Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌCTRƯỚC KHI VÀO LỚP 6 MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (690.12 KB, 5 trang )

TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌCTRƯỚC KHI VÀO LỚP 6
MÔN TOÁN
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ tên học sinh:……………… ………………………
Lớp: Trường tiểu học:…………….………………………………………
Điểm Nhận xét của thầy cô

Phần I: Khoang vào trước chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (Mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1: Số 0,5%=
A.
1000
50
B.
10
5
C.
100
50
D
1000
5
Câu 2: Lớp có 16 học sinh nữ, 24 học sinh nam. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam
và cả lớp là:
A.66,66% B.150% C. 60% D. 40%
Câu 3: Một người đi bộ 1 giờ được 4km. . Người đó đi 2km hết số giờ là:
A. 30 phút B.
2
1
giờ C. 0,5 phút D. 1,5 giờ
Câu 4: Số gồm không đơn vị và tám phần trăm viết là:
A. 0,8 B.0,8% C.0,08 D. 0,08%


Câu 5: Kết quả của 10 giờ 5 phút – 7 giờ 15 phút= …… giờ …….phút
A. 2 giờ 50 phút B. 2 giờ 45 phút C. 3 giờ 45 phút D. 3 giờ 50 phút
Phần II: Ghi số hoặc ghi chữ vào chỗ thích hợp. (Mỗi câu 0,5 đ)
Câu 6: Chữ cần điền vào chỗ … là: 3, 014 m
3
= 3………14……
Câu 7: Chữ cần điền vào chỗ …. là: 37 m=3… 7…….
Câu 8: Diện tích hình tròn có bán kính 1cm là:…….
Câu 9: Số cần điền vào chỗ … là: 8 m
2
8 dm
2
=……….m
2
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều dài là 100m, chiều rộng bằng
4
3
chiều dài. Chiều
rộng là:…
Phần III. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2đ)
a) 75,873 +16,77 b) 513,14- 25,51 c) 515,4 x 3,4 d) 718,65 :15
Bài 2: (1đ) Một người gửi 1000 000 đồng vào ngân hàng với lãi 0,9%. Tính số tiền
gốc và lãi sau 1 tháng.
Bài 3 (2đ) : Cho một thửa ruộng hình thang có tổng độ dài đáy lớn và đáy bé là 120
m. Chiều cao bằng trung bình cộng đáy lớn và đáy bé.
a) Tìm chiều cao.
b) Nếu thửa ruộng đó cứ 100 m
2
thu được 60 kg thóc thì thửa ruộng đó thu được bao

nhiều ki-lô-gam thóc.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC TRƯỚC KHI VÀO LỚP 6
MÔN TOÁN (Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ tên học sinh:……………… …………………………………….
Lớp: Trường tiểu học:…………….………………………………………
Điểm Nhận xét của thầy cô

Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1: Số bảy mươi hai phảy ba trăm sáu mươi tư viết là:
A. 702,364 B.72, 0364 C.72,364 D. 720,364
Câu 2: Chữ số 3 trong số 18,345 có giá trị là:
A. 3 B.
10
3
C.
100
3
D. 0,03
Câu 3: Số 2015 g bằng bao nhiêu ki-lô- gam?
A. 20,15 kg B. 2kg C. 2,15 Kg D.2,015 kg
Câu 4: Một hình lập phương có cạnh là 0,4 cm thì diện tích xung quanh là:
A. 0,16 cm
2
B. 0,64 cm
2
C. 0,96 cm
2
D. 16 cm
2
Câu 5: Trong bể có 50 con cá trong đó có 45 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá

chép và số cá trong bể là:
A. 0,9% B. 90% C.111% D.111,11%
Phần II: Viết số hoặc chữ vào chỗ : (mỗi câu 0,5 đ)
Câu 6: Quãng đường AB dài 108 km. Một người đi hết qungx đường đó trong ba giờ.
Vận tốc của người đó là:
Câu 7: 8 m
2
15 dm
2
= m
2
Câu 8: 20% của 180 là:
Câu 9: Diện tích hình thang có đáy lớn là 14 cm, đáy bé là 10 cm và chiều cao 10 cm
là:
Câu 10: 17 giờ 15 phút – 15 giờ 55 phút = giờ phút
Phần III: Tự luận
Bài 1 (2đ) Đặt tính rồi tính:
a) 38,72+47,18 b) 90,62-27,35
c) 32,08
×
2,6 d) 12,88: 0,25
Bài 2: (1đ)
a) 1
6
5
3
2
+
= b) 21,4 giờ: 3=



Bài 3: (1đ) Một hình tam giác ABC. Đáy BC= 5 cm. Nếu mở rộng thêm đáy BC thêm
2cm thì diện tích tăng thêm 2 cm
2
. Tính diện tích ABC.
Bài 4: (1đ)Tổng hai số là 111. Tỉ hai số là
2
1
. Tìm số thứ hai.

×