Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tra hoa 9 bai so 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.2 KB, 4 trang )

Họ và tên: Ngày tháng năm 2011
Lớp: 9A
Kiểm tra
Môn: Hoá học
Phần I - Trắc nghiệm khách quan (4đ)
* Chọn phơng án trả lời đúng.
Câu 1. Chất X vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với dung dịch NaOH vậy công thức
phân tử X là:
A. C
2
H
6
O B. C
3
H
8
O C. C
2
H
4
O
2
D. C
3
H
5
0
2
Câu 2. Một trong những chất nào sau đây không tác dụng với Natri giải phóng Hiđrô.
A. Nớc B. Axit axêtic C. Rợu Êtilic D. Dầu hoả
Câu 3. Phơng pháp dùng để nhận biết Rợu Êtilic và Axit axetic; benzen đơn giản nhất


là:
A. Quì tím và nớc C. Clo và nớc
B. Dung dịch Brôm và nớc D. Ôxy và nớc
Câu 4. Khối lợng Natri phải lấy để tác dụng đủ với 80 gam C
2
H
5
OH là:
A. 25g B. 35g C. 40g D. 45g
Câu 5. Chỉ dùng chất nào sau đây là tốt nhất để phân biệt dung dịch Axit axetic 5%
(giấm ăn) và dung dịch nớc vôi trong:
A. Dung dịch HCl C. Quì tím
B. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NaCl
Câu 6. Chọn đáp án đúng:
A. Rợu Êtilic có cấu tạo phân tử là C
2
H
6
O.
B. Chất có cấu tạo phân tử C
2
H
6
O là rợu Êtilic.
C. Natri đẩy đợc tất cả các nguyên tử Hiđrô ra khỏi phân tử rợu.
D. Rợu Êtilic không tác dụng đợc với Axit axêtic.
Câu 7. Nguyên nhân khả năng hoà tan trong nớc của rợu Êtilic ngời ta nhận định nh
sau:
A. Rợu Êtilic tan nhiều trong nớc vì có 6 nguyên tử Hiđrô
B. Rợu Êtilic tan nhiều trong nớc vì có 2 nguyên tử Hiđrô.

C. Rợu Êtilic tan nhiều trong nớc vì có nhóm OH.
D. Rợu Êtilic tan nhiều trong nớc vì có 6 nhóm OH và 2 nguyên tử Cácbon.
Câu 8. Hợp chất hữu cơ gồm (C H O) có một số tính chất:
- Là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nớc.
- Tác dụng với Natri giải phóng Hiđrô.
- Tham gia phản ứng tạo thành sản phẩm Este.
- Không làm đá vôi sủi bọt.
Hợp chất đó là:
A. CH
3
-O-CH
3
B. CH
3
COOH C. CH
3
-CH
2
-OH D. CH
3
-COO-C
2
H
5
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề lẻ
Phần II tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 đ). Lần lợt cho K, Al, MgCO
3

, C
2
H
5
OH vào ống nghiệm chứa Axit axêtic, viết
phơng trình phản ứng (điều kiện để phản ứng xảy ra coi nh đủ).












Câu 2 (3 đ). Cho 21,2 g Na
2
CO
3
vào dung dịch CH
3
COOH 1M, phản ứng xảy ra hoàn
toàn lợng khí thoát ra dẫn vào bình đựng 20 lit dung dịch Ca(OH)
2
d.
a. Tính thể tích dung dịch CH
3

COOH.
b. Tính lợng kết tủa tạo ra trong bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)
2
cần dùng.
















đáp án, biểu điểm bài kiểm tra hoá 9 (Bài 2 HKII) - Đề lẻ
Phần I Trắc nghiệm (4đ)
Mỗi ý đúng đợc 0,5 đ (8 x 0,5 = 4 đ)
Phần II Tự luận (6 đ)
Câu 1. Mỗi ý đúng đợc 0,75đ
1. 2K +2CH
3

COOH

2CH
3
COOK + H
2
2. 2Al + 6CH
3
COOH

2AL(CH
3
COO
3
+ 3H
2
3. MgCO
3
+ 2CH
3
COOH

Mg(CH
3
COO)
2
+ H
2
O + CH
2



4. C
2
H
5
OH + CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Câu 2 (3 đ)
2 3
21, 2
0,2
106
Na CO
n mol
= =
(0,5đ)
Na
2
CO
3

+ 2CH
3
COOH

2CH
3
COONa + H
2
O + CO
2
(0,5đ)

0,2 0,4 0,2
CO
2
+ Ca(PH)
2


CaCO
3
+ H
2
O
0,2 0,2 0,2 (0,5đ)
a. V
dd
=
2 0,4
0,4( )

1
M
l
C
= =
b.
3
CaCO
m
= 0,2.100 = 20g
c.
( )
2
0, 2
0,01( )
20
ddCa OH
M
C M
= =
đáp án, biểu điểm bài kiểm tra hoá 9 (Bài 2 HKII) - Đề chẵn
Phần I. Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng đợc 0,5đ)
Phần II. Tự luận (6 đ)
Bài 1 (2đ). Mỗi PTHH đúng đợc 0,5đ
C
2
H
4
+ H
2

O

ddaxit

C
2
H
5
OH (0,5đ)
C
2
H
5
OH + O
2
mengiam

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O (0,5đ)
CH
3
COOH + Cao


(CH
3
COO)
2
Ca + H
2
O (0,5đ)
(Nếu làm cách khác đúng vẫn cho điểm)
Bài 2 (1đ). Nhận biết 3 chất, mỗi chất nhận biếtđợc 0,25 đ (2x0,25 = 0,75đ)
+ Viết PTHH
Bài 3 (3đ). Biểu điểm tơng tự đề lẻ nhng ở câu (c)
2
( )
0,2
0,1
2
MddCa OH
n
C M
V
= = =
2
( )
0, 2
0,1
2
MddCa OH
n
C M
V

= = =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×