Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Bài giảng quản lý dự án công nghệ thông tin chương 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.66 KB, 39 trang )

1
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CHƯƠNG 5
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
(QUALITY MANAGEMENT)
2
MỤC ĐÍCH
 Hiểu đượctầmquantrọng củaviệcquản
lý chấtlượng dự án CNTT
 Quan niệmvề chấtlượng phầnmềm
 Hiểu được các Qui trình Quảnlýchất
lượng
 Cảitiếnchấtlượng dự án CNTT
3
GIỚI THIỆU CHUNG
 Chấtlượng là một trong những yếutố
quan trọng mà NSD đánh giá hệ thống
thông tin.
 Câu hỏi được đặt ra cho ngườiquảntrị
dự án phầnmềm:
 Thế nào là chấtlượng củahệ thống?
 Đochấtlượng như thế nào?
 Làm thế nào để có mộthệ thống chất
lượng?
4
CHUYỆN VUI
 1. Lậptrìnhviênđưarađoạn mã mà anh ta tin rằng không hề có lỗi.
 2. Kiểm tra chấtlượng sảnphẩm, phát hiện 20 lỗi.
 3. Lậptrìnhviênsửa 10 lỗivàgửi e-mail tớiphòngThử nghiệmsảnphẩmvề 10 "vấn
đề" còn lại mà anh ta nhất định cho rằng không phảilàlỗi.
 4. Phòng thử nghiệmsảnphẩm e-mail lạirằng 5 trong số 10 đoạnsửalỗi không hoạt


động và đính kèm danh sách 15 lỗimới.
 5. Phòng tiếpthị gởi thông báo rằng họ đãhoàntấtkhâuquảng bá cho sảnphẩm.
Giám đốcgọi điệnxuống hỏivề tiến độ công việcvàcủng cố tinh thần"chiếnsỹ".
Phòng phát hành cử nhân viên đếnnhận đĩanguồnphầnmềm. Phòng tiếpthị thông
báo trên truyềnhìnhvàbáochívề việchoãnlạingàypháthànhsảnphẩmvàituần
 6. Ơntrời! Cuốicùngsảnphẩmcũng được phát hành.
 7. Trong vòng mộttuần, ngườisử dụng phát hiện ra 137 lỗimới.
 8. Lậptrìnhviênphụ trách phát triểnsảnphẩm đãxinnghỉ phép.
 9. Mộtnhóm"cứunạn" gồm nhiềulậptrìnhviênkỳ cựu được thành lậpkhẩncấp.
Sau mộttuầnlàmviệccậtlực, họ đã"thanhtoán" hết 137 lỗi, nhưng lại được thông
báo về 456 lỗimới.
 10. Mọingườitổng kết được 783 lỗi trong chương trình.
 13. Giám đốcngồitạibàngiấy xem xét các báo cáo và quyết định thuê mộtlậptrình
viên mớitoanhđể xây dựng lạiphầnmềmtừ đống đổ nát ban đầu.
 1NEW. Lậptrìnhviênmới đưarađoạn mã mà anh ta tin rằng không hề có lỗi.
5
QUAN NIỆM VỀ CHẤT LƯỢNG
Quan điểmcủa
Khách hàng
Quan điểmcủa
ngườipháttriểnPM
Phầnmềmítlỗi
Giao diệntốt, dễ bảotrì
Dễ dùng!
6
QUAN NIỆM VỀ CHẤT LƯỢNG
 Chấtlượng củaPM theo quan điểmlập
trình:
 Chấtlượng củachương trình
 Vấn đề là làm thế nào chương trình chạy

giống như thiếtkế?
 Phảnánhcáibắtbuộcphảilàmcótính
nguyên tắc Æ Chấtlượng theo nghĩa cần
thiết.
7
QUAN NIỆM VỀ CHẤT LƯỢNG
 Chấtlượng củaPM theo quan điểmcủa
khách hàng:
 Chấtlượng thiếtkế
 Vấn đề là làm thế nào để thiếtkế đáp ứng
đúng nhu cầucủangườisử dụng
 Hướng tớingườidùngÆ Chấtlượng theo
nghĩahấpdẫn
Edited by Foxit Reader
Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010
For Evaluation Only.
8
QUAN NIỆM
Phần
mềm
Chấtlượng cầnthiết
Chấtlượng hấpdẫn
Đặctả
trong
Đặctả
ngoài
đáp ứng
đáp ứng
Yªu cÇu
cña NSD

9
QUAN NIỆM VỀ CHẤT LƯỢNG
 Khía cạnh mới trong quan niệmchấtlượng
phầnmềm đólàđộ tin cậy
 Tính chính xác
 Tính ổn định
 Tính an toàn củaPM
Æ Chấtlượng theo nghĩaxãhội đomức độ
ảnh hưởng củasảnphẩmtớimọingười
10
QUAN NIỆM VỀ CHẤT LƯỢNG
Mộtphầnmềmtốt không những phải đáp ứng nhu cầu
củangườipháttriểnmàphảithỏamãnngườisử dụng
và có độ tin cậycao
11
KHÁI NIỆM CHẤT LƯỢNG
 Chấtlượng là gì?
 Là mức độ thoả mãn củaNSD đốivớisản
phẩmhay dịch vụ.
 Chấtlượng là “mức độ hài lòng về mộttập
hợpcácđặctính(củasảnphẩm/dịch vụ tạo
ra từ dự án) dùng để đáp ứng các yêu cầu
(từ phía tổ chức/khách hàng)”.
 Chuyểnmongmuốn thành phát biểuyêucầu.
 Cam kếtvàthựchiện đúng cam kết.
 Tuân thủ các tiêu chuẩn/thủ tục.
12
KHÁI NIỆM CHẤT LƯỢNG
PM
Phầnmềmvôhình.

Phầnmềmlà
sảnphẩmtrítuệ
Không dễ gì để đánh giá chất
lượng, phảicóbiệnphápngăn
ngừacáclỗitiềmnăng
Phụ thuộcrất nhiềuvàokỹ năng và
ý tưởng ngườithựchiện Æ rấtkhó
đoán điềugìcóthể xảyra
Quảntrị chấtlượng phầnmềmlà
mộtchuỗicáchoạt động theo các
phương pháp luậnnàođó để chất
lượng đã đề ra phải đạt được
13
KHÁI NIỆM CHẤT LƯỢNG
PM
Møc chÊt l−îng
Qu¸ trinh diÔn tiÕn cña dù ¸n
Møc mong muèn
M
øc
h
i
Ö
nt
¹
i
Tæn thÊt
chÊt l−îng
Qu


nl
ý
c
h
Ê
t
l

î
n
g
14
KHÁI NIỆM CHẤT LƯỢNG
 Làm sao để quảntrị chấtlượng?
 Ngườiquảntrị phảilậpramộtmức đượcxemnhư lý
tưởng và mụctiêulàphảitiệmcận được
 Trong quá trình diễnbiếncủadự án, ngườiquảntrị
phải luôn luôn theo dõi những giai đoạn, những khía
cạnh "mấtchấtlượng" để áp dụng những biệnpháp
điềuchỉnh Æ đẩychấtlượng lên tiệmcận đường lý
tưởng nếukhôngmuốncónguycơ thấtbại
15
KHÁI NIỆM CHẤT LƯỢNG
 Mộtsố hoạt động quảnlýchấtlượng
 Việc nâng cao chấtlượng sảnphẩmkhôngphảilà
vấn đề cá nhân mà là vấn đề tổ chức
 Các hoạt động đòi hỏiphụ thuộcvàotừng pha và
cầnphải đưavàomộtkế hoạch
 Mụctiêuchấtlượng phầnmềmcầnphảicố định
trong kế hoạch

 Một êkip xúc tiếnquảntrị chấtlượng rấtnênđuợctổ
chức.
 Các hoạt động dự án cần được thông báo trở lạibởi
ban xúc tiếnchấtlượng
16
KHÁI NIỆM CHẤT LƯỢNG
 Các mô hình cung cấpcáctiêuchuẩnhướng dẫn
để triển khai HTQLCLPM
 ISO 9001-2000: (ISO- International Organization for Standardization)
 là mộttiêuchuẩnquốctế về quảnlý, cácđiềukhoảngọilà
“yêu cầu” quy định những điểmcầnphải làm (what to do),
không chỉ ra việc đónênlàmnhư thế nào (how to do).
 ISO đượcdùngchohầuhếtmọi ngành nghề
 ISO bao gồm(ở mứccao) hầuhếtcácquytrìnhchủ chốt
của CMM/CMMi
 CMM/CMMi: Capability Maturity Model Integration (gần 450 trang với
CMM, và gần700 trangvớiCMMi)
 là mộtmôhình, cungcấpcáchướng dẫnvàkinhnghiệm
thựctế dùng để phát triển, cảitiếnvàđánh giá năng lực
của quy trình.
 CMMi không phảilàmộttiêuchuẩn, tùy vào từng tổ chức,
cách th

chi

n khác nhau rất nhiều
17
KHÁI NIỆM CHẤT LƯỢNG
 MụctiêuHTQLCLPM
 Mụctiêuthứ nhất: xây dựng chấtlượng cho PM

ngay từ giai đoạnbắt đầu. Điềunàyđồng nghĩavới
việcbảo đảmcácyêucầuchoPM từ mọinguồnkhác
nhau phải được định nghĩa, diễn đạtvàhiểumột
cách đúng đắn, giữangười đưarayêucầuvàngười
thựchiệnyêucầu.
 Mụctiêuthứ hai: bảo đảmchấtlượng củaPM
xuyên suốt quá trình phát triển
18
KHÁI NIỆM CHẤT LƯỢNG
 10 yếutố trong HTQLCLPM hoàn chỉnh
1. Cáctiêuchuẩn(Standards)
2. Lậpkế hoạch (Planning)
3. Xem xét, xem lại(Reviewing)
4. Kiểm tra (Testing)
5. Phân tích lỗi (Defect analysis)
6. Quảnlýcấu hình (Configuration Management)
7. Bảomật (Security)
8. Đào tạo, huấnluyện (Education/Training)
9. Quảnlýngườicungcấp, thầuphụ (Vendor Management
10. Quảnlýrủi ro (Risk Management)
Trích nguồn: Ngô Văn Toàn, Global CyberSoft ViệtNam
19
C TNH CHT LNG
Chcnng
Functionality
Tin cy
Reablility
Kh chuyn
Portability
Dựng c

Usability
Hiuqu
Efficiency
Botrỡc
Maintainability
6 đặc tính chính 21 đặc tính con
Phù hợp,Chính xác, Tơng tác, Th.hiện đúng, An ton:
(Suitability, Accuracy, Interoperability, Compliance, Security)
Dễ hiểu, Dễ học, Dễ dùng:
(Understandability, Learnability, Operability )
áp ứng đợc v thời gian, áp ứng đợc về tinguyên:
(Time Behavior, Resource Behavior )
Phân tích đợc, Thay đổi đợc, ổn đinh, Kiểm thử đợc:
(Analysability, Changeability, Stability, Testabilty)
Thích nghi đợc, Ci đặt đợc,Tơng hợp , Có thể thay thế đợc:
(Adaptability, Installability, Conformance, Replaceablity )
Tỉ lệ trục trặc thấp,Kh nng kháng lỗi, Kh nng khôi phục đợc:
(Maturity, Fault Tolerance, Recoverability)
20
QUI TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
 Lậpkế hoạch chấtlượng: nhậnbiết đượctiêuchuẩn
chấtlượng nào có liên quan tớidự án và nhậnbiếtnhư
thế nào và làm thế nào thỏa mãn chúng
 Đảmbảochấtlượng: đánh giá toàn bộ việcthực
hiệndự án để chắcchắndự án sẽ thoả mãn những
vấn đề liên quan tớitiêuchuẩnchấtlượng
 Kiểmtrachấtlượng: kiểmtrachi tiếtnhững kếtquả
dự án để chắcchắnrằng chúng đãtuânthủ những tiêu
chuẩnchấtlượng có liên quan Æ tìm ra những cách để
cảitiếnchấtlượng tổng thể

21
LẬP KẾ HOẠCH CHẤT LƯỢNG
 Điềuquantrọng để thiếtkế trong tiêu chuẩnchất
lượng và truyền đạtnhững yếutố quan trọng góp
phầntrựctiếp đáp ứng những đòi hỏicủa khách hàng.
 Những thử nghiệmtrongthiếtkế giúp nhậnratác
động có thể thay đổitrongtoànbộ kếtquả củamột
quy trình.
 Nhiềukhíacạnh phạmvi củacácdự án công nghệ
thông tin ảnh hưởng chấtlượng: chứcnăng, đặc điểm,
đầuracủahệ thống, tính hoạt động, độ tin cậy, và khả
năng duy trì
22
LẬP KẾ HOẠCH CHẤT LƯỢNG
 Xác định các tiêu chuẩnchấtlượng cho sảnphẩmvà
tiếntrình
 Lậpkế hoạch thựchiện để làm thỏamãncáctiêu
chuẩnchấtlượng đãhoạch định.
 Inputs
 Chínhsáchchấtlượng, mụctiêuchấtlượng, quy tắcthủ tục
củatổ chức.
 Mụctiêuvàphạmvi thựchiệndự án.
 Nguồnlựccủadự án.
 Outputs
 Quality Baseline
 Kế hoạch quảnlýchấtlượng cho BPP, QA & QC.
 Kế hoạch cảitiếntiếntrình
23
LẬP KẾ HOẠCH CHẤT LƯỢNG
 Phân tích nguyên nhân - hậuquả

 Cá nhân: Trách nhiệm(cam kết).
 Tiến trình: Nguồnlực(hiệuquả), ràng buộc(khả
thi).
 Kếtquả: Đúng yêu cầu (không thừa, không thiếu).
 Hậuquả: Tác động tốt, xấu đếntổ chứcthụ hưởng,
hoặcmôitrường bên ngoài.
PROCESS
PROCESS
OUTPUTS
OUTPUTS
CONSEQUENCES
CONSEQUENCES
INDIVIDUAL
INDIVIDUAL
Sảnphẩm Giá trịNăng lựcVai trò
24
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
 Bảo đảmchấtlượng bao gồmtấtcả các hoạt
độngliênquantớiviệcnhậnbiếtnhững vấn đề
củamộtdự án.
 Mộtmụctiêucủaviệcbảo đảmchấtlượng nữa
là liên tụccảitiếnchấtlượng.
 Qui trình Đánh giá (Benchmarking) có thể sử
dụng để phát minh những sáng kiếncảitiến
chấtlượng.
 Kiểm định chấtlượng giúp rút ra những bài học
để cảitiếnviệcthựchiện ở hiệntạihay những
dự án trong tương lai.
25
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

 Áp dụng các kế hoạch chấtlượng đãhoạch
định để bảo đảmchodự án làm hếttấtcả các
tiếntrìnhcầnthiết đã đượchoạch định.
 Ví dụ: trong phầnmềm, kiễmthử hếttấtcả các
trường hợp.
 Inputs:
 Kế hoạch quảnlýchấtlượng, Quality Baseline
 Output:
 Các thay đổicầnthiết: sửalổi, cảitiến, hoặcthay
đổi Quality Baseline

×