giá trị TRUE.



Hàm
Hàm



eoln (<biến tệp>);
eoln (<biến tệp>);
Cho biết con trỏ tệp đã ở vị trí cuối dòng hay chưa. Nếu
trỏ tệp ở cuối dòng thì hàm EOLN trả lại giá trị TRUE.


2. Thao tác với tệp
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
d. Đóng tệp
Close(< Biến tệp>);
Cú pháp:
Tác dụng của lệnh:
- Đóng tệp để tránh mất mát thông tin.
- Đây là việc làm cần thiết để đảm bảo an
toàn dữ liệu.


BEGIN
ASSIGN(tep2, ‘D:\dulieu.inp’);
READLN(tep2, a,b,c);
WRITE (‘Ba so la’ ,a,’ ’ ,b,’ ’,c);
END.
Program vd2;
Var tep2: TEXT;
a,b,c: integer;
RESET (tep2);
Program vd1;
Var tep2: TEXT;

BEGIN
ASSIGN(tep2, ‘D:\dulieu.inp’);
REWRITE (tep2);
WRITE (tep2,2,’ ’,4);
END.
Close(tep2);
Close(tep2);


Ví dụ: Cho tệp ‘file1.txt’ chứa 2 số nguyên, viết
chương trình đọc dữ liệu từ tệp trên và ghi vào tệp
‘file2.txt’ trung bình cộng của chúng.
Program vidu;
Var f1,f2:Text; x,y: Integer;
Begin
Assign(f1,’file1.txt’);
Reset(f1);
Assign(f2,’file2.txt’);
Rewrite(f2);
Read(f1,x,y);
Write(f2,(x+y)/2:8:0);
Close(f1);Close(f2);
Readln;
End.


ASSIGN( <biến tệp>, <tên tệp>);
Rewrite(<biến tệp>);
Reset(<biến tệp>);
Write(<biến tệp>, <danh sách kết quả>);

Read(<biến tệp>, <danh sách biến>);
Close(<biến tệp>);
Ghi Đọc
CỦNG CỐ:
THAO TÁC VỚI TỆP


BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Trong Pascal để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú
pháp
A. Var <tên tệp>: Text;
B. Var <tên biến tệp>: Text;
C. Var <tên tệp>: string;
D. Var <tên biến tệp>: string;
I. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất
§15. THAO TÁC VỚI TỆP
§14. KIỂU DỮ LIỆU TỆP
Câu 2: Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh:
A. f1:=‘KQ.TXT’;
B. KQ.TXT:=f1;
C. Assign(‘KQ.TXT’,f1);
D. Assign(f1, ‘KQ.TXT’);


DẶN DÒ
Xem lại 2 bài 14, 15 đã học
Xem trước bài 16. Ví dụ làm việc với tệp

×