Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

BỘ CÂU HỎI RADAR GIÁM SÁT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.63 KB, 36 trang )

TRUNG TÂM QUẢN LÝ BAY DÂN DỤNG VIỆT NAM
Phòng Kỹ thuật - Công Nghệ
BỘ CÂU HỎI RADAR GIÁM SÁT
(Đã thẩm định)
Nhóm thẩm định:
Nguyễn Xuân Nhự - Cv Phòng KT-CN
Tạ Văn Định – Cv Ban Kỹ thuật, TT DVKT QLB
Đinh Vĩnh Hùng – Cv Ban Kỹ thuật, TT QLB MT
Nguyễn Đình Thái - Cv Ban Kỹ thuật, TT QLB MB
Hà nội, 26-06-2008
1
Radar thứ cấp (SSR)
1) Chế độ A trong Radar thứ cấp sử dụng để làm gì?
a. Hỏi độ cao máy bay.
b.Nhận biết máy bay.
c.Hỏi tốc độ máy bay.
d.Hỏi tổ lái về tình trạng máy bay.
2) Chế độ C trong Radar thứ cấp sử dụng để làm gì?
a.Hỏi độ cao máy bay.
b.Nhận biết máy bay.
c.Hỏi tốc độ máy bay.
d.Hỏi tổ lái về tình trạng máy bay.
3) Khi nào máy bay phát xung SPI trong Radar thứ cấp?
a.Phát thường xuyên.
b.Phát khi vi phạm phân cách.
c.Phát khi tổ lái có yêu cầu.
d.Phát khi máy thu tín hiệu hỏi bị báo động
4) Theo tiêu chuẩn khuyến cáo thực hành của ICAO, tần số trả lời trong Radar thứ
cấp là bao nhiêu?
a. 330 MHz.
b. 1090 MHz.


c. 1030 MHz.
d. 2020 MHz.
5) Theo tiêu chuẩn khuyến cáo thực hành của ICAO, sai số cho phép của tần số hỏi
trong Radar thứ cấp là bao nhiêu?
a. ± 3 MHz.
b. ± 1 MHz.
c. ± 0,1 MHz.
d. ± 0,2 MHz.
6) Theo tiêu chuẩn khuyến cáo thực hành của ICAO, sai số cho phép của tần số trả
lời trong Radar thứ cấp là bao nhiêu?
a. ± 3 MHz.
b. ± 1 MHz.
c. ± 0,1 MHz.
d. ± 0,2 MHz.
7) VATM hiện đang sử dụng những chế độ hỏi nào trong Radar thứ cấp?
a. 1 và A.
b. 3 và A.
c. 3 và C.
d. A và C.
8) Theo tiêu chuẩn khuyến cáo thực hành ICAO, trong Radar thứ cấp khoảng cách
xung P1 và xung P3 khi máy hỏi làm việc ở chế độ C là bao nhiêu?
a. 8 ± 0,1 µs.
2
b. 8 ± 0,2 µs.
c. 21 ± 0,1 µs.
d. 21 ± 0,2 µs.
9) Theo tiêu chuẩn khuyến cáo thực hành ICAO, trong Radar thứ cấp vị trí xung P2
được phát thế nào so với xung P1?
a. Trước xung P1 một khoảng bằng 2 ± 0,15 µs.
b. Sau xung P1 một khoảng bằng 2 ± 0,15 µs.

c. Sau xung P1 một khoảng bằng 8 ±0,1 µs ở Mode A.
d. Trước xung P1 một khoảng 21 ± 0,2 µs ở Mode C.
10) Theo tiêu chuẩn ICAO, độ rộng xung P1, P3 trong Radar thứ cấp là bao nhiêu?
a. 1 ± 0,1 µs.
b. 1 ± 0,2 µs.
c. 0,8 ± 0,2 µs.
d. 0,8 ± 0,1 µs.
11) Theo tiêu chuẩn ICAO, độ rộng xung P2 trong Radar thứ cấp là bao nhiêu?
a. 1 ± 0,1 µs.
b. 1 ± 0,15 µs.
c. 0,8 ± 0,1 µs.
d. 0,8 ± 0,15 µs.
12) Theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO, sườn lên của xung P1, P3 trong Radar
thứ cấp cho phép là bao nhiêu?
a. 0,1 ÷ 0,2 µs.
b. 0,01 ÷ 0,05 µs.
c. 0,05
÷
0,1 µs.
d. 0,05 ÷ 0,2 µs.
13) Theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO, sườn lên của xung P2 trong Radar thứ
cấp cho phép là bao nhiêu?
a. 0,1 ÷ 0,2 µs.
b. 0,01 ÷ 0,05 µs.
c. 0,05
÷
0,1 µs.
d. 0,05 ÷ 0,2 µs.
14) Theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO, sườn xuống của xung P1, P3 trong
Radar thứ cấp cho phép là bao nhiêu?

a. 0,1 ÷ 0,2 µs.
b. 0,01 ÷ 0,05 µs.
c. 0,05 ÷ 0,1 µs.
d. 0,05
÷
0,2 µs
15) Theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO, sườn xuống của xung P2 trong Radar
thứ cấp cho phép là bao nhiêu?
a. 0,1 ÷ 0,2 µs.
b. 0,01 ÷ 0,05 µs.
c. 0,05 ÷ 0,1 µs.
d. 0,05
÷
0,2 µs.
16) Theo tiêu chuẩn của ICAO, biên độ của xung P3 so với xung P1 trong Radar
thứ cấp ở cánh sóng chính là bao nhiêu?
3
a. P1 lớn hơn P3 là 2 dB.
b. P1 nhỏ hơn P3 là 3 dB.
c. P1 và P3 không lệch quá 1 dB.
d. Cả ba câu trên đều sai.
17) Theo tiêu chuẩn của ICAO, biên độ của xung P2 so với xung P1 trong Radar
thứ cấp ở cánh sóng chính là bao nhiêu?
a. P2 nhỏ hơn P1 ít nhất 1 dB.
b. P2 nhỏ hơn P1 ít nhất 9 dB.
c. P2 lớn hơn hoặc bằng P1.
d. Cả ba câu trên đều sai.
18) Theo tiêu chuẩn của ICAO, biên độ của xung P1 so với xung P2 trong Radar
thứ cấp ở cánh sóng phụ sẽ thế nào?
a. P2 nhỏ hơn P1 là1 dB.

b. P2 nhỏ hơn P1 là 9 dB.
c. P2 lớn hơn hoặc bằng P1.
d. Cả ba câu trên đều sai.
19) Theo tiêu chuẩn của ICAO, khoảng cách giữa hai xung khung F1, F2 trong tín
hiệu trả lời của máy bay tới Radar thứ cấp là bao nhiêu?
a. 20,3 µs.
b. 21 µs.
c. 35,45 µs.
d. 25,45 µs.
20) Theo tiêu chuẩn của ICAO, có tối đa bao nhiêu xung mang thông tin trong tín
hiệu trả lời của Radar thứ cấp?
a. 24 xung.
b. 12 xung.
c. 8 xung.
d. 16 xung.
21) Theo tiêu chuẩn của ICAO, khoảng cách giữa các xung mang thông tin trong tín
hiệu trả lời là bao nhiêu?
a. 1 µs.
b. 1,45 µs.
c. 2 µs.
d. 2,45 µs
22) Theo tiêu chuẩn của ICAO, độ rộng mỗi xung trong tín hiệu trả lời của Radar
thứ cấp là bao nhiêu?
a. 0,45 ± 0,1 µs.
b. 0,45 ± 0,2 µs.
c. 0,8 ± 0,2 µs.
d. 0,8 ± 0,1 µs.
23) Theo tiêu chuẩn của ICAO, sườn lên mỗi xung trong tín hiệu trả lời của Radar
thứ cấp cho phép là bao nhiêu?
a. 0,1 ÷ 0,2 µs.

b. 0,01 ÷ 0,05 µs.
c. 0,05
÷
0,1 µs.
d. 0,05 ÷ 0,2 µs.
4
24) Theo tiêu chuẩn của ICAO, sườn xuống mỗi xung trong tín hiệu trả lời của
Radar thứ cấp cho phép là bao nhiêu?
a. 0,1 ÷ 0,2 µs.
b. 0,01 ÷ 0,05 µs.
c. 0,05 ÷ 0,1 µs.
d. 0,05
÷
0,2 µs.
25) Theo tiêu chuẩn của ICAO, sai lệch biên độ của mỗi xung so với các xung còn
lại trong một tín hiệu trả lời không được vượt quá bao nhiêu?
a. 1 dB.
b. 1,5 dB.
c. 2 dB.
d. 2,5 dB.
26) Theo tiêu chuẩn của ICAO, khoảng cách giữa mỗi xung và xung khung đầu tiên
trong nhóm xung trả lời không được sai lệch quá bao nhiêu?
a. ± 0,25 µs.
b. ± 0,20 µs.
c. ± 0,10 µs.
d. ± 0,05 µs.
27) Theo tiêu chuẩn của ICAO, khoảng cách giữa xung SPI và xung khung cuối
cùng trong nhóm xung trả lời không được phép sai lệch quá bao nhiêu?
a. ± 0,25 µs.
b. ± 0,20 µs.

c. ± 0,10 µs.
d. ± 0,05 µs.
28) Theo tiêu chuẩn của ICAO, khoảng cách giữa mỗi xung và từng xung còn lại
(trừ xung khung đầu tiên) trong nhóm xung trả lời không được phép sai lệch quá
bao nhiêu?
a. ± 0,25 µs.
b. ± 0,15 µs.
c. ± 0,10 µs.
d. ± 0,05 µs.
29) Theo tiêu chuẩn ICAO, khoảng cách giữa xung thông tin đầu tiên trong tín hiệu
trả lời so với xung khung đầu tiên là bao nhiêu?
a.1 µs.
b.2 µs.
c.1,45 µs.
d.2,45 µs.
30) Theo tiêu chuẩn ICAO, khoảng cách xung SPI trong Radar thứ cấp đến xung
khung cuối của tín hiệu trả lời ở chế độ A là bao nhiêu?
a.3,45 µs.
b.4,35 µs.
c.5,65 µs.
d.4,25 µs.
31) Theo khuyến cáo thực hành ICAO, trong Radar thứ cấp khoảng cách xung P1
và xung P3 khi máy hỏi làm việc ở chế độ A là bao nhiêu?
a.8 ± 0,1 µs.
5
b.8 ± 0,2 µs.
c.21 ± 0,1 µs.
d.21 ± 0,2 µs.
32) Theo tiêu chuẩn khuyến cáo thực hành của ICAO, tần số hỏi trong Radar thứ
cấp là bao nhiêu?

a.1020 MHz.
b.1090 MHz.
c.1030 MHz.
d.330 MHz.
33) Nguyên lý làm việc của Radar thứ cấp?
a.Bức xạ sơ cấp và thu tín hiệu phản xạ từ mục tiêu về.
b.Thu tín hiệu trong không gian tự do.
c.Bức xạ sơ cấp và thu tín hiệu trả lời của máy bay.
d.Thu tín hiệu từ máy trả lời của máy bay.
34) Anten Kiểm tra (Ω) trong Radar thứ cấp phát những xung nào trong số các xung
sau đây?
a.P2.
b.P3.
c.F1.
d.F2.
35) Công suất tín hiệu ở đầu vào của máy thu trong Radar thứ cấp P
Thu
tỷ lệ thế nào
với công suất phát P
Phát
của bộ phát đáp trên máy bay?
a.Tỷ lệ thuận với công suất phát P
Phát
.
2
tl
2
ptl
mttl
)r (4

GGλP
P
π
×××
=

b.Tỷ lệ nghịch với bình phương công suất phát P
Phát
.
c.Tỷ lệ nghịch với công suất phát P
Phát
.
d.Tỷ lệ thuận với căn bậc hai của công suất phát P
Phát
.
36) Công suất tín hiệu ở đầu vào máy thu trong Radar thứ cấp P
Thu
tỷ lệ thế nào với
bước sóng làm việc λ của đài?
a.Tỷ lệ thuận với bước sóng làm việc λ.
b.Tỷ lệ thuận với
λ
2
.
c.Tỷ lệ nghịch với bước sóng làm việc λ.
d.Tỷ lệ thuận với căn bậc hai của bước sóng máy phát.
37) Công suất tín hiệu ở đầu vào máy thu trong Radar thứ cấp P
Thu
tỷ lệ thế nào với
suy hao không gian?

a.Tỷ lệ thuận với suy hao không gian.
b.Tỷ lệ thuận với bình phương suy hao không gian.
c.Tỷ lệ nghịch với suy hao không gian.
d.Tỷ lệ thuận với căn bậc hai của suy hao không gian.
38) Công suất tín hiệu ở đầu vào máy thu trong Radar thứ cấp P
Thu
tỷ lệ thế nào với
khoảng cách R từ đài Radar đến máy bay?
a.Tỷ lệ thuận với khoảng cách R từ đài Radar đến máy bay.
b.Tỷ lệ nghịch với bình phương của khoảng cách R từ đài Radar đến máy bay.
c. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách R từ đài Radar đến máy bay.
d.Tỷ lệ thuận với căn bậc hai của khoảng cách R từ đài Radar đến máy bay.
6
39) Công suất tín hiệu ở đầu vào máy thu trong Radar thứ cấp P
Thu
tỷ lệ thế nào với
hệ số khuếch đại anten G
Anten
Radar thứ cấp?
a.Tỷ lệ thuận với hệ số khuếch đại anten G
Anten
.
b.Tỷ lệ nghịch với bình phương hệ số khuếch đại anten G
Anten
.
c.Tỷ lệ nghịch với hệ số khuếch đại anten G
Anten
.
d.Tỷ lệ thuận với căn bậc hai hệ số khuếch đại anten G
Anten

.
40) Số lần thu tín hiệu trả lời tỷ lệ thế nào với vận tốc quét Ω
Quét
của anten Radar
thứ cấp?
a.Tỷ lệ thuận với vận tốc quét Ω
Quét
của anten.
b.Tỷ lệ thuận với căn bậc hai của vận tốc quét Ω
Quét
của anten.
c.Tỷ lệ nghịch với bình phương của vận tốc quét Ù
Quét
của anten.
d.Tỷ lệ nghịch với vận tốc quét Ω
Quét
của anten.
n (vòng/phút ) ≤ (β
o
0.5 • 60 ) ∕ 360
o
. PRT . m
41) Số lần thu tín hiệu trả lời tỷ lệ thế nào với độ rộng búp sóng θ
0,5
anten Radar thứ
cấp?
a.Tỷ lệ thuận với độ rộng búp sóng
θ
0,5
anten.

b.Tỷ lệ thuận với căn bậc hai của độ rộng búp sóng θ
0,5
anten.
c.Tỷ lệ nghịch với bình phương của độ rộng búp sóng θ
0,5
anten.
d.Tỷ lệ nghịch với độ rộng búp sóng θ
0,5
anten.
42) Số lần thu tín hiệu trả lời tỷ lệ thế nào với tần số lặp lại của Radar?
a.Tỷ lệ thuận với tần số lặp lại của đài Radar.
b.Tỷ lệ thuận với căn bậc hai của tần số lặp lại của Radar.
c.Tỷ lệ nghịch với bình phương của tần số lặp lại của Radar.
d.Tỷ lệ nghịch với tần số lặp lại của Radar.
43) Thế nào là nhiễu không đồng bộ trong Radar thứ cấp?
a.Tín hiệu thu được do máy phát thứ cấp khác sinh ra cho máy thu SSR.
b.Nhiễu do không gian tạo ra.
c.Nhiễu do đài Radar sơ cấp sinh ra cho Radar thứ cấp.
d.Tín hiệu trả lời thu được do Radar thứ cấp khác hỏi.
44) Thế nào là hiện tượng đa trị cự ly trong Radar thứ cấp?
a.Hiện tượng thu tín hiệu phản xạ từ các chướng ngại vật.
b.Hiện tượng xuất hiện nhiều mục tiêu trên màn hình do thu nhầm tín hiệu hỏi của
đài khác.
c.Hiện tượng thu tín hiệu về không phải của chu kỳ hỏi đó.
d.Cả ba câu trả lời trên đều sai.
45) Làm thế nào để khắc phục hiện tượng nhiễu không đồng bộ trong Radar thứ
cấp?
a.Lắc tần số lặp lại (Staggering).
b.Giám sát tần số lặp lại.
c.Nén cánh sóng phụ khi thu (RSLS).

d.Đặt ngưỡng kiểm soát độ nhạy theo thời gian STC hoặc TVBC cho hợp lý.
46) Làm thế nào để khắc phục hiện tượng đa trị cự ly trong Radar thứ cấp?
a.Lắc tần số lặp lại (Staggering).
b.Giám sát tần số lặp lại.
c.Nén cánh sóng phụ khi thu ( RSLS ).
d.Đặt ngưỡng kiểm soát độ nhạy theo thời gian STC hoặc TVBC cho hợp lý.
7
47) Để tách tín hiệu trả lời đồng bộ bị trùng một phần lên nhau ta sử dụng phương
pháp nào?
a.Lắc tần số lặp lại (Staggering).
b.Giám sát tần số lặp lại.
c.Giữ chậm tín hiệu trả lời 20,3µs , sau đem so sánh với tín hiệu thu được.
d.Giữ chậm tín hiệu trả lời 21µs, sau đem so sánh với tín hiệu thu được.
48) Trong Radar thứ cấp thông thường có sử dụng kênh nào sau đây?
a.Kênh Tổng (Σ).
b.Kênh Hiệu (∆).
c.Kênh Tổng và kênh Kiểm tra (Σ và

).
d.Kênh Tổng, kênh Hiệu và kênh Kiểm tra.
49) Trong Radar thứ cấp đơn xung có sử dụng kênh nào sau đây?
a.Kênh Tổng (Σ).
b.Kênh Hiệu (∆).
c.Kênh Tổng và kênh Hiệu (Σ và ∆).
d.Kênh Tổng, kênh Hiệu và kênh Kiểm tra.
50) Để khử tín hiệu trả lời nhầm ở máy hỏi ta sử dụng mạch tự động điều chỉnh hệ
số khuếch đại theo thời gian (STC) hoặc mạch cắt nền theo thời gian (TVBC) với
mục đích gì?
a.Khoá máy thu ở vùng gần đài.
b.Loại bỏ nhiễu không đồng bộ ở vùng gần đài.

c.Loại bỏ những phản xạ mạnh ở vùng xa đài.
d.Làm giảm giả tạo độ nhạy máy thu ở vùng gần đài.
51) Để tránh trả lời nhầm do búp sóng phụ, ở máy hỏi ta sử dụng phương pháp gì?
a.Khử cánh sóng phụ của anten máy hỏi.
b.Khử tín hiệu trả lời thu từ búp sóng phụ.
c.Khử tín hiệu hỏi từ búp sóng phụ.
d.Khử búp sóng phụ của anten máy thu.
52) Radar thứ cấp đơn xung đo góc bằng phương pháp gì?
a.Pha.
b.Biên độ.
c.Cân bằng tín hiệu.
d.Biên độ - pha.
53) Theo công nghệ đơn xung, việc đo góc trục quang sử dụng tín hiệu gì?
a.Omega/Sigma.
b.Delta/Omega.
c.Sigma/Delta.
d.Delta/Sigma.
54) Mã code nào thuộc code đặc biệt của Radar thứ cấp?
a.chỉ có mã 7500.
b.chỉ có mã 7600.
c.chỉ có mã 7700.
d.Cả mã 7500, 7600 và 7700.
55) Radar thứ cấp thuộc loại nào trong số sau?
a.Radar chủ động, có trả lời thụ động.
b.Radar chủ động, có trả lời chủ động.
8
c.Radar thụ động thu tín hiệu bức xạ từ mục tiêu.
d.Cả ba câu câu trả trên đều sai.
56) Kênh Tổng (∑) trong Radar thứ cấp sử dụng khi nào?
a.Chỉ khi phát.

b.Chỉ khi thu.
c.Chỉ lúc cần nén cánh sóng phụ khi thu.
d. Cả khi thu và khi phát.
57) Kênh Kiểm tra (Ω) trong Radar thứ cấp sử dụng khi nào?
a.Chỉ khi phát.
b.Chỉ khi thu.
c.Chỉ lúc cần nén cánh sóng phụ khi thu.
d. Cả khi thu và khi phát.
58) Kênh Hiệu (∆) trong Radar thứ cấp đơn xung sử dụng khi nào?
a.Chỉ khi phát.
b.Chỉ khi thu.
c.Chỉ lúc cần nén cánh sóng phụ khi thu.
d. Cả khi thu và khi phát.
59) Mục đích của phương thức RSLS trong Radar thứ cấp?
a.Lấy trả lời ở cánh sóng phụ.
b.Loại bỏ trả lời thu ở cánh sóng phụ.
c.Để đo góc lệch khỏi trục quang.
d.Loại bỏ tín hiệu hỏi ở cánh sóng phụ.
60) OBA trong Radar thứ cấp là gì?
a.Góc lệch khỏi trục quang.
b.Hiện tượng tín hiệu bị trùng một phần lên nhau.
c.Là hiện tượng nhiễu trên màn hình do thu được tín hiệu của máy hỏi khác.
d.Là hiện tượng mất mục tiêu trên màn hình sau nhiều vòng quét.
61) Mục đích sử dụng của OBA trong Radar thứ cấp là gì?
a.Xác định góc phương vị của mục tiêu chỉ với một xung.
b.Đo cự ly từ đài Radar đến mục tiêu.
c.Xác định độ phân giải cự ly.
d.Đo vận tốc hướng tâm của mục tiêu.
62) Trong Radar thứ cấp, bằng phương pháp nào sau đây có thể giải quyết vấn đề
ảnh hưởng phản xạ từ mặt đất?

a.Tăng tốc độ quét anten.
b.Tăng công suất máy phát.
c.Lắp đặt anten hợp lý.
d.Lắc tần số lặp lại (Staggering).
63) Theo tiêu chuẩn ICAO, phân cực được sử dụng trong ănten Radar thứ cấp là
phân cực gì?
a.Phân cực tròn.
b.Phân cực ngang.
c.Phân cực đứng.
d.ICAO không qui định tiêu chuẩn về phân cực ănten thứ cấp.
64) Trong các hệ thống Radar sau đây, hệ thống nào sử dụng phương pháp biên độ -
pha để đo góc phương vị?
9
a.Radar sơ cấp.
b.Radar thứ cấp thông thường.
c.Radar thứ cấp đơn xung.
d. Cả Radar sơ cấp và Radar thứ cấp thông thường.
65) Ưu điểm chính của đo góc bằng phương pháp biên độ - pha?
a.Thiết bị gọn nhẹ.
b.Chỉ cần một tín hiệu xung phản xạ là đủ tin tức để xác định góc phương vị .
c.Giải pháp kỹ thuật đơn giản.
d.Xác định tốt góc phương vị của mục tiêu bay tiếp tuyến.
10
Hệ thống RSM 970
1) Công suất đỉnh danh định của máy phát của hệ thống RSM 970 bao nhiêu?
a. 1 kW.
b. 1,2 kW.
c. 1,5 kW.
d. 2 kW.
2) Trong hệ thống RSM 970, tín hiệu trả lời sau khi thu về được chuyển xuống tín

hiệu trung tần với tần số bao nhiêu?
a. 30 MHz.
b. 60 MHz.
c. 100 MHz.
d. 330 MHz.
3) Trong hệ thống RSM 970, tín hiệu kiểm tra 1090 MHz được ghép tại khối nào để
kiểm tra máy thu?
a. TEST COUPLER.
b. TEST OSCILLATOR.
c. TEST CONTROL.
d. VIDEO PROCESSING.
4) Dữ liệu Radar đưa từ khối TPR 1000 đến ING 1010 gồm những gì?
a. Chỉ có thông tin về tạp.
b. Chỉ có điểm dấu mục tiêu .
c. Chỉ có quỹ đạo mục tiêu .
d. Có cả điểm dấu và quỹ đạo mục tiêu.
5) Hệ thống RSM 970 có thể được điều khiển hoạt động trong các chế độ nào?
a. Không cần điều khiển.
b. Chỉ có điều khiển xa.
c. Chỉ có điều khiển tại chỗ.
d. Có thể điều khiển tại chỗ hoặc điều khiển từ xa.
6) Trong hệ thống RSM 970, tần số của tín hiệu trả lời thu về được chuyển xuống
trung tần tại khối nào?
a. TEST COUPLER.
b. LOCAL OSCILLATOR
c. PREAMPLIFIER, MIXER & FILTERS.
d. LOG AMPLIFIER/ANGLE ERROR MEASUREMENT.
7) Trong hệ thống RSM 970, các tín hiệu Log Σ, Log ∆, Log Ω được tạo ra tại khối
nào sau đây?
a. TEST COUPLER.

b. LOCAL OSCILLATOR.
c. PREAMPLIFIER, MIXER & FILTERS.
d. LOG AMPLIFIER/ANGLE ERROR MEASUREMENT.
11
8) Trong hệ thống RSM 970, khối nào kiểm tra độ nhạy của tín hiệu đầu ra bộ
khuếch đại lôgarit?
a. TEST COUPLER.
b. LOCAL OSCILLATOR.
c. CHA 800.
d. RECEIVER TEST.
9) Trong hệ thống Radar RSM 970, khối nào thực hiện chuyển mạch tín hiệu từ một
trong hai máy thu RSM đến cả hai khối ERM?
A. TRANSFER UNIT.
b. CHA 800.
c. TPR 1000.
d. CCH 800.
10) Việc loại bỏ trả lời không đồng bộ được tiến hành tại hệ thống nào sau đây?
a. RSM 970.
b. ERM 870.
c. TPR 1000.
d. CHA800.
11) Việc xử lý quỹ đạo được thực hiện tại hệ thống nào sau đây?
a. RSM 970.
b. ERM 870.
c. TPR 1000.
d. CHA 800.
12) Tín hiệu ACP đưa từ bộ mã hóa góc phương vị xuống ERM 870 được mã hóa
với bao nhiêu bit?
a. 10 bit.
b. 11 bit.

c.12 bit.
d. 14 bit.
13) Trong tài liệu kỹ thuật của RSM 970, sai số cho phép về khoảng cách xung P1
và P3 là bao nhiêu tại Mode A?
a. ± 0,05 µs.
b.
±
0,1
µ
s.
c. ± 0,15 µs.
d. ± 0,2 µs.
14) Trong tài liệu kỹ thuật của RSM 970, sai số cho phép về khoảng cách xung P1
và P3 là bao nhiêu tại Mode C?
a. ± 0,05 µs.
b.
±
0,1
µ
s.
c. ± 0,15 µs.
d. ± 0,2 µs.
12
15) Trong hệ thống RSM 970, việc đo góc lệch trục quang OBA được tiến hành tại
hệ thống nào sau đây?
a. RSM 970.
b. ERM 870.
c. TPR 1000.
d. CHA 800.
16) Trong hệ thống RSM 970, khối nào tự động thực hiện chuyển đổi thiết bị khi

một RSM hỏng?
A. TRANSFER UNIT.
b. CHA 800.
c. TPR 1000.
d. CCH 800.
17) Khối điều khiển ănten CHA 800 cung cấp thông tin gì cho RSM 970?
a. Chỉ có tín hiệu về góc phương vị ACP.
b. Chỉ có tín hiệu về phương Bắc NS.
c. Cả tín hiệu về góc phương vị ACP và tín hiệu về phương Bắc NS.
d. Chỉ có tín hiệu góc lệch trục quang OBA.
18) Trong tài liệu kỹ thuật của RSM 970, sai số cho phép về tần số hỏi của kênh
Tổng (Σ) là bao nhiêu?
a. ± 5 kHz.
b.
±
10 kHz.
c. ± 100 kHz.
d. ± 200 kHz.
19) Trong tài liệu kỹ thuật của RSM 970, sai số cho phép về tần số hỏi của kênh
Kiểm tra (Ω) là bao nhiêu?
a. ± 5 kHz.
b.
±
10 kHz.
c. ± 100 kHz.
d. ± 200 kHz.
20) Trong hệ thống RSM 970, tần số lặp lại xung PRF của hai máy phát lệch nhau
khoảng bao nhiêu?
a. Không lệch nhau.
b. Lệch nhau khoảng 100 Hz.

c. Lệch nhau khoảng 10 Hz.
d. Lệch nhau khoảng 1 Hz.
21) Theo tài liệu kỹ thuật của RSM 970, dải động của tần số trung tần 60 MHz là
bao nhiêu?
a. Từ -20 dBm đến -80 dBm.
b. Từ -10 dBm đến -100 dBm.
c. Từ -15 dBm đến -40 dBm.
13
d. Từ -5 dBm đến -50 dBm.
22) Trong hệ thống RSM 970, khối nào kiểm tra tạp âm của tín hiệu đầu ra bộ
khuếch đại lôgarit?
a. TEST COUPLER.
b. LOCAL OSCILLATOR.
c. CHA 800.
d. RECEIVER TEST.
23) Trong hệ thống RSM 970, khối nào kiểm tra độ nhạy của tín hiệu đầu ra bộ
khuếch đại lôgarit?
a. TEST COUPLER.
b. LOCAL OSCILLATOR.
c. CHA 800.
d. RECEIVER TEST.
24) Trong hệ thống RSM 970, khối nào xử lý tín hiệu kiểm tra từ bộ dao đông tại
chỗ đưa đến?
a. TEST COUPLER.
b. TPR 1000.
c. CHA 800.
d. RECEIVER TEST.

14
Radar thứ cấp SIR-M

1) Trong Radar thứ cấp SIR-M các xung phát P1. P2, P3 được điều chế dao động
cao tần ở khối nào?
a. DRIVER AND TEST GENERATOR.
b. TX ASSY.
c. RF AMPLIFIER.
d. LIC.
2) Trong Radar thứ cấp SIR-M có mấy Card SWIT-1?
a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 4.
3) Trong Radar thứ cấp SIR-M khối LIC được dùng để làm gì?
a. Bảo vệ máy thu đối với bất kỳ một tín hiệu lớn nào ở đầu vào máy thu.
b. Chèn một tín hiệu vào máy thu kênh tổng và kênh hiệu để cho phép tự động điều
khiển hệ số khuếch đại cả hai giản đồ thu và theo dõi hoạt động của máy thu. (BITE
ON-LINE).
c. Chèn một tín hiệu vào máy thu kênh tổng và kênh hiệu, cho phép tìm lỗi 2 kênh
máy thu. (BITE OFF-LINE).
d. Tất cả các đáp án đều đúng
4) Trong Radar thứ cấp SIR-M tín hiệu từ khối MIXER PIF sang khối APACOR có
tần số là bao nhiêu?
a. 1030 MHz.
b. 1090 MHz.
c. 60 MHz.
d. 30 MHz.
5) Trong Radar thứ cấp SIR-M khối APACOR được dùng để làm gì?
a. Hiệu chỉnh pha kênh tổng Σ và kênh hiệu ∆.
b. Chỉnh biên độ máy thu kênh tổng Σ và hiệu ∆.
c. Tự động điều chỉnh hệ số khuếch đại để giữ hệ số khuếch đại toàn tuyến máy thu
tổng Σ và hiệu ∆ không đổi.

d. Tất cả các đáp án đều đúng.
6) Trong Radar thứ cấp SIR-M khi tín hiệu đầu vào khối LOG IF thay đổi 1dB thì
tạo ra sự thay đổi ở đầu ra của khối này là bao nhiêu?
a. 10 mV.
b. 20mV.
c. 30mV.
d. 40mV
7) Trong Radar thứ cấp SIR-M khối COS được dùng để làm gì?
a. Tạo tín hiệu Σ/∆.
b. Tạo tín hiệu Σ/Ω.
c. Tạo điện áp hiệu chỉnh cho mạch vòng điều chỉnh AGC của cả hai kênh máy thu
Σ và ∆.
d. Tất cả các đáp án đều đúng.
15
8) Trong Radar thứ cấp SIR-M tín hiệu nào cho phép xác định vị trí của mục tiêu so
với trục chính của anten?
a. LogΣ/∆.
b. LogΣ/Ω.
c. SIGN.
d. LogΣ.
9) Trong Radar thứ cấp SIR-M tín hiệu LogΣ/∆ được đưa đến Controller/Extractor
để làm gì?
a. Phát hiện thông tin đơn xung.
b. Xử lý thông tin để loại bỏ thông tin thu từ búp sóng phụ.
c. Xác định vị trí của trả lời là bên trái hay bên phải so với trục chính của an ten.
d. Xác định thông tin góc phương vị.
10) Trong Radar thứ cấp SIR-M tín hiệu LogΣ/Ω được đưa đến Controller/Extractor
để làm gì?
a. Phát hiện thông tin đơn xung.
b. Loại bỏ thông tin thu từ búp sóng phụ.

c. Xác định vị trí của trả lời là bên trái hay bên phải so với trục chính của an ten.
d. Xác định thông tin góc phương vị.
11) Trong Radar thứ cấp SIR-M độ rộng của các xung P1, P2, P3 khi đi từ DRIVER
& TEST GENERATOR đến máy phát là bao nhiêu?
a. 0,8 µs.
b. 1 µs.
c. 1,1 µs.
d. 1,2 µs.
12) Những bộ phận nào sau đây thực hiện việc chuyển đổi kênh trong Radar thứ cấp
SIR-M hai kênh?
a. SWIT-1 và RF PART.
b. DRIVER & TEST GENERATOR.
c. SWIT-1 và RF CHANGE OVER .
d. RF PART và CHANGE OVER ASSY.
13) Công suất đỉnh danh định tại đầu ra máy phát trong Radar thứ cấp SIR-M là bao
nhiêu?
a. 500 W.
b. 1000 W.
c. 1500 W.
d. 2000 W.
14) Trong Radar thứ cấp SIR-M, khối nào sau đây thực hiện hiệu chỉnh pha kênh
Tổng, kênh Hiệu và vị trí mục tiêu so với búp sóng chính anten?
a. MIXER-PIF.
b. LIC.
c. RF AMPLIFIER.
d. PHADE.
15) Chức năng khối PRESELECTOR FILTER trong Radar thứ cấp SIR-M là gì?
a. Cho phép loại bỏ tần số ảnh, tần số không mong muốn lọt vào máy thu.
b. Lọc tần số nằm ngoài dải hoạt động của tín hiệu phát khi máy phát hoạt động.
c. Cách ly máy thu khỏi tín hiệu phát khi máy phát hoạt động.

16
d. Cả ba đáp án trên đều đúng.
16) Trong Radar thứ cấp SIR-M, khối nào thực hiện chuyển đổi tín hiệu RF thu
được của kênh đẳng hướng xuống tín hiệu trung tần?
a. MIXER-PIF.
b. RF AMPLIFIER.
c. LIC .
d. RECEIVER.
17) Trong Radar thứ cấp SIR-M, khối nào cung cấp tín hiệu 1030 MHz chuẩn cho
máy phát và máy thu?
a. MIXER-PIF.
b. RF AMPLIFIER.
c. Driver and Test Generator.
d. RECEIVER.
18) Trong Radar thứ cấp SIR-M, khối nào tạo ra xung kiểm tra 1090 MHz để sử
dụng trong ON/OFF-LINE BITE của máy thu?
a.Driver and Test Generator.
b. MIXER-PIF.
c. RF AMPLIFIER.
c. APACOR .
19) Trong Radar thứ cấp SIR-M, việc lấy mẫu các xung RF của máy phát để kiểm
tra việc lập trình phát chính xác được thực hiện tại khối nào sau đây?
a. RF AMPLIFIER.
b. Driver and Test Generator.
c. RF PARTS.
d. MIXER-PIF.
20) Trong Radar thứ cấp SIR-M, khối nào thực hiện nén biên độ tín hiệu trung tần
60 MHz thu được?
a. MIXER-PIF.
b. LOG-IF.

c. Driver and Test Generator.
d. RECEIVER.
21) Trong Radar thứ cấp SIR-M, AGC được thực hiện tại khối nào?
a. MIXER-PIF.
b. APACOR.
c. RF PARTS.
d. RECEIVER.
22) Trong Radar thứ cấp SIR-M, khối nào thực hiện chuyển đổi tương tự/số tín hiệu
thị tần tuyến thu?
a. MIXER-PIF.
b. EDF.
c. MIS-1.
d. RECEIVER.
23) Trong Radar thứ cấp SIR-M, việc đo công suất phát và công suất phản hồi được
thực hiện tại khối nào?
a. MIXER-PIF.
b. EDF.
17
c. MIS-1.
d. RECEIVER.
24) Trong Radar thứ cấp SIR-M, tốc độ xử lý của khối MPU là bao nhiêu?
a. 1 triệu lệnh/giây.
b. 3 triệu lệnh/giây.
c. 5 triệu lệnh/giây.
d. 8 triệu lệnh/giây.
25) Trong Radar thứ cấp SIR-M, khối xử lý MPU có bộ nhớ không?
a. Không có bộ nhớ.
b. Chỉ có bộ nhớ chương trình.
c. Chỉ có bộ nhớ dữ liệu.
d. Có cả bộ nhớ chương trình và bộ nhớ dữ liệu tách biệt.

26) Trong Radar thứ cấp SIR-M, bộ nhớ PRM có dung lượng bao nhiêu?
a. 32K x 24 bit.
b. 64K x 24 bit.
c. 32K x 12 bit.
d. 64K x 12 bit.
27) Trong Radar thứ cấp SIR-M, bộ nhớ DPM có thể được truy nhập như thế nào?
a. Chỉ 1 bộ xử lý MPU được truy nhập.
b. 2 bộ xử lý MPU tách biệt có thể truy nhập đồng thời.
c. 3 bộ xử lý MPU tách biệt có thể truy nhập đồng thời.
d. 4 bộ xử lý MPU tách biệt có thể truy nhập đồng thời.
18
Radar sơ cấp (PSR)
1) Mục đích của việc phát xung ngắn trong Radar sơ cấp là gì?
a.Tăng độ phân biệt theo cự ly
b.Tăng công suất máy phát.
c.Tạo cánh sóng dưới.
d.Phát hiện mục tiêu ở gần đài Radar.
2) Mục đích của việc phát xung dài trong Radar sơ cấp là gì?
a.Tăng độ phân biệt theo cự ly.
b.Tăng công suất trung bình của máy phát.
c.Tạo cánh sóng dưới.
d.Phát hiện mục tiêu ở gần đài Radar.
3) Cánh sóng cao trong Radar sơ cấp dùng để làm gì?
a.Phát xạ sóng điện từ.
b.Thu sóng điện từ.
c.Thu và phát sóng điện từ.
d.Chỉ phát khi có yêu cầu.
4) Cánh sóng thấp trong Radar sơ cấp dùng để làm gì?
a.Phát xạ sóng điện từ.
b.Thu sóng điện từ.

c.Thu và phát sóng điện từ.
d.Chỉ phát khi có yêu cầu.
5) Mục đích của việc phát phân tập tần số trong Radar sơ cấp để làm gì?
a.Tăng cự ly hoạt động của đài Radar.
b.Tăng khả năng phát hiện mục tiêu của Radar.
c.Để cho việc phát xung dài.
d.Chống vận tốc mù.
6) Radar sơ cấp thuộc loại Radar nào trong các trường hợp sau?
a.Radar chủ động có trả lời thụ động.
b.Radar chủ động có trả lời chủ động.
c.Radar thụ động thu tín hiệu từ mục tiêu.
d.Radar thụ động có trả lời chủ động.
7) Thế nào là khả năng phân biệt theo cự ly δ
R
của Radar?
a.Khả năng phát hiện được mục tiêu ở xa Radar nhất.
b.Khả năng phát hiện được mục tiêu ở gần Radar nhất.
c.Là khoảng cách nhỏ nhất giữa 2 mục tiêu có các toạ độ góc và vận tốc giống
nhau mà đài có thể quan sát riêng rẽ được.
d.Khả năng phát hiện được mục tiêu bay tiếp tuyến với đài.
8) Hệ thống Radar sơ cấp phát hiện mục tiêu nhờ yếu tố nào?
a.Máy phát đáp của mục tiêu
b.Bức xạ thứ cấp của mục tiêu.
c. Nhiễu không đồng bộ.
d.Bức xạ sơ cấp của mục tiêu.
9) Trong Radar sơ cấp người ta xác định khoảng cách từ đài đến mục tiêu theo công
thức nào?
a. R = (Vận tốc của mục tiêu x thời gian truyền sóng đi và về)/2.
19
b. R = (Vận tốc của ánh sáng x thời gian truyền sóng đi và về)/2.

c. R = Vận tốc của mục tiêu x thời gian truyền sóng đi và về.
d. R = Vận tốc của ánh sáng x thời gian truyền sóng đi và về.
10) Việc xác định góc phương vị của mục tiêu dựa vào cái gì?
a.Vận tốc quay của Anten.
b.Tần số lặp lại của đài Radar.
c.Vị trí của búp sóng anten định hướng khi quét qua mục tiêu.
d.Vận tốc góc của mục tiêu.
11) Trong Radar sơ cấp, dựa vào đâu để xác định tốc độ xuyên tâm của mục tiêu?
a.Hiệu ứng Đôple.
b.Quãng đường đi được của mục tiêu trên khoảng thời gian đi trên quãng đường đó.
c.Độ dài xung phát của đài Radar.
d.Vận tốc quay của ănten.
12) Tần số Đôple phụ thuộc thế nào vào vận tốc xuyên tâm của mục tiêu?
a.Tỷ lệ thuận với vận tốc xuyên tâm. F
D
=2V
R

b.Tỷ lệ nghịch với vận tốc xuyên tâm.
c.Tỷ lệ thuận với bình phương vận tốc xuyên tâm.
d.Tỷ lệ nghịch với bình phương vận tốc xuyên tâm.
13) Khi mục tiêu bay vòng tròn quanh đài, tần số Đôple phụ thuộc thế nào vào vận
tốc?
a.Tỷ lệ thuận với vận tốc.
b.Tỷ lệ nghịch với vận tốc.
c.Tỷ lệ thuận với bình phương vận tốc của mục tiêu.
d.Tần số Đôple bằng 0 và không phụ thuộc vận tốc máy bay.
14) Tần số Đôple phụ thuộc thế nào vào bước sóng làm việc của Radar?
a.Tỷ lệ thuận với bước sóng.
b.Tỷ lệ nghịch với bước sóng.

c.Tỷ lệ thuận với bình phương của bước sóng.
d.Tỷ lệ nghịch với bình phương của bước sóng.
15) Tần số Đôple phụ thuộc thế nào vào tần số làm việc của Radar?
a.Tỷ lệ thuận với tần số.
b.Tỷ lệ nghịch với tần số.
c.Tỷ lệ thuận với bình phương của tần số.
d.Tỷ lệ nghịch với bình phương của tần số.
16) Trong Radar sơ cấp, đáp án nào sau đây là đúng?
a.Tần số thu lớn hơn tần số phát khi mục tiêu bay về đài.
b.Tần số thu lớn hơn tần số phát khi mục tiêu bay ra khỏi đài.
c.Tần số thu lớn hơn tần số phát khi mục tiêu bay tiếp tuyến.
d.Tần số thu bằng tần số phát khi mục tiêu bay ra khỏi đài.
17) Xung kích phát của Radar sơ cấp bạn đang khai thác được lấy từ đâu?
a.Hệ thống đồng bộ của đài.
b.Bộ tạo xung ngắn tại máy phát.
c.Bộ tạo xung dài tại máy phát.
d.Máy thu Radar sơ cấp.
18) Nhiệm vụ của hệ thống đồng bộ trong Radar sơ cấp là gì?
a.Đo tọa độ và các tham số quỹ đạo của mục tiêu.
20
b.Phát hiện mục tiêu khi có các loại nhiễu khác nhau.
c.Cung cấp tín hiệu nhịp cho toàn đài.
d.Cung cấp tín hiệu thời gian cho toàn đài.
19) Thế nào là diện tích phản xạ hiệu dụng σ của vật bức xạ thứ cấp?
a.Diện tích bức xạ của mục tiêu thực tế.
b.Là diện tích của một vật bức xạ tưởng tượng đặt vuông góc với hướng truyền
sóng, tán xạ tất cả năng lượng sóng tới nó một cách đều đặn theo mọi hướng và
tạo nên mật độ thông lượng năng lượng trường có phân cực đã cho giống với
mục tiêu thực tế.
c.Diện tích bức xạ của vật tương đương với mục tiêu đặt vuông góc với hướng

truyền sóng.
d.Diện tích của vật bức xạ phần vuông góc với hướng truyền sóng.
20) Hệ số khuếch đại anten G
anten
phụ thuộc thế nào với diện tích hiệu dụng anten
A
anten
?
a.Tỷ lệ thuận với diện tích hiệu dụng anten A
anten
.
b.Tỷ lệ nghịch.
c.Tỷ lệ thuận với bình phương của diện tích hiệu dụng anten A
anten
.
d.Cả ba câu trả lời trên đều sai.
21) Hệ số khuếch đại anten G
anten
phụ thuộc thế nào với bước sóng làm việc λ của
đài Radar?
a.Tỷ lệ thuận với bước sóng λ.
b.Tỷ lệ nghịch với bước sóng λ.
c.Tỷ lệ thuận với bình phương bước sóng λ.
d.Tỷ lệ nghịch với bình phương bước sóng λ.
22) Với Radar phát xạ xung, công suất thu nhỏ nhất P
Thu min
phụ thuộc thế nào vào
công suất phát P
Phát?
a.Tỷ lệ thuận với công suất phát P

Phát
.
b.Tỷ lệ nghịch.
c.Tỷ lệ thuận với bình phương của công suất phát P
Phát
.
d.Tỷ lệ nghịch với bình phương của công suất phát P
Phát
.
23) Với Radar phát xạ xung, công suất thu nhỏ nhất P
Thu min
tỷ lệ thế nào vào hệ số
khuếch đại anten G
Anten?
a.Tỷ lệ thuận với số khuếch đại anten G
Anten
.
b.Tỷ lệ nghịch.
c.Tỷ lệ thuận với bình phương của hệ số khuếch đại anten G
Anten
.
d.Tỷ lệ nghịch với bình phương của hệ số khuếch đại anten G
Anten
.
24) Với Radar phát xạ xung, công suất thu P
Thu
tỷ lệ thế nào vào khoảng cách R từ
đài đến mục tiêu?
a.Tỷ lệ nghịch với bình phương của khoảng cách R.
b.Tỷ lệ nghịch với khoảng cách R.

c.Tỷ lệ nghịch với lập phương của khoảng cách R.
d.Tỷ lệ nghịch với mũ bốn của khoảng cách R
25) Với Radar phát xạ xung, công suất thu nhỏ nhất P
Thu min
phụ thuộc thế nào vào
suy hao không gian từ đài đến mục tiêu?
a.Tỷ lệ với bình phương của suy hao.
b.Tỷ lệ nghịch với suy hao.
21
c.Tỷ lệ nghịch với lập phương của suy hao.
d.Tỷ lệ nghịch với mũ bốn của suy hao.
26) Cự ly nhìn thẳng R
Thẳng
cực đại của đài Radar phụ thuộc thế nào vào độ cao đài
h
Đài?
a.Tỷ lệ thuận với độ cao đài h
Đài
.
b.Tỷ lệ thuận với căn bậc hai của độ cao đài h
Đài
.
c.Tỷ lệ nghịch với độ cao đài h
Đài
.
d.Tỷ lệ nghịch với căn bậc hai của độ cao đài h
Đài
.
27) Cự ly nhìn thẳng R
Thẳng

cực đại của đài Radar phụ thuộc thế nào vào độ cao máy
bay H
Máy bay?
a.Tỷ lệ nghịch với độ cao máy bay H
Máy bay
.
b.Tỷ lệ thuận với độ cao máy bay H
Máy bay
.
c.Tỷ lệ thuận với căn bậc hai của độ cao máy bay H
Máy bay
.
d.Tỷ lệ nghịch với căn bậc hai của độ cao máy bayH
Máy bay
.
28) Đo cự ly bằng phương pháp pha có những ưu điểm gì?
a.Kết cấu đơn giản.
b.Đo được nhiều mục tiêu cùng một lúc.
c.Đo cự ly nhỏ với độ chính xác cao.
d.Đo cự ly xa với độ chính xác cao.
29) Độ rộng phổ tín hiệu tỷ lệ thế nào với độ rộng xung phát?
a.Tỷ lệ thuận với độ rộng xung phát.
b.Tỷ lệ thuận với bình phương của độ rộng xung phát.
c.Tỷ lệ nghịch với bình phương của độ rộng xung phát.
d.Tỷ lệ nghịch với độ rộng xung phát.
30) Trong Radar xung thông thường, để nâng cao khả năng phân biệt theo cự ly ta
phải làm gì?
a.Tăng tần số lặp lại.
b.Giảm tần số lặp lại.
c.Tăng độ rộng xung phát .

d.Giảm độ rộng xung phát.
32) Trong Radar xung thông thường, năng lượng xung phát tỷ lệ với độ rộng xung
phát như thế nào?
a.Độ rộng xung phát càng ngắn, năng lượng xung phát càng giảm.
b.Độ rộng xung phát càng ngắn, năng lượng xung phát càng tăng.
c.Năng lượng xung phát chỉ phụ thuộc vào biên độ xung, không phụ thuộc độ rộng
xung.
d. Năng lượng xung phát chỉ phụ thuộc vào số lượng xung, không phụ thuộc độ
rộng xung.
33) Mục đích của việc nén xung trong Radar sơ cấp?
a.Nén công suất đỉnh của máy phát.
b.Cho phép thu tín hiệu khi phát xung ngắn.
c.Để tăng tỷ số tín / tạp.
d.Công suất trung bình của máy phát lớn.
34) Vận tốc mù xảy ra khi nào?
a.Khi tần số lặp lại PRF lớn hơn 1200Hz.
b.Khi máy bay bay quá thấp.
22
c.Khi máy bay bay quá gần đài.
d.Khi tần số Đốp le bằng k lần tần số lặp lại của đài.
35) Vận tốc mù tỷ lệ với bước sóng làm việc của đài như thế nào?
a.Tỷ lệ thuận.
b.Tỷ lệ nghịch.
c.Tỷ lệ thuận với bình phương của bước sóng làm việc.
d.Tỷ lệ nghịch với bình phương của bước sóng làm việc.
36) Vận tốc mù tỷ lệ với tần số lặp lại của đài như thế nào?
a.Tỷ lệ thuận.
b.Tỷ lệ nghịch.
c.Tỷ lệ thuận với bình phương của tần số lặp lại.
d.Tỷ lệ nghịch với bình phương của tần số lặp lại.

37) Để tránh vận tốc mù người ta phải làm gì?
a.Tăng tần số lặp lại.
b.Tăng tần số làm việc.
c.Giảm độ dài xung phát.
d.Lắc tần số lặp lại (Staggering).
38 ) Độ lệch pha của hai tín hiệu I và Q là bao nhiêu?
a.Đồng pha.
b.Lệch pha 90 độ.
c.Lệch pha 180 độ.
d.Lệch pha 45 độ.
39) Dải sóng băng L có giá trị là bao nhiêu?
a.300 MHz đến 999 MHz.
b.1 GHz đến 2 GHz.
c.2 GHz đến 4 GHz.
d.4 GHz đến 6 GHz.
40) Dải sóng băng S có giá trị bao nhiêu?
a.300 MHz đến 999 MHz.
b.1 GHz đến 2 GHz.
c.2 GHz đến 4 GHz.
d.4 GHz đến 6 GHz.
41) Với mục tiêu di động, lệch pha của tín hiệu phát và thu về sẽ tỷ lệ thế nào với
vận tốc xuyên tâm?
a.Tỷ lệ thuận.
b.Tỷ lệ nghịch.
c.Tỷ lệ thuận với bình phương của vận tốc xuyên tâm.
d.Tỷ lệ nghịch với bình phương của vận tốc xuyên tâm.
42) Với mục tiêu di động, lệch pha của tín hiệu phát và thu về sẽ tỷ lệ thế nào với
tần số lặp lại của đài?
a.Tỷ lệ thuận.
b.Tỷ lệ nghịch.

c.Tỷ lệ thuận với bình phương của tần số lặp lại của đài.
d.Tỷ lệ nghịch với bình phương của tần số lặp lại của đài.
43) Với mục tiêu di động, lệch pha của tín hiệu phát và thu về sẽ tỷ lệ thế nào với
bước sóng làm việc của đài?
23
a.Tỷ lệ thuận.
b.Tỷ lệ nghịch.
c.Tỷ lệ thuận với bình phương của bước só ng làm việc của đài.
d.Tỷ lệ nghịch với bình phương của bước sóng làm việc của đài.
44) Có những tín hiệu nào sau đây được đưa vào bộ lọc mục tiêu di động MTD?
a.Tín hiệu trung tần.
b.Tín hiệu thị tần I và Q.
c.Tín hiệu cao tần.
d.Tín hiệu chưa giải mã.
45) Công suất trung bình tỷ lệ với thế nào công suất đỉnh?
a.Công suất trung bình tỷ lệ thuận với công suất đỉnh.
b.Công suất trung bình tỷ lệ nghịch với công suất đỉnh.
c.Công suất trung bình tỷ lệ thuận với bình phương của công suất đỉnh.
d.Công suất trung bình tỷ lệ thuận với căn bậc hai của công suất đỉnh.
46) Bộ mã hóa Encoder trong hệ thống Radar sử dụng để làm gì?
a.Cung cấp số liệu về phương vị của mục tiêu.
b.Cung cấp số liệu về khoảng cách của mục tiêu so với đài.
c.Cung cấp số liệu thông tin về phương bắc và về vị trí của anten so với phương
bắc.
d.Cung cấp tín hiệu đồng bộ cho toàn đài.
47) Thế nào là hiệu ứng Đốp le?
a.Là hiện tượng nhiễu trắng trên màn hình Radar.
b.Là hiện tượng có mục tiêu giả trên màn hình bay với vận tốc hàng trăm ngàn
Km/h.
c.Là hiện tượng có một máy bay, nhưng lại có đến hai điểm dấu trên màn hình.

d.Tần số dao động điện từ nhận được khác với tần số dao động bức xạ, khi mục
tiêu chuyển động so với đài Radar.
48) Điều kiện để xẩy ra hiệu ứng Đốp le?
a.Mục tiêu phải bay nhanh và bay tiếp tuyến với đài.
b.Tần số máy phát chính phải khác với máy phát dự phòng khi phát vào tải giả là
1Hz.
c.Mục tiêu phải thay đổi khoảng cách so với đài Radar.
d.Hai đài phát gần nhau có cùng tần số làm việc và cùng pha với nhau.
49) Nguyên lý của phương pháp đo góc bằng phương pháp pha dựa vào cái gì?
a.Dựa vào cơ sở hiệu pha của hai điện áp thu từ hai cánh sóng trên và dưới.
b.Dưạ vào cơ sở hiệu pha của hai điện áp thu và điện áp phát.
c.Dựa vào cơ sở hiệu pha của hai điện áp thu từ hai anten đặt cách nhau một
khoảng bằng d.
d.Dựa vào cơ sở hiệu pha của hai điện áp thu được từ mạch xung ngắn và mạch
xung dài.
50) Trong Radar sơ cấp, nguyên tắc đo góc bằng phương pháp cân bằng biên độ là
gì?
a.Hướng mục tiêu trùng với hướng có biên độ tín hiệu phản xạ nhận được ở hai
cánh sóng trên và cánh sóng dưới bằng nhau về biên độ và pha.
b.Ta dùng hệ thống có hai anten dặt cách nhau một khoảng cách d, hướng mục tiêu
trùng với hướng có biên độ tín hiệu phản xạ thu được từ hai anten cân bằng nhau.
24
c.Ta dùng hệ thống anten có hai cánh sóng chập lên nhau một phần, hướng mục
tiêu trùng với hướng có biên độ tín hiệu phản xạ thu được từ hai cánh sóng cân
bằng nhau.
d.Không có nguyên tắc đo góc bằng phương pháp cân bằng biên độ.
51) Đáp án nào sau đây là đúng về mục tiêu thực và nhiễu tiêu cực?
a. Nhiễu tiêu cực là mục tiêu phân bố, mục tiêu thực là mục tiêu điểm.
b. Nhiễu tiêu cực là mục tiêu điểm, mục tiêu thực là mục tiêu phân bố.
c. Nhiễu tiêu cực và mục tiêu thực đều là mục tiêu điểm.

d. Nhiễu tiêu cực và mục tiêu thực đều là mục tiêu phân bố.
52) Thế nào là pha “ không “ trong tách sóng pha?
a.Pha luôn bằng “ không “.
b.Tại các giá trị pha bằng “ không “.
c.Các giá trị pha tại đó điện áp ra của tách sóng pha bằng “ không “.
d.Các giá trị pha tại đó điện áp vào của tách sóng pha bằng “ không “.
53) Đáp án nào sau đây là đúng về mục tiêu thực và nhiễu tiêu cực?
a. Nhiễu tiêu cực có dạng hình cầu, mục tiêu thực có dạng không đối xứng.
b. Nhiễu tiêu cực có dạng không đối xứng, mục tiêu thực có dạng hình cầu.
c. Nhiễu tiêu cực và mục tiêu thực đều có dạng không đối xứng.
d. Nhiễu tiêu cực và mục tiêu thực đều có dạng hình cầu.
54) Để tránh hiện tượng pha “ không “ người ta áp dụng phương pháp gì?
a.Sử dụng mạch tách sóng pha không cân bằng.
b.Sử dụng mạch tách sóng pha cân bằng gồm hai nửa hoàn toàn đối xứng.
c.Sử dụng mạch tách sóng pha cân bằng mắc theo sơ đồ hai kênh cầu phương.
d.Sử dụng mạch hồi tiếp âm.
55) Mục đích của bộ nén khí trong ống dẫn sóng tại Radar sơ cấp?
a.Làm khô bề mặt phía trong của ống dẫn sóng.
b.Làm tăng hệ số sóng đứng trong hệ thống ống dẫn sóng.
c.Làm giảm kích thước ống dẫn sóng.
d.Loại bỏ nhiễu địa vật.
56) Mục đích của việc phát xung ngắn trong hệ thống Radar sơ cấp xung là gì?
a. Tăng năng lượng xung phát.
b. Giảm độ phân giải phát hiện mục tiêu.
c. Giảm cự ly phát hiện tối thiểu.
d. Giảm kích thước máy phát.
57) Theo lý thuyết Radar sơ cấp, khi tăng công suất phát lên gấp đôi thì cự ly hoạt
động cực đại của đài tăng thêm:
a. 200%.
b. 119%.

c. 19%.
d. 100%.
58) Cường độ tín hiệu phản hồi về Radar phụ thuộc vào các yếu tố nào?
a. Chỉ phụ thuộc diện tích phản xạ hiệu dụng của mục tiêu.
b. Chỉ phụ thuộc điều kiện thời tiết.
c. Chỉ phụ thuộc cự ly.
d. Phụ thuộc cả diện tích phản xạ hiệu dụng của mục tiêu, điều kiện thời tiết và
cự ly.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×