Tải bản đầy đủ (.pdf) (172 trang)

Đồ án tốt nghiệp xây dựng Chung cư Hoàng Gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 172 trang )

Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia

SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344


1
LỜI MỞ ĐẦU
ỳx

Luận án tốt nghiệp kết thúc quá trình đào tạo ở trường Đại học
nhằm giúp sinh viên nắm lại một cách có hệ thống các kiến thức đã
học, cũng như nâng cao thêm một bước về cách nhìn nhận và giải
quyết các vấn đề thực tế bằng các kiến thức đã được trang bò ở trường.
Từ đó bước vào bắt nhòp với công việc ngoài thực tế.
Trong công cuộc đổi mới, hòa chung với sự phát triển của khu
vực, đất nước ta đang trải qua những biến đổi không ngừng. Điều đó
thể hiện từng ngày, từng giờ qua các chỉ tiêu phát triển kinh tế, tốc độ
đầu tư, trình độ dân trí, khoa học, văn hóa. Và tất nhiên phải cần đến
những công trình ây dựng mới đang mọc lên ngày càng nhiều nhằm
đáp ứng phù hợp với sự phát triển trên.
Là một kỹ sư xây dựng tương lai, em mong ước được góp phần
vào sự thay đổi đó. Tập luận án này như một hành trang đầu đời khi
bước vào công việc thực tế, sẽ giúp em thực hiện niềm mong ước đó.
Mặc dù có nhiều cố gắng, song thời gian và kiến thức còn hạn chế
nên tập luận án còn nhiều sai sót nhất đònh. Em rất mong được sự góp
ý và chỉ dẫn thêm của các thầy cô.

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22/02/2012

SV: NGÔ THẾ VŨ










Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia

SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344


2

LI CM N
e
(f

Xin chân thành cảm ơn Q thầy cô trường Đại học Mở Tp.Hồ
Chí Minh, Khoa Xây Dựng Và Điện, bộ môn Xây Dựng đã dìu dắt
em suốt thời gian học ở trường.


Em chân thành cảm ơn:
• Thầy: HỒ HỮU CHỈNH

Đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ em trong suốt thời gian làm
luận văn khóa học này. Em xin chân thành cảm ơn!
















Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia

SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344


3
MỤC LỤC
(


LỜI MỞ ĐẦU
PHẦN I: KIẾN TRÚC 4
GIỚI THIỆU SƠ LƯC VỀ CÔNG TRÌNH 5
PHẦN II: KẾT CẤU 7

CHƯƠNG I: TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 8
CHƯƠNG II: TÍNH CẦU THANG BỘ 21
CHƯƠNG III: TÍNH GIÓ ĐỘNG ……………………………………………29
CHƯƠNG IV: TÍNH KHUNG TRỤC 2 VÀ D 45
PHẦN III: NỀN MÓNG 86
CHƯƠNG I: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 87
CHƯƠNG II: TÍNH MÓNG TRỤC 2 THEO PHƯƠNG ÁN CỌC ÉP 103
CHƯƠNG III: TÍNH MÓNG M2 THEO PHƯƠNG ÁN CỌC KHOAN NHỒI.128
PHỤ LỤC 145











Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia

SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344


4

PHẦN I




















CNBM: Ts. Lưu Trường Văn
GVHD: Ts.Hồ Hữu Chỉnh
SVTH: Ngô Thế Vũ
MSSV: 20761344



Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia

SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344



5

GIỚI THIỆU SƠ LƯC VỀ CÔNG TRÌNH

I/ MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU:
Trong những năm gần đây, cùng với chính sách mở cửa, các nhà đầu tư nước
ngoài xem Việt Nam như một thò trường đầy hấp dẫn. Từ những nhà đầu tư Châu
Á như: Nhật Bản, nam Triều Tiên, Hồng Công … đến các tập đoàn hùng mạnh cảu
Mỹ, Tây u cũng có mặt ở nước ta. Trong đó xây dựng là một trong những ngành
được quan tâm hàng đầu. Thành phố Hồ Chí Minh là một trung tâm kinh tế thương
mại lớn nhất với nhiều cơ quan đầu ngành đang ngày càng phát triển. Vấn đề bức
xúc hiện nay của thành phố là dân số. Bên cạnh phát triển đáng mừng của nền
kinh tế là sự gia tăng dân số nhanh chóng đã đặt ra nhiều vấn đề cần giải quyết.
Trong đó nổi cộm lên là nhà ở cho người dân. Rồi đây những tòa nhà cao tầng ra
đời thay thế cho những ngôi nhà ổ chuột, những khu nhà đã xuống cấp, giải quyết
nhu cầu chỗ ở của người dân và làm thay đổi bộ mặt của thành phố, đáp ứng kòp
thời với tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
II/ ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH:
1. Mùa khô: từ tháng 5 đến tháng 11
- Nhiệt độ trung bình: 25
o
C
- Nhiệt độ thấp nhất: 20
o
C
- Nhiệt độ cao nhất: 30
o
C
- Lượng mưa trung bình 274.4 mm

- Lượng mưa cao nhất: 638 mm
- Lượng mưa thấp nhất: 31 mm
- Độ ẩm trung bình: 84.5%
- Độ ẩm cao nhất: 100%
- Độ ẩm thấp nhất: 79%
2. Mùa khô:
- Nhiệt độ trung bình: 27
o
C
3. Hướng gió:
Hướng gió Tây Nam và Đông Nam
Thổi mạnh vào mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, ngoài ra còn có gió đông thổi
nhẹ.

Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia

SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344


6

III/ GIẢI PHÁP MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG
Công trình thuộc dạng nhà ở cao
Công trình gồm 12 tầng nổi và 1 tầng hầm (bê tông cốt thép đúc toàn khối).
Kết cấu chòu lực chính là khung. Diện tích mặt bằng là: 33x43.5 m
2
.
Công trình được chia thành các khu chức năng từ dưới lên trên:
- Tầng trệt và lửng la khu thương mại.

- Mái là sân thượng.
- Tầng 2 đến tầng 10 là các căn hộ riêng biệt có diện tích sử dụng khoản 100
m2. Mỗi căn hộ đều có cửa sổ thông thoáng.
IV/ GIẢI PHÁP ĐI LẠI
Toàn bộ công trình có 1 thang bộ , 2 buồng thang máy
V/ CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC:
1. ĐIỆN – NƯỚC:
Hệ thống tiếp điện từ hệ thống ngoài vào phòng máy điện và hệ thống điện
của máy phát điện riêng của tòa nhà. Từ đây điện sẽ phân phối khắp các phòng
trong tòa nhà thông qua mạng lưới điện đảm bảo các yêu cầu sau:
- An toàn: không đi qua khu vực ẩm ước như: vệ sinh
- Dễ dàng sửa chữa khi có hư hỏng cũng như để cắt điện khi có sự cố.
- Dễ dàng thi công.
- Hệ thống nước từ hệ thống cấp nước thành phố vào bể chứa ngầm sau đó
bơm lên hồ chứa đặt tại tầng mái.
2. THÔNG GIÓ – CHIẾU SÁNG:
Các phòng tầng trệt được thông gió nhân tạo như máy điều hòa nhiệt độ,
máy hút gió. Các phòng trong các phòng còn lại hầu hết thông gió tự nhiên như hệ
thống cửa sổ mở ra ngoài, hệ thống giếng trời.
Các khu hành lang cầu thang được chiếu sáng bằng đèn nhân tạo, đèn được
đặt dọc theo hành lang.
3. HỆ THỐNG PHÒNG HỎA HOẠN:
Các thiết bò cứu hỏa và đường óng nước dành riêng cho chữa cháy đặt gần
nơi xảy ra sự cố như hệ thống điện.
4. THOÁT RÁC:
Có hai hệ thống thoát rác cho toàn bộ công trình từ tầng trệt đến tầng 10 và
được đưa ra ngoài.
Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hoàng Gia

SVTH: Ngô Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh

MSSV: 20761344
7

PHAÀN II

















CNBM : Ts. Lu Trng Vn
GVHD: Ts. H hu Chnh
SVTH: Ngô Th V
MSSV: 20761344







Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia

SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344
8
CHNG I


TÍNH TOÁN KẾT CẤU SÀN SN TỒN KHI

1.1: Các phương pháp tính sàn thông dụng:

Sàn bê tông cốt thép có ưu điểm là độ bền lâu, độ cứng lớn, chống cháy tốt, dễ
cơ giới hóa xây dựng và kinh tế hơn so với một số loại sàn khác.
Dựa trên lí thuyết tấm mỏng(Phương pháp tra bản): chia bản sàn thành các ô bản
riêng tuỳ theo kích thước và tải trọng. Các ô bản có nhiều loại sơ đồ tính phụ thuộc
vào chiều cao bản sàn và chiều cao dầm. Dựa vào các sơ đồ tính tìm moment thông
qua các hệ số tra bảng.
1.2: Sơ bộ chọn kích thước dầm, sàn

1.2.1 Dầm:

Theo kết cấu, thường chọn chiều cao dầm
)
14
1
12
1
( −=

nd
Lh
đối với dầm chính,
)
20
1
12
1
( −=
nd
Lh
đối với dầm phụ; bề rộng dầm
dd
hb






−=
4
1
2
1
. Để đảm bảo yêu
cầu kiến trúc ta chọn chiều cao dầm chính:
12
n
d

L
h = , dầm phụ
16
n
d
L
h =
Mặt khác, vì thõa mản yêu cầu kiến trúc nên ta vẫn phải chọn theo bản vẽ kiến
trúc.
Ở đây ta chọn các dầm có kích thước lớn nhất làm chuẩn.
Bảng 2.1 chọn dầm.
- Căn cứ vào số liệu sơ bộ trên,ta chọn : Dầm chính ở giữa chọn D30x60. Dầm
chính viền ngoài D30x50, dầm trực giao chọn D20x40, dầm ban công
D20x40.

Dầm chính ở viền ngoài D30x50
Dầm chính ở trong-ngoài nhòp
>=9m
D30x60
Dầm trực giao
D20x40
Dầm ở ban công
D20x40
Bảng 2.2 Kích thước dầm.

n
L
(mm)

15

n
d
L
h
=
20
n
d
L
h =

)(

mm
h
dchon

)(mm
b
d

Kí hiệu
9250 616 462 600 300 D30x60
8000 533 400 500 300 D30x50
9000 600 450 600 300 D30x60
Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia

SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344
9



1.2.2 Sàn:

Theo TCXD 356:2005 chiều dày bản toàn khối sàn nhà ở và công trình công
cộng 50mm≥ .
Ở đây, có 3 loại sàn :sàn sinh hoạt, sàn vệ sinh, sàn ban công.
1.2.3: Tải trọng đứng:

Các số liệu về tải trọng lấy theo TCVN 2737 – 1995 : Tải trọng và tác động–
tiêu chuẩn thiết kế.
Hệ số vượt tải lấy theo bảng 1 , trang 10 – TCVN 2737 – 1995.
1.3.1: Tónh tải:

Theo yêu cầu sử dụng, các khu vực có chức năng khác nhau sẽ có cấu tạo sàn
khác nhau, do đó tónh tải sàn tương ứng cũng có giá trò khác nhau. Ba kiểu cấu tạo
sàn tiêu biểu là sàn sinh hoạt , sàn khu vệ sinh và ban công.
Các loại sàn này có cấu tạo như sau:
Khu Sinh hoạt (phòng ngủ, khách, bếp ), hành lang:




Khu vệ sinh&Ban công:







Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia

SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344
10


1.3.2: Hoạt tải:

Giá trò của hoạt tải được chọn dựa theo chức năng sử dụng của các loại phòng:

STT Chức năng Hoạt tải (daN/m
2
)
1 Phòng ngủ
150
2 Phòng ăn
150
3 Nhà vệ sinh
150
4 Bếp
150
5 Hành lang
300
6 Chờ thang máy
300
. Hệ số độ tin cậy n, đối với tải trọng phân bố đều xác đònh theo điều 4.3.3
trang 15 TCVN 2737 - 1995:
p
tc

< 200 ( kG/m
2
) → n = 1.3
p
tc
>= 200 ( kG/m
2
) → n = 1.2

Bảng 2.3 Bảng tổng kết tải trọng tác dụng các loại ô sàn:

Khu sinh hoạt:























Khu sinh hoạt
Tải trọng
Lớp
cấu tạo h(cm) n
γ
(kN/m
3
)
g
tt

(kN/m
2
)
Gạch Ceramic 1 1.2 18 0.216
Vữa trát 2 1.2 16 0.384
Vữa trát trần 1.5 1.2 16 0.288
Đường ống, thbò 0.7
Bản BTCT 12 1.1 25 3.3

Tónh tải
Tổng hợp các lớp
4.89
Hoạt tải 1.3 1.5
1.95
Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia


SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344
11


Hành lang:

Hành lang tầng ở
Tải trọng Lớp cấu tạo h(cm) n γ (kN/m
3
)
g
tt

(kN/m
2
)
Gạch Ceramic 1 1.2 18 0.216
vữa lót 2 1.2 16 0.384
Lớp chông thấm 1 1.2 22 0.264
Vữa trát trần 1.5 1.2 16 0.288
Đường ống, thbò 0.7
Bản BTCT 12 1.1 25 3.3
Tónh tải
Tổng các lớp
5.15
Hoạt tải 1.2 3
3.6


Khu vệ sinh:














1.3.3: Tải tường:

- Tải tường được tính:
(kN/m) )( 18
dstt
hhbng

=
Trong đó n: hệ số vượt tải =1.2

t
b : bề rộng của tường

s
h : chiều cao sàn (3.5 m)


d
h : chiều cao dầm đở tường

Khu vệ sinh
Tải trọng Lớp cấu tạo h(cm) n γ (kN/m
3
)
g
tt

(kN/m
2
)
Gạch men 0.8 1.2 18 0.1728
vữa tạo dốc 3 1.2 16 0.576
Lớp chông thấm 1 1.2 22 0.264
Vữa trát trần 1.5 1.2 16 0.288
Đường ống, thbò 0.7
Bản BTCT 12 1.1 25 3.3
Tónh tải
Tổng các lớp

5.3
Hoạt tải 1.3 1.5 1.95
Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia

SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344
12



-Bảng tổng kết
Loại dầm
Loại tường
(mm)
h(mm) b(mm)
Chiều cao
tường(mm)
Tải tường
gt(KN/m)
3500 5.22
3600 5.4
100 600 300
4200 6.48
3500 10.44
3600 10.8
200 600 300
4200 12.96
3500 5.4
3600 5.58
100 500 300
4200 6.66
3500 10.8
3600 11.16
200 500 300
4200 13.32
3500 5.58
3600 5.76
100 400 200

4200 6.84
3500 11.16
3600 11.52
200 400 200
4200 13.68
Bảng 2.4 tải tường

- Tường không dầm đỡ:

Loại
tường
(mm)
Loại
sàn
Chiều cao
tường(mm)
Tải
tường
gt(KN/m)
3500 6.05
3600 6.23
100 130
4200 7.31
3500 12.10
3600 12.46
200 130
4200 14.62

Tường ban công dày 100 cao 1.2 (m) )( 18
dstt

hhbng

=
=
=2,1.18.1.1,0
2.592(KN/m)


1.3.4: Tổng tải tác dụng trên các ô bản:
Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia

SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344
13
Các ô bản chia ra theo kích thươc và tải trọng tác dụng (Hình2.1)
Bản
sàn
L1
(mm)
L2
(mm)
Bề
dày
(mm)
Tỉnh tải
sàn
(KN/m²)
Tải
tường
(KN)

Tải
tường
/m² sàn
(KN/m²)
Hoạt tải
(KN/m²)
Tổng
tải
(KN/m²)
Ô 1 4400 5350 130 4.89 37.81 1.62 1.95 8.46
Ô 2 3500 4350 130 4.89 20.27 1.33 1.95 8.17
Ô 3 3450 4250 130 4.89 1.95 6.84
Ô 4 3450 4450 130 5.3 47.19 3.07 1.95 10.32
Ô 5 7800 7850 130 5.44 60.2 0.98 1.95 8.37
Ô 6 4200 4350 130 5.44 1.95 7.39
Ô 7 4350 5200 130 4.89 26.92 1.19 1.95 8.03
Ô 8 3450 5700 130 4.89 78.6 4.00 1.95 10.84
Ô 9 3450 3700 130 4.89 42.955 3.37 1.95 10.21
Ô 10 4350 5050 130 4.89 33.57 1.51 1.95 8.35
Ô 11 4350 4350 130 4.89 1.95 6.84
Ô 12 3450 5050 130 4.89 22.38 1.27 1.95 8.11
Ô 13 3450 4350 130 4.89 1.95 6.84
Ô 14 3750 7800 130 4.89 53.54 1.83 1.95 8.67
Ô 15 3800 4400 130 4.89 1.95 6.84
Ô 16 4000 4400 130 4.89 47.49 2.70 1.95 9.54
Ô 17 4400 4850 130 4.89 57.47 2.69 1.95 9.53
Ô 18 2950 4400 130 4.89 1.95 6.84
Ô 19 1300 5550 130 4.05 2.4 6.45
Ô 20 2450 7800 130 5.15 1.95 7.10
Ô 21 2700 6900 130 5.15 1.95 7.10

Ô 22 1800 2150 130 5.15 1.95 7.10
Ô 23 1050 2850 130 5.15 1.95 7.10
Ô 24 2150 2300 130 4.89 1.95 6.84
Ô 25 2100 2300 130 4.89 1.95 6.84
BẢNG 2.5 Tải trên các ô bản
Trong đó tải trọng tường được qui về tải phân bố trên sàn.
1.4: Tính toán bản sàn

1.4.1: Nội dung:

Phương pháp nầy dưa trên lý thuyết uốn tấm mỏng với giả thiết vật liệu đàn hồi,
đồng chất, đẳng hướng.
1.4.2: Sơ đồ tính:

Tính theo sơ đồ đàn hồi:
Có hai sơ đồ tính thông dụng: 2
1
2
>
L
L
là bản một phương, và
2
1
2

L
L
là bản hai
phương.

Xem như ngàm vào dầm nếu:
3≥
s
d
h
h
, xem như tựa vào dầm nếu:
3<
s
d
h
h
.
Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia

SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344
14
Vì h
san
=130 và h
dam
min=400 nên
3
dam
san
h
h
≥⇒ngàm
Bản

sàn
L1
(mm)
L2
(mm)
L2/L1
Phân
loại
Ô 1 4400 5350 1.2
2
phuong
Ô 2 3500 4350 1.2
2
phuong
Ô 3 3450 4250 1.2
2
phuong
Ô 4 3450 4450 1.3
2
phuong
Ô 5 7800 7850 1.0
2
phuong
Ô 6 4200 4350 1.0
2
phuong
Ô 7 4350 5200 1.2
2
phuong
Ô 8 3450 5700 1.7

2
phuong
Ô 9 3450 3700 1.1
2
phuong
Ô 10 4350 5050 1.2
2
phuong
Ô 11 4350 4350 1.0
2
phuong
Ô 12 3450 5050 1.5
2
phuong
Ô 13 3450 4350 1.2
2
phuong
Ô 14 3750 7800 2.1
1
phuong
Ô 15 3800 4400 1.2
2
phuong
Ô 16 4000 4400 1.1
2
phuong
Ô 17 4400 4850 1.1
2
phuong
Ô 18 2950 4400 1.5

2
phuong
Ô 19 1300 5550 3.8
1
phuong
Ô 20 2450 7800 3.2
1
phuong
Ô 21 2700 6900 2.6
1
phuong
Ô 22 1800 2150 1.2
2
phuong
Ô 23 1050 2850 2.7
1
phuong
Ô 24 2150 2300 1.1
2
phuong
Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia

SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344
15
Ô 25 2100 2300 1.1
2
phuong
BẢNG 2.6 Sơ đồ tính sàn
Đối với bản hình tam giác ta không phân loại sơ đồ tính vì không nằm trong các

loại bản thông dụng. Việc tính toán nội lực phải dựa vào chương trình tính.
1.4.3: Nội lực bản làm việc 1 phương:

Bản làm việc theo phương cạnh ngắn ( L1 ). Sơ đồ tính được xem như là dầm có
bề rộng 100 (cm) . Các ô bản 1 phương bao gồm : Ô7, Ô12, Ô13, Ô14, Ô16
- Khi bản sàn được xem như ngàm vào dầm thì:



q.l
12
2
2
24
q.l
2
12
q.l
l

Hình 2.2 Sơ đồ tính sàn .(bản 1 phương)
Mômen trên gối là
2
12
1
qlM
g
= , mômen trên nhòp
2
1

,
24
nh
M
ql=
Trong đó q : Tổng tải trọng tác dụng
l: khoảng cách theo phương cạnh ngắn

Bản
sàn
L1
(mm)
L2
(mm)
q
(KN/m²)
Mg
(KNm)
Mnh
(KNm)
Ô 14 3750 7800 8.67 10.16 5.08
Ô 19 1300 4950 6.45 0.91 0.45
Ô 20 2450 7800 7.10 3.55 1.78
Ô 21 2700 6900 7.10 4.31 2.16
Ô 23 1050 2850 7.10 0.65 0.33
Bảng 2.7 Mômen bảng 1 phương.






Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia

SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344
16


- Tính thép sàn 1 phương:
Bản
sàn
Mg
(KNm)
Mnh
(KNm)
As gối
(cm²)
As
nhòp
(cm²)
Thép
gối
Thép
nhòp
Ô 14 10.16 5.08 5.13 2.51 10a150 6a100
Ô 19 0.91 0.45 0.77 0.38 8a200 6a200
Ô 20 3.55 1.78 1.74 0.87 8a200 6a200
Ô 21 4.31 2.16 2.12 1.05 8a200 6a200
Ô 23 0.65 0.33 0.32 0.16 8a200 6a200


1.4.4 Nội lực bản làm việc 2 phương:

Hình 2.3 Sơ đồ tính ô sàn (bản ngàm 4 cạnh).
- Moment dương lớn nhất ở giữa bản :
2111
lqlmM
i
= ( KN.m/m)
2122
lqlmM
i
=
( KN.m/m)
- Moment âm lớn nhất ở gối :
211
lqlkM
iI
−= ( KN.m/m)
212
lqlkM
iII
−= ( KN.m/m)
Trong đó :
+ Kí tự : i - số kí hiệu ô bản đang xét .
+ Kí tự : 1 , 2 - chỉ phương đang xét là L1 hay L2 .
+ Các hệ số : m
i1
, m
i2
, k

i1
, k
i2
( phụ thuộc tỉ số giữa L
1
và L
2

loại sơ đồ) đã được tính sẵn và lập thành bảng tra.
Vì các cạnh của càc ô bảng
đøu ngàm nên tra bảng theo ô bảng 9:






Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia

SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344
17


Hệ số tra bảng
Bản
sàn
L1
(mm)
L2

(mm)
L2/L1 m91 m92 k91 k92
Ô 1 4350 5350 1.23 0.0206 0.0137 0.0471 0.0312
Ô 2 3500 4350 1.24 0.0206 0.0135 0.0472 0.0307
Ô 3 3450 4250 1.23 0.0206 0.0317 0.0471 0.0312
Ô 4 3450 4450 1.29 0.0208 0.0125 0.0475 0.0285
Ô 5 7800 7850 1.01 0.0181 0.0177 0.0421 0.0412
Ô 6 4200 4350 1.04 0.0185 0.0173 0.0433 0.0399
Ô 7 4350 5200 1.20 0.0204 0.0142 0.0468 0.0325
Ô 8 3450 5700 1.65 0.0202 0.0074 0.0446 0.0164
Ô 9 3450 3700 1.07 0.019 0.0167 0.0442 0.0385
Ô 10 4350 5050 1.16 0.0201 0.0148 0.0462 0.0344
Ô 11 4350 4350 1.00 0.0179 0.0179 0.0417 0.0417
Ô 12 3450 5050 1.46 0.0209 0.01 0.0468 0.022
Ô 13 3450 4350 1.26 0.0207 0.0131 0.0473 0.03
Ô 15 3800 4400 1.16 0.0201 0.0148 0.0462 0.0344
Ô 16 4000 4400 1.10 0.0194 0.0161 0.045 0.0372
Ô 17 4400 4850 1.10 0.0194 0.0161 0.045 0.0372
Ô 18 2950 4400 1.49 0.0208 0.0094 0.0465 0.0209
Ô 22 1800 2150 1.19 0.0203 0.0144 0.0467 0.033
Ô 24 2150 2300 1.07 0.019 0.0167 0.0442 0.0385
Ô 25 2100 2300 1.10 0.0194 0.0161 0.045 0.0372
Bảng 2.8 Hệ số tra bảng

Hệ số tra bảng
Bản
sàn
L1
(mm)
L2

(mm)
L2/L1
Tổng
tải
(KN/m²)
M1
(KNm)
M2
(KNm)
MI
(KNm)
MII
(KNm)
Ô 1 4350 5350 1.23 8.46
4.06 2.70 -9.28 -6.15
Ô 2 3500 4350 1.24 8.17
2.56 1.68 -5.87 -3.82
Ô 3 3450 4250 1.23 6.84
2.07 3.18 -4.72 -3.13
Ô 4 3450 4450 1.29 10.32
3.30 1.98 -7.53 -4.52
Ô 5 7800 7850 1.01 8.37
9.28 9.07 -21.58 -21.12
Ô 6 4200 4350 1.04 7.39
2.50 2.34 -5.85 -5.39
Ô 7 4350 5200 1.20 8.03
3.71 2.58 -8.50 -5.90
Ô 8 3450 5700 1.65 10.84
4.30 1.58 -9.50 -3.49
Ô 9 3450 3700 1.07 10.21

2.48 2.18 -5.76 -5.02
Ô 10 4350 5050 1.16 8.37
3.69 2.72 -8.49 -6.32
Ô 11 4350 4350 1.00 6.84
2.32 2.32 -5.40 -5.40
Ô 12 3450 5050 1.46 8.12
2.96 1.42 -6.62 -3.11
Ô 13 3450 4350 1.26 6.84
2.12 1.34 -4.86 -3.08
Ô 15 3800 4400 1.16 6.84
2.30 1.69 -5.28 -3.93
Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia

SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344
18
Ô 16 4000 4400 1.10 9.54
3.26 2.70 -7.55 -6.24
Ô 17 4400 4850 1.10 9.53
3.95 3.28 -9.15 -7.57
Ô 18 2950 4400 1.49 6.84
1.85 0.83 -4.13 -1.86
Ô 22 1800 2150 1.19 7.10
0.56 0.40 -1.28 -0.91
Ô 24 2150 2300 1.07 6.84
0.64 0.56 -1.50 -1.30
Ô 25 2100 2300 1.10 6.84
0.64 0.53 -1.49 -1.23
Bảng 2.9 Moment bảng hai phương.
1.7 Tính Thép


Xem bản sàn nh là dầm với bề rộng 100 (cm), chiều cao tương ứng với bề dày
sàn.
( xem là cấu kiện chòu uốn)

2
0
0
112
b
b
s
s
M
Rbh
R
A
bh
R
α
ξ
α
ξ
=
=− −
=


min max
0

0.05% 100%
s
bb
R
s
A
R
bh R
γ
μμ μξ
=<=×<=
⇒ Để đảm bảo phá hoại dẻo thì cốt thép không quá nhiều (nghiên cứu thực
nghiệm cho rằng phá hoại dẻo khi
R
o
x
h
ξ
ξ
=
< và cũng không được đặt quá ít (vì sẽ
xảy ra phá hoại giòn) hay phá hoại đột ngột ngay sau khi bêtông bò nứt. Để tránh điều
đó thì hàm lượng cốt thép phải lớn hơn hàm lượng cốt thép tối thiểu
min
0.05%
μ
=
(TCXD 356-2005) .Giá trò này được xác đònh từ điều kiện :khả năng chòu moment của
dầm BTCT không nhỏ hơn khả năng chò moment của dầm bê tơng (cùng kích thước).
Vật liệu :

- Sử dụng bê tông B20,
MPaEMPaRMPaR
bbtb
3
10*27,9.0,5.11 ===
.
- Thép cho sàn là thép AI,
4
225 Mpa
R175
225
21*10
s
sw
sc
s
R
M
Pa
R
MPa
EMPa
=


=


=



=

.
Tra bảng E.2 trang 168 TCXDVN 356:2005



=
=

447.0
675.0
R
R
α
ξ

-Chọn lớp bêtông bảo vệ dày 2 (cm) , đường kính cốt thép
1/10
ban
h

,khoảng cách
cốt thép chòu lực 70 200a≤≤ , 100 200a

≤ đối với thép chòu moment âm.







Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia

SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344
19






Bảng tính thép sàn
Bản
sàn
Bề
dày
(mm)
h
0

(mm)
M1
(KNm)
M2
(KNm)
MI
(KNm)

MII
(KNm)
As
b1
(cm²)
As
b2
(cm²)
As
g1
(cm²)
As
g2
(cm²)
Ô 1 130 110 4.06 2.70 -9.28 -6.15 1.66 1.10 3.88 2.54
Ô 2 130 110 2.56 1.68 -5.87 -3.82 1.05 0.68 2.42 1.56
Ô 3 130 110 2.07 1.37 -4.72 -3.13 0.84 0.56 1.94 1.28
Ô 4 130 110 3.30 1.98 -7.53 -4.52 1.35 0.81 3.13 1.86
Ô 5 130 110 8.67 8.48 -20.17 -19.74 3.62 3.54 8.84 8.64
Ô 6 130 110 2.31 2.16 -5.41 -4.99 0.94 0.88 2.23 2.05
Ô 7 130 110 3.71 2.58 -8.50 -5.90 1.52 1.05 3.55 2.44
Ô 8 130 110 4.30 1.58 -9.50 -3.49 1.77 0.64 3.98 1.43
Ô 9 130 110 2.48 2.18 -5.76 -5.02 1.01 0.89 2.38 2.06
Ô 10 130 110 3.69 2.72 -8.49 -6.32 1.51 1.11 3.54 2.62
Ô 11 130 110 2.32 2.32 -5.40 -5.40 0.94 0.94 2.22 2.22
Ô 12 130 110 2.96 1.42 -6.62 -3.11 1.21 0.57 2.74 1.27
Ô 13 130 110 2.12 1.34 -4.86 -3.08 0.87 0.55 2.00 1.26
Ô 15 130 110 2.30 1.69 -5.28 -3.93 0.94 0.69 2.18 1.61
Ô 16 130 110 3.26 2.70 -7.55 -6.24 1.33 1.10 3.14 2.58
Ô 17 130 110 3.95 3.28 -9.15 -7.57 1.62 1.34 3.83 3.15

Ô 18 130 110 1.85 0.83 -4.13 -1.86 0.75 0.34 1.69 0.75
Ô 22 130 110 0.56 0.40 -1.28 -0.91 0.23 0.16 0.52 0.37
Ô 24 130 110 0.64 0.56 -1.50 -1.30 0.26 0.23 0.61 0.53
Ô 25 130 110 0.64 0.53 -1.49 -1.23 0.26 0.22 0.60 0.50


Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia

SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344
20



Bảng 2.11 Kết quả tính thép:


Bảng chọn thép sàn
Bản
sàn
As
b1
(cm²)
As
b2
(cm²)
As
g1
(cm²)
As

g2
(cm²)
Chọn
thép
b1
Chọn
thép
b2
Chọn
thép
g1
Chọn
thép
g2
Ô 1 1.66 1.10 3.88 2.54 6a150 6a200 8a100 8a170
Ô 2 1.05 0.68 2.42 1.56 6a200 6a200 8a180 8a200
Ô 3 0.84 0.56 1.94 1.28 6a200 6a200 8a200 8a200
Ô 4 1.35 0.81 3.13 1.86 6a180 6a200 8a140 8a200
Ô 5 3.62 3.54 8.84 8.64 8a140 8a140 12a120 12a120
Ô 6 0.94 0.88 2.23 2.05 6a200 6a200 8a180 8a200
Ô 7 1.52 1.05 3.55 2.44 6a160 6a200 8a120 8a180
Ô 8 1.77 0.64 3.98 1.43 6a140 6a200 8a100 8a200
Ô 9 1.01 0.89 2.38 2.06 6a200 6a200 8a180 8a200
Ô 10 1.51 1.11 3.54 2.62 6a160 6a200 8a120 8a160
Ô 11 0.94 0.94 2.22 2.22 6a200 6a200 8a200 8a200
Ô 12 1.21 0.57 2.74 1.27 6a200 6a200 8a160 8a200
Ô 13 0.87 0.55 2.00 1.26 6a200 6a200 8a200 8a200
Ô 15 0.94 0.69 2.18 1.61 6a200 6a200 8a200 8a200
Ô 16 1.33 1.10 3.14 2.58 6a180 6a200 8a140 8a160
Ô 17 1.62 1.34 3.83 3.15 6a150 6a180 8a100 8a140

Ô 18 0.75 0.34 1.69 0.75 6a200 6a200 8a200 8a200
Ô 22 0.23 0.16 0.52 0.37 6a200 6a200 8a200 8a200
Ô 24 0.26 0.23 0.61 0.53 6a200 6a200 8a200 8a200
Ô 25 0.26 0.22 0.60 0.50 6a200 6a200 8a200 8a200


Chọn lựa và bố trí thép hợp lí không những giúp công trình ổn đònh, an toàn mà còn
đảm bảo tiết kiệm, thuận lợi thi công .
1.8. Nhận xét
Tính thép theo bảng tra vẫn còn rất hữu hiệu,tuy nhiên cần chú ý gia cường
thêm thép ở những vò trí có moment nhảy vọt.
Mức độ gia cường cho phép lấy theo đề nghò của Ngô Thế Phong trong Kết cấu
bê tông cốt thép [0.3%-0.9%].
Có thể tính độ chênh lệch moment từ hai phương pháp trên rồi đưa ra mức độ
gia cường. Nhưng để tránh lượng công việc quá lớn người thực hiện đề nghò sử
dụng:
Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia

SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344
21
%9.0%3.0
vachchinh
<
<
<
gandamgan
μ
μ


Để an toàn có thể lấy hàm lượng thép lớn hơn hàm lượng cho hợp lí trên nhưng
tránh lạm dụng gây lãng phí.
Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia


SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344

21
CHNG II

CẦU THANG BỘ
2.1. CẤU TẠO KIẾN TRÚC :
2.1.1. Mặt bằng , mặt cắt cầu thang :
1250 3500 3500 1250
18001300
300 300 300 5001250 3000

Hình 2.1. Mặt bằng thang bộ

2.1.2. Cấu tạo bậc thang :
a. Kích thước bậc thang :
- Công thức tính kích thước bậc thang :
l
b
+ 2h
b
= 580 ÷ 630 mm
Trong đó : l
b

– chiều rộng bậc thang , h
b
– chiều cao bậc thang
Chiều cao tầng điển hình 3500 mm , cầu thang được thiết kế dạng bảng , hai vế.
Chiều dài bảng thang 3000 mm , chiều cao một vế thang 1750 mm.
Chọn chiều rộng bảng thang 300 mm , ỵ Mỗi vế thang có 10 bậc
Chiều cao bậc thang : h
b
= 1750 : (10+1) = 160 mm , chọn chiều cao bậc 160 mm.
l
b
+ 2h
b
= 620 mm. Kích thước bậc thang chấp nhận được
b. Độ dốc cầu thang :
tgα =
''1530583.0
3000
1750
o
=→=
α

c. Cấu tạo bậc thang :
Chọn sơ bộ chiều dày bảng thang 15cm
Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia



SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh

MSSV: 20761344

22
Lớp vữa trát dày 1.5 cm
Bản thang BTCT dày 15 cm
Bậc thang bêtông
Lớp vữa lót mặt bậc dày 2 cm
Đá mài dày 2 cm
Lớp vữa trát dày 1.5 cm
Bản thang BTCT dày 15 cm
Lớp vữa lót mặt bậc dày 2 cm
Đá mài dày 2 cm

Hình 2.2. Cấu tạo bậc thang

2.2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CẦU THANG HAI VẾ :
2.2.1. Tải trọng:
- Trọng lượng riêng và hệ số vượt tải các lớp cấu tạo :

Tên lớp TL riêng (KN/m
2
)
Hệ số
vượt
tải
Đá mài
γ
1

22 1.2

Vữa lót
γ
2

18 1.3
Bậc xây gạch
γ
3

18 1.1
Bản bêtông CT
γ
4

25 1.1
Vữa trát
γ
5

18 1.3
2.2.1.1. Tónh tải :
a. Chiếu nghỉ
ii
n
i
ng
δγ

=
1

1
= 1.2*22*0.02+1.3*18*0.02+1.1*25*0.15+1.3*18*0.015 = 5.47 kN/m
2

a. Bản nghiên :
i
i
td
n
i
ng
δγ

=
1
'
2

Chiều dày tương đương lớp đá mài :
m
l
hl
b
bb
td
0265.0
300
864.0*02.0*)160300(
cos)(
1

=
+
=
+
=
α
δ
δ

Chiều dày tương đương lớp vữa lót :
m
l
hl
b
bb
td
0265.0
300
864.0*02.0*)160300(
cos)(
2
=
+
=
+
=
α
δ
δ



Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia



SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344

23

Chiều dày tương đương bậc gạch xây :
m
osh
b
td
069.0
2
864.0*16.0
2
===
α
δ

i
i
td
n
i
ng
δγ


=
1
'
2

=1.2*22*0.0265+1.3*18*0.0265+1.1*25*0.15+1.1*18*0.069+1.3*0.015*18
= 7.16 kN/m
2

Tónh tải theo phương đứng :
2
'
2
2
/3.8
864.0
16.7
cos
mkN
g
g ===
α

2.2.1.1. Hoạt tải :
Lấy hoạt tải tiêu chuẩn theo TCVN 2737-1995
pc = 300daN/m2 , hệ số vượt tải 1.2 ỵ p = 3*1.2 = 3.6 kN/m
2

Tổng tải trọng tác dụng :

Đối với chiếu nghỉ :
q
1
= g
1
+ p = 5.428+3.6 = 9.07 kN/m
2

Đối với bản thang ta kể thêm trọng lượng của lan can. Trọng lượng lan can trên đơn vò chiều
dài g
lc
= 30daN/m được quy về tải phân bố trên diện tích như sau :30/B = 30/1.2 = 25daN/m
2
q
2
= g
2
+ p + g
cl
= 8.3+3.6 + 0.25= 12.15 kN/m
2

2.2.2. Sơ đồ tính :
2.2.2.1. Sơ đồ phẳng :
Cắt một dãy một đơn vò theo chiều vế thang ta có sơ đồ sau :
3000 1000 3000

Hình 2.4. Sơ đồ phẳng tính bn thang.
Lun Vn Tt Nghip Khóa 2007  tài: Chung c Hồng Gia




SVTH: Ngơ Th V GVHD: Ts. H Hu Chnh
MSSV: 20761344

24
CHIẾU NGHỈ
g'1 (tải trọng chiếu nghỉ)
R2 (phản lực bản thang)
2600
200
2600

Hình 2.5. Sơ đồ phẳng kiểm tra phương 2 chiếu nghỉ

2.2.3. Nội lực :
3000 1000 3000
7000

Hình 2.6. Kết quả nội lực giải từ Sap 2000 Version 11.04.

×