Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề thi Olympic Tiếng Anh tiểu học cấp tỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.63 KB, 15 trang )

Họ tên thí sinh:……………………………
Ngày sinh: …………………………………
Học sinh trường: ……………………………
Kỳ thi:Olympic Tiếng Anh Tiểu học.
Ngày thi:………………………………………
Hội đồng thi: …………………………………
Số ký danh:…………
Chữ ký Giám thị I Chữ ký Giám thị II Số mật mã
(do chủ khảo ghi)


Số tờ: ……….…
Chữ ký Giám khảo I Chữ ký Giám khảo I Số mật mã
(do chủ khảo ghi)
Lời ghi của
Giám khảo
Điểm bài thi
Số của bài
(do chủ khảo ghi)
Viết bằng số Viết bằng chữ
Phần I: NGHE HIỂU: (10 điểm )
A.Em hãy nghe đoạn đối thoại giữa cô giáo và Jack, đánh dấu (√) vào ô
đúng (True) hoặc sai (False). Em sẽ nghe 3 lần. (5 điểm)
T F
1.Jack is late today because his watch was broken.  
2.Jack was late yesterday because the bike was crowded.  
3.Jack wasn’t in class last week because he was sad.  
4.Jack doesn’t have his homework.  
5.Jack is a good student.  
B.Em hãy nghe các đoạn đối thoại và khoanh tròn câu trả lời đúng.
Em sẽ nghe 3 lần. (5 điểm)



1.Stephanie would like to have .
a.brothers b.sisters c.friends
2.Donna has younger sisters.
a. one b. two c. three
3.Bob has a sister .
a. younger b.fat c.big
4.Rosie’s family is .
a.big b.medium c.small
5.Tina’s family has three .
a.person b.people c.member
Phần II: Kiến thức Ngôn ngữ (20 câu-10 điểm)
Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại (2,5
điểm)
Ví dụ: 0/ A.shirt B.dress C. letter D.blouse
1/ A. you B. she C. my D. he
2/ A. girl B. brother C. father D. sister
3/ A. warm B. doll C. hot D. cool
4/ A. usually B. sometimes C. often D. weather
5/ A. picture B. letter C. book D. friend
Bài tập 2: Em hãy hoàn thành các câu sau, sử dụng các từ, tranh gợi ý (2,5 điểm)
Ex: I like apples
I have . . . . . . . . . . . . . . . . . today
What time is it ?
-It’s . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
My friend likes . . . . . . . . . . . . . . . .
What are you doing ?
-I’m . . . . . . . . . . . . . . . . .
Do you want to . . . . . . . . . . . . . . . ?
-Sure

Bài tập 3: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B (2,5 điểm).
A B
(0) How are you today ? -By car.
(1) Would you like some milk ? -I’m fine. Thank you
(2) When’s your birthday ? -Because, I was sick.
(3) How did you go here ? -I’m having an English class.
(4) Why didn’t you go to school yesterday ? -Yes, please.
(5) What are you doing now ? -It’s in March.
Bài tập 4: Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn (2,5
điểm)
yard are play where reading
Ba: (1) . . . . . . . . . . is Peter now ?
Minh: He is playing badminton in the (2) . . . . . . . . . .
Ba: What (3) . . . . . . . . . . you doing ?
Minh: I’m (4) . . . . . . . . . . a book.
Ba: Do you want to (5) . . . . . . . . . . football now ?
Minh: Sure. Let’s go.
Phần III: ĐỌC HIỂU: (10 pts)
A.Em hãy đọc đoạn văn và đánh dấu (√) vào ô đúng (True) hoặc sai
(False). (5 điểm)
Lan’s grandfather is 70 years old. He lives in a small house in Vung Tau. Every
morning, he rides to the beach to go swimming. He does that every day of the year-
even in the winter. In the summer, he swims about thirty minutes, but in the winter,
he swims for about ten minutes. In the afternoon, he sometimes visits friends or goes
shopping. He doesn’t have a car. He usually goes by bike or he walks.
He eats healthy food. His favorite food is fish with vegetables. He says “I want
to live to be 95!”.

T F
1.Lan’s grandfather is old.  

2.He cycles to the beach every morning.  
3.He sometimes goes shopping with his friends.  
4.He usually goes by bike or goes on foot.  
5.Fish and vegetables are unhealthy food.  
B.Em hãy điền vào khoản trống một từ thích hợp để hoàn thành lá thư của
Hoa, (5 điểm)
Dear Mai,
How are you ? Last week we (0) were in Hue. Now we (1) in Ha
Noi.
I’m having a great time here. I’m staying (2 ) my friend, Dung. She lives near
Dong Xuan market. She is a doctor. She works in a (3) We go jogging
(4) morning and sometimes we (5) volleyball.

Love
Hoa
Phần IV: Viết (10 điểm)
Hãy viết một đoạn văn ít nhất 40 từ theo các từ gợi ý.
Ex: be / twenty / desks / my / classroom
> There are twenty desks in my classroom.
1/ I / friends / talk / about / future
> . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/ be/ students / Nguyen Trai / Primary School.
> . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3/ Music / my favourite / subject / because / I / want / be / musician
> . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/ Ba / like / draw a picture. / He / want / artist
> . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5/ Hoa / like / sing / because / want / singer / future
> . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần V: Trò chơi ngôn ngữ (10 điểm)

Bài tập 1: Hãy tìm và viết ra 5 từ chỉ con vật và 5 từ chỉ đồ vật từ các mẫu tự
cho sẵn (5 điểm) .
Ex: act  cat
1/ mkeyon 
2/ arbe 
3/ eantleph 
4/ gdo 
5/ hfis 
6/ tblea 
7/ epn 
8/ ardackblbo 
9/ rerul 
10/ raseer 
Bài tập 2: Giải ô chữ và tìm từ khoá (5 điểm)
Từ gợi ý tiếng Việt, các em giải ô chữ và tìm từ khoá bằng tiếng Anh
1.Tương lai
2.Hai lần
3.Ca sĩ
4.Môn đánh cờ
5.Thể thao
Từ khoá: ____ ____ ____ _____ _____
*********** The end ***********
Đố vui
Câu 1/ Tìm từ tiếng Anh
-Tìm 10 từ tiếng Anh nói về 3 chủ đề con vật, phương tiện giao thông, đồ ăn và thức
uống. Mỗi chủ đề chỉ được viết tối đa 4 từ
-Trong vòng 2 phút Tất cả các em suy nghĩ và viết lên bảng.
-Mỗi từ 1 điểm. (Trong 1 chủ đề từ thứ 5 không có điểm)
Đáp án gợi ý:Cat, monkey, bear, tiger/ cake, milk, tea, / car, ship, boat …
Câu 2/ Tìm từ tiếng Anh

-Tìm 10 từ tiếng Anh nói về 3 chủ đề màu sắc, đồ dùng học tập, đồ vật trong phòng học.
Mỗi chủ đề chỉ được viết tối đa 4 từ
-Trong vòng 2 phút Tất cả các em suy nghĩ và viết lên bảng.
-Mỗi từ 1 điểm. (Trong 1 chủ đề từ thứ 5 không có điểm)
Đáp án gợi ý: white, blue, black, brown/ ruler, book, pen, pencil/ desk, door …
Câu 3/ Tìm từ tiếng Anh
-Tìm 10 từ tiếng Anh nói về 3 chủ đề các thứ trong tuần, các tháng trong năm, các mùa
trong năm. Mỗi chủ đề chỉ được viết tối đa 4 từ
-Trong vòng 2 phút Tất cả các em suy nghĩ và viết lên bảng.
-Mỗi từ 1 điểm. (Trong 1 chủ đề từ thứ 5 không có điểm)
Đáp án gợi ý:January, february, march/ Sunday, Monday,/ spring, winter
Câu 4/ Tìm từ tiếng Anh
-Tìm 10 từ tiếng Anh nói về 3 chủ đề các môn thể dục thể thao, tên nước và tên thủ đô.
Mỗi chủ đề chỉ được viết tối đa 4 từ
-Trong vòng 2 phút Tất cả các em suy nghĩ và viết lên bảng.
-Mỗi từ 1 điểm. (Trong 1 chủ đề từ thứ 5 không có điểm)
Đáp án gợi ý: swimming, football, badminton, /Vietnam, Thailand, China, Japan,
Tokyo, Washington DC, Singapore
Câu 5: Trong vòng 2 phút các em cùng giải ô chữ và viết lên bảng giải đáp ô chữ và tìm từ
khoá.
1/ Cửa sổ W I N D O W
2/ Thủ đô nước Anh L O N D O N
3/ Thứ 9 N I N T H
4/ Ca sỉ S I N G E R
5/ Ngày sinh B I R T H D A Y
6/ Môn Toán M A T H S
7/ Trò chơi G A M E S
8/ Mua sắm S H O P P I N G
+Mỗi từ 1 điểm, Từ khoá 2 điểm (Dongthap)
Câu 6: Trong vòng 2 phút các em cùng giải ô chữ và viết lên bảng giải đáp ô chữ và tìm từ

khoá.
1/ Nhạc sĩ M U S I C I A N
2/ Dương cầm P I A N O
3/ Thứ hai S E C O N D
4/ Hoàn thành C O M P L E T E
5/ Cái sân Y A R D
6/ Kẹo C A N D Y
7/ chiếc giày S H O E
+Mỗi từ 1 điểm, Từ khoá 3 điểm (Cao lanh)
Câu 7: Trong vòng 2 phút các em cùng giải ô chữ và viết lên bảng giải đáp ô chữ và tìm từ
khoá.
1/ Ex: Lá thư L E T T E R
2/ Của hàng S H O P
3/ Tháng Giêng J A N U A R Y
4/ Thứ Hai M O N D A Y
5/ Món quà G I F T
6/ Màu vàng Y E L L O W
7/ Bàn chân F O O T
8/ Con khỉ M O N K E Y
9/ Đói H U N G R Y
G
+Mỗi từ 1 điểm, Từ khoá 2 điểm (Thanglong)
Câu 8: Trong vòng 2 phút các em cùng giải ô chữ và viết lên bảng giải đáp ô chữ và tìm từ
khoá.
1/ Váy dài D R E S E
2/ Nhà máy F A C T O R Y
3/ Mẹ M U M
4/ Thứ Sáu F R I D A Y
5/ Tháng 11 N O V E M B E R
6/ Quả chuối B A N A N A

7/ Bóng đá F O O T B A L L
8/ Đầu tiên F I R S T
+Mỗi từ 1 điểm, Từ khoá 2 điểm (students)
Trả lời câu đố bằng từ tiếng tiếng Anh
A person who takes care of your teeth.
Trả lời câu đố bằng từ tiếng tiếng Anh
Which letter can we drink ?
Trả lời câu đố bằng từ tiếng tiếng Anh
Which letter is the most curious (tò
mò) ?
Điền mẫu tự vào các khoản trống để tạo từ (trái cây) có nghĩa
__ A P __Y A.
Điền mẫu tự vào các khoản trống để tạo từ (trái cây) có nghĩa
G __ A __ E __ .
Điền mẫu tự vào các khoản trống để tạo từ (loại trái cây) có nghĩa
__ A P __Y A.
Sắp xếp các mẫu tự theo thứ tự để thành từ hoàn chỉnh có nghĩa
TANEPELH
Sắp xếp các mẫu tự theo thứ tự để thành từ (động vật) hoàn chỉnh có nghĩa
RIDB
1.Which letter can we drink ? - T (tea)
2.A place where people go to watch football matches - Stadium
3.Which letter is a kind of vegetable ? - P (pea)
4.Which letter is the most curious (tò mò) ? - Y (why)
A person who takes care of your teeth.
5.A person who takes care of your teeth. - A dentist
6.What are called the windows of the soul (tâm hồn) ? - Eyes
7.It’s an animal. It likes eating bananas - A monkey
8.It’s the cleverst fish. It lives in the sea - A dolphin
9.It’s the part of the face. It’s over the mouth and between the two eyes - A nose

10.What is it ?- It’s on your head. - Hair
Điền mẫu tự vào các khoản trống để tạo từ (loại trái cây) có nghĩa
__ A P __Y A.
Sắp xếp các mẫu tự theo thứ tự để thành tử hoàn chỉnh có nghĩa
Tanepelh
Sắp xếp các mẫu tự theo thứ tự để thành tử (động vật) hoàn chỉnh có nghĩa
Ridb
9.Trong thời gian 3 phút, các em hãy điền mẫu tự vào các khoản trống để
tạo từ (trái cây) có nghĩa. Mỗi từ 2 điểm.
1 __ R __ __ G __ .
2. G __ A __ E __ .
3. M __ N __ O
4. __ A P __Y A.
5. __ P __ L __ S.
10.Trong thời gian 3 phút, các em hãy điền mẫu tự vào các khoản trống để
tạo từ (môn học) có nghĩa. Mỗi từ 2 điểm.
1.C___EM___ST____Y
2.____NG___IS___
3.L___T____RA____U___E
4.____NF____RM___TIC____
5.H____ST____RY
11.Trong thời gian 3 phút, các em hãy sắp xếp các mẫu tự để thành từ
(động vật) có nghĩa. Mỗi từ 2 điểm.
1. ridb
2.tasemrh
3.napad
4.tanepelh
5.mesou
12.Trong thời gian 3 phút, các em hãy sắp xếp các mẫu tự để thành từ
(phương tiện đi lại) có nghĩa. Mỗi từ 2 điểm.

1.ibcecly 
2.epnal 
3.pihs 
4.rinat 
5.toba 
Đáp án phần đố vui
9. Orange; Grapes; Mango; Papaya; Apples.
10. Chemistry; English; Literature; Informatics; History.
11.Bird; Hamster; Panda; Elephant; Mouse.
12.Bicycle; Plane; Ship; Train; Boat
ĐÁP ÁN
Phần I : : 10 điểm
A . (mỗi câu 1 điểm)
1. T 2. F 3. F 4. T 5.F
*Listening A :
Teacher: Good morning, Jack.
Jack: Good morning.Sorry I’m late. My watch was broken.
Teacher: Was it broken yesterday, too ?
Jack: Pardon me ?
Teacher: You were also late yesterday. Was your watch broken yesterday, too ?
Jack: No. But the bus was crowded.
Teacher: Interesting. And you weren’t here last week. How come ?
Jack: I was sick.
Teacher: I see. And do you have your homework ?
Jack: Homework ?
B. 5 điểm: (mỗi câu 1 điểm)
1.a 2.b 3.c 4.a 5.b
*Listening B :
@.
A.Do you have any brothers and sisters , Stephanie ?

B.No brothers.I wish I did. But I’ve got three sisters.
A.Really !
B.Yeah.And I’m the youngest.
A.Poor you!
@.
A.Tell me about your family, Donna.
B.Well, I’ve got one brother-he’s older than me.
A.What does he do ?
B.He’s a student. And we’ve got two younger sisters.
A.Wow. You have a big family.
@.
A.Do you have any brothers and sisters , Bob ?
B.Just one – my sister. Anna.
A.Is she older than you ?
B.Yes, she is. She always bosses me around !
@.
A.Tell me about your family, Rosie.
B.Well, I come from quite a big family.I’ve got two brothers, both of them younger
than me.
A.Really !Do you have any sisters ?
B.Yeah. I have one older and one younger sister.
A.You’re lucky. I wish I came from a big family.
@.
A.Do you come from a big family, Tina ?
B.No. I’m the only child.It’s just me and my parents.
Phần II: Kiến thức Ngôn ngữ (20 câu-10 điểm)
Bài tập 1: (2,5 điểm 0,5 điểm/câu)
1/ C. my 2/ A. girl 3/ B. doll 4/ D. weather 5/ D. friend
Bài tập 2: (2,5 điểm 0,5 điểm/câu)
I have . . . .Art . . . . today

-It’s . . . . . nine fifteen . . . . . . .
My friend likes . . . elephants . . . . . . .
-I’m . . . drawing a picture . . . .
Do you want to . go swimming . . . ?
Bài tập 3: (2,5 điểm 0,5 điểm/câu)
A B
(0) How are you today ? -By car.
(1) Would you like some milk ? -I’m fine. Thank you
(2) When’s your birthday ? -Because, I was sick.
(3) How did you go here ? -I’m having an English class.
(4) Why didn’t you go to school yesterday ? -Yes, please.
(5) What are you doing now ? -It’s in March.
Bài tập 4: (2,5 điểm 0,5 điểm/câu)
2/yard 3/are 5/play 1/where 4/reading
Phần III : A . (5pts : 1pt for each )
1. T 2. T 3. F 4. T 5. F.
B. (5pts : 1pt for each )
1. are 2. with 3. hospital 4. every 5. play
Phần IV: Viết (10 điểm) Mỗi phần là 0,5 điểm
1/ I and / my friends / talk about our future. (1,5)
2/ We are / students / at Nguyen Trai Primary School. (1,5)
3/ Music is / my favourite subject / because I want to be / a musician. (2)
4/ Ba likes / to draw a picture./ He wants / to be / an artist. (2,5)
5/ Hoa likes / to sing/ because she wants / to be a singer / in the future.(2,5)
Phần V: Trò chơi ngôn ngữ (10 điểm)
Bài tập 1: (5 điểm- Mỗi từ 0,5 đ)
1/ mkeyon monkey
2/ arbe bear
3/ eantleph elephant
4/ gdo dog

5/ hfis fish
6/ tblea table
7/ epn pen
8/ ardackblbo blackboard
9/ rerul ruler
10/ raseer eraser
Bài tập 2: Giải ô chữ và tìm từ khoá (5 điểm- mỗi từ 1 điểm)
( Riêng từ ca sĩ và Môn thể thao chỉ 0,5 đ)
Tương lai f u t u r e
Hai lần t w i c e
Ca sĩ s i n g e r
Môn đánh cờ c h e s s
Môn thể thao s p o r t
Từ khoá: __t__ ___i_ ___g_ ___e__ ___r__
PUZZLES
1.Which letter can we drink ? - T (tea)
2.A place where people go to watch football matches - Stadium
3.Which letter is a kind of vegetable ? - P (pea)
4.Which letter is the most curious (tò mò) ? - Y (why)
5.A person who takes care of your teeth. - A dentist
6.What are called the windows of the soul (tâm hồn) ? - Eyes
7.It’s an animal. It likes eating bananas - A monkey
8.It’s the cleverst fish. It lives in the sea - A dolphin
9.It’s the part of the face. It’s over the mouth and between the two eyes - A nose
10.What is it ?- It’s on your head. - Hair

×