Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Luyện tập trắc nghiệm quản trị tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.03 KB, 6 trang )

Huỳnh Công Danh_35K16.1 đã đăng nhập (Đăng xuất)
Bạn đang ở đây
• Elearning System
• / ► FIN101
• / ► Các đề thi
• / ► Luyện tập trắc nghiệm 5
• / ► Xem lại lần thử 1

Luyện tập trắc nghiệm 5
MÔN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Question 1
Điểm : 1
Lựa chọn nào sau đây tương thích với cách tiếp cận tấn công trong tài trợ vốn lưu động
Chọn một câu trả lời
a. Tài trợ các khoản tồn kho thường xuyên bằng nợ dài hạn
b. Tài trợ nhu cầu mùa vụ bằng vốn ngắn hạn
c. Tài trợ một số nhu cầu dài hạn bằng vốn ngắn hạn
d. Tài trợ nhu cầu ngắn hạn bằng vốn ngắn hạn
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 2
Điểm : 1
Tài trợ tự phát sinh gồm có
Chọn một câu trả lời
a. Nợ ngắn hạn
b. Khoản phải thu
c. Hạn mức tín dụng
d. Khoản phải trả
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 3


Điểm : 1
Khi mở rộng thời hạn tín dụng, _______
Chọn một câu trả lời
a. Khoản phải thu tăng thêm do khách hàng cũ chậm trả = doanh số cũ X kỳ thu tiền
bình quân của chính sách cũ.
b. Khoản phải thu do khách hàng mới= doanh số tăng thêm X Chênh lệch kỳ thu
tiền bình quân của chính sách cũ và chính sách mới.
c. Khoản phải thu do khách hàng mới= doanh số tăng thêm X kỳ thu tiền bình quân
của chính sách cũ.
d. Khoản phải thu do khách hàng cũ chậm trả= doanh số cũ X Chênh lệch kỳ thu
tiền bình quân của chính sách cũ và chính sách mới .
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 4
Điểm : 1
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi phí thu nợ _________với tốc độ_____dần
Chọn một câu trả lời
a. Tăng, nhanh
b. Giảm, chậm
c. Tăng, chậm
d. Giảm, nhanh
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 5
Điểm : 1
Thông tin để đánh giá mức độ tín nhiệm tín dụng không phải được lấy từ
Chọn một câu trả lời
a. Kinh nghiệm quá khứ của riêng công ty với khách hàng
b. Các ngân hàng
c. Báo cáo tài chính do khách hàng nộp lại

d. Các tổ chức đánh giá tín dụng
e. Các danh hiệu và giải thưởng mà khách hàng có được
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 6
Điểm : 1
Ba chính sách đầu tư vào tài sản lưu động là:
Chọn một câu trả lời
a. Chính sách bảo thủ, chính sách tự tài trợ, chính sách thả lỏng
b. Chính sách hạn chế, chính sách ôn hòa, chính sách thả lỏng
c. Chính sách bảo thủ, chính sách ôn hòa, chính sách thả lỏng
d. Chính sách hạn chế, chính sách ôn hòa, chính sách tấn công
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 7
Điểm : 1
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, doanh số _________với tốc độ_____dần
Chọn một câu trả lời
a. Giảm, nhanh
b. Tăng, nhanh
c. Giảm, chậm
d. Tăng, chậm
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 8
Điểm : 1
Chính sách tài trợ bảo thủ sẽ có vốn luân chuyển ròng ____và khả năng thanh toán hiện
thời _______
Chọn một câu trả lời
a. Cao nhất, Cao nhất

b. Thấp nhất, thấp nhất
c. Thấp nhất, Cao nhất
d. Cao nhất, thấp nhất
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 9
Điểm : 1
Một công ty nếu thay đổi từ chính sách vốn luân chuyển “bảo thủ” sang chính sách “tấn
công”, thì công ty sẽ hy vọng gặp phải:
Chọn một câu trả lời
a. Khả năng sinh lợi kỳ vọng tăng, trong khi rủi ro giảm
b. Khả năng thanh toán giảm, trong khi khả năng sinh lợi kỳ vọng tăng
c. Khả năng thanh toán tăng, trong khi rủi ro cũng tăng
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 10
Điểm : 1
Một công ty hiện có doanh số $500,000 với mất mát nợ xấu là 3%. Công ty xem xét 2
chính sách tín dụng. Chính sách A làm doanh số tangw $300,000 song nợ xấu trên doanh
số tăng thêm này là 8%. Chính sách B sẽ tăng doanh số so với chính sách A là $120,000
và nợ xấu trên khoản doanh số tăng thêm này là 15%. Kỳ thu tiền bình quân vẫn không
đổi là 60 ngày(6 vòng quay/năm). Lợi nhuận biên là 20% và không có chi phí phát sinh
thêm. Chi phí cơ hội là 20%.
Chọn một câu trả lời
a. Áp dụng chính sách A, rồi sau đó B
b. Áp dụng chính sách A
c. Các chính sách là như nhau vì đều mang lại cho công ty cùng mức lợi nhuận
d. Không nên thay đổi
Không đúng
Điểm: 0/1.

Question 11
Điểm : 1
Theo các nhà phân tích tài chính, « vốn luân chuyển » có cùng ý nghĩa với
Chọn một câu trả lời
a. Tài sản cố định
b. Tài sản lưu động
c. Tài sản lưu động trừ nợ lưu động
d. Toàn bộ tài sản
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 12
Điểm : 1
Nếu điều kiện tín dụng là 2/10 net 40 thì tổng chi phí của việc không chấp nhận chiết
khấu mà trả tiền vào cuối thời kỳ tín dụng sẽ xấp xỉ với (giả sử một năm có 365 ngày)
Chọn một câu trả lời
a. 18.6%
b. 30.0%
c. 24.8%
d. 24.3%
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 13
Điểm : 1
Một nhà quản trị tài chính nên trả tiền khi nào nếu 1) nhà cung cấp đưa ra chiết khấu 2)
chiết khấu chưa hết hạn 3) Công ty cần phải mượn tiền để nhận chiết khấu 4) công ty sẽ
có đủ tiền mặt vào cuối thời hạn phải thanh toán 5) Tỷ suất lãi vay lớn hơn chi phí bỏ qua
chiết khấu
Chọn một câu trả lời
a. Vào ngày hết hạn cuối cùng
b. Ngay sau khi hết hạn nhận chiết khấu để k hông làm thất vọng nhà cung cấp

c. Không có câu trả lời
d. Không sớm hơn 6 tháng để tối đa hóa việc chiếm dụng vốn
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 14
Điểm : 1
Quản trị vốn luân chuyển giải quyết hai vấn đề cơ bản:
Chọn một câu trả lời
a. Quy mô và cơ cấu hợp lý của các tài sản lưu động, nguồn tài trợ các tài sản lưu
động
b. Quy mô và cơ cấu hợp lý của các tài sản lưu động, nguồn tài trợ các tài sản cố
định
c. Quy mô và cơ cấu hợp lý của các tài sản cố định, nguồn tài trợ các tài sản lưu
động
d. Quy mô và cơ cấu hợp lý của các tài sản cố định, nguồn tài trợ các tài sản cố định
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 15
Điểm : 1
Xếp loại phương pháp thu nợ chậm trả theo xếp từ chi phí thấp nhất đến chi phí cao nhất
Chọn một câu trả lời
a. Thăm viếng, điện thoại, gửi thư, kiện ra tòa
b. Điện thoại, gửi thư, kiện ra tòa, thăm viếng
c. Gửi thư, điện thoại, kiện ra tòa, thăm viếng
d. Gửi thư, điện thoại, thăm viếng, kiện ra tòa
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 16
Điểm : 1
Những công ty có mức độ tăng trưởng cao nên duy trì tiền mặt và chứng khoán khả

nhượng ở mức cao
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 17
Điểm : 1
Tận dụng thời gian trôi nổi là phát hành các trái phiếu khi chưa có ngân quỹ thực sự để
trả tiền lãi tại thời điểm phát hành
Đáp án :
True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 18
Điểm : 1
Để đẩy nhanh vòng quay khoản phải thu, một công ty có thể kéo dài thời gian chiết khấu
Đáp án :
True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 19
Điểm : 1
« 1/10 net 30 » có nghĩa là khách hàng nhận 10% chiết khấu nếu họ trả trong vòng 1
ngày, nếu không họ phải trả trong vòng 30 ngày mà không được hưởng chiết khấu
Đáp án :
True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 20
Điểm : 1

Bù trừ rủi ro-thu nhập liên quan đến chính sách tín dụng rộng rãi hơn đồng nghĩa với
doanh thu tăng thêm, song khách hàng mới sẽ có xu hướng thanh toán chậm hơn
Đáp án :
True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Huỳnh Công Danh_35K16.1 đã đăng nhập (Đăng xuất)
FIN101

×