Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE CUONG ON TAP KHOI 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.76 KB, 6 trang )

Đề cương ôn tập môn Toán khối 11 -Năm
học 2005-2006
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIẢI TÍCH KHỐI 11
I , CẤP SỐ :
1) Cho CSC gồm 2006 số hạng, biết u
3
= 5 , u
7
= -23 .Tính u
1
, d , u
2006
và S
2006
2) Cho ÷10 , 7 ; 4 ; … ; -77 . CSC này có bao nhiêu số hạng , tính tổng các số hạng
của CSC .
3) cho CSC biết



=+
=+
23
32
63
52
uu
uu
Tìm u
1
, d , S


15
4) Xác đònh số hạng đầu tiên và công bội của một CSN , biết
a) u
5
= 96 , u
6
=192 b)



=−
=−
144
72
35
24
uu
uu
5) Xác đònh một CSN gồm 6 số hạng , biết tổng 3 số hạng đầu bằng 168 và tổng 3
số hạng cuối bằng 21
6) Cho ÷
;
27
4
;
9
2
;
3
1

Tính u
8
, S
8
II. GIỚI HẠN HÀM SỐ : Tìm các giới hạn sau:
1)
1
23
lim
2
1

+−

x
xx
x
2)
103
6
lim
2
2
2
−+
−+

xx
xx
x

3)
34
253
lim
2
23
1
+−
+−

xx
xx
x
4)
2
3
2
4
8
lim
x
x
x

+
−→
5)
23
6116
lim

2
23
1
+−
−+−

xx
xxx
x
6)
98
935
lim
24
23
3
−−
++−

xx
xxx
x
7)
33
276
lim
23
24
3
+++

−−
−→
xxx
xx
x
8)
23
1
lim
3
2
1
++

−→
xx
x
x
9)
9
623
lim
2
23
3

+++
−→
x
xxx

x
10)
9
21
lim
2
3

−+

x
x
x
11)
x
xx
x
−−+

22
lim
0
12)
1
132
lim
2
1

+−


x
x
x
13)
314
2
lim
2
−+
+−

x
xx
x
14)
1
1
lim
3
1
+
+
−→
x
x
x
15)
31
2

lim
3
8
−+


x
x
x
16)
( )
1)1(
)1)(23(
lim
2
3
+−
+−
∞→
xx
xx
x
17)
( )
1)1(
)1)(23(
lim
22
3
+−

+−
∞→
xx
xx
x
18)
( )
14)1(
)1
lim
2
24
+−
+−
∞→
xx
xx
x
19)
50
3020
)12(
)1()23(
lim

+−
∞→
x
xx
x

20)
143
)12
lim
2
2
−+
+−
∞→
xx
xx
x
21)
63
)13
lim
2
23
++
+−
∞→
xx
xx
x
22)
64
)1
lim
3
2

+−
+−
∞→
xx
xx
x
23)
53
1
lim
2
+
++
+∞→
x
xx
x
24)
x
xx
x

−+
−∞→
1
12
lim
25)
( )
xx

x
−+
+∞→
1lim
26)
(
)
xxx
x
−−
+∞→
23
lim
27)
(
)
3612lim
22
+−−+−
+∞→
xxxx
x
III.HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
Bài 1 : So sánh :
a/ a= 3
2000
và b= 2
3000
e/ a=
5log

2
vàb=
5,2log
2
ø
b/ a=
( )
3
2
13 −
và b=
( )
5
4
13


f/ a=
150log
13
và b=
290l og
17
c/ a=
5.075.0
3
&
3







=






ππ
b
g/
3log4log
55
4&3
==
ba
Đề cương ôn tập môn Toán khối 11 -Năm
học 2005-2006
d/ a=
10
1
5
59 +
và b=2 h/
4
8
1

3
3
1
32log&33log == ba
Bài 2 : Rút gọn biểu thức :
1, A = (a
-4
– b
-4
) : ( a
-2
– b
-2
) 2, B =








+









+









4
1
4
1
2
1
2
1
4
1
4
1
yxyxyx
.
3, C =
)1)(1)(1(
44
+−+++− xxxxxx
4, D=









++









3
4
3
2
3
1
3
2
3
2
3
1

bbaaba
5, E =
16
11
: xxxxx
6, F =








+−


















+
3
1
6
1
6
1
3
1
2
1
2
1
6
1
6
1
bbaababa
7, G =
bababa
abbaab
13122
214212
.).(
).().(
−−−−
−−−
8, H =

42
2
loglog bb
a
a
+
(0 < a≠ 1)
9, K =
b
a
ab
b
aba
a
log)1log(log
log1
3
++

(0 < a,b ≠ 1)
Bài 3 : Tính giá trò các biểu thức sau :
1, A =
023
4313
)25.0(10:10
552.2

+
−−
−−

2, B=
2
2
1
023
3
27
1
332
)()7.0(25.5
)()3(4:2
−−
−−−
+
+
3, C =
7
4
55555
4, D =
3
3
4
5
4
5
5
4
5
4

5, E =
3log.36log
6
3
6, F =
2log9log.6log
683
7, G =
7log.6log.5log.4log.3log.2log
876543
8, H =
3
25
5
1
2
2log.log
9, I =
2log.5log.3log
25
2
3
1
10, K =
36log
12lg
5log
96
31036 −+
+

11, M =
3log5log
497
49
+
12, N =
12log3log
66
5
+
13, P =
( )
3log2
3
3
5
9
14, S =
5log33log
82
2
1
4
+
15,T =
4log436log5log
993
32781 ++
16, V =
)5(log

4log
2
3
5
3
log
17, X=
3log
5log
3log
135log
405
3
15
3

18, Y=
2006log
2006log
4log
8
2
2
5.0
+
Bài 4 : Tính :
1, a=
2log
3
.Tính :

3log
2
;
12log
3
;
16log
12
;
4log
36
theo a
2, c =
3log
5
. Tính :
15log
25
theo c
3, a =
3log
20
, b =
5log
20
, c =
7log
20
. Tính
44100log

20
theo a,b,c
4, a=
27log
x
,Tính
6
3
log x
theo a
5, a =
5lg
, b =
3lg
, Tính
5log
30
theo a,b
Bài 5 : Chứng minh :
1,
3
)(loglog
)(loglog
3
=
N
N
aa
aa
2,

1
)lg(lg1
)lg(lg
10
=
+ N
N
3,
b
c
c
a
ab
a
log1
log
log
+=
( 0 < a,b,c ≠1 )
Đề cương ôn tập môn Toán khối 11 -Năm
học 2005-2006
4,
1loglog.log =acb
cba
( 0 < a,b,c ≠1 ) 2
5,
2
2
1
)(loglog.log

2
xxx
a
a
a
=
( 0 < a≠1, x > 0 )
6,
ac
bb
ca
loglog
=
( 0 <b ≠1 ; a,c > 0 )
7,
d
ddd
dddddd
abc
cba
accbba
log
log.log.log
log.loglog.loglog.log =++
( 0 <a,b,c ≠1 ;d > 0 )
8,
aa
b
a
a

b
bb
log
log
)(loglog
=
( 0 < a,b ≠ 1)
9,
6log.6log26log6log
218218
=+
10,
babbab
abababa
log1log)log)(log2log(log =−−++
11,
c
cb
bc
a
aa
ac
log1
loglog
)(log
+
+
=
12,







+
≤+
2
log2loglog
222
ba
ba
Với
1,1 ≥≥ ba
13, Cho x,y > 0 : 9x
2
+ y
2
= 10xy . CMR
)lg(lg
2
1
4
3
lg yx
yx
+=
+
14, Cho a,b > 0 : a
2

+ b
2
= 7ab . CMR
)log(log
2
1
3
log ba
ba
MMM
+=
+
15, Cho x,y > 0 : x
2
+4y
2
= 4xy . CMR
yxyx
222
loglog3)2(log2 ++=+
16, Cho a,b > 0 : a
2
+ 4b
2
= 23ab . CMR
)3lglg(lg
2
1
3
2

lg ++=
+
ba
ba
17, Cho x,y > 0 : x
2
+4y
2
= 12xy . CMR
)log(log
2
1
2log2)2(log yxyx
baaa
+=−+
18 , Cho π
2
< 10 , CMR :
2
log
1
log
1
52
>+
ππ
III .PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
1/
13

86
2
=
++ xx
2/
52
23
=
−x
3/
123
32
2
−+−
=
xxx
4/
( )
1
2
1
53
2
4

++
=
x
xx
5/

xx −−
=
132
42
6/
( )
( )
x
x


=
3
25
1
124
5
7/
( )
x
x

+
=
2
3
1
2
27
8/

53
2
39
+
=
xx
9/
50085
1
=

x
xx
10/
( ) ( )
3
2
53
2
22
2
+++
+=+
xxx
xx
11/
( ) ( )
21
22
2

−=−
+
xx
x
12/
044.54
2
=+−
xx
13/
339.2 =−
xx
14/
039
214
2
=−
++− xxx
15/
093.29
1
=+−
+xx
16/
2,05.25.3
112
=−
−− xx
17/
233

252
+=
++ xx
18/
x
x
5
25
245 =−
19/
033.43 =+−
−xx
20/
xxx
64.29 =−
21/
xxx 22
3 1862.4 =−
22/
12
269
+
=+
xxx
23/
016.2712.849.64 =+−
xxx
24/
xxx
36.581.216.3 =+

25/
09.26.54.3
111
=+−
+++ xxx
26/
04.66.139.6
111
=+−
xxx
Đề cương ôn tập môn Toán khối 11 -Năm
học 2005-2006
27/
025.210.74.5 =+−
xxx
28/
( ) ( )
43232 =−++
xx
3
29/
68383
33
=







++







xx
30/
14)487()487( =−++
xx
31/
( ) ( )
8154154 =−++
xx
32/
( ) ( )
02323347 =+−−+
xx
33/
10)625()625( =−++
xx
34/
11
5.2.105
+−−
=
xxxx
35/

3421
5353.7
++++
−=−
xxxx
36/
xxxx 323
7.9255.97 +=+
37/
)35(235
22 xxxx
++=
38/
2112212
532532
+++−
++=++
xxxxxx
39/ 3
x
+ x -4 = 0 40/
( )
4
3
1
+= x
x
41/ x
2
–(3-2

x
)x + 2(1-2
x
) = 0 42/ 9
-x
–(x+2)3
-x
- 2(x+4) = 0
43/25
x
–2(3-x)5
x
+ 2x-7 = 0 44/ 4
x
+9
x
+ 16
x
= 81
x
Bài 2 : Giải các bất phương trình sau :
1/ 2
2x
-3.2
x+2
+ 32 < 0 2/8
x
≤ 4 ( 4 – 2
x
)

3/ 25
x
< 6. 5
x
– 5 4/ 4
x
+ 2
x+1
– 80 > 0
5/

5
2x
– 5
x+1
> 4

6/
( )
43
13154
2
1
2
2

+−
<
x
xx

7/
( )
02.212
32
2
1
12
>+−
+
+
x
x
8/
xxx
20.26140.377.3
2
≤−
9/
52824
3
)2(2
)1(2
>+−


x
xx
10/
x
xx

10.7425
2
1
2
1
≤+
++
11/ 4
x
– 2.25
x
< 10
x
12/
( )
13
72
2
>−
− xx
x
Bài 3 : Giải các phương trình sau :
1/ log
3
(2x+5) – 2 = 0 2/
03)53(log
2
2
1
=+− xx

3/
0)2(log)12(log
55
=−++ xx
4/
1)2(log)5(log
22
=+−+ xx
5/
6log)12(log)5(log
22
2
1
=++− xx
6/ lg5+lg(x+10)-1= lg(21x-20)-lg(2x-1)
7/ log
8
x + log
64
x =
2
1
8/
)2(log)6(loglog
555
+−+= xxx
9/
3logloglog
2,0255
=+ xx

10/
2)452(log
2
=+− xx
x
11/
)1(log1)3(log
22
−+=+ xx
12/
0)(loglog
2
1
3
=x
13/
[ ]
09(logloglog
12
2
1
=
−x
14/
x
x
−=− 3)29(log
2
15/
)203(log2log)5(log

3
2
1
33
−−−− xx
16/
15log).20(log
5
=+
x
x
17/
3)1322(log
23
1
=+−+
+
xxx
x
18/
2)(loglog)(loglog
4224
=+ xx
19/
8log2)1(log)3(log
424
−=−−+ xx
20/
6logloglog
3

1
3
3
=++ xxx
21/
4)lg(lg3lg
22
−=− xxx
22/
23loglog
42
+= xx
23/
039log5)(log2
3
2
3
=+− xx
24/
02log3log
3
1
3
1
=+− xx
25/
6log)12(log)5(log
22
2
1

=++− xx
26/
28loglog
2
−=−
x
x
27/
0log2log
6
7
4
=+− x
x
28/2x – lg(5
2x
+x -2) = lg 4
x
29/
1
lg2
2
lg4
1
=
+
+
− xx
30/
[ ]

1)72(log1log
33
=−+
x
Đề cương ôn tập môn Toán khối 11 -Năm
học 2005-2006
31/
016)1(log)1(4)1(log)2(
3
2
3
=−+++++ xxxx
32/
1
8
218
log).218(log
24
−=


x
x
33/
324
lg4lg
=+
x
x
34/

033.4
lg9lg
=+−
x
x
35/
27)3(2
33
log3log
=+
xx
xx
36/
4005.2
3
2
3
loglog
=
xx
37/
)100lg(lg10lg
2
3.264
xxx
=−
Bài 4: Giải các bất phương trình sau:
1/
2)64(log
2

2
1
−<+− xx
2/
)2(log)1(log
2
2
1
xx −≤+
3/
0
64
log
5
1

+
x
x
4/
1)12(log
2
1
−>+x
5/
0)34(log
2
8
≤+− xx
6/

0)(logl og
2
1
3
≥x
7/
3
2
8
)3(log)2(log2
8
1
>−+− xx
8/
0)4(log2)86(log
5
2
5
1
<−++− xxx
9/
1
1lg
3lg3lg
2
<

+−
x
xx

10/
2lglg
2
+> xx
Bài 5:
1/ Đònh m để phương trình có nghiệm :4
x
– m .2
x
+ m+3 = 0
2/ Đònh m để phương trình có nghiệm :(3m+1).12
x
+(2-m) .6
x
+3
x
= 0
3/ Cho phương trình : ( m-1)4
x
+2
x+1
+ m+1 = 0
a) Giải phương trình khi m=1
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
4/Cho phương trình : ( m-4).9
x
-2(m-2).3
x
+ m-1 = 0
a) Giải phương trình khi m=5

b) Giải và biện luận phương trình trên.
HẾT
Chúc các em ôn tập tốt và thi học kỳ II thành công!
5
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÌNH HỌC 11 (Năm học 2005 – 2006)
Đề cương ôn tập môn Toán khối 11 -Năm
học 2005-2006
Câu1: Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy ABCD có tâm O, cạnh bằng m, I là trung điểm CD
và SIO = 60
0
.
a/ Cm: CD

(SOI) và (SAC)

(SBD).
b/ Xác đònh , tính chiều cao hình chóp và tính V
S.ABC
.
c/ Tính SI , S
SCD
và S
xq
, S
tp
của hình chóp ban đầu.
d/ Xác đònh tâm, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có SA

đáy, ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SBA = 60

0
.
a/ Cm: BC

SB và CD

SD.
b/ Xác đònh , tính chiều cao hình chóp S.ABD và tính V
S.ABD
.
c/ Tính S
SBC
, S
SCD
và S
xq
, S
tp
của hình chóp ban đầu.
d/ Xác đònh tâm, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Câu 3: Cho h/c S.ABCD có SD

đáy, ABCD là HCN tâm O. AB = 2a, AD = a, SAD = 60
0
.
a/ Cm: AB

SA và BC

SC. Tính S

SAB
, S
SBC
.
b/ Xác đònh , tính chiều cao hình chóp S.ABD và tính V
S.ABD,
V
S.ABCD.
c/ Tính S
xq
, S
tp
của hình chóp ban đầu.
d/ Xác đònh tâm, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có SB

đáy, ABCD là hình vuông tâm O cạnh p, SAB = 45
0
.
a/ Cm: AC

(SBD), SD

AC,

SAD vuông tại A và

SCD vuông tại C.
b/ Xác đònh , tính chiều cao hình chóp S.ABCD và tính V
S.ABD,

V
S.ABCD.
c/ Tính S
xq
, S
tp
của hình chóp ban đầu.
d/ Xác đònh tâm, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Câu5: Cho hình chóp đều S.ABC, cạnh bằng m, I là trung điểm BC và J là trung điểm AC.
Góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp là 60
0
.
a/ Cm: SA

BC và AC

(SBJ).
b/ Xác đònh , tính chiều cao hình chóp đã cho. Tính S
ABC
và tính V
S.ABC
.
c/ Tính độ dài trung đoạn SI , S
SBC
và S
xq
, S
tp
của hình chóp ban đầu.
d/ Xác đònh tâm, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

Câu6: Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy ABCD có tâm O, cạnh bằng n, Góc giữa cạnh bên
và mặt đáy của hình chóp là 45
0
.
a/ Cm: SD

AC, BD

SA và (SAC)

(SBD).
b/ Xác đònh , tính chiều cao hình chóp S.ABCD và tính V
S.COD,
V
S.ABCOD
.
c/ Tính độ dài cạnh bên, độ dài trung đoạn, S
xq
, S
tp
của hình chóp ban đầu.
d/ Xác đònh tâm, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Câu7: Cho tứ diện SABC có SA

(ABC), AB = AC = a, SBA = 60
0
.

a/ Tính SA, SB, SC, BC.
b/ Tính S

SAB
, S
SAC
, S
ABC
, S
SBC
, S
tp
của tứ diện.
c/ Tính thể tích khối tứ diện.
d/ Xác đònh tâm, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đã cho.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×