Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kt 1 tiet vat ly lop 10 NC co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.62 KB, 3 trang )

Đề kiểm tra lớp 10NC. Môn : Vật lý.Thời gian : 45. Học kỳ 2 lần thứ 2.
Họ và tên: Lớp: Điểm:
Câu 1 :
Một vật có trọnglợng 4N có động năng 8J . Lấy g=10m/s
2
. Khi đó vận tốc của vật
bằng :
A.
6,3m/s.
B.
2 m/s.
C.
0,45m/s.
D.
0,4m/s.
Câu 2 :
Một vật ban đầu đứng yên , sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lợng M và 2M . Biết
tổng động năng của hai mảnh là W

. Động năng của mảnh lớn là :
A.
3W/4.
B.
2W/3.
C.
W/3.
D.
W/2.
Câu 3
Các định luật chất khí chỉ đúng khi chất khí khảo sát là :
A.


Khí lí tởng.
B.
Khí có khối lợng riêng nhỏ.
C.
Khí trơ.
D.
Khí đơn nguyên tử.
Câu 4 :
iu no sau õy l ỳng khi núi v ln ca ỏp sut trong lũng cht lng?
A.
p sut cht lng khụng thay i theo sõu
B.
sõu cng tng thỡ lỳc u ỏp sut cht lng cng tng nhng sau ú gim dn
C.
sõu cng tng thỡ ỏp sut cht lng cng cng gim
D.
sõu cng tng thỡ ỏp sut cht lng cng tng
Câu 5 :
Một ngời nhấc một vật có khối lợng 6kg lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang đợc một
độ dời 30m. Lấy g = 10m/ s
2
. Công tổng cộng mà ngời đã thực hiện là :
A.
1860J.
B.
1800J.
C.
180J.
D.
60J.

Câu 6 :
Một ngời kéo một thùng nớc có khối lợng 20 kg từ giếng sâu 8 m lên chuyển động
nhanh dần đều trong 4s . Lấy g =10m/s
2
. Công và công suất của ngời ấy là :
A.
1760J và
440kW.
B.
1320J và 330W.
C.
1760J và 440W.
D.
1320J và 359W.
Câu 7 :
Một vật có khối lợng 10 kg thả rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất . ở độ cao nào
thì động năng của vật bằng thế năng của vật :
A.
5,5m.
B.
5m.
C.
6m.
D.
4,5m.
Câu 8 :
i vi mt lng khớ xỏc nh, quỏ trỡnh no sau õy l ng ỏp?
A.
Nhit gim, th tớch tng t l nghch vi nhit .
B.

Nhit khụng i, th tớch gim.
C.
Nhit khụng i, th tớch tng.
D.
Nhit tng, th tớch tng t l thun vi nhit .
Câu 9 :
Một ngời kéo đều một thùng nớc có khối lợng 15 kg từ giếng sâu 8 m lên trong 20s
.Lấy g =10m/s
2
. Công và công suất của ngời ấy là :
A.
1600J và 80W.
B.
1200J và 60W.
C.
1600J và 60W.
D.
1200J và 80W.
Câu
10 :
Khí đợc nén đẳng nhiệt từ thể tích 6lít đến 4 lít , áp suất khí tăng thêm 0,75at. áp suất
ban đầu của khí là :
A.
0,75 at.
B.
1 at.
C.
1,5 at.
D.
1,75 at.

Câu
11 :
Một ngời kéo một hòm gỗ trợt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phơng ngang 60
0
.
Lực tác dụng lên dây bằng 150N . Công của lực đó khi hòm trợt đợc 20m bằng :
A.
1500J
B.
5196J
C.
1763J
D.
2598J
Câu
12 :
Bơm không khí có áp suất 1at vào một quả bóng có dung tích bóng không đổi là 2,5 lít
. Mỗi lần bơm ta đa đợc 125cm
3
không khí vào trong quả bóng đó. Biết rằng trớc khi
bơm , bóng chứa không khí ở áp suất 2at và nhiệt độ không đổi . Sau khi bơm 12 lần ,
áp suất bên trong bóng là :
A.
1,6 at.
B.
3,2 at.
C.
2,6 at.
D.
4,8 at.

Câu
13 :
Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế đợc 40cm
3
khí hiđrô ở áp suất 750mmHg và
nhiệt độ 27
0
C . Thể tích của lợng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn ( áp suất 760mmHg,
nhiệt độ 0
0
) là :
A.
36 cm
3
.
B.
63 cm
3
.
C.
43 cm
3
.
D.
45 cm
3
.
Câu
14 :
Bơm không khí có áp suất 1at vào một quả bóng có dung tích bóng không đổi là 2,5 lít

. Mỗi lần bơm ta đa đợc 125cm
3
không khí vào trong quả bóng đó. Biết rằng trớc khi
bơm , bóng chứa không khí ở áp suất 1at và nhiệt độ không đổi . Sau khi bơm 12 lần ,
áp suất bên trong bóng là :
A.
3,2 at.
B.
5 at.
C.
4,8 at.
D.
1,6 at.
1
Câu 15
Trong các đơn vị sau đây , đơn vị nào không phải là đơn vị áp suất ?
A.
Niu tơn trên mét
vuông.
B.
át mốt phe.
C.
Jun.
D.
Milimet thuỷ
ngân.
Câu
16 :
Một vật ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 12 m/s. Lấy g= 10m/s
2

. Vật lên đến độ
cao nào thì vận tốc của vật bằng nửa vận tốc ban đầu :
A.
1,35m.
B.
5,4m
C.
1,8m
D.
0,9m
Câu 17
Xét biểu thức tính công A = F.s.cos

. Lực sinh công phát động khi :
A.
0


<

/2
B.


/2 <

<

C.


=

D.

=

/2
Câu 18
ng Pitụ cú th s dngtrong trng hp no sau õy?
A.
t trong khụng khớ o ỏp sut khớ
quyn
B. Gn cỏnh mỏy bay o vn tc mỏy
bay
C.
Nhỳng trong dũng chy o ỏp sut
ng
D. Nhỳng trong cht lng o ỏp sut
tnh
Câu
19 :
Nhờ cần cẩu , một kiện hàng khối lợng 5 tấn đợc nâng thẳng đứng lên cao nhanh dần
đều , đạt độ cao 10m trong 5s. Công của lực nâng trong giây thứ 4 là :
A.
1,944.10
5
J.
B.
1,512.10
5

J.
C.
1,944.10
4
J.
D.
3,456.10
5
J.
Câu
20 :
Một búa máy có khối lợng 500kg rơi từ độ cao 2m và đóng vào cọc , làm cọc ngập
thêm vào đất 0,1m. Lực đóng cọc trung bình là 90000N. Lấy g=10m/s
2
. Hiệu suất của
máy là :
A.
95 %.
B.
80 %.
C.
90 %.
D.
85 %.
Câu
21 :
Một vật rơi tự do từ độ cao 80m xuống đất . Lấy g=10m/s
2
. Vật đạt vận tốc 30m/s thì
vật ở độ cao nào :

A.
50m.
B.
45m
C.
30m.
D.
35m.
Câu 22 : Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 27
0
C và áp suất 2.10
5
Pa . Nếu đem bình phơi nắng ở 47
0
C
thì áp suất trong bình sẽ là :
A. 2,13.10
5
Pa. B. 1,07.10
5
Pa. C. 3,05.10
5
Pa. D. 2,07.10
5
Pa.
Câu 23 : Vật m = 200g rơi từ độ cao h lên một lò xo nhẹ ( đặt thẳng đứng) có độ cứng k = 100N/m. Biết
lực nén cực đại của lò xo lên sàn là 10N, chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Coi va chạm giữa
m và lò xo là hoàn toàn mềm. Tính h?
A. 15cm. B. 25 cm. C. 50 cm. D. 20 cm.
Câu 24 : Một vật đợc ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 25 m/s. Lấy g = 10 m/s

2
. Độ cao cực đại của
vật là :
A. 3,125m B. 31,25 cm. C. 3,125 cm. D. 31,25m.
Câu 25
Trờng hợp nào sau đây có sử nguyên lý Paxcan ?
A.
Chế tạo động cơ ôtô.
B.
Chế tạo máy bơm nớc.
C.
Chế tạo máy dùng chất lỏng.
D.
Chế tạo động cơ phản lực.

2
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : kt 10 NC 1tiet k2 lan2
M· ®Ò : 126(3)
01 ) | } ~
02 { | ) ~
03 ) | } ~
04 { | } )
05 { | } )
06 { ) } ~
07 { ) } ~
08 { | } )
09 { ) } ~
10 { | ) ~
11 ) | } ~

12 { | ) ~
13 ) | } ~
14 { | } )
15 { | ) ~
16 { ) } ~
17 ) | } ~
18 { ) } ~
19 { ) } ~
20 { | ) ~
21 { | } )
22 ) | } ~
23 ) | } ~
24 { | } )
25 { | ) ~
3

×