Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài Hoa ngọc lan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.93 KB, 6 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
BÀI: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
Giáo viên dạy: Võ Thị Ngữ
Đơn vị: Trường Tiểu học Bình hàng Tây 1
I.MỤC TIÊU BÀI DẠY:
Nhận biết được 100 là số liền sau của 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0
đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng.
II.CHUẨN BỊ:
Que tính
Bảng con
Sách giáo khoa
Bảng phụ
Phiếu bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định : Hát tập thể.
Hôm nay có quý thầy cô đến thăm lớp, các
em hãy hát chào quý thầy cô.
Liên hệ GVCN chọn bài hát to, vui.
Các em hát hay lắm.
Tiết học của chúng ta bắt đầu.
2. Kiểm tra bài cũ :
-Các em lấy bảng con để lên bàn và viết theo
tổ
Tổ 1: Viết số liền sau của 61 là…
Tổ 2: Viết số liền sau của 49 là….
Tổ 3: Viết số liền sau của 90 là….
- GV quan sát học sinh thực hiện
GV: Gọi 1 học sinh tổ 1 hỏi: Số liền sau 61 là
bao nhiêu?


-HS nhận xét.
-GV nhận xét.
GV: Gọi 1 học sinh tổ 2 hỏi: Số liền sau 49 là
bao nhiêu?
HS viết: 62 ; 50 ; 91
Số liền sau của 61 là 62
Số liền sau của 49 là 50
-HS nhận xét.
- GV nhận xét.
GV: Gọi 1 học sinh tổ 3 hỏi: Số liền sau 90 là
bao nhiêu?
-HS nhận xét.
-GV nhận xét.
GV hỏi: Muốn tìm số liền sau của một số em
làm như thế nào?
Số liền sau của 90 là 91
Lấy số trước cộng thêm một
3. Bài mới:
GV: Các em tìm số liền sau của một số rất tốt
hãy tìm thêm số liền sau của các số này nhé
( chiếu lai)
- Cho học sinh nêu yêu cầu
GV: Các em hãy suy nghĩ tìm trong thời gian
1 phút. ( hết 1 phút)
- Gọi học sinh nêu:
-HS nhận xét.
-GV nhận xét.
- Chiếu kết quả
- Gọi học sinh nêu:
-HS nhận xét.

-GV nhận xét.
- Chiếu kết quả
HS lắng nghe.
- Số liền sau của 97 là 98
- Số liền sau 98 là 99
Chiếu tiếp lai hỏi:
GV: Vậy số liền sau số 99 là bao nhiêu ?
Chúng ta sẽ tìm trên thao tác que tính
GV nói: Các em lấy 99 que tính để trên bàn
GV đến HS kiểm tra que tính
Hỏi: Em lấy 99 que tính bằng cách nào?
HS lấy ra 9 bó chục que tính và 9 que
lẻ để trên bàn.
GV: Các em đã lấy được 99 que tính. Cô
cũng có 99 que tính như các em. (Chiếu lai 99
que tính ).
HS nhìn lên bảng lớp.
GV: Đã có 99 que tính để tìm số liền sau 99
em làm sao?
Đếm thêm 1 que
-HS nhận xét.
-GV nhận xét.
GV:Các em lấy thêm 1 que lẻ để trên bàn.
GV đến HS kiểm tra que tính. HS để 1 que kề bên 9 que lẻ
GV chiếu lai thêm 1 que trên bảng nói: Cô
cũng lấy thêm 1 que tinh.
HS nhìn lên bảng.
GV chỉ vào các que lẻ hỏi: Có 9 que tính
thêm 1 que nữa em được bao nhiêu que tính?
Có 9 que tính thêm 1 que nữa em được

10 que tính. ( Nếu HS trả lời 1 chục
GV khỏi hỏi)
HS nhận xét
GV nhận xét.
HS nhận xét.
GV: chiếu lai gom 9 que lẻ và 1 que gom lại
thành 1 chục que tính.
HS nhìn lên bảng.
10 còn gọi là bao nhiêu? ( Nếu cần)
HS nhận xét
GV nhận xét.
Một chục.
HS nhận xét
GV cầm 10 que tính nói: Hãy đổi 10 que tính
lẻ thành thẻ chục.
GV đến lớp kiểm tra.
HS thực hiện.
Chiếu lai đổi que tính trên bảng.
Cô cũng đổi thành thẻ chục que tính như các
em.
HS nhìn bảng
Các em đếm xem trên bàn có mấy chục que
tính?
HS nhận xét
GV nhận xét.
-HS đếm.
-Có 10 chục que tính.
HS nhận xét.
10 chục còn gọi là 100.
- HS nhắc lại 10 chục còn gọi là 100

- GV: Cô giới thiệu với các em, đây là thẻ
100 que tính ( lấy thẻ 100 que tính đính trên
HS nghe.
3 HS đọc.
bảng lớp )
- 100 còn gọi là bao nhiêu?
- Các em lấy thẻ 100 que tính thay thế cho 10
chục que tính
GV quan sát lớp, nhận xét: Các em lấy được
thẻ 100 que tính. Vậy bạn nào cho cả lớp biết:
- Số liền sau của 99 là bao nhiêu?
HS nhận xét
GV nhận xét.
Chiếu lai số 100
- 100 còn gọi là 10 chục
Số liền sau của 99 là 100
- Gọi HS đọc số 100 - 10 HS đọc
GV hướng dẫn viết số 100:
- 100 là số có 3 chữ số, chữ số 1 đứng trước,
2 chữ số 0 đứng sau ( vừa nói vừa viết )
- Theo dõi HS viết
- Nhận xét ( chọn bảng viết đúng mẫu )
- GV giới thiệu tựa bài: Các em đã biết
được các số từ 1 đến 100. Đó cũng là nội
dung bài học hôm nay ( chiếu lai tựa bài – gọi
hs đọc tựa bài )
HS viết bảng con: 100
HS đọc tựa bài

d. Nghĩ giải lao:

* Bài tập 2:
- GV chiếu bảng số lên bảng.
- Gọi hs nêu yêu cầu.
HS quan sát
HS nêu yêu cầu: Viết số còn thiếu vào
ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100.
Hướng dẫn HS cách điền: Đây là bảng các số
từ 1 đến 100 có các ô trống còn thiếu số chưa
điền, khi điền các em điền theo thứ tự từ trái
sang phải từ trên xuống dưới.
-Yêu cầu HS điền vào SGK, thời gian 4 phút.
- GV theo dõi, hỗ trợ HS.
HS quan sát.
-HS điền SGK
-HS nêu kết quả.
1 HS nêu 3 dòng. ( chỉ nêu các số cần
-Gọi HS nhận xét
-GV nhận xét.
- GV: Chỉ vào hàng ngang đầu tiên hỏi: Xem
các số ở hàng ngang được sắp xếp như thế
nào ?
Hỏi: Hơn nhau bao nhiêu đơn vị ?
- GV chỉ vào hàng dọc đầu tiên hỏi: Các số ở
hàng dọc như thế nào?
- Hàng đơn vị ?
- Hàng chục ?
GV kết luận: Các số ở hàng ngang được xếp
theo thứ tự tăng dần, hơn nhau 1 đơn vị.
Các số ở cột dọc cũng xếp theo
thứ tự tăng dần hơn nhau 1 chục

điền)
Gọi HS nhận xét
Từ bé đến lớn
1 đơn vị
Giống nhau
Tăng dần hơn nhau 1 chục
-HS đọc bảng số từ 1 đến 100
HS lần lượt đọc nối tiếp.
*Bài tập 3:
- Cho HS nhìn vào phiếu bài tập.
Chiếu lai BT3
- HD HS làm bài: GV chỉ vào lai: Các em
dựa vào bảng số từ 1 đến 100, hãy tìm các số
có 1 chữ số, các số tròn chục, số bé nhất có
hai chữ số, số lớn nhất có hai chữ số , các số
có hai chữ số giống nhau rồi điền vào phiếu
bài tập. Thời gian: 3 phút.
- GV phát 2 bảng phụ cho 2 HS làm
- GV theo dõi, hỗ trợ HS.
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào phiếu.
Chữa bài:
- GV nhận xét…
- 2 HS làm bảng phụ nêu kết quả
- HS khác nhận xét.
- 5 HS nối tiếp nhau đọc lại bài hoàn
chỉnh.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho hs chơi trò chơi: Chọn hình đóan số.
- Hướng dẫn cách chơi, quy luật chơi.

- Cho hs tiến hành chơi.
- Tổng kết, nhận xét trò chơi, khen thưởng.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài luyện tập cho
tiết sau.
- HS tham gia chơi.
- HS nhận xét.
Tuyên dương.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×