1
TRƯƠNG CÔNG ĐÍNH
BM. Năng lượng-Thông n, khoa Kỹ thuật Đô thị
Đại học Kiến trúc Tp. Hồ Chí Minh
Ni dung
•
•
!
"!
•
#$%!&"%
&
"!
2
•
'()*+, / "+
&01!234
•
Đặc điểm sử dụng, đặc điểm không gian
•
Độ lớn của các chi tiết cần nhìn của công việc chính trong
phòng được chiếu sáng
•
Sự mệt mỏi của mắt người làm việc
•
Môi trường sáng chung của nội thất,…
3
Thiết kế sơ b chiếu sáng ni thất
•
'()*+05-6
•
78+3! -6
•
94 $:8-6/0-;<"!=1
•
>&!:8-6
•
34
•
$?+5-6
•
@4A/BC1:8-6
•
!"DE!F(G-6
4
Thiết kế sơ b chiếu sáng ni thất
•
'()#*+00.-6
•
<0"7HIH(JKFL
5 8!"3)-0- 4M8!
AE(-5(J"NO&
•
<0"7H".K8"7H
!HPH !"8Q"(J4E"
(J--(R
•
<0K8HH(J(K
FL"!Q.EHS
E8ETEEU) "+
Q8!
•
V-A3(RWX:8.-6
5
Thiết kế sơ b chiếu sáng ni thất
•
'()Y*+ 8!"Z!-6>&8!
•
9;[8"(JD8ET
5358A-
•
\6"Z!8!EQA3)4A
3)
•
<!TE&3(R-6
•
%4
• htt: Độ cao treo đèn so với mặt phẳng
làm việc
•
hlv: Chiều cao mặt phẳng làm việc so
với sàn nhà
•
hđ: Chiều cao treo đèn so với trần
•
L: Khoảng cách giữa các đèn theo
cạnh dài của phòng
6
Thiết kế sơ b chiếu sáng ni thất
Tæ soá treo ñeøn J:
7
dtt
d
hh
h
J
+
=
3
1
02 ≤≤⇒≥ Jhh
dtt
Thiết kế sơ b chiếu sáng ni thất
•
$>&8!
•
$> & 8! HL . 3! -6 (J
-(R [A AH ( , ] .
-6*$Q(J>&8!(J3)
!^_E`
•
@8&(a- -;-
"!HS
8
tt
h
L
=
λ
Thiết kế sơ b chiếu sáng ni thất
9
Tỉ số cách cao của mt số đối tượng
chiếu sáng
•
'()`*'&"%-6[-O&3(R-6&0-
! -;-
10
Thiết kế sơ b chiếu sáng ni thất
•
-4
b"8-(R&3(R-6&09E-! -;- "+"!HS34
11
23
23
m
p
m
n
q
n
≤≤
≤≤
Thiết kế sơ b chiếu sáng ni thất
'()c*d-O?M8Q:8-6
K, : Hệ số dự trữ
U : Hệ số lợi dụng quang thông
: Hiệu suất của bộ đèn
Z : Độ đồng đều, thường chọn bằng 0,8 – 0,9
12
η
δ
×
××
=
×
××
=
U
SE
F
ZU
KSE
F
yc
t
yc
t
η
δ
Thiết kế sơ b chiếu sáng ni thất
>&e83(RM8Q"[&^Hf34!.M8QH"8g-6
•
! -6
•
@4&H[ :8"E:8(JE:8^Hf34:8
•
>&D+:8HS34E4&(J8-?]hE`-`
•
$>&"Z!-6iE(J[Zijh!^ijB#
13
Hệ số lợi dụng quang thông U
14
Trần và tường Hệ số phản xạ
Trắng sáng,
thạch cao trắng
0,8
Màu sáng, màu
nhạt
0,7
Vàng, lục sáng, xi
măng
0,5
Màu gạch đỏ 0,3
Màu tối, kính tối 0,1
Sàn nhà Hệ số phản xạ
Sàn màu tối,
bêtông xỉn
0,1
Sàn trải plastic 0,3
Hệ số phản xạ
>&DHS(J-(R!"!"8,).-6
15
)(
)5,0(
bah
ba
k
chuvih
S
k
tt
tt
+×
×
==
×
==
ϕ
ϕ
Chỉ số hình phòng
•
b7-:85-6E3M8Q-
•
b7A3(R.Hk:8-6
•
b7L"5-6:8-6
16
Hệ số dự trữ
•
'()l*d-O&3(R-6"Z!
•
99m99%3&3(R-63nH-^Z!n&"%-6-o5-0&"%3 -6!H2RH
•
99p99%3&3(R-63nH-^*<-550+3! -65M8Qg
17
d
t
F
F
N =
Thiết kế sơ b chiếu sáng ni thất
<qr$st\usvw@wxybz9{
1. (HH-0
\O3kDH(!
|[8;E3(R}34D
H()!];--0
k~
18
!"#$ %&'(%)$ *% (+
!"#$ %&'(%)$ *% (+
, /0'+%)&+ 1
, /0'+%)&+ 1
PHƯƠNG PHÁP ĐIỂM SÁNG (chính
xác)
2345674
835
"39:;5
<3=>9?
@3A
20
PHƯƠNG PHÁP ĐIỂM SÁNG (chính
xác)
•
>1 BC+ ' %$ , $
D', ,E % F GH )I- %J- K-
G-F%)LM%N1O-*,3
•
P QE+ GF %$ , I GR
, / 0'+ S - 0P QE+ ,',
N&J- GR GBT, ,&- N1 G-F
0'+ UGR /+ 0'+V
,&,%V /W /+%)XY
@3 '--*, /+
21
PHƯƠNG PHÁP ĐIỂM SÁNG (chính
xác)
Z1+D+/[0'+VNBT+' 0'++-\%]N*^ BC+
O_-S &\+,', %`+/[0'+G.G-F a' 0'+3b
<3c N/a%^ BC+S &\+,',
"3',%)Bd+ T%$ %&'
•
-FS \&0'%e%)LM% f+e++3
•
-FS \&0'%e%)LM% f+Gg+3
•
-FS \&0'%e%)LM% f++ -L+
22
PHƯƠNG PHÁP ĐIỂM SÁNG (chính
xác)
"3',%)Bd+ T%$ %&'
a) Điểm A nằm trên mp ngang
b) Điểm A nằm trên mp đứng
23
PHƯƠNG PHÁP ĐIỂM SÁNG (chính
xác)
"3',%)Bd+ T%$ %&'
24
PHƯƠNG PHÁP ĐIỂM SÁNG (chính
xác)
83', %$
h<,', %$ #
•
PQE+-F/G[,Bd+GH0'+
α
•
PQE+-F/G[GH)I-%BC+G(-i3
3
BC+ '0PQE+-F/G[
,Bd+GH0'+
α
25
PHƯƠNG PHÁP ĐIỂM SÁNG (chính
xác)
-Gj %,', (%)$GRO1/+% k+%J-K-Oc%)$V%
%$ GH)I-, $ D',%J-G-Fle+,k+% g,#
3
BC+ '0PQE+-F/G[,Bd+GH0'+
α