I. KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho hình bình hành ABCD.
AB
b) Các véctơ cùng hướng với véctơ ?
a) Các véctơ cùng phương với véctơ ?
AB
A
CD
B
b)
DC
Đáp án
CD
DC
BA
a) ; ;
Hãy tìm:
BÀI 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA
TIẾT 02
3. HAI VÉCTƠ BẰNG NHAU.
Cho véctơ
AB
A
B
ĐỘ DÀI CỦA
VÉCTƠ
AB
+ Độ dài của véc tơ được kí hiệu là:
AB
+ Khi đó khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của
véctơ được gọi là độ dài của véc tơ
AB
AB
AB
Vậy ta có:
ABAB =
+ Độ dài của cũng được kí hiệu
là:
a
a
a
+ Khi véctơ có ta nói rằng: là véctơ đơn vò.
aa
1=a
LÀ VÉCTƠ ĐƠN VỊ KHI
1=a
a
Hãy nhận xét về
độ dài của véctơ
và độ dài của đoạn
thẳng AB?
AB
CHÚNG BẰNG
NHAU
VÍ DỤ
Cho hình bình hành ABCD
A
C
D
B
Hãy nhận xét về hướng và độ
dài của các cặp véctơ sau:
+ và (1)
AB BA
DC
AB
+ và (2)
AD
BC
+ và (3)
Ta có:
+ và là hai véctơ ngược hướng nhưng cùng độ dài.
AB BA
DC
AB
+ và là hai véctơ cùng hướng và cùng độ dài.
AD
BC
+ và là hai véctơ cùng hướng và cùng độ dài.
A
C
D
B
Trong ví dụ trên
AD
BC
Tương tự ta có =
DC
AB
+ và là hai véctơ cùng hướng và cùng độ dài.
Ta nói rằng và là hai véctơ bằng nhau.
Và kí hiệu: =
DC
AB
DC
AB
Vậy em nào có thể
đònh nghóa hai véctơ
bằng nhau?
HAI VÉCTƠ ĐƯC
GỌI LÀ BẰNG NHAU
NẾU CHÚNG CÙNG
HƯỚNG VÀ CÙNG
ĐỘ DÀI
Đònh nghóa:
a
Hai véctơ và được gọi là bằng nhau nếu
chúng:
b
a
b
Ví dụ
Gọi O là tâm hình lục giác đều ABCDEF.
O
C
DE
F
B
A
+ =
AF CD
AB OC
+ =
AB
DE
+ =
OE OB
+ =
+ Cùng hướng
ba =
+ Và
Các khẳng đònh sau đúng hay sai? Vì sao?
Các khẳng đònh đúng là:
AB
OC
= ; =
AF
CD
Ví dụ
Cho tam giác ABC.
A
C B
Giải
a)
b) Hãy tìm E sao cho: =
AB CE
a) Hãy tìm điểm D sao cho:
=
AD
CB
Khi = .Hãy
cho biết về hướng
và độ dài của
véctơ ?
AD
AD CB
Khi đóù véctơ
cùng hướng và
cùng
độ dài với véctơ
AD
CB
Vậy tìm ta điểm D
bằng cách nào?
Qua A dựng đường thẳng
a song song với CB.
Trên a chọn điểm D sao
cho AD=CB và ,
cùng hướng.
AD
CB
a
D
b) Làm tương tự
Có bao nhiêu điểm
D thỏa mãn bài
toán?
Có một điểm
D
Vậy cho trước véctơ
và điểm O thì có bao
nhiêu điểm A thỏa
mãn ?
a
aOA =
Có một điểm
A
Chú ý: Vậy cho trước véctơ và điểm O thì có duy nhất điểm
A thỏa mãn .
a
aOA =
4.VÉCTƠ - KHÔNG
A
B
Ta xét trường hợp đặc biệt
khi A trùng B
+ Lúc này, ta quy ước véctơ là véctơ – không và được kí
hiệu là .
AA
AB
+ Ta kí hiệu véctơ – không là .
0
+ Độ dài của véctơ =0.
AA
+ Ta có:
0 === BBAA
Cho véctơ
AB
A
AA
Nhận xét gì về độ
dài của ?
AA
Độ dài của
véctơ
bằng 0
AA
Vậy qua bài này các
em cần nắm được:
+ Độ dài của một véctơ.
+ Véctơ đơn vò.
+ Hai véctơ bằng nhau.
+ Véctơ - không .
+ BTVN: Bài 3; 4 trang 7