KIN THC TRNG TM ễN TP Hẩ 2010 MễN TING ANH 7
I. Các thì cơ bản trong tiếng Anh
1. Thì hiện tại đơn giản.
a. Động từ TOBE
* Có 3 dạng : am, is , are.
* Cách chia động từ :
Chủ ngữ là I động từ Tobe chia là am , viết là I am = Im.
He, She, It, Danh từ số ít Tobe chia là is .
You, We, They, danh từ số nhiều Tobe chia là are.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + am / is / are +
Thể phủ định : S + am not / isnt / arent +
Lu ý : I am not = I m not.
Thể nghi vấn : Are / Is + S + ?
Lu ý :
- Thể phủ định với động từ tobe ta dùng chính động từ tobe để phủ định
-Th nghi vn vi ng t tobe ta o tobe lờn trc ch ng
b. Động từ thờng.
Thể khẳng định : I, We, You, They, danh từ số nhiều + V(inf)
He, She, It, danh từ số ít + V-s / es .
Thể phủ định : I / We / You /They /danh từ số nhiều + dont + V(inf)
He / She / It / danh từ số ít + doesnt + V(inf)
Thể nghi vấn : Do + you / they / danh từ số nhiều + V(inf) ?
Yes, I/ we/ they do . ; No, I / we / they dont.
Does + he/ she / it / danh từ số ít + V(inf) ?
Yes, he / she / it + does . / No, he / she / it + doesnt.
Lu ý :
- Thể phủ định với động từ thờng ta dùng trợ động từ do và does để phủ định
-Th nghi vn vi ng t thng ta o do v does lờn trc ch ng
Do dùng cho ( I, We, You, They, danh từ số nhiều)
Does dùng cho(He, She, It, danh từ số ít)
-Thể phủ định và nghi vấn ở thời hiện tại đơn động từ chia ở nguyên thể
Các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn giản.
- In the morning/ afternoon/ evening
- Every day / morning/ afternoon / evening / week / month / year / Monday . summer
- Các trạng từ tần suất
+ Often, usually, frequently: thng.
+ always , constantly: luụn luụn
+ sometimes, occosionally : thnh thong
+ seldom, rarely : ớt khi, him khi
+never :Khụng bao gi
+Once/ twice(a week /day month/ year )
2. Thì hiện tại tiếp diễn.
Thể khẳng định: S + am / is / are + V- ing .
Lu ý: động từ Tobe đợc chia theo chủ ngữ
Thể phủ định: S + am not / isnt / arent + V-ing .
1
Thể nghi vấn: Is / Are + S + V-ing .
Yes, S + am / is / are. ; No, S + am not / isnt / arent.
*Các dấu hiệu nhận biết
+ now : bây giờ
+ at the moment : vào lúc này
+ at present : hiện bây giờ
+ at this time : vào thời điểm này
+ Look ! nhìn kìa
+ Listen ! : nghe này
+ hurry up: nhanh lên
+Becareful:hãy cẩn then
+Bequiet: hãy yên lặng
+Chỉ một hành động bất thờng
Where+ be+S ?
where is Ba?he is having a bath
3. Thì t ơng lai gần.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + am / is / are + going to + V(inf) .
Lu ý: động từ Tobe đợc chia theo chủ ngữ.
Thể phủ định: S + am not / isnt / arent + going to + V(inf) .
Thể nghi vấn: Are / Is + S + going to + V(inf) ?
Yes, S + am / is / are. ; No, S + amnot / isnt / arent.
* Cách dùng: Diễn đạt hành động, sự việc sẽ xảy ra trong tơng lai mà có kế hoạch từ trớc.
* Các dấu hiệu nhận biết thì tơng lai gần.
- Tomorrow , tomorrow morning / afternoon / evening.
- Next week / month / year.
- Next + thứ trong tuần: Monday, Tuesday
- Next + mùa : next summer ,
4. Thì t ơng lai đơn giản.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + will + V(inf) .
Thể phủ định: S + wont + V(inf) (wont = will not)
Thể nghi vấn: Will + S + V(inf) ?
Yes, S will. / No, S wont.
* Các dấu hiệu nhận biết thì tơng lai đơn giản.
- Tomorrow , tomorrow morning / afternoon / evening.
- Next week / month / year.
- Next + thứ trong tuần: Monday, Tuesday
- Next + mùa : next summer ,
-In + năm ở tơng lai in 2011 .
5. Thì quá khứ đơn giản.
a. Động từ TOBE
* Nghĩa tiếng Việt: Thì, là, ở.
* Có 2 dạng : was / were
* Cách chia động từ :
Chủ ngữ là : I , He, She, It, Danh từ số ít Tobe chia là was .
You, We, They, danh từ số nhiều Tobe chia là were.
* Cấu trúc:
2
Thể khẳng định: S + was / were +
Thể phủ định : S + wasnt / werent +
Thể nghi vấn : Was / Were + S + ?
Lu ý :
- Thể phủ định với động từ tobe ta dùng chính động từ tobe để phủ định
-Th nghi vn vi ng t tobe ta o tobe lờn trc ch ng
b. Động từ thờng.
Lu ý: Các chủ ngữ đều chia nh nhau.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + V qk, (Ved / V (cột 2) trong bảng động từ bất quy tắc .
Thể phủ định: S + didnt + V(inf)
Thể nghi vấn: Did + S + V(inf) .?
Yes, S + did . / No, S + didnt.
* Các dấu hiệu nhận biế t thì quá khứ đơn giản.
- yesterday, yesterday morning / afternoon/ evening
- last night / week / month / year
- last + thứ trong tuần : Monday, Tuesday .
- last + mùa trong năm: summer .
- in + năm qúa khứ : 1978, 2008
- khoảng thời gian + ago ( a week ago, two days ago .)
Lu ý :- Thể phủ định với động từ thờng ở quá khứ ta dùng trợ động từ did để phủ định
-Th nghi vn vi ng t thng ở quá khứ ta o did lờn trc ch ng
-Thể phủ định và nghi vấn ở thời qúa khứ đơn động từ chia ở nguyên thể V(inf)
6. Thì hiện tại hoàn thành.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: I / You / We / They / danh từ số nhiều + have + VpII
He / She / It / danh từ số ít + has + VpII .
Lu ý: VpII là quá khứ phân từ. Có quy tắc thêm ed , bất quy tắc tra cột 3 bảng động từ
bất quy tắc.
Thể phủ định: I / You / We / They / danh từ số nhiều + havent + VpII
He / She / It / danh từ số ít + hasnt + VpII .
Thể nghi vấn: Have + you / they / danh từ số nhiều + VpII . ?
Yes, I / we / they have. ; No, I / we / they + havent.
Has + he / she / it / danh từ số ít + VpII ?
Yes, he / she / it + has. ; No, he / she / it + hasnt.
Lu ý :
- Thể phủ định với hiện tại hoàn thành ta dùng trợ động từ have và has để phủ định
-Th nghi vn vi ng t thng ta o have v has lờn trc ch ng
I / You / We / They / danh từ số nhiều + have
He / She / It / danh từ số ít + has
* Cách dùng:
a. Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại thờng dùng với since,
for.
VD: They have lived here for ten years.
Lan has learned English since she was six years old.
Lu ý : For + khoảng thời gian / Since + mốc thời gian. VD:
Since For
8 oclock Chrismas Two hours A week
3
Monday Lunchtime Ten minutes Five years
May 12
th
S + V (s.past) A long time Ages
Last year Yesterday Three days Six months
* Để đặt câu hỏi cho cụm từ since , for dùng từ để hỏi HOW LONG
How long + have / has + S + P.P ?
VD: How long have you lived here?
How long has your father worked in this factory?
b. Diễn tả hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ không xác định đợc thời gian có thể
dùng với already, just, ever, yet.
Lu ý: Yet chỉ dùng ở thể phủ định và nghi vấn; never dùng trong thể khẳng định mang
nghĩa phủ định.
* Các dấu hiệu nhận biế t hiện tại hoàn thành
* Diễn tả hành động vừa xảy ra : thờng đi kèm với already just , lately , recently
* H nh động lặp đi lặp lại hay thói quen : several times , four times , three
times
* Din t mi liên hệ giữa quá kh vi hin ti :before , so far , up till now , up
to the present , its the first time , ever , yet , already ,
* Din t h nh ng xy ra trong quá kh vn còn tip tc n hin ti : since ,
for
Dấu hiệu :
7. Thì quá khứ tiếp diễn.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: I / He / She / It / danh từ số ít + was + V-ing .
You / We / They / danh từ số nhiều + were + V-ing .
Dấu hiệu nghĩa Dạng vị trí
since
Từ,từ khi
KĐ,PĐ,NV
Trớc mốc thời gian
For
đợc,khoảng
KĐ,PĐ,NV
Trớc khoảng thời gian
Already
Rồi,đã rồi
Kđ
Cuối câu hoặc trớc PII
yet
Cha,vẫn cha
Pđ,nv
Cuối câu
never
Cha từng,cha bao giờ
Kđ,nv
Trớc PII
ever
đã từng
Kđ,nv
Trớc PII
before
Trớc đây,trớc đó
KĐ,PĐ,NV
Cuôi câu
just
Vừa , vữa mới
KĐ , NV
Trớc PII
Recently
lately
Gần đây , mới đây
Kđ,pđ,nv
Cuối câu,sau chủ ngữ
Till now
Up to now
Up to the present
Till now
Cho đến bây giờ
Kđ,pđ,nv
Cuối câu
Several times
Vài lần rồi
KĐ , NV
Cuối câu
It is ( first,second )
times
Lần đầu tiên,lần thứ
hai
Kđ,nv
đầu câu,cuối câu
4
Thể phủ định : I / He / She / It / danh từ số ít + wasnt + V-ing .
You / We / They / danh từ số nhiều + werent + V-ing .
Thể nghi vấn: Was + he / she / it / danh từ số it + V-ing .?
Yes, he / she / it + was.; No, he / she / it + wasnt.
Were + you / they / danh từ số nhiều + V-ing .?
Yes, I was.; Yes, we / they were.; / No, I wasnt. ; No, we / they were.
* Cách dùng:
a. Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
VD: I was learning English at 8 oclock last night.
They were watching TV at 5 oclock yesterday afternoon.
b. Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ thì có một
hành động khác xen vào.
When + S + V qk , S + was / were + V-ing . (khi when đng đầu câu)
S + was / were + V-ing +When + S + V qk , .( khi when đng giữa câu)
While + S + was / were + V-ing , S + V qk (khi while đng đầu câu)
S + V qk +While + S + was / were + V-ing . ( khi while đng giữa câu)
VD: When Tom arived, we were having dinner.
While I was having a shower, the phone rang.
c. Diễn tả 2 hành động cùng song song xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
While+ S + was / were + V-ing , S + was / were + V-ing (khi while đng đầu
câu)
S + was / were + V-ing while +S + was / were + V-ing ( khi while đng giữa
câu)
VD: While I was reading a newspapaer, Lan was doing her homework.
They were playing soccer while we were playing table tennis.
* Các dấu hiệu nhận biế t
+ At + giờ cụ thể trong quá khứ ( at 10 oclock last night )
+ At this time + dấu hiệu trong quá khứ ( at this time yesterday )
+ While ( trong khi ): While + S1 + was / were + V(ing) , S2 + was/were +
V(ing)
+ When (khi , thì ) When + S1 + V(past) , S2 + was/were + V(ing)
hoặc S1+ was/were + V(ing) when S2 + V(past)
Ex ercises: Chia dng ỳng ca ng t ó cho trong ngoc.
1. Mai (be) very happy when she(receive) a letter from her sister
this morning .
5
2. A friend of my brother (call)……………. him last night , but he (not be) ………… at home .
So I (take) ……………….a message for him .
3. Are you busy this evening ? – Yes ,I (meet)…………….…Tuan at the library at seven .We
(study)………… together .
4. When we (be)……………… small , our family (live) ……………… in the countryside.
5. Miss Trang is in hospital . – Yes , I know. I (visit) … ……………………her tomorrow.
6. How long you ( know)………………………. Mrs Chi ? - I (know) ………… her for
five years .
7. Your dog ever (bite) ………… anyone? - Yes , he (bite) ………… a policemen last week
.
8. We (not see)………………… her since we (be) ………………on holiday in Ha Long Bay.
9. Phuong (not finish) ……………………. her homework yet .
10. Would you like some coffee ? I (just make) …………………… some.
11. She (feed) ………………. the cat yet ? - Yes , She (feed) …………… it haft an hour
ago.
12. The weather (become)…………………… colder and colder in December.
13. He (cut) my hair too short . – Do not worry ; It (grow) ……………… again very
quickly .
14. I (not go) ……………….out this evening . I (stay) …………………. at home .
15. You (be) …………………… away? - Yes . I (go) ……………. to the country last
Sunday .
16. They just (phone) ………………… to say that they (not come) ………………… back till
Friday night .
17. My uncle (nor visit) …………………. us since he (move) to…………… the new town .
18. We already (finish) …………………… the first semester exams .
19. Mr. Binh (learn)………………. Chinese at school , but he (forget) …………… most of it .
20. We (have) ………………….a party next Sunday . Would you like (come)……………… ?
21. While my sister and I (watch)…………… a movie on TV last night , our uncle in the USA
(phone) …………………
22. Please continue your work ; We do not mind (wait) ……………………… .
23. Ha Long Bay in Viet Nam (be)…………………… a World Heritage Site . You ever (visit)
……………… it ?
24. If Mr. Lam (go) ………………… to Paris next week , he(see)………………… the Eiffel
Tower .
25. I myself (witness)…………… an accident on the Main Road yesterday . A boy (knock)
………………. down by a car . Then he (take)………………. to the nearest hospital .
26. My uncle just (open) …………………… a new internet house on Trang Thi Street .
27. Her grandfather (die)……………20 years ago. She (never meet) ………………… him.
28. Linh
,
s brother (lose)………………. his job last month and since then he (be) ……………. out
of work .
29. Nam (not buy) ……………… a new computer since he(sell) ……………… the old one
last month .
30. I (not have) ………………… a good night sleep for a long time . I now feel very tired .
31. Last night when we (visit) ………………… him , he ( do) …………… an experiment on the
upstairs.
32. The sewing machine which you (use)………………. at present (invent) …………… in
1830 by a French .
33.I (not see)……………… your uncle recently. No. He (not go)……………. out since he (buy.)
………… a new color T.V
34. He ( not finish)……………… it yet , he only (start) ………………… an hour ago .
35. I ( leave )………………. home at 7.00 and ( get)……………………. here at 8.
6
36. You ( be)…………………. here before ? – Yes, I ( spend )…………… my holiday here last
year .
37. I ( know )…………………… her for six years . When I (meet)……………. her , she ( work)
………………. in a law office .
38. George ( go)…………………… on holiday every year .
39. I wish ( I (have)…………………. a motorbike now .
40. If I ( be) …………………….you , I would not buy that motorbike .
41. Last night I ( read)………………… in bed when suddenly I (hear)………………… a
scream .
42. Ann ( look) …………….for a job now . She ( begin)……………… looking six months ago .
She( look)…………………… for six months
43. While he ( write)……………… a letter , the telephone (ring)…………………… .
44. When we ( be )…………………. small , our family ( live )………………. in the countryside
45. Miss Trang is in hospital . – Really? . I ( visit )……………… her tomorrow .
46. I ( read )……………an interesting book at the moment . I ( lend )………… it to you when I
finish it .
47. Look at those blacks clouds . It ( rain )…………………… .
48. I ( not invite )…………………. her to the party because I ( forget )…………… her phone
number .
49. Look ! Our new teacher ( come )……………… . She ( have )……………… long , black
hair .
50. The sun always ( rise ) …………………in the east . Look , it ( rise )………………
51. I do not think I ( go )………………….out tonight . I am too tired .
52. Where you ( spend )………………… your summer holiday last year , Tam ?
53 . Mai ( be )………… very happy when she ( receive )…………… a letter from her sister
this morning .
54. Would you like ( join )……………… my class next Sunday ? We ( visit ) ………………the
local museum .
55. Mai ( phone ) …………… you when she comes backs .
56 Last year we ( live ) …………….in Nha Trang with our grandparents , but now we ( live )
………. in Hue with our parents .
57. I ( not know ) ……………….how to dance when I ( be )…………… six years old .
58. I hope my sister ( send )………………………. me a letter soon .
59. What Miss Lan ( look ) ……………… like ? – She ( be )……… slim , and she ( have)
………… wavy hair .
60 . You ( use )……………. to play so much when you ( live )…………… in the country ?
61. I (have)…………… those shoes since my eighteen birthday.
62. We (live)………………in Newcastle for three years now and lied it a lot.
63. The last time I (go)…………….to Brighton was in August.
64. When my parents were on holiday, I (stay)…………… with my grandparents for two weeks.
65. I (not see)…………… Rachel for ages. She (not visit)……………….us since July.
66. Martin (be)…………… to Greek five times. He loves the place.
67. A: I (not see)…………….Andrew for weeks. B: Nor me. It’s week since I last (see)
…………….him.
68. We (move)……………….here in 1993. We (be)……………….here for a long time now.
69. A: What you (do)……………….last night? B: Well, I (be)………….very tired, so I (go)
…………… to bed very early.
70. It isn’t a very good party. Most people (already go)………………….home.
71.If you (find)……………… a wallet on the street, what would you do with it?
72. If I (be)…………….your age, I (do)……………….things differently.
73. If the phone (ring)……………….can you answer it?
7
74. What shall we do tomorrow? - Well, if it (be)……………a nice day, we (go)
…………… to the beach.
75. If I (have)……………… wings, I (not have)…………………take air plane to fly home.
76. I wish I (not have to)………………….live with her.
78.If only he (phone)………………….me.
79. We won’t go if she (not invite.)………………………
80. She talked to me as if she (be)……………my mother.
81.He decided to live in Hanoi although he (not have)…………….money.
82. If only my father (not know)…………………about my bad marks.
83. If fish (live)………………on the ground, it (can not swim)………………….
84. She gets a lot of bad marks. If she (not get )……………… bad marks, her mother would be
very happy.
85.This is the first time I (talk)……………… to him.
86. It’s the most beautiful girl I ( ever see)……………………….
87. The last time I (see)…………… her was 2 years ago.
88. If only I (be)……………… a famous singer.
89.It’s 20 years since she (meet)… ………………him.
90 A: How long you (work)………………….here?
B: For eight years.
A: What you (do)…………………before that?
B: I (work)………………fot a travel agent.
91. you (hear)………………about David?
- No. What (happen)……………………?
-He (have)………………an accident. He (fall)……………… off the ladder and (break)
……………his leg.
92. My wife and I (move)……………… three times since we (get)………………….married.
93. So far this week he (phone)……………… me three time
94.The children prefer (watch)…………….TV to (read)………… books.
95. The boys likes (play)…………….games but hate (do)……… lesson.
96. Would you like (go) …………….now or shall we wait till the end?
97.I can’t find my favorite book. You (see)………… it?
98. We used (dream)…………… of a television set when we (be)………….small.
99. Would you mind (show)…………….me how (send)…………….an e-mail.
100. I (not see)…………….your brother recently.
-No. He (not be)………………… out of his room since he (buy)…………… a new computer.
101. When I (come)……………to see Mr. Robinson last night, he (read)……………… a
newspaper and his two children (listen)………………to an English song.
102.The Ao dai (mention)………………in poems and songs for the centuries, and nowadays they
(wear)……………by many Vietnamese women at work.
103. If it (rain)……………tomorrow, we won’t go on a camping trip.
104. If the teacher (give)…………….us some homework, we have to stay home and do it.
105. If her mother (return)……………… home early, she can cook the meal for the family.
106 .I (go)……………… to Lan’s party if she invites me.
107. They will pass the exam if they (study)…………….hard.
108.They said that they (will try)……………… their best to do the test.
109.The kids (sleep)………………when the bell rang.
110.She (eat)……………a lot of fruit yesterday.
111.The book (just publish)……………………….by Kim Dong publisher.
112.The Brown (travel)…………… to Asia many times.
113.Lan (borrow)……………… some books from the Library since Monday.
114.The boys wish their team (not lose)……………….the game.
8
115.The farmers (work)………………on the field when we (come)… ……………
116.The farmers wish it (not rain)…………………….so heavily this season.
117.Ba’s uncle wishes he (get)…………….good crops this year.
118. you ever (be)………………….to India ?-Yes.I (be)………………there twice.
119.The girls (sew)……………… some clothes for their dolls now.
120.She asked me if I (can)…………….speak Chinese.
121.If he (want)……………….to become a doctor, he must (study)…………….hard.
122.You should practice (listen)………………… to the radio every day.
123.Please call me if the bell (ring)………………
124.My father wishes he (take part)……………… in the Chess Club.
124.(Read)………………magazines is my favorite activities in free time.
126.Enlish (speak)………………in Viet Nam many years ago.
127.You should (do)……….a lot of grammar exercises if you want ( learn)………… English
well.
128.Lan (write)………………to her pen pal for three years, and they first (meet)
…………….each other last week.
129. Jeans (make)…………….about two hundred years ago, and now they (sell)…………….in
every corner of the world.
130. I wish that I (know)……………….how to mend this shirt.
131.Trung used (write)…………… to his friend, but now he (communicate)……………………
with them through the Internet.
132. A new shop (just open)……………………near my aunt’s house.
133.Her brother (talk)…………to his pen pal on the phone at the moment. They (not contact)
…….to each other for a long time.
134.The children prefer (watch)…………….TV to (read)………… books.
135.The boys likes (play)…………….games but hate (do)……… lesson.
136.Would you like (go) …………….now or shall we wait till the end?
137.I can’t find my favorite book. You (see)………… it?
138. We used (dream)…………… of a television set when we (be)………….small.
139. Would you mind (show)…………….me how (send)…………….an e-mail.
140. I (not see)…………….your brother recently.
9