Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm chương 2 đến chương 6 quản trị tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.82 KB, 32 trang )

nguyễn trọng nghĩa k24daklak đã đăng nhập (Đăng xuất)
Bạn đang ở đây
• Elearning System
• / ► FM 24DN
• / ► Các đề thi
• / ► BÀI SÔ 4
• / ► Lần thử nghiệm 1
CHƯƠNG 2 ĐẾN 6

BÀI SÔ 4
Question 1
Điểm : 1
Công ty TTT xem xét mua một máy mới trị giá $475,00. Chi phí lắp đặt và vận chuyển là
$5000. Máy mới không làm thay đổi vốn luân chuyển ròng. Máy mới sẽ tiết kiệm $45,000 mỗi
năm do giảm sản phẩm hư hỏng và $65,000 do giảm chi phí lao động. Máy có thời gian sử dụng
là 4 năm và có tỷ lệ khấu hao lần lượt qua mỗi năm là 33.33%, 44.45%, 14.81%, 7.41%. Giá trị
thanh lý của máy này là $120,000. Tỷ suất thuế là 34%. Dòng ngân quỹ năm 0 của dự án gần
nhất với số:
Chọn một câu trả lời
a. $580,000
b. $280,000.
c. $480,000.
d. $380,000.
Question 2
Điểm : 1
Một công ty có thể đưa ra một lề an toàn như thế nào nếu không thể mượn trong ngắn hạn để đáp
ứng nhu cầu
Chọn một câu trả lời
a. Duy trì mức tài sản lưu động thấp (đặc biệt là tiền mặt và các khoản tương đương)
b. Kéo dài kỳ đáo hạn của các công cụ tài trợ
c. Tăng mức tài sản cố định (đặc biệt là nhà xưởng và thiết bị)


d. Rút ngắn kỳ đáo hạn của các công cụ tài trợ
Question 3
Điểm : 1
Bán chứng khoán của các công ty khác được xếp vào dòng ngân quỹ
Chọn một câu trả lời
a. Hoạt động Tài chính
b. Hoạt động Tài trợ
c. Hoạt động kinh doanh
d. Hoạt động Đầu tư
Question 4
Điểm : 1
Hiện tại Ông Hòa mua một mảnh đất với giá 5 tỷ và hy vọng sẽ bán được với giá 10 tỷ
sau 10 năm nữa, vậy tỷ suất sinh lợi kỳ vọng bình quân hằng năm của thương vụ này là
Chọn một câu trả lời
a. 7.17%
b. 10%
c. 50%
d. 17.7%
Question 5
Điểm : 1
Thay đổi vốn bổ sung được tính bằng công thức
Chọn một câu trả lời
a. = [(Giá thị trường của cổ phiếu - mệnh giá)xsố cổ phiếu phát hành)] - [(giá thị trường của
cổ phiếu - mệnh giá) x số cổ phiếu mua lại)]
b. = (Mệnh giá x số cổ phiếu mới phát hành) - [(giá thị trường của cổ phiếu - mệnh giá) x số
cổ phiếu mua lại)]
c. = (Mệnh giá x số cổ phiếu mới phát hành) + (mệnh giá x số cổ phiếu mua lại)
d. = [(Giá thị trường của cổ phiếu - mệnh giá)xsố cổ phiếu phát hành)] - (mệnh giá x số cổ
phiếu mua lại).
Question 6

Điểm : 1
Dự đoán doanh thu theo__________là khi các nhà phân tích dự đoán về nền kinh tế và về doanh
thu của ngành trong các năm đến. , sau đó dự đoán thị phần của từng sản phẩm, mức giá, mức độ
chấp nhận dự kiến của thị trường về sản phẩm
Chọn một câu trả lời
a. Dự đoán điều chỉnh
b. Cách tiếp cận bên trong
c. Tổng hợp cả bên trong và bên ngoài
d. Cách tiếp cận bên ngoài
e. Dự đoán cơ sở
Question 7
Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.90%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ
tục là 5%, số dư bù trừ 9%, có phí tổn thực là:
Chọn một câu trả lời
A. 2.68%/tháng
B. 2.55%/tháng
C. 2.48%/tháng
D. 2.43%/tháng
Question 8
Điểm : 1
Vì một lý do nào đó, công ty bỏ qua thời hạn được nhận chiết khấu, khi đó nên thanh toán tiền :
Chọn một câu trả lời
a. Không sớm hơn 6 tháng để tối đa hóa thời gian chiếm dụng vốn
b. Không có câu trả lời đúng
c. Càng sớm càng tốt để không làm nhà cung cấp thất vọng
d. Vào ngày cuối cùng phải trả nợ
Question 9
Điểm : 1
Thứ tự ưu tiên của các nguồn vốn như sau:

Chọn một câu trả lời
a. Giảm vốn luân chuyển, hoàn vốn vay, vay vốn, tự tài trợ, phát hành cổ phiếu
b. Giảm vốn luân chuyển, tự tài trợ, hoàn vốn vay, vay vốn, phát hành cổ phiếu
c. Tự tài trợ, giảm vốn luân chuyển, tự tài trợ, hoàn vốn vay, nguồn vốn bên ngoài
d. Giảm vốn luân chuyển, tự tài trợ, hoàn vốn vay, phát hành cổ phiếu, vay vốn
Question 10
Điểm : 1
Lãi suất thực của các khoản tiền gởi là 7%/năm, ghép lãi hằng năm. Tuy nhiên lãi suất phát
biểu mà ngân hàng công bố là 13.5%. Vậy lạm phát ước tính trong năm đó sẽ là:
Chọn một câu trả lời
a. 6.5%
b. 6.07%
c. 5.5%
d. 7.07%
Question 11
Điểm : 1
Biết rằng đầu kỳ giá trị tồn kho nguyên vật liệu là 250 triệu, trong kỳ công ty sản xuất 2 nghìn
sản phẩm, và tiêu thụ được 2200 sản phẩm, mua sắm 130 triệu tiền nguyên vật liệu. Biết rằng chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp cho 1 sản phẩm là 30 nghìn. Giá trị nguyên vật liệu tồn kho cuối kỳ
sẽ là
Chọn một câu trả lời
a. 320 triệu
b. 344 triệu
c. 380 triệu
d. 250 triệu
Question 12
Điểm : 1
Để đáp ứng 180 triệu đồng vốn luân chuyển tăng thêm doanh nghiệp có thể chuyển nhượng các
khoản phải thu thời hạn 45 ngày với phí tổn hoa hồng 0.90% doanh số để được vay 72% doanh
số lãi suất 1.50%/tháng, nếu chấp nhận có thể tiết kiệm chi phí thu nợ 0.50% doanh số. Phương

án có thể được chấp nhận nếu phí tổn vốn của doanh nghiệp:
Chọn một câu trả lời
A. Nhỏ hơn 2.06%/tháng
B. Lớn hơn 2.8%/tháng
C. Không lớn hơn 1.84%/tháng
D. Không nhỏ hơn 1.87%/tháng
Question 13
Điểm : 1
Các chi phí cho mở rộng tiêu chuẩn tín dụng không phải là :
Chọn một câu trả lời
a. Chi phí cơ hội để có được vốn đầu tư vào khoản phải thu tăng thêm
b. Giảm độ tín nhiệm tín dụng
c. Mất mát do nợ xấu
d. Chi phí do việc mở rộng bộ phận tín dụng
Question 14
Điểm : 1
Khoản tiền nào có giá trị hơn: 1 triệu đồng hiện tại hay 2 triệu đồng sẽ nhận được sau 6 năm nữa,
biết rằng lãi suất là 14%/năm ghép lãi hằng năm
Chọn một câu trả lời
a. Khoản 2 triệu sau 6 năm lớn hơn vì giá trị hiện tại của khoản này là 1.1 triệu
b. Khoản 2 triệu sau 6 năm nhỏ hơn vì giá trị hiện tại của khoản này là 0.91 triệu
c. Khoản 1 triệu hiện tại lớn hơn vì giá trị tương lai của khoản này sau 2 năm là 2.8 triệu
Question 15
Điểm : 1
Một dự án nếu NPV >0 thì sẽ có IRR______và PI___________
Chọn một câu trả lời (tr.431)
a. >Rq, >1
b. <="" label="">
c. =Rq, <1
d. 1

Question 16
Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suất 1.90%/tháng, phí tổn thủ tục là7%,
có phí tổn thực là:
Chọn một câu trả lời
A. 1.81%/tháng
B. 2.10%/tháng
C. 1.78%/tháng
D. 2.04%/tháng
Question 17
Điểm : 1
Giả sử rằng tổng thu tiền mặt từ tháng 1 đến 6 lần lượt là $100, $120, $80, $60, $120, và $190 và
tổng chi tiền mặt trong thời gian này cũng lần lượt là $80, $100, $80, $150, $150, and $70. Công
ty của bạn có số dư tiền mặt đầu tháng 1 là $55 và yêu cầu số dư tiền mặt tối thiểu mỗi tháng là
$30. Vậy cuối tháng nào thì công ty có số dư tiền mặt nhỏ hơn số dư tối thiểu?
Chọn một câu trả lời
a. Tháng 1&2
b. Tháng 2&3
c. Tháng 3&4
d. Tháng 5&4
Question 18
Điểm : 1
Hãy xếp các bước sau theo trình tự của quy trình đánh giá khách hàng tín dụng A. Quyết định có
nên mở tín dụng cho khách hàng đó không và nếu có thì xác định hạn mức tín dụng cấp cho
khách hàng đó B. Phân tích thông tin để xác định mức độ tín nhiệm của khách hàng C. Thu thập
thông tin liên quan đến khách hàng tín dụng
Chọn một câu trả lời
a. A C B
b. C B A
c. C A B

d. A B C
Question 19
Điểm : 1
Khi di chuyển từ trên xuống dưới trên bảng cân đối tài sản, các khoản mục tài sản sẽ có khả năng
chuyển hóa thành tiền______dần, tính sinh lợi_________dần.
Chọn một câu trả lời
a. Cao, thấp
b. Thấp, cao
c. Thấp, thấp
d. Cao, cao
Question 20
Điểm : 1
Thời hạn bán hàng đang áp dụng là 20 ngày, công ty có tổng doanh số là 4.2 tỷ đồng, kỳ thu tiền
bình quân 24 ngày, tỷ lệ mất mát 0.40% doanh số. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 18%, tỷ lệ chi phí
biến đổi 85.0% . Nếu kéo dài thời hạn bán hàng lên 25 ngày, doanh số dự kiến tăng 8% , tỷ lệ
mất mát là 0.60% . Phí tổn cơ hội vốn trước thuế là 30% /năm. Thuế thu nhập 25% . Để phương
án được chấp nhận, kỳ thu tiền bình quân tối đa của phương án là:
Chọn một câu trả lời
A. 37.8 ngày
B. 35.87 ngày
C. 35.47 ngày
D. 40.33 ngày
Question 21
Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.75%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ
tục là 7%. Công ty có nhu cầu 165trđ , Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
A. 196.05trđ
B. 200.00trđ
C. 195.91trđ

D. 193.88trđ
Question 22
Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.65%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ
tục là 7%, có phí tổn thực là:
Chọn một câu trả lời
A. 1.70%/tháng
B. 1.60%/tháng
C. 1.99%/tháng
D. 1.97%/tháng
Question 23
Điểm : 1
Phí tổn thực của việc tài trợ bằng từ chối chiết khấu với các đơn hàng có thời hạn '2/7Net 30' là:
Chọn một câu trả lời
A. 2.53%/tháng
B. 2.79%/tháng
C. 2.93%/tháng
D. 2.66%/tháng
Question 24
Điểm : 1
Công ty TTT xem xét mua một máy mới trị giá $475,00. Chi phí lắp đặt và vận chuyển là $5000.
Máy mới không làm thay đổi vốn luân chuyển ròng. Máy mới sẽ tiết kiệm $45,000 mỗi năm do
giảm sản phẩm hư hỏng và $65,000 do giảm chi phí lao động. Như vậy giá trị tính khấu hao của
máy này là
Chọn một câu trả lời
a. $480,000.
b. $580,000.
c. $280,000.
d. $380,000.
Question 25

Điểm : 1
Công ty trả $800,000 cổ tức trong kỳ vừa rồi. Thu nhập giữ lại của đầu kỳ và cuối kỳ lần lượt là
$10,100,000 và $12,500,000. Giả sử tỷ suất thuế là 40%, lợi nhuận ròng sau thuế của công ty là:
Chọn một câu trả lời
a. $3,200,000
b. $1,600,000
c. $5,333,333
d. $2,400,000
Question 26
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là sai:
Chọn một câu trả lời
a. Đối với các doanh nghiệp có rủi ro cao thì P/E sẽ lớn hơn nếu các yếu tố khác không đổi
b. Đối với các doanh nghiệp có tăng trưởng cao thì P/E sẽ lớn hơn nếu các yếu tố khác
không đổi
c. P/E không có ý nghĩa nếu lợi nhuận quá nhỏ mà lại có giá thị trường lớn.
d. Một công ty đang thua lỗ sẽ không có một thông số P/E có ý nghĩa
Question 27
Điểm : 1
Nhược điểm của doanh nghiệp tư nhân là:
Chọn một câu trả lời
a. Thủ tục thành lập đơn giản phức tạp và chi phí cao
b. Bị đóng thuế 2 lần
c. Chịu trách nhiệm vô hạn
d. Phức tạp trong góp vốn
Question 28
Điểm : 1
Công ty vay 100 triệu tại ngân hàng trong 1 năm với lãi suất danh nghĩa là 12%, cả số tiền gốc
lẫn lãi 112 triệu phải trả đều hằng tháng, Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế của món vay là:
Chọn một câu trả lời

a. 22.00%, 24.96%
b. 20.96%, 24.96%
c. 22.49%, 24.96%
d. 22.49%, 24.00%
Question 29
Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.75%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ
tục là 6%, số dư bù trừ 10%, có phí tổn thực là:
Chọn một câu trả lời
A. 2.26%/tháng
B. 2.31%/tháng
C. 2.38%/tháng
D. 2.50%/tháng
Question 30
Điểm : 1
Các nhà đầu tư quan tâm đến thông số nào nhất
Chọn một câu trả lời
a. Khả năng sinh lợi
b. Khả năng thanh toán
c. Thông số nợ
d. Tất cả thông số trên đều quan trọng như nhau
Question 31
Điểm : 1
Ngoài các chi phí trực tiếp có thể được ghi nhận bằng chế độ hóa đơn, chứng từ, hai
yếu tố chi phí mà nhà quản trị cần nhận thức rõ ràng khi xem xét các quyết định tài
chính là:
Chọn một câu trả lời
a. Khấu hao, chi phí nghiên cứu phát triển
b. Lãi vay, chi phí tài chính.
c. Lãi vay, chi phí nghiên cứu phát triển

d. Lãi vay, khấu hao
Question 32
Điểm : 1
Dun & Bradstreet Credit Service, Standard& Poor’s và Moody’s là các __________uy tín ở Hoa
Kỳ
Chọn một câu trả lời
a. Ngân hàng
b. Công ty chứng khoán
c. Tổ chức đánh giá tín dụng
d. Công ty mua nợ
Question 33
Điểm : 1
Thặng dư vốn cổ phần là
Chọn một câu trả lời
a. Một khoản mục ở phần Nợ phải trả của Bản cân đối kế toán
b. Một khoản mục ở phần Tài sản của Bản cân đối kế toán
c. Một khoản mục ở phần Vốn chủ sở hữu sản của Bản cân đối kế toán
d. Một khoản mục ở Bản báo cáo thu nhập
Question 34
Điểm : 1
Bạn muốn có một số tiền là 150 triệu sau vài năm nữa và gửi vào ngân hàng( vào cuối năm) 20
triệu trong vòng vài năm tới với lãi suất 6%/năm. Biết rằng năm cuối cùng khoản góp nhiều hơn
20 triệu, vậy khoản góp này sẽ là:
Chọn một câu trả lời
a. 20.49 triệu
b. 13.49 triệu
c. 25.49 triệu
d. 30.49 triệu
Question 35
Điểm : 1

Nếu thuế suất thu nhập của doanh nghiệp là 40%. Lãi suất phát biểu là 12%/năm.
Doanh nghiệp sử dụng 100 triệu vốn vay thì tiết kiệm thuế được
Chọn một câu trả lời
a. 12 triệu
b. 4.2 triệu
c. 1.2 triệu
d. 4.8 triệu
Question 36
Điểm : 1
Tiền lãi chỉ được tính trên khoản tiền được vay ban đầu thường được gọi là
Chọn một câu trả lời
a. Giá trị tương lai
b. Lãi kép
c. Giá trị hiện tại
d. Lãi đơn
Question 37
Điểm : 1
_________một bộ các ngân sách liên quan đến hoạt động kinh doanh hằng năm của doanh
nghiệp
Chọn một câu trả lời
a. Ngân sách tài trợ
b. Ngân sách đầu tư
c. Ngân sách ngân quỹ
d. Ngân sách kinh doanh
Question 38
Điểm : 1
Với thời hạn bán hàng 25 ngày, công ty có tổng doanh số là 4 tỷ đồng, kỳ thu tiền bình quân 28
ngày, tỷ lệ mất mát 0.50% doanh số. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 15%,tỷ lệ chi phí biến đổi
88.0% . Nếu kéo dài thời hạn bán hàng lên 30 ngày, doanh số dự kiến tăng 8% kỳ thu tiền bình
quân lên đến 33 ngày, tỷ lệ mất mát là 0.6% .Phí tổn cơ hội vốn trước thuế là 30% /năm.Thuế thu

nhập 25% . Lợi nhuận tăng thêm ròng tính được là:
Chọn một câu trả lời
A. 21.83 trđ
B. 18.77 trđ
C. 14.87 trđ
D. 19.83 trđ
Question 39
Điểm : 1
Biết rằng trong kỳ công ty sản xuất 2 nghìn sản phẩm, và tiêu thụ được 2200 sản phẩm. Biết rằng
1 sản phẩm cần cần 10 đơn vị nguyên vật liệu với đơn giá là 30 nghìn. Chi phí sản xuất trực tiếp(
chưa kể nguyên vật liệu) là 10 nghìn/sản phẩm. Tồn kho NVL đầu kỳ là 5 nghìn đơn vị, cuối kỳ
dự tính là 6 nghìn đơn vị. hãy tính giá vốn hàng bán trong kỳ
Chọn một câu trả lời
a. 660 triệu
b. 600 triệu
c. 630 triệu
d. 360 triệu
Question 40
Điểm : 1
Bạn vừa tốt nghiệp và quyết định mua một chiếc xe. Ngân hàng quyết định cho bạn vay 60 tháng
với lãi suất hằng năm là 9%. bạn sẽ trả 15% giá trị chiếc xe 26,000$ ngay bây giờ và vay 85%
còn lại với khoản trả đầu tiên sau 1 tháng kể từ hôm này. Vậy khoản trả hàng tháng của bạn sẽ là:
Chọn một câu trả lời
a. $458.76
b. $433.33
c. $368.33
d. $539.71
Question 41
Điểm : 1
Công ty XYZ đang xem xét thay thế một máy hiện tại bằng máy mới có thời gian sử dụng 4 năm.

Giá trị của máy mới là $100,000 trong đó có $20,000 chi phí vận chuyển và lắp đặt, máy mới
không làm tăng thêm vốn luân chuyển. Máy cũ có giá trị thanh lý là $20,000 (bằng với giá trị sổ
sách còn lại). Máy mới không làm tăng thêm doanh thu song làm giảm chi phí hoạt động mỗi
năm là $35,000. Quy định tính khấu hao cho máy này lần lượt qua các năm là 33.33%, 44.45%,
14.81%, 7.41%. Máy cũ còn khấu hao 1 năm với giá trị khấu hao là $5,000, và giá trị thanh lý là
0. Công ty chịu mức thuế là 40%. Giá trị thanh lý của máy mới vào cuối năm 4 là $5,000. Dòng
ngân quỹ năm 0 của dự án gần nhất với con số nào sau đây :
Chọn một câu trả lời
a. $100,000
b. $80,000
c. $48,000
d. $120,000
Question 42
Điểm : 1
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số của công ty đạt
6.8 tỷ đồng, kỳ thu tiền 33 ngày, tỷ lệ mất mát 1%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 14%, tỷ lệ chi
phí biến đổi 82%, Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới sẽ làm tăng 1.5% doanh số.
Với các khách hàng mới, kỳ thu tiền bình quân 40 ngày, tỷ lệ mất mát là 4.0% và chi phí thu nợ
tăng thêm 4.5% doanh số. Thuế thu nhập 25%. Phí tổn cơ hội trước thuế tối đa của công ty để có
thể chấp nhận chính sách mở rộng tín dụng là:
Chọn một câu trả lời
A. 63.38%/năm
B. 49.50%/năm
C. 8.87%/năm
D. 60.37%/năm
Question 43
Điểm : 1
Công ty C có một hợp đồng tổng mức tín dụng với ngân hàng trong đó tổng mức tín dụng là $2
triệu với 10% lãi suất và mức bù trừ là 10% trên tổng số tiền vay. Nếu công ty cũng phải trả
0.4% số dư bù trừ và mượn $1.2 triệu cho cả năm thì chi phí của khoản vay này là:

Chọn một câu trả lời
a. 11.6%
b. 10.04%
c. 12.2%
d. 20.4%
Question 44
Điểm : 1
Ngân sách ngân quỹ sẽ giúp phân tích xem công ty có tốc độ phát triển có quá nhanh hay không
và công ty có chịu áp lực nào không trong vấn đề tài trợ
Đáp án :
Đúng Sai
Question 45
Điểm : 1
Công ty dự kiến doanh số 4.5 tỷ đồng trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng
truyền thống, kỳ thu tiền 33 ngày tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 15%, tỷ lệ chi
phí biến đổi 90%, Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới làm tăng 3% doanh số. Với
các khách hàng mới kỳ thu tiền bình quân 43 ngày, tỷ lệ mất mát là 2.5% và chi phí thu nợ tăng
thêm 3.0% doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế của công ty là 32%/năm. Thuế thu nhập 25%. Lợi
nhuận tăng thêm ròng nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng:
Chọn một câu trả lời
A. 8.18 trđ
B. 6.14 trđ
C. 7.67 trđ
D. 6.95 trđ
Question 46
Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suất 1.50%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ
tục là 6%. Công ty có nhu cầu 350trđ , Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
A. 391.06trđ

B. 386.75trđ
C. 387.49trđ
D. 389.10trđ
Question 47
Điểm : 1
Trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, doanh số của công ty
đạt7 tỷ đồng, kỳ thu tiền 31 ngày tỷ lệ mất mát 1%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 10%,
Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới sẽ làm tăng 1.5% doanh số. Phí tổn cơ
hội trước thuế của công ty là 32%/năm. Thuế thu nhập 25%. Với các khách hàng mới, tỷ
lệ mất mát là 4.0% và chi phí thu nợ tăng thêm 4.5% doanh số, để được chấp nhận kỳ thu
tiền bình quân không quá:
Chọn một câu trả lời
A. 19.95 ngày
B. 18.75 ngày
C. 17.25 ngày
D. 19.3 ngày
Question 48
Điểm : 1
Để hỗ trợ cho hoạt động mới và doanh số tăng thêm, công ty phải đầu tư thêm vào tồn kho và
khoản phải thu. Chênh lệch giữa khoản tăng cần thiết của tài sản lưu động và nợ lưu động được
gọi là________
Chọn một câu trả lời
a. Vốn luân chuyển
b. Vốn lưu động
c. Vốn tài trợ
d. Vốn luân chuyển ròng
Question 49
Điểm : 1
Những đối tượng nào sau đây cần phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời

a. Nhà cung cấp, công nhân viên, chủ nợ ngắn hạn, chủ nợ dài hạn
b. Nhà cung cấp, công nhân viên, ban giám đốc, chủ nợ dài hạn
c. Nhà cung cấp, nhà đầu tư, chủ nợ ngắn hạn, chủ nợ dài hạn
d. Nhà cung cấp, cơ quan công quyền, ban giám đốc, chủ nợ dài hạn
Question 50
Điểm : 1
Với các khoản phải trả có thời hạn '2/10Net 30', việc từ chối chiết khấu có thể xảy ra khi phí tổn
cơ hội vốn của người mua là:
Chọn một câu trả lời
A. Lớn hơn 3.06%/tháng
B. Lớn hơn 3.37%/tháng
C. Nhỏ hơn 2.91%/tháng
D. Nhỏ hơn 3.21%/tháng
Question 51
Điểm : 1
Với thời hạn bán hàng 25 ngày, công ty có tổng doanh số là 3.5 tỷ đồng, kỳ thu tiền bình quân 28
ngày, tỷ lệ mất mát 0.50% doanh số. Phí tổn cơ hội vốn trước thuế là 32% /năm. Tỷ lệ chi phí cố
định biên là 16%,tỷ lệ chi phí biến đổi 88.0% .Nếu kéo dài thời hạn bán hàng lên 30 ngày thì
doanh số dự kiến tăng 7% kỳ thu tiền bình quân lên đến 34.5 ngày. Phương án có thể chấp nhận
khi tỷ lệ mất mát tối đa là:
Chọn một câu trả lời
A. 0.77%
B. 0.86%
C. 0.80%
D. 0.95%
Question 52
Điểm : 1
Thời hạn bán hàng đang áp dụng là 25 ngày, công ty có tổng doanh số là 4.5 tỷ đồng, kỳ thu tiền
bình quân 26 ngày, tỷ lệ mất mát 0.4% doanh số. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 14%, tỷ lệ chi phí
biến đổi 88.0% . Nếu kéo dài thời hạn bán hàng lên 32 ngày, doanh số dự kiến tăng 10% , tỷ lệ

mất mát là 0.73% . Phí tổn cơ hội vốn trước thuế là 26% /năm. Thuế thu nhập 25% . Để phương
án được chấp nhận, kỳ thu tiền bình quân tối đa của phương án là:
Chọn một câu trả lời
A. 37.9 ngày
B. 40.81 ngày
C. 36.19 ngày
D. 36.59 ngày
Question 53
Điểm : 1
Phí tổn thực của việc tài trợ bằng từ chối chiết khấu với các đơn hàng có thời hạn '2/7Net 60' là:
Chọn một câu trả lời
A. 1.22%/tháng
B. 1.10%/tháng
C. 1.16%/tháng
D. 1.28%/tháng
Question 54
Điểm : 1
Một công ty có ROA cao hơn so với trung bình ngành có thể là do yếu tố sau:
Chọn một câu trả lời
a. Chia cổ tức nhiều hơn
b. Sử dụng đòn bẩy nợ nhiều hơn
c. Vòng quay tài sản thấp hơn
d. Vòng quay tài sản cao hơn
Question 55
Điểm : 1
Nhu cầu vốn luân chuyển tăng thêm là 180 triệu đồng đáp ứng bằng chuyển nhượng các khoản
phải thu thời hạn 75 ngày. Phí tổn hoa hồng 1.40% doanh số, được vay 72% doanh số, với lãi
suất 1.80%/tháng, nếu chấp nhận có thể tiết kiệm chi phí thu nợ 0.50% doanh số. Phí tổn của
biện pháp tài trợ là
Chọn một câu trả lời

A. 3.05%/tháng
B. 2.86%/tháng
C. 2.3%/tháng
D. 2.26%/tháng
Question 56
Điểm : 1
Để đáp ứng 180 triệu đồng vốn luân chuyển tăng thêm doanh nghiệp có thể chuyển nhượng các
khoản phải thu thời hạn 75 ngày với phí tổn hoa hồng 1.40% doanh số để được vay 72% doanh
số lãi suất 1.80%/tháng, nếu chấp nhận có thể tiết kiệm chi phí thu nợ 0.50% doanh số. Phương
án có thể được chấp nhận nếu phí tổn vốn của doanh nghiệp:
Chọn một câu trả lời
A. Không nhỏ hơn 2.3%/tháng
B. Nhỏ hơn 3.05%/tháng
C. Không lớn hơn 2.26%/tháng
D. Lớn hơn 2.86%/tháng
Question 57
Điểm : 1
Biết rằng lãi suất ngân hàng là 12%/năm, ghép lãi hằng năm, hiện bạn đã có 100 triệu. Để
có được số tiền 300 triệu sau 5 năm nữa vậy số tiền mà bạn phải gửi tiết kiệm vào cuối mỗi
năm trong vòng 5 năm tối hiện tại là:
Chọn một câu trả lời
a. 47.50 triệu
b. 19.48 triệu
c. 19.76 triệu
d. 47.76 triệu
Question 58
Điểm : 1
__________biểu diễn cách tiếp cận định lượng trong đó đánh giá khả năng các doanh nghiệp (và
các cá nhân) đáp ứng các khoản tín dụng đã được cấp cho họ
Chọn một câu trả lời

a. Hệ thống cho điểm tín dụng
b. Hệ thống MRP
c. Phương pháp ABC
d. Hệ thống JIT
Question 59
Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 9 /tháng, lãi suất 1.80%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ
tục là 5%. Công ty có nhu cầu 175trđ , Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
A. 222.08trđ
B. 212.10trđ
C. 217.58trđ
D. 214.05trđ
Question 60
Điểm : 1
Nếu tổng tài sản của công ty giảm trong khi tất cả các thành phần khác của ROE không đổi thì
Chọn một câu trả lời
a. ROE sẽ tăng
b. ROA giảm
c. ROE không thay đổi
d. Lợi nhuận ròng biên tăng
e. Số nhân vốn chủ tăng
Question 61
Điểm : 1
Cách tính nào dưới đây yêu cầu phải tìm ra điểm tại đó NPV của dự án bằng 0
I. Tính IRR của dự án
II. Tìm điểm tại đó IRR=0
III. Tìm điểm tạo đó dự án hoàn lại được vốn đã có chiết khấu
IV. Tính điểm hòa vốn tài chính của dự án
Chọn một câu trả lời

a. Chỉ I, II và III
b. Chỉ I, III và IV
c. Chỉ II và IV
d. Chỉ I và III
Question 62
Điểm : 1
Bạn gửi số tiền 50 triệu với lãi suất 11.%/năm, ghép lãi hằng năm. Vậy sau 6 năm số tiền
này sẽ là:
Chọn một câu trả lời
a. 83.00 triệu
b. 84.52 triêu
c. 94.52 triêu
d. 93.52 triệu
Question 63
Điểm : 1
Dự đoán doanh thu là trách nhiệm của bộ phận sản xuất
Đáp án :
Đúng Sai
Question 64
Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suất 1.70%/tháng, phí tổn thủ tục là 8%, có phí tổn
thực là:
Chọn một câu trả lời
A. 1.57%/tháng
B. 1.85%/tháng
C. 1.91%/tháng
D. 1.62%/tháng
Question 65
Điểm : 1
Các nhược điểm của công thức tính thời gian hoàn vốn thông thường không phải là

Chọn một câu trả lời
a. Không tính đến dòng ngân quỹ phát sinh sau thời điểm hoàn vốn
b. Xác định thời gian hoàn vốn mang tính chủ quan
c. Không tính đến yếu tố rủi ro của dự án
d. Không tính đến chi phí sử dụng vốn
Question 66
Điểm : 1
Giá vốn hàng bán trong dự toán báo cáo thu nhập thường được tính như sau:
Chọn một câu trả lời
a. Giá vốn hàng bán = (định mức NVL trực tiếp. Đơn giá NVL tt + đinh mức lao động tt.
Đơn giá lao động+ đinh mức chi phí sản xuất chung trực tiếp. Đơn giá) X số lượng sản
phẩm tiêu thụ trong kỳ
b. Giá vốn hàng bán = tồn kho đầu kỳ + chi phí sản xuất trong kỳ - tồn kho cuối kỳ
c. Giá vốn hàng bán = (định mức NVL trực tiếp. Đơn giá NVL tt + đinh mức lao động
tt.Đơn giá lao động+ đinh mức chi phí sản xuất chung trực tiếp. Đơn giá) X số lượng sản
phẩm sản xuất trong kỳ
d. Giá vốn hàng bán = tồn kho đầu kỳ + lượng mua vào trong kỳ - tồn kho cuối kỳ
Question 67
Điểm : 1
Công ty có nhu cầu 195trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 9 /tháng, lăi suất 1.85%/tháng,
thanh toán lăi trước, số dư bù trừ 10%. Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
A. 257.35trđ
B. 250.21trđ
C. 265.85trđ
D. 252.74trđ
Question 68
Điểm : 1
Bạn vay nợ một khoản tiền là 100 triệu với lãi suất 12%/năm, và trả nợ 30 triệu vào cuối
mỗi năm. Biết rằng năm cuối cùng khoản trả ít 30 triệu, vậy khoản này sẽ là:

Chọn một câu trả lời
a. 12. 07 triệu
b. 15.13 triệu
c. 15.07 triệu
d. 15.65 triệu
Question 69
Điểm : 1
Ưu điểm chính của nguồn tài trợ từ nợ tích lũy là
Chọn một câu trả lời
a. Có quy mô lớn
b. Chi phí thấp
c. Linh hoạt về thời gian
d. Miễn phí
Question 70
Điểm : 1
Thông số P/E thuộc về nhóm thông số:
Chọn một câu trả lời
a. Thông số khả năng sinh lợi
b. Thông số nợ
c. Thông số tài sản
d. Thông số thị trường
Question 71
Điểm : 1
Thời hạn bán hàng đang áp dụng là 25 ngày, công ty có tổng doanh số là 3.5 tỷ đồng, kỳ thu tiền
bình quân 28 ngày, tỷ lệ mất mát 0.50% doanh số. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 16%,tỷ lệ chi phí
biến đổi 88.0% . Nếukéo dài thời hạn bán hàng lên 30 ngày, doanh số dự kiến tăng 7%, tỷ lệ mất
mát là 0.7% .Phí tổn cơ hội vốn trước thuế là 32% /năm.Thuế thu nhập 25% . Để phươngán được
chấp nhận, kỳ thu tiền bình quân tối đa của phương án là:
Chọn một câu trả lời
A. 36.17 ngày

B. 37.21 ngày
C. 39.44 ngày
D. 35.89 ngày
Question 72
Điểm : 1
Với chính sách bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng truyền thống, công ty đạt doanh số
3 tỷ đồng, kỳ thu tiền 36 ngày tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 12%, tỷ lệ chi phí
biến đổi 85%, Sau khi chấp nhận mở rộng tiêu chuẩn tín dụng để bán cho nhóm khách hàng có
thể tăng 5% doanh số, tỷ lệ mất mát là 2% và chi phí thu nợ tăng thêm 3% doanh số, kỳ thu tiền
bình quân 40 ngày. Họ thấy rằng có thể xét thêm nhóm khách hàng để có thể tăng thêm 6%
doanh số nữa, tỷ lệ mất mát 2.4%, chi phí thu nợ tăng thêm 3.9%. Phí tổn cơ hội trước thuế của
công ty là 28%/năm. Thuế thu nhập 25%. Lợi nhuận tăng thêm ròng là:
Chọn một câu trả lời
A. 2.77 trđ
B. 3.44 trđ
C. 4.78 trđ
D. 3.7 trđ
Question 73
Điểm : 1
Trong vòng 5 năm tới, cứ 6 tháng bạn gửi vào ngân hàng 40 triệu (khoản đầu tiên ngay từ
bây giờ, tổng cộng 10 khoản gởi) biết rằng lãi suất là 1.5%/tháng ghép lãi 6 tháng. Số tiền
bạn có được sau 5 năm là:
Chọn một câu trả lời
a. 634.72. triệu
b. 627.23 triệu
c. 662.41 triệu
d. 658.87 triệu
Question 74
Điểm : 1
Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tài trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải thu trung

bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳ thu tiền là 60 ngày. Giá trị chuyển nhượng là 95% giá trị
khoản phải thu và lãi suất là 12%/năm. Nếu công ty không muốn nhận tiền ngay khi mà đợi đến
khi thu tiền thì chi phí của phương án tài trợ này là (biết 1 năm có 365 ngày):
Chọn một câu trả lời
a. 36,62%
b. 38,96%
c. 35,96%
d. 33,66%
Question 75
Điểm : 1
Hai phương án loại trừ lẫn nhau trong đó phương án A có số tiền đầu tư ban đầu là 150 triệu và
ngân quỹ ròng mỗi năm trong 5 năm là 45 triệu, dự án B có số tiền đầu tư ban đầu là 375 triệu và
ngân quỹ ròng mỗi năm trong 5 năm là 111 triệu. k=14%, phát biểu nào sau đây là sai
Chọn một câu trả lời
a. Theo tiêu chuẩn NPV, nên chọn dự án A
b. Theo tiêu chuẩn NPV, nên chọn dự án B
c. Theo tiêu chuẩn IRR, nên chọn dự án A
d. Theo tiêu chuẩn MIRR, nên chọn dự án A
Question 76
Điểm : 1
Dự đoán doanh thu là cơ sở quan trọng nhất để lập kế hoạch tài chính
Đáp án :
Đúng Sai
Question 77
Điểm : 1
Công ty có nhu cầu 125trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 5 /tháng,lãi suất
1.80%/tháng, thanh toán lãi trước, số dư bù trừ 8%. Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
A. 148.35trđ
B. 147.15trđ

C. 150.60trđ
D. 148.10trđ
Question 78
Điểm : 1
Nếu công ty bán hàng với thời hạn '1.5/10Net 60', các khách hàng chấp nhận chiết khấu có thể có
phí tổn cơ hội vốn là:
Chọn một câu trả lời
A. Nhỏ hơn 1.00%/tháng
B. Nhỏ hơn 0.91%/tháng
C. Lớn hơn 0.86%/tháng
D. Lớn hơn 0.96%/tháng
Question 79
Điểm : 1
Đối với một công ty có lãi, tổng nguồn luôn luôn ________với tổng sử dụng ngân quỹ
Chọn một câu trả lời
a. Nhỏ hơn
b. Không có mối liên hệ nhất quán
c. Bằng
d. Lớn hơn
Question 80
Điểm : 1
Các khoản chi phí nào sau đây được xem là chi phí cố định
Chọn một câu trả lời
a. Mất mát do nợ xấu
b. Nguyên vật liệu
c. Lao động
d. Khấu hao
Thời gian còn lại
nguyễn trọng nghĩa k24daklak đã đăng nhập (Đăng xuất)
FM 24DN

Trần Đặng Tiến.k24.qtr.dl đã đăng nhập (Đăng xuất)
Bạn đang ở đây
• Elearning System
• / ► QTTC CD
• / ► Các đề thi
• / ► Bai test số 3
• / ►Lần thử nghiệm 1
Công ty có nhu cầu 215trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suất 1.85%/tháng, phí tổn thủ
tục là 7%, số dư bù trừ 9%. Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
A. 249.40trđ
B. 252.80trđ
C. 274.06trđ
D. 255.95trđ
Question 4
Điểm : 1
Hợp đồng vay ngân hàng lãi suất 1.20%/tháng, kỳ hạn 6 /tháng, trả lãi trước có phí tổn thực là:
Chọn một câu trả lời
A. 1.29%/tháng
B. 1.42%/tháng
C. 1.19%/tháng
D. 1.13%/tháng
Question 5
Điểm : 1
Công ty dự kiến doanh số 4.5 tỷ đồng trên cơ sở bán tín dụng thời hạn 30 ngày cho khách hàng
truyền thống, kỳ thu tiền 33 ngày tỷ lệ mất mát 0%. Tỷ lệ chi phí cố định biên là 15%, tỷ lệ chi
phí biến đổi 90%, Nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng khách hàng mới làm tăng 3% doanh số. Với
các khách hàng mới kỳ thu tiền bình quân 43 ngày, tỷ lệ mất mát là 2.5% và chi phí thu nợ tăng
thêm 3.0% doanh số. Phí tổn cơ hội trước thuế của công ty là 32%/năm. Thuế thu nhập 25%. Lợi
nhuận tăng thêm ròng nếu mở rộng tiêu chuẩn tín dụng:

Chọn một câu trả lời
A. 6.95 trđ
B. 7.67 trđ
C. 8.18 trđ
D. 6.14 trđ
Question 6
Điểm : 1
Công ty có nhu cầu 285trđ, với hợp đồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.90%/tháng, thanh toán
lãi trước, phí tổn thủ tục là 5%, số dư bù trừ 9%. Cần hợp đồng vay tối thiểu là:
Chọn một câu trả lời
A. 357.39trđ
B. 359.93trđ
C. 401.14trđ
D. 382.04trđ
Question 12
Điểm : 1
Trên cơ sở bán hàng 30 ngày, công ty có tổng doanh số là 8 tỷ đồng, kỳ thu tiền bình quân 33
ngày, tỷ lệ mất mát 0% doanh số. Phí tổn cơ hội vốn trước thuế là 28% /năm. Tỷ lệ chi phí cố
định biên là 18%, tỷ lệ chi phí biến đổi 85.0% . Nếu kéo dài thời hạn bán hàng lên 35 ngày thì
doanh số dự kiến tăng 10% kỳ thu tiền bình quân lên đến 45.5 ngày. Phương án có thể chấp nhận
khi tỷ lệ mất mát tối đa là:
Chọn một câu trả lời
A. 0.48%
B. 0.43%
C. 0.67%
D. 0.61%
Question 13
Điểm : 1
Công ty trả $800,000 cổ tức trong kỳ vừa rồi. Thu nhập giữ lại của đầu kỳ và cuối kỳ lần lượt là
$10,100,000 và $12,500,000. Giả sử tỷ suất thuế là 40%, lợi nhuận ròng sau thuế của công ty là:

Chọn một câu trả lời
a. $1,600,000
b. $3,200,000
c. $5,333,333
d. $2,400,000
Question 17
Biết rằng đầu kỳ giá trị tồn kho nguyên vật liệu là 250 triệu, trong kỳ công ty sản xuất 2 nghìn
sản phẩm, và tiêu thụ được 2200 sản phẩm, mua sắm 130 triệu tiền nguyên vật liệu. Biết rằng chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp cho 1 sản phẩm là 30 nghìn. Giá trị nguyên vật liệu tồn kho cuối kỳ
sẽ là
Chọn một câu trả lời
a. 250 triệu
b. 344 triệu
c. 380 triệu
d. 320 triệu
Question 22
Question 23
Điểm : 1

×