Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

TÁC DỤNG của GDTC đối với hệ vận ĐỘNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 22 trang )

CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ


I- VAI TRÒ CỦA GIÁO DỤC THỂ CHẤT ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN
I- VAI TRÒ CỦA GIÁO DỤC THỂ CHẤT ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN


THỂ CHẤT
THỂ CHẤT
II- TÁC DỤNG ĐỐI VỚI HỆ THẦN KINH
II- TÁC DỤNG ĐỐI VỚI HỆ THẦN KINH


III- TÁC DỤNG ĐỐI VỚI HỆ TUẦN HOÀN
III- TÁC DỤNG ĐỐI VỚI HỆ TUẦN HOÀN




IV- TÁC DỤNG ĐỐI VỚI HỆ HÔ HẤP
IV- TÁC DỤNG ĐỐI VỚI HỆ HÔ HẤP


V- TÁC DỤNG ĐỐI VỚI HỆ VẬN ĐỘNG
V- TÁC DỤNG ĐỐI VỚI HỆ VẬN ĐỘNG


CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
IV- TÁC DỤNG ĐỐI VỚI HỆ VẬN ĐỘNG


IV- TÁC DỤNG ĐỐI VỚI HỆ VẬN ĐỘNG
1- Sơ lược cấu tạo hệ vận động
1- Sơ lược cấu tạo hệ vận động
1.1 Xương
1.1 Xương
:
:


-
-
Số lượng xương người gồm: 206 xương, phần lớn là các xương chẵn
Số lượng xương người gồm: 206 xương, phần lớn là các xương chẵn




+ Xương đặc: ở ngoài, rắn chắc, mịn có màu vàng nhạt.
+ Xương đặc: ở ngoài, rắn chắc, mịn có màu vàng nhạt.


+ Xương xốp: ở trong, ở trong cùng của xương xốp là tủy xương
+ Xương xốp: ở trong, ở trong cùng của xương xốp là tủy xương




+ Thành phần hóa học của xương chứa: 50% nước, 15,75% mỡ, 12,45%
+ Thành phần hóa học của xương chứa: 50% nước, 15,75% mỡ, 12,45%
chất hữu cơ, 21,8% chất vô cơ.

chất hữu cơ, 21,8% chất vô cơ.


- Quá trình phát triển của Xương:
- Quá trình phát triển của Xương:
Trong giai đoạn đầu của sự phát triển
Trong giai đoạn đầu của sự phát triển
cơ thể, xương người là mô liên kết, về sau mô liên kết biến thành xương.
cơ thể, xương người là mô liên kết, về sau mô liên kết biến thành xương.
Đó là hiện tượng cốt hóa .
Đó là hiện tượng cốt hóa .


+
+
Do xuất hiện những điểm cốt hóa, ban đầu những điểm này gồm một
Do xuất hiện những điểm cốt hóa, ban đầu những điểm này gồm một
số tạo cốt bào , về sau nhiễm dần muối vôi và lan ra thành tấm xương.
số tạo cốt bào , về sau nhiễm dần muối vôi và lan ra thành tấm xương.
Những tế bào này có khả năng sinh sản nhanh tạo thành bản xương.
Những tế bào này có khả năng sinh sản nhanh tạo thành bản xương.




+
+
Cốt hóa nội sụn: Ban đầu xương chỉ là một thỏi sụn, lớp trong có nhiều
Cốt hóa nội sụn: Ban đầu xương chỉ là một thỏi sụn, lớp trong có nhiều
tế bào có khả năng sản sinh, còn lớp ngoài có rất nhiều mạch máu. Ở giữa

tế bào có khả năng sản sinh, còn lớp ngoài có rất nhiều mạch máu. Ở giữa
thỏi sụn có nhiều muối Canxi làm cho thỏi sụn thoái hóa và bị tiêu hủy. Do
thỏi sụn có nhiều muối Canxi làm cho thỏi sụn thoái hóa và bị tiêu hủy. Do
đó sụn biến thành xương.
đó sụn biến thành xương.




+
+
Xương được dày ra là do các tạo cốt bào, song song với việc sinh sản
Xương được dày ra là do các tạo cốt bào, song song với việc sinh sản
của các tế bào ở ngoài là sự phá hủy các tế bào của hủy cốt bào, do đó
của các tế bào ở ngoài là sự phá hủy các tế bào của hủy cốt bào, do đó
làm cho xương nhẹ, rỗng và bền chắc về mặt cơ học.
làm cho xương nhẹ, rỗng và bền chắc về mặt cơ học.


+
+
Hiện tượng tiêu xương : Được thực hiện nhờ tế bào hủy cốt bào xảy ra
Hiện tượng tiêu xương : Được thực hiện nhờ tế bào hủy cốt bào xảy ra
trong lòng xương để hình thành ống tủy xương
trong lòng xương để hình thành ống tủy xương
.
.





CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ




CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ

























 


 


!" #$%&'"()
!" #$%&'"()
*"(+),)'
*"(+),)'
"()"(-)"(
"()"(-)"(
.
.


//0/1*


//0/1*
234%5)*
234%5)*
67289:)7;
67289:)7;
!#



!#


<=>?9
<=>?9
0
@+A
@+A
0
@-B'
@-B'
0
@,C
@,C
0
@.C
@.C
0
@!10C
@!10C
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ




$<5D("E)FGHE<
$<5D("E)FGHE<
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ



CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ




CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
1.2 Khớp – dây chằng
1.2 Khớp – dây chằng


Khớp:
Khớp:
Trong cơ thể các xương liên hệ với nhau theo nhiều cách, bảo
Trong cơ thể các xương liên hệ với nhau theo nhiều cách, bảo
đảm thực hiện những mức độ vận động khác nhau tạo thành các loại khớp
đảm thực hiện những mức độ vận động khác nhau tạo thành các loại khớp
xương , có ba loại khớp xương :
xương , có ba loại khớp xương :


-
-
Khớp bất động là khớp giữa các xương liên kết không có khoang khớp
Khớp bất động là khớp giữa các xương liên kết không có khoang khớp
mà các xương được dính chặt với nhau nhờ mô liên kết (khớp các xương
mà các xương được dính chặt với nhau nhờ mô liên kết (khớp các xương

sọ, khớp giữa các xương cùng).
sọ, khớp giữa các xương cùng).


-
-
Khớp bán động là khớp kém linh hoạt, biên độ nhỏ
Khớp bán động là khớp kém linh hoạt, biên độ nhỏ


-
-
Khớp động là khớp có khoang khớp hay ổ khớp để cử động được thuận
Khớp động là khớp có khoang khớp hay ổ khớp để cử động được thuận
lợi
lợi


Cấu tạo của khớp
Cấu tạo của khớp


+ Diện khớp là nơi xương tiếp xúc với nhau được bọc một lớp
+ Diện khớp là nơi xương tiếp xúc với nhau được bọc một lớp
sụn khớp, sụn viền, sụn chêm.
sụn khớp, sụn viền, sụn chêm.


+ Bao khớp là một bao bám vào dìa ngoài chu vi diện khớp có hai
+ Bao khớp là một bao bám vào dìa ngoài chu vi diện khớp có hai

lớp: màng bao xơ và bao trong là bao hoạt dịch.
lớp: màng bao xơ và bao trong là bao hoạt dịch.


+ Khoang khớp: Luôn luôn có áp suất âm để làm cho khớp có độ
+ Khoang khớp: Luôn luôn có áp suất âm để làm cho khớp có độ
bền vững chắc chắn.
bền vững chắc chắn.


Dây chằng
Dây chằng
: là do tổ chức liên kết sợi chắc chắn, có tác dụng tăng
: là do tổ chức liên kết sợi chắc chắn, có tác dụng tăng
cường cho khớp, để hạn chế các cử động không đúng hướng
cường cho khớp, để hạn chế các cử động không đúng hướng




CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ




$<5D("E)FGI<)J*
$<5D("E)FGI<)J*
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ





$<5D("E)FGJ*
$<5D("E)FGJ*
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
1.3. Cơ
1.3. Cơ
:
:


- Cơ vân (cơ xương) là cơ vận động theo ý muốn (do hệ thần kinh
- Cơ vân (cơ xương) là cơ vận động theo ý muốn (do hệ thần kinh
động vật điều khiển), có khả năng co rút nhanh, mạnh, nhưng
động vật điều khiển), có khả năng co rút nhanh, mạnh, nhưng
trong một thời gian hạn chế nhất định, cơ xương chiếm tới 40%
trong một thời gian hạn chế nhất định, cơ xương chiếm tới 40%
trọng lượng cơ thể
trọng lượng cơ thể


- Cơ trơn hay cơ vận động không theo ý muốn (do hệ thần kinh
- Cơ trơn hay cơ vận động không theo ý muốn (do hệ thần kinh
thực vật điều khiển) là cơ tạo nên thành các tạng cơ quan và các
thực vật điều khiển) là cơ tạo nên thành các tạng cơ quan và các
mạch máu, các cơ co chậm và yếu hơn các cơ vân nhưng có thể
mạch máu, các cơ co chậm và yếu hơn các cơ vân nhưng có thể

duy trì hoạt động kéo dài.
duy trì hoạt động kéo dài.


- Ở người có khoảng 500 cơ chiếm 2/5 trọng lượng cơ thể. Khi cơ
- Ở người có khoảng 500 cơ chiếm 2/5 trọng lượng cơ thể. Khi cơ
co làm chuyển động xương và gây ra các cử động của cơ thể. Đó
co làm chuyển động xương và gây ra các cử động của cơ thể. Đó
là nhờ khả năng co rút của cơ.
là nhờ khả năng co rút của cơ.


-
-


CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ




$<5D("E)FG<)8
$<5D("E)FG<)8
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ





$<5D("E)FGHE<
$<5D("E)FGHE<
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ




$<5D("E)FG$-"<
$<5D("E)FG$-"<
0K"<&392893L%(7
0K"<&392893L%(7
*
*
<67)"<J&-7
<67)"<J&-7
)" <"%L<" 89M
)" <"%L<" 89M
?7L*<
?7L*<
0<"(59G-
0<"(59G-
"<)()"(?<
"<)()"(?<


0N-"<(99!G
0N-"<(99!G



O$55<6PLQQ)*
O$55<6PLQQ)*
?5<
?5<


OK2ER2ES&)*
OK2ER2ES&)*
!2T5<
!2T5<


ON-"<U!)"(7
ON-"<U!)"(7
3L
3L


CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ




$<5D("E)FGHE<
$<5D("E)FGHE<
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ





$<5D("E)FGHEI<VJ*V<V289:
$<5D("E)FGHEI<VJ*V<V289:
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
2- Chức năng của hệ vận động
2- Chức năng của hệ vận động


-
-
Xương tạo thành một bộ khung vững chắc nâng đỡ toàn bộ cơ thể và
Xương tạo thành một bộ khung vững chắc nâng đỡ toàn bộ cơ thể và
làm chỗ dựa cho các thành phần khác của cơ thể.
làm chỗ dựa cho các thành phần khác của cơ thể.


- Xương có tác dụng che đỡ bảo vệ những cơ quan chứa trong như:
- Xương có tác dụng che đỡ bảo vệ những cơ quan chứa trong như:
hộp sọ, ống sống, lồng ngực, xương là chỗ bám của các cơ và bộ phận
hộp sọ, ống sống, lồng ngực, xương là chỗ bám của các cơ và bộ phận
trong bộ máy vận động.
trong bộ máy vận động.




- Chức năng: nâng đỡ, bảo vệ và vận động cũng như tủy xương là nơi tạo
- Chức năng: nâng đỡ, bảo vệ và vận động cũng như tủy xương là nơi tạo

huyết, sản sinh ra các huyết cầu (tế bào máu), xương cũng là nơi dự trữ
huyết, sản sinh ra các huyết cầu (tế bào máu), xương cũng là nơi dự trữ
chất khoáng (can xi, phốt pho…) của cơ thể.
chất khoáng (can xi, phốt pho…) của cơ thể.


- Thành phần hóa học thay đổi theo chức phận của mỗi xương, giới tính
- Thành phần hóa học thay đổi theo chức phận của mỗi xương, giới tính
lứa tuổi, chế độ dinh dưỡng (ở người trẻ, xương ít chất vô cơ, nhiều chất
lứa tuổi, chế độ dinh dưỡng (ở người trẻ, xương ít chất vô cơ, nhiều chất
hữu cơ nên mềm dẻo, ở người già xương nhiều chất vô cơ, ít chất hữu cơ
hữu cơ nên mềm dẻo, ở người già xương nhiều chất vô cơ, ít chất hữu cơ
nên ròn, dễ gẫy).
nên ròn, dễ gẫy).


- Xương tăng trưởng theo chiều dài nhờ cốt hóa đầu sụn xương (quá trình
- Xương tăng trưởng theo chiều dài nhờ cốt hóa đầu sụn xương (quá trình
phát triển của xương kéo dài với Nam 25 tuổi)
phát triển của xương kéo dài với Nam 25 tuổi)


- Quá trình tăng trưởng theo chiều dầy nhờ quá trình biến các tế bào
- Quá trình tăng trưởng theo chiều dầy nhờ quá trình biến các tế bào
xương xốp thành tế bào xương đặc để làm cho xương vững chắc
xương xốp thành tế bào xương đặc để làm cho xương vững chắc


CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ

3- Tác dụng của tập luyện TDTT đối với hệ vận động
3- Tác dụng của tập luyện TDTT đối với hệ vận động
Dưới tác động của tập luyện TDTT tạo những biến đổi về cấu tạo, hình thái
Dưới tác động của tập luyện TDTT tạo những biến đổi về cấu tạo, hình thái
và chức năng của hệ cơ quan vận động của cơ thể
và chức năng của hệ cơ quan vận động của cơ thể
3.1 Đối với xương:
3.1 Đối với xương:


- Sự biến đổi hình dáng và cấu tạo của xương là kết quả của quá trình
- Sự biến đổi hình dáng và cấu tạo của xương là kết quả của quá trình
thích nghi với lượng vận động
thích nghi với lượng vận động


- Quá trình cốt hóa làm xương dài và phát triển, đường kính của xương
- Quá trình cốt hóa làm xương dài và phát triển, đường kính của xương
tăng, điểm bám của cơ lên xương tăng
tăng, điểm bám của cơ lên xương tăng


- Xương sẽ tăng lên về độ dày, độ cứng chắc, xương chắc chắn có khả
- Xương sẽ tăng lên về độ dày, độ cứng chắc, xương chắc chắn có khả
năng chống chấn thương, chống lại những áp lực và những xoắn vặn.
năng chống chấn thương, chống lại những áp lực và những xoắn vặn.


=> Ở lứa tuổi thanh thiếu niên, xương đang trong thời kỳ sinh trưởng và
=> Ở lứa tuổi thanh thiếu niên, xương đang trong thời kỳ sinh trưởng và

phát triển, luyện tập TDTT hợp lý và lao động thích hợp đối với xương có
phát triển, luyện tập TDTT hợp lý và lao động thích hợp đối với xương có
tác dụng rất tốt, trọng lượng, độ dài, độ dày của xương đều phát triển,
tác dụng rất tốt, trọng lượng, độ dài, độ dày của xương đều phát triển,
hàm lượng khoáng chất của xương tăng, đây là cơ sở của tập luyện tác
hàm lượng khoáng chất của xương tăng, đây là cơ sở của tập luyện tác
động đến sự phát triển thể chất. Hoàn thiện các tố chất vận động và thành
động đến sự phát triển thể chất. Hoàn thiện các tố chất vận động và thành
tích tập luyện.
tích tập luyện.


CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ




W7 7X?I<Y">+
W7 7X?I<Y">+
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
3.2 Đối với khớp:
3.2 Đối với khớp:


- Luyện tập TDTT có hệ thống làm cho diện khớp dày lên, chịu được lực
- Luyện tập TDTT có hệ thống làm cho diện khớp dày lên, chịu được lực
tác động lớn
tác động lớn



- Khi tập luyện TDTT thường xuyên các bao hoạt dịch trong khớp được
- Khi tập luyện TDTT thường xuyên các bao hoạt dịch trong khớp được
tiết chất nhờn đầy đủ, các khớp được bôi trơn, cử động dễ dàng, các dây
tiết chất nhờn đầy đủ, các khớp được bôi trơn, cử động dễ dàng, các dây
chằng vừa chắc vừa khỏe do đó thực hiện các động tác khớp không bị hạn
chằng vừa chắc vừa khỏe do đó thực hiện các động tác khớp không bị hạn
chế, ít bị dãn dây chằng và sai khớp trong quá trình vận động
chế, ít bị dãn dây chằng và sai khớp trong quá trình vận động


- Tập luyện TDTT làm cho sức mạnh của các cơ xung quanh khớp được
- Tập luyện TDTT làm cho sức mạnh của các cơ xung quanh khớp được
tăng cường, gân, dây chằng diện khớp dày và vững chắc, làm tăng tính ổn
tăng cường, gân, dây chằng diện khớp dày và vững chắc, làm tăng tính ổn
định của khớp.
định của khớp.


- Tố chất mềm dẻo phát triển có tác dụng điều hòa động tác, nâng cao
- Tố chất mềm dẻo phát triển có tác dụng điều hòa động tác, nâng cao
thành tích tập luyện, phòng ngừa và giảm chấn thương.
thành tích tập luyện, phòng ngừa và giảm chấn thương.







CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
3.3 Đối với cơ:
3.3 Đối với cơ:


- Tập luyện TDTT thường xuyên thì hệ thống mao mạch phát triển để nuôi
- Tập luyện TDTT thường xuyên thì hệ thống mao mạch phát triển để nuôi
dưỡng cơ đồng thời thải nhanh khí CO2 và các chất cặn bã khác ra ngoài
dưỡng cơ đồng thời thải nhanh khí CO2 và các chất cặn bã khác ra ngoài
nên cơ hoạt động mạnh mẽ và lâu mỏi
nên cơ hoạt động mạnh mẽ và lâu mỏi


- Thể tích của cơ tăng lên: thông qua luyện tập TDTT, diện tích của cơ
- Thể tích của cơ tăng lên: thông qua luyện tập TDTT, diện tích của cơ
tăng lên rõ rệt, diện tích bó cơ tăng là do sợi cơ dày lên. Ở các cơ được
tăng lên rõ rệt, diện tích bó cơ tăng là do sợi cơ dày lên. Ở các cơ được
tập luyện trung bình 100 sợi cơ có 98 mao mạch – Còn các cơ không được
tập luyện trung bình 100 sợi cơ có 98 mao mạch – Còn các cơ không được
tập luyện chỉ 46 mao mạch.
tập luyện chỉ 46 mao mạch.


- Thành phần hóa học trong cơ biến đổi: luyện tập trong thời gian dài,
- Thành phần hóa học trong cơ biến đổi: luyện tập trong thời gian dài,
thành phần hóa học trong mô cơ có những thay đổi
thành phần hóa học trong mô cơ có những thay đổi



- Điều này có lợi trong việc nâng cao lực co cơ, phản ứng oxy hóa trong
- Điều này có lợi trong việc nâng cao lực co cơ, phản ứng oxy hóa trong
cơ được cải thiện.
cơ được cải thiện.


- Luyện tập TDTT làm tăng khả năng hưng phấn, tăng trương lực cơ, tăng
- Luyện tập TDTT làm tăng khả năng hưng phấn, tăng trương lực cơ, tăng
hiệu suất sinh công của cơ
hiệu suất sinh công của cơ


- Cơ trở nên đàn hồi hơn, thể tích của cơ tăng, cơ dày lên, từ đó làm tăng
- Cơ trở nên đàn hồi hơn, thể tích của cơ tăng, cơ dày lên, từ đó làm tăng
sức nhanh, sức mạnh, sức bền và mềm dẻo của cơ.
sức nhanh, sức mạnh, sức bền và mềm dẻo của cơ.


- Tập luyện TDTT không những phát triển cơ xương mà còn còn rèn luyện
- Tập luyện TDTT không những phát triển cơ xương mà còn còn rèn luyện
và tăng khả nằn của các cơ trơn nội tạng như cơ tim, cơ hô hấp, cơ thành
và tăng khả nằn của các cơ trơn nội tạng như cơ tim, cơ hô hấp, cơ thành
ruột…
ruột…
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CHƯƠNG 2: TÁC DỤNG CỦA GDTC ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN CƠ THỂ
CÂU HỎI ÔN TẬP
CÂU HỎI ÔN TẬP
1- Anh (chị) hãy trình bày vai trò của GDTC đối với sự phát triển cơ
1- Anh (chị) hãy trình bày vai trò của GDTC đối với sự phát triển cơ

thể?
thể?
2- Phân tích ảnh hưởng của GDTC đối với hệ thần kinh?
2- Phân tích ảnh hưởng của GDTC đối với hệ thần kinh?
3- Phân tích ảnh hưởng của GDTC đối với hệ tuần hoàn?
3- Phân tích ảnh hưởng của GDTC đối với hệ tuần hoàn?
4- Phân tích ảnh hưởng của GDTC đối với hệ hô hấp?
4- Phân tích ảnh hưởng của GDTC đối với hệ hô hấp?
5- Phân tích ảnh hưởng của GDTC đối với hệ vận động?
5- Phân tích ảnh hưởng của GDTC đối với hệ vận động?

×