Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

một số phương pháp chuẩn độ hóa học trong phòng thí nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.6 KB, 21 trang )





MỘT SỐ THAO TÁC PHA
MỘT SỐ THAO TÁC PHA
CHẾ HÓA CHẤT Ở PHÒNG
CHẾ HÓA CHẤT Ở PHÒNG
THÍ NGHIỆM HÓA HỌC
THÍ NGHIỆM HÓA HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA SƯ PHẠM
KHOA SƯ PHẠM
BỘ MÔN HÓA
BỘ MÔN HÓA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA SƯ PHẠM
KHOA SƯ PHẠM
BỘ MÔN HÓA
BỘ MÔN HÓA


MỘT SỐ THAO TÁC
MỘT SỐ THAO TÁC
PHA CHẾ HÓA CHẤT
PHA CHẾ HÓA CHẤT
Ở PHÒNG THÍ
Ở PHÒNG THÍ


NGHIỆM HÓA HỌC
NGHIỆM HÓA HỌC
I. Pha chế dung dịch:
I. Pha chế dung dịch:
1. Những qui tắc chung
1. Những qui tắc chung
về pha chế dung dịch:
về pha chế dung dịch:
2. Pha chế dung dịch
2. Pha chế dung dịch
chất rắn trong nước theo
chất rắn trong nước theo
nồng độ phần trăm.
nồng độ phần trăm.
a) Theo phương pháp
a) Theo phương pháp
đường chéo:
đường chéo:
3. Pha chế dung dịch
3. Pha chế dung dịch
chất lỏng trong nước
chất lỏng trong nước
theo nồng độ phần trăm.
theo nồng độ phần trăm.


b) Theo phương pháp
b) Theo phương pháp
thông thường (từ các
thông thường (từ các

định nghĩa):
định nghĩa):
4. Pha chế dung dịch
4. Pha chế dung dịch
theo nồng độ M:
theo nồng độ M:
II. Pha chế thuốc thử.
II. Pha chế thuốc thử.
1. Pha chế nước vôi trong:
1. Pha chế nước vôi trong:
2. Pha dung dịch hồ tinh
2. Pha dung dịch hồ tinh
bột.
bột.
3. Pha dung dịch PP
3. Pha dung dịch PP
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
chế từ hoa dâm bụt:
chế từ hoa dâm bụt:


Kết thúc
Kết thúc
a) Pha chất rắn theo C
a) Pha chất rắn theo C
M
M
b) Pha chất lỏng theo C
b) Pha chất lỏng theo C

M
M

I.
I.
Pha chế dung dịch:
Pha chế dung dịch:
1. Những qui tắc chung về pha chế dung
1. Những qui tắc chung về pha chế dung
dịch:
dịch:

Bình, lọ dùng để pha chế dung dịch phải được rửa
Bình, lọ dùng để pha chế dung dịch phải được rửa
sạch và tráng nước cất trước khi pha.
sạch và tráng nước cất trước khi pha.

Phải dùng nước cất để pha hóa chất.
Phải dùng nước cất để pha hóa chất.

Trước khi pha dung dịch cần tính toán cẩn thận
Trước khi pha dung dịch cần tính toán cẩn thận
lượng chất tan và dung môi.
lượng chất tan và dung môi.

Dung dịch kiềm đặc phải pha trong bát sứ.
Dung dịch kiềm đặc phải pha trong bát sứ.

Sau khi pha xong dung dịch phải cho vào lọ có
Sau khi pha xong dung dịch phải cho vào lọ có

màu sắc thích hợp, đậy nút kín, dán nhãn cẩn thận,
màu sắc thích hợp, đậy nút kín, dán nhãn cẩn thận,
để đúng vị trí qui định.
để đúng vị trí qui định.

Người ta thường dùng các loại ống to, bình định
Người ta thường dùng các loại ống to, bình định
mức, pipet chia độ khi pha chế dung dịch. Bình
mức, pipet chia độ khi pha chế dung dịch. Bình
định mức dùng để pha chế dung dịch theo nồng độ
định mức dùng để pha chế dung dịch theo nồng độ
mol và nồng độ đương lượng.
mol và nồng độ đương lượng.
I. Pha chế dung dịch:
I. Pha chế dung dịch:
1. Những qui tắc chung
1. Những qui tắc chung
về pha chế dung dịch:
về pha chế dung dịch:
2. Pha chế dung dịch
2. Pha chế dung dịch
chất rắn trong nước theo
chất rắn trong nước theo
nồng độ phần trăm.
nồng độ phần trăm.
a) Theo phương pháp
a) Theo phương pháp
đường chéo:
đường chéo:
3. Pha chế dung dịch

3. Pha chế dung dịch
chất lỏng trong nước
chất lỏng trong nước
theo nồng độ phần trăm.
theo nồng độ phần trăm.


b) Theo phương pháp
b) Theo phương pháp
thông thường (từ các
thông thường (từ các
định nghĩa):
định nghĩa):
4. Pha chế dung dịch
4. Pha chế dung dịch
theo nồng độ M:
theo nồng độ M:
II. Pha chế thuốc thử.
II. Pha chế thuốc thử.
1. Pha chế nước vôi trong:
1. Pha chế nước vôi trong:
2. Pha dung dịch hồ tinh
2. Pha dung dịch hồ tinh
bột.
bột.
3. Pha dung dịch PP
3. Pha dung dịch PP
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
chế từ hoa dâm bụt:

chế từ hoa dâm bụt:


Kết thúc
Kết thúc
a) Pha chất rắn theo C
a) Pha chất rắn theo C
M
M
b) Pha chất lỏng theo C
b) Pha chất lỏng theo C
M
M

2. Pha chế dung dịch chất rắn trong
2. Pha chế dung dịch chất rắn trong
nước theo nồng độ phần trăm.
nước theo nồng độ phần trăm.

Chất rắn không ngậm nước như
Chất rắn không ngậm nước như
NaCl, BaCl
NaCl, BaCl
2
2
,…
,…
Trước khi pha cần tính lượng chất tan và lượng
Trước khi pha cần tính lượng chất tan và lượng
nước cần dùng là bao nhiêu, dựa vào biểu thức nồng

nước cần dùng là bao nhiêu, dựa vào biểu thức nồng
độ %.
độ %.
Ví dụ
Ví dụ
: Cần pha 250 g dung dịch 10% một chất đã cho.
: Cần pha 250 g dung dịch 10% một chất đã cho.
Theo biểu thức trên thì: m
Theo biểu thức trên thì: m
dd
dd
= 250 g ;
= 250 g ;
C% = 10% ; và ta có m
C% = 10% ; và ta có m
ct
ct
là :
là :
.100 .100
%
ct ct
dd dm ct
m m
C
m m m
= =
+
I. Pha chế dung dịch:
I. Pha chế dung dịch:

1. Những qui tắc chung
1. Những qui tắc chung
về pha chế dung dịch:
về pha chế dung dịch:
2. Pha chế dung dịch
2. Pha chế dung dịch
chất rắn trong nước theo
chất rắn trong nước theo
nồng độ phần trăm.
nồng độ phần trăm.
a) Theo phương pháp
a) Theo phương pháp
đường chéo:
đường chéo:
3. Pha chế dung dịch
3. Pha chế dung dịch
chất lỏng trong nước
chất lỏng trong nước
theo nồng độ phần trăm.
theo nồng độ phần trăm.


b) Theo phương pháp
b) Theo phương pháp
thông thường (từ các
thông thường (từ các
định nghĩa):
định nghĩa):
4. Pha chế dung dịch
4. Pha chế dung dịch

theo nồng độ M:
theo nồng độ M:
II. Pha chế thuốc thử.
II. Pha chế thuốc thử.
1. Pha chế nước vôi trong:
1. Pha chế nước vôi trong:
2. Pha dung dịch hồ tinh
2. Pha dung dịch hồ tinh
bột.
bột.
3. Pha dung dịch PP
3. Pha dung dịch PP
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
chế từ hoa dâm bụt:
chế từ hoa dâm bụt:


Kết thúc
Kết thúc
a) Pha chất rắn theo C
a) Pha chất rắn theo C
M
M
b) Pha chất lỏng theo C
b) Pha chất lỏng theo C
M
M

Dùng cân lấy 25g chất tan cho vào

Dùng cân lấy 25g chất tan cho vào
225 ml H
225 ml H
2
2
O (dùng ống chia độ để đong
O (dùng ống chia độ để đong
225 ml H
225 ml H
2
2
O) ta khuấy cho tan hết thì
O) ta khuấy cho tan hết thì
được 250 g dung dịch nồng độ 10%.
được 250 g dung dịch nồng độ 10%.

Chất rắn ngậm nước như
Chất rắn ngậm nước như
CuSO
CuSO
4
4
.5H
.5H
2
2
O,
O,
CoCl
CoCl

2
2
.6H
.6H
2
2
O…. Trước hết chúng ta cũng
O…. Trước hết chúng ta cũng
tính lượng chất tan (không ngậm
tính lượng chất tan (không ngậm
nước). Tiếp theo chúng ta tính lượng
nước). Tiếp theo chúng ta tính lượng
chất rắn ngậm nước tương ứng với
chất rắn ngậm nước tương ứng với
lượng chất tan.
lượng chất tan.
. %
250.10
25( )
100 100
250 25 225( )
dd
ct
dm
m C
m g
m g
= = =
→ = − =



Như vậy
Như vậy
I. Pha chế dung dịch:
I. Pha chế dung dịch:
1. Những qui tắc chung
1. Những qui tắc chung
về pha chế dung dịch:
về pha chế dung dịch:
2. Pha chế dung dịch
2. Pha chế dung dịch
chất rắn trong nước theo
chất rắn trong nước theo
nồng độ phần trăm.
nồng độ phần trăm.
a) Theo phương pháp
a) Theo phương pháp
đường chéo:
đường chéo:
3. Pha chế dung dịch
3. Pha chế dung dịch
chất lỏng trong nước
chất lỏng trong nước
theo nồng độ phần trăm.
theo nồng độ phần trăm.


b) Theo phương pháp
b) Theo phương pháp
thông thường (từ các

thông thường (từ các
định nghĩa):
định nghĩa):
4. Pha chế dung dịch
4. Pha chế dung dịch
theo nồng độ M:
theo nồng độ M:
II. Pha chế thuốc thử.
II. Pha chế thuốc thử.
1. Pha chế nước vôi trong:
1. Pha chế nước vôi trong:
2. Pha dung dịch hồ tinh
2. Pha dung dịch hồ tinh
bột.
bột.
3. Pha dung dịch PP
3. Pha dung dịch PP
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
chế từ hoa dâm bụt:
chế từ hoa dâm bụt:


Kết thúc
Kết thúc
a) Pha chất rắn theo C
a) Pha chất rắn theo C
M
M
b) Pha chất lỏng theo C

b) Pha chất lỏng theo C
M
M

Nếu gọi khối lượng mol chất tan là
Nếu gọi khối lượng mol chất tan là
M
M
1
1
và khối lượng mol chất tan ngậm
và khối lượng mol chất tan ngậm
nước M
nước M
2
2
thì khối lượng chất tan ngậm
thì khối lượng chất tan ngậm
nước là m
nước là m
2
2
được tính theo biểu thức
được tính theo biểu thức
sau đây :
sau đây :
2 1
2
1
.M m

m
M
=
Ví dụ: Cần pha 200 g dung dịch đồng
sunfat 10% từ muối CuSO
4
4
.5H
2
2
O.
I. Pha chế dung dịch:
I. Pha chế dung dịch:
1. Những qui tắc chung
1. Những qui tắc chung
về pha chế dung dịch:
về pha chế dung dịch:
2. Pha chế dung dịch
2. Pha chế dung dịch
chất rắn trong nước theo
chất rắn trong nước theo
nồng độ phần trăm.
nồng độ phần trăm.
a) Theo phương pháp
a) Theo phương pháp
đường chéo:
đường chéo:
3. Pha chế dung dịch
3. Pha chế dung dịch
chất lỏng trong nước

chất lỏng trong nước
theo nồng độ phần trăm.
theo nồng độ phần trăm.


b) Theo phương pháp
b) Theo phương pháp
thông thường (từ các
thông thường (từ các
định nghĩa):
định nghĩa):
4. Pha chế dung dịch
4. Pha chế dung dịch
theo nồng độ M:
theo nồng độ M:
II. Pha chế thuốc thử.
II. Pha chế thuốc thử.
1. Pha chế nước vôi trong:
1. Pha chế nước vôi trong:
2. Pha dung dịch hồ tinh
2. Pha dung dịch hồ tinh
bột.
bột.
3. Pha dung dịch PP
3. Pha dung dịch PP
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
chế từ hoa dâm bụt:
chế từ hoa dâm bụt:



Kết thúc
Kết thúc
a) Pha chất rắn theo C
a) Pha chất rắn theo C
M
M
b) Pha chất lỏng theo C
b) Pha chất lỏng theo C
M
M

Phải lấy 31,25 g CuSO
Phải lấy 31,25 g CuSO
4
4
.5H
.5H
2
2
O và
O và
đong 168,75 ml H
đong 168,75 ml H
2
2
O (200 – 31,25)ml ta
O (200 – 31,25)ml ta
được
được dung dịch đồng sunfat 10%

.
.
1 1
2
2
200.10
20( ); 64 32 64 160( )
100
64 32 64 (5.18) 250( )
250.20
31,25( )
160
m g M g
M g
m g
= = = + + =
= + + + =
= =
Như vậy
Như vậy
I. Pha chế dung dịch:
I. Pha chế dung dịch:
1. Những qui tắc chung
1. Những qui tắc chung
về pha chế dung dịch:
về pha chế dung dịch:
2. Pha chế dung dịch
2. Pha chế dung dịch
chất rắn trong nước theo
chất rắn trong nước theo

nồng độ phần trăm.
nồng độ phần trăm.
a) Theo phương pháp
a) Theo phương pháp
đường chéo:
đường chéo:
3. Pha chế dung dịch
3. Pha chế dung dịch
chất lỏng trong nước
chất lỏng trong nước
theo nồng độ phần trăm.
theo nồng độ phần trăm.


b) Theo phương pháp
b) Theo phương pháp
thông thường (từ các
thông thường (từ các
định nghĩa):
định nghĩa):
4. Pha chế dung dịch
4. Pha chế dung dịch
theo nồng độ M:
theo nồng độ M:
II. Pha chế thuốc thử.
II. Pha chế thuốc thử.
1. Pha chế nước vôi trong:
1. Pha chế nước vôi trong:
2. Pha dung dịch hồ tinh
2. Pha dung dịch hồ tinh

bột.
bột.
3. Pha dung dịch PP
3. Pha dung dịch PP
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
chế từ hoa dâm bụt:
chế từ hoa dâm bụt:


Kết thúc
Kết thúc
a) Pha chất rắn theo C
a) Pha chất rắn theo C
M
M
b) Pha chất lỏng theo C
b) Pha chất lỏng theo C
M
M

3. Pha chế dung dịch chất lỏng trong
3. Pha chế dung dịch chất lỏng trong
nước theo nồng độ phần trăm.
nước theo nồng độ phần trăm.

Phương pháp này thường được dùng để
Phương pháp này thường được dùng để
pha loãng axit (pha dung dịch có nồng
pha loãng axit (pha dung dịch có nồng

độ thấp từ một dung dịch có nồng độ
độ thấp từ một dung dịch có nồng độ
cao cho trước).
cao cho trước).

Trong trường hợp này chúng ta áp dụng
Trong trường hợp này chúng ta áp dụng
phương pháp đường chéo để tính toán
phương pháp đường chéo để tính toán
sẽ nhanh hơn hoặc tính toán chính tắc
sẽ nhanh hơn hoặc tính toán chính tắc
nhưng sẽ lâu hơn nhiều.
nhưng sẽ lâu hơn nhiều.

Ví dụ
Ví dụ
: Cần pha 250 g dung dịch H
: Cần pha 250 g dung dịch H
2
2
SO
SO
4
4


10% từ axit H
10% từ axit H
2
2

SO
SO
4
4
92%(D=1,824g/ml).
92%(D=1,824g/ml).
I. Pha chế dung dịch:
I. Pha chế dung dịch:
1. Những qui tắc chung
1. Những qui tắc chung
về pha chế dung dịch:
về pha chế dung dịch:
2. Pha chế dung dịch
2. Pha chế dung dịch
chất rắn trong nước theo
chất rắn trong nước theo
nồng độ phần trăm.
nồng độ phần trăm.
a) Theo phương pháp
a) Theo phương pháp
đường chéo:
đường chéo:
3. Pha chế dung dịch
3. Pha chế dung dịch
chất lỏng trong nước
chất lỏng trong nước
theo nồng độ phần trăm.
theo nồng độ phần trăm.



b) Theo phương pháp
b) Theo phương pháp
thông thường (từ các
thông thường (từ các
định nghĩa):
định nghĩa):
4. Pha chế dung dịch
4. Pha chế dung dịch
theo nồng độ M:
theo nồng độ M:
II. Pha chế thuốc thử.
II. Pha chế thuốc thử.
1. Pha chế nước vôi trong:
1. Pha chế nước vôi trong:
2. Pha dung dịch hồ tinh
2. Pha dung dịch hồ tinh
bột.
bột.
3. Pha dung dịch PP
3. Pha dung dịch PP
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
chế từ hoa dâm bụt:
chế từ hoa dâm bụt:


Kết thúc
Kết thúc
a) Pha chất rắn theo C
a) Pha chất rắn theo C

M
M
b) Pha chất lỏng theo C
b) Pha chất lỏng theo C
M
M

a) Theo phương pháp đường chéo:
a) Theo phương pháp đường chéo:


92%
92%
10 – 0 = 10
10 – 0 = 10
(axit)
(axit)


10%
10%


0%
0%
92 – 10 = 82
92 – 10 = 82
(nước)
(nước)
2

10 5
82 41
axit
H O
= =
I. Pha chế dung dịch:
I. Pha chế dung dịch:
1. Những qui tắc chung
1. Những qui tắc chung
về pha chế dung dịch:
về pha chế dung dịch:
2. Pha chế dung dịch
2. Pha chế dung dịch
chất rắn trong nước theo
chất rắn trong nước theo
nồng độ phần trăm.
nồng độ phần trăm.
a) Theo phương pháp
a) Theo phương pháp
đường chéo:
đường chéo:
3. Pha chế dung dịch
3. Pha chế dung dịch
chất lỏng trong nước
chất lỏng trong nước
theo nồng độ phần trăm.
theo nồng độ phần trăm.


b) Theo phương pháp

b) Theo phương pháp
thông thường (từ các
thông thường (từ các
định nghĩa):
định nghĩa):
4. Pha chế dung dịch
4. Pha chế dung dịch
theo nồng độ M:
theo nồng độ M:
II. Pha chế thuốc thử.
II. Pha chế thuốc thử.
1. Pha chế nước vôi trong:
1. Pha chế nước vôi trong:
2. Pha dung dịch hồ tinh
2. Pha dung dịch hồ tinh
bột.
bột.
3. Pha dung dịch PP
3. Pha dung dịch PP
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
chế từ hoa dâm bụt:
chế từ hoa dâm bụt:


Kết thúc
Kết thúc
a) Pha chất rắn theo C
a) Pha chất rắn theo C
M

M
b) Pha chất lỏng theo C
b) Pha chất lỏng theo C
M
M

(để được axit có nồng độ 10% thì lấy 5
(để được axit có nồng độ 10% thì lấy 5
phần khối lượng axit 92% và lấy 41
phần khối lượng axit 92% và lấy 41
phần khối lượng nước)
phần khối lượng nước)
2
250.5
27,2( )
(41 5)
27,2
14,9( )
1,824
250.41
222,8( ) 222,8( )
(41 5)
axit
axit
H O
m g
V ml
m g ml
→ = =
+

→ = =
= = →
+
Như vậy
Như vậy
Dùng pipet hút 14,9ml axit cho vào ống
Dùng pipet hút 14,9ml axit cho vào ống
đong chứa sẵn 100ml nước cất (cho rất từ
đong chứa sẵn 100ml nước cất (cho rất từ
từ) sau đó cho phần nước còn lại là được.
từ) sau đó cho phần nước còn lại là được.
I. Pha chế dung dịch:
I. Pha chế dung dịch:
1. Những qui tắc chung
1. Những qui tắc chung
về pha chế dung dịch:
về pha chế dung dịch:
2. Pha chế dung dịch
2. Pha chế dung dịch
chất rắn trong nước theo
chất rắn trong nước theo
nồng độ phần trăm.
nồng độ phần trăm.
a) Theo phương pháp
a) Theo phương pháp
đường chéo:
đường chéo:
3. Pha chế dung dịch
3. Pha chế dung dịch
chất lỏng trong nước

chất lỏng trong nước
theo nồng độ phần trăm.
theo nồng độ phần trăm.


b) Theo phương pháp
b) Theo phương pháp
thông thường (từ các
thông thường (từ các
định nghĩa):
định nghĩa):
4. Pha chế dung dịch
4. Pha chế dung dịch
theo nồng độ M:
theo nồng độ M:
II. Pha chế thuốc thử.
II. Pha chế thuốc thử.
1. Pha chế nước vôi trong:
1. Pha chế nước vôi trong:
2. Pha dung dịch hồ tinh
2. Pha dung dịch hồ tinh
bột.
bột.
3. Pha dung dịch PP
3. Pha dung dịch PP
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
chế từ hoa dâm bụt:
chế từ hoa dâm bụt:



Kết thúc
Kết thúc
a) Pha chất rắn theo C
a) Pha chất rắn theo C
M
M
b) Pha chất lỏng theo C
b) Pha chất lỏng theo C
M
M

b) Theo phương pháp thông
b) Theo phương pháp thông
thường (từ các định nghĩa):
thường (từ các định nghĩa):
250.10
25( )
100
axitnguyenchat
m g= =
27,2
14,9( )
1,824
axit
V ml
= =
(100 g dd 92% có 92 g axit nguyên chất
x g  25 g axit nguyên chất)
92%

25.100
27,2( )
92
axit
m g
= =
2 2
250 27,2 222,8( ) 222,8( )
H O H O
m g V ml
= − = → =
Như vậy : …
Như vậy : …
I. Pha chế dung dịch:
I. Pha chế dung dịch:
1. Những qui tắc chung
1. Những qui tắc chung
về pha chế dung dịch:
về pha chế dung dịch:
2. Pha chế dung dịch
2. Pha chế dung dịch
chất rắn trong nước theo
chất rắn trong nước theo
nồng độ phần trăm.
nồng độ phần trăm.
a) Theo phương pháp
a) Theo phương pháp
đường chéo:
đường chéo:
3. Pha chế dung dịch

3. Pha chế dung dịch
chất lỏng trong nước
chất lỏng trong nước
theo nồng độ phần trăm.
theo nồng độ phần trăm.


b) Theo phương pháp
b) Theo phương pháp
thông thường (từ các
thông thường (từ các
định nghĩa):
định nghĩa):
4. Pha chế dung dịch
4. Pha chế dung dịch
theo nồng độ M:
theo nồng độ M:
II. Pha chế thuốc thử.
II. Pha chế thuốc thử.
1. Pha chế nước vôi trong:
1. Pha chế nước vôi trong:
2. Pha dung dịch hồ tinh
2. Pha dung dịch hồ tinh
bột.
bột.
3. Pha dung dịch PP
3. Pha dung dịch PP
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
chế từ hoa dâm bụt:

chế từ hoa dâm bụt:


Kết thúc
Kết thúc
a) Pha chất rắn theo C
a) Pha chất rắn theo C
M
M
b) Pha chất lỏng theo C
b) Pha chất lỏng theo C
M
M

4. Pha chế dung dịch theo nồng độ M:
4. Pha chế dung dịch theo nồng độ M:
Theo định nghĩa, nồng độ mol/l là số mol
Theo định nghĩa, nồng độ mol/l là số mol
chất tan có trong một lít dung dịch (1000
chất tan có trong một lít dung dịch (1000
ml dung dịch). Thường người ta kí hiệu
ml dung dịch). Thường người ta kí hiệu
nồng độ mol/l là C
nồng độ mol/l là C
M
M
.
.
.1000
( ) ( )

M
m
n
M
n n
C
V l V ml
=
= =
I. Pha chế dung dịch:
I. Pha chế dung dịch:
1. Những qui tắc chung
1. Những qui tắc chung
về pha chế dung dịch:
về pha chế dung dịch:
2. Pha chế dung dịch
2. Pha chế dung dịch
chất rắn trong nước theo
chất rắn trong nước theo
nồng độ phần trăm.
nồng độ phần trăm.
a) Theo phương pháp
a) Theo phương pháp
đường chéo:
đường chéo:
3. Pha chế dung dịch
3. Pha chế dung dịch
chất lỏng trong nước
chất lỏng trong nước
theo nồng độ phần trăm.

theo nồng độ phần trăm.


b) Theo phương pháp
b) Theo phương pháp
thông thường (từ các
thông thường (từ các
định nghĩa):
định nghĩa):
4. Pha chế dung dịch
4. Pha chế dung dịch
theo nồng độ M:
theo nồng độ M:
II. Pha chế thuốc thử.
II. Pha chế thuốc thử.
1. Pha chế nước vôi trong:
1. Pha chế nước vôi trong:
2. Pha dung dịch hồ tinh
2. Pha dung dịch hồ tinh
bột.
bột.
3. Pha dung dịch PP
3. Pha dung dịch PP
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
chế từ hoa dâm bụt:
chế từ hoa dâm bụt:


Kết thúc

Kết thúc
a) Pha chất rắn theo C
a) Pha chất rắn theo C
M
M
b) Pha chất lỏng theo C
b) Pha chất lỏng theo C
M
M

a. Pha chất rắn theo C
a. Pha chất rắn theo C
M
M
:
:
Ví dụ: Cần pha 250 ml dung dịch NaCl 0,1M.
Ví dụ: Cần pha 250 ml dung dịch NaCl 0,1M.
M
M
NaCl
NaCl
= 58,5. 1 lít dung dịch NaCl 0,1M
= 58,5. 1 lít dung dịch NaCl 0,1M
(1 lít có 0,1 mol NaCl nguyên chất).
(1 lít có 0,1 mol NaCl nguyên chất).
1000ml (1 lít) có 0,1 mol NaCl
1000ml (1 lít) có 0,1 mol NaCl



250 ml
250 ml


có x mol NaCl
có x mol NaCl
Cân 1,5 g NaCl nguyên chất cho vào
Cân 1,5 g NaCl nguyên chất cho vào
ống đong, rồi tiếp tục cho nước vào cho tới
ống đong, rồi tiếp tục cho nước vào cho tới
vạch 250 ml (muốn được chính xác hơn thì
vạch 250 ml (muốn được chính xác hơn thì
pha chế vào bình định mức 250ml).
pha chế vào bình định mức 250ml).
250.0,1
0,025( )
1000
58,5.0,025 1,4625( ) 1,5( )
NaCl
x mol
m g g
→ = =
= = ≈
Như vậy
Như vậy
I. Pha chế dung dịch:
I. Pha chế dung dịch:
1. Những qui tắc chung
1. Những qui tắc chung
về pha chế dung dịch:

về pha chế dung dịch:
2. Pha chế dung dịch
2. Pha chế dung dịch
chất rắn trong nước theo
chất rắn trong nước theo
nồng độ phần trăm.
nồng độ phần trăm.
a) Theo phương pháp
a) Theo phương pháp
đường chéo:
đường chéo:
3. Pha chế dung dịch
3. Pha chế dung dịch
chất lỏng trong nước
chất lỏng trong nước
theo nồng độ phần trăm.
theo nồng độ phần trăm.


b) Theo phương pháp
b) Theo phương pháp
thông thường (từ các
thông thường (từ các
định nghĩa):
định nghĩa):
4. Pha chế dung dịch
4. Pha chế dung dịch
theo nồng độ M:
theo nồng độ M:
II. Pha chế thuốc thử.

II. Pha chế thuốc thử.
1. Pha chế nước vôi trong:
1. Pha chế nước vôi trong:
2. Pha dung dịch hồ tinh
2. Pha dung dịch hồ tinh
bột.
bột.
3. Pha dung dịch PP
3. Pha dung dịch PP
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
chế từ hoa dâm bụt:
chế từ hoa dâm bụt:


Kết thúc
Kết thúc
a) Pha chất rắn theo C
a) Pha chất rắn theo C
M
M
b) Pha chất lỏng theo C
b) Pha chất lỏng theo C
M
M

b. Pha chất lỏng theo C
b. Pha chất lỏng theo C
M
M

:
:
Ví dụ: Pha 1 lít dung dịch HCl 0,1M
Ví dụ: Pha 1 lít dung dịch HCl 0,1M
gxMnm
molxlVCn
HCl
MHCl
65,35,361,0.
1,011,0)(.
===
===
Như vậy
Như vậy
Dùng pipet lấy 8,36ml HCl (D=1,18g/ml)
Dùng pipet lấy 8,36ml HCl (D=1,18g/ml)
cho vào bình định mức 1 lít đã chứa sẵn
cho vào bình định mức 1 lít đã chứa sẵn
200ml nước cất, sau đó cho nước cất vào
200ml nước cất, sau đó cho nước cất vào
đến vạch.
đến vạch.
I. Pha chế dung dịch:
I. Pha chế dung dịch:
1. Những qui tắc chung
1. Những qui tắc chung
về pha chế dung dịch:
về pha chế dung dịch:
2. Pha chế dung dịch
2. Pha chế dung dịch

chất rắn trong nước theo
chất rắn trong nước theo
nồng độ phần trăm.
nồng độ phần trăm.
a) Theo phương pháp
a) Theo phương pháp
đường chéo:
đường chéo:
3. Pha chế dung dịch
3. Pha chế dung dịch
chất lỏng trong nước
chất lỏng trong nước
theo nồng độ phần trăm.
theo nồng độ phần trăm.


b) Theo phương pháp
b) Theo phương pháp
thông thường (từ các
thông thường (từ các
định nghĩa):
định nghĩa):
4. Pha chế dung dịch
4. Pha chế dung dịch
theo nồng độ M:
theo nồng độ M:
II. Pha chế thuốc thử.
II. Pha chế thuốc thử.
1. Pha chế nước vôi trong:
1. Pha chế nước vôi trong:

2. Pha dung dịch hồ tinh
2. Pha dung dịch hồ tinh
bột.
bột.
3. Pha dung dịch PP
3. Pha dung dịch PP
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
chế từ hoa dâm bụt:
chế từ hoa dâm bụt:


Kết thúc
Kết thúc
a) Pha chất rắn theo C
a) Pha chất rắn theo C
M
M
b) Pha chất lỏng theo C
b) Pha chất lỏng theo C
M
M
(100 g dd axit HCl 37% có 37 g axit nguyên chất
x g  3,65 g axit nguyên chất)
ml
D
m
V
g
x

mx
HCl
axit
36,8
18,1
865,9
865,9
37
10065,3
%37
===
===

II. Pha chế thuốc thử.
II. Pha chế thuốc thử.
1. Pha chế nước vôi trong:
1. Pha chế nước vôi trong:
Nước vôi trong cũng là thuốc thử để
Nước vôi trong cũng là thuốc thử để
nhận ra khí CO
nhận ra khí CO
2
2
. Đây là dung dịch
. Đây là dung dịch
kiềm rẻ tiền nhất được dùng rất nhiều
kiềm rẻ tiền nhất được dùng rất nhiều
trong quá trình thí nghiệm, ngoài vai
trong quá trình thí nghiệm, ngoài vai
trò là thuốc thử của CO

trò là thuốc thử của CO
2
2
, nó còn được
, nó còn được
dùng để loại bỏ các chất độc có tính
dùng để loại bỏ các chất độc có tính
axit như NO
axit như NO
2
2
, SO
, SO
2
2
, H
, H
2
2
S…
S…
I. Pha chế dung dịch:
I. Pha chế dung dịch:
1. Những qui tắc chung
1. Những qui tắc chung
về pha chế dung dịch:
về pha chế dung dịch:
2. Pha chế dung dịch
2. Pha chế dung dịch
chất rắn trong nước theo

chất rắn trong nước theo
nồng độ phần trăm.
nồng độ phần trăm.
a) Theo phương pháp
a) Theo phương pháp
đường chéo:
đường chéo:
3. Pha chế dung dịch
3. Pha chế dung dịch
chất lỏng trong nước
chất lỏng trong nước
theo nồng độ phần trăm.
theo nồng độ phần trăm.


b) Theo phương pháp
b) Theo phương pháp
thông thường (từ các
thông thường (từ các
định nghĩa):
định nghĩa):
4. Pha chế dung dịch
4. Pha chế dung dịch
theo nồng độ M:
theo nồng độ M:
II. Pha chế thuốc thử.
II. Pha chế thuốc thử.
1. Pha chế nước vôi trong:
1. Pha chế nước vôi trong:
2. Pha dung dịch hồ tinh

2. Pha dung dịch hồ tinh
bột.
bột.
3. Pha dung dịch PP
3. Pha dung dịch PP
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
chế từ hoa dâm bụt:
chế từ hoa dâm bụt:


Kết thúc
Kết thúc
a) Pha chất rắn theo C
a) Pha chất rắn theo C
M
M
b) Pha chất lỏng theo C
b) Pha chất lỏng theo C
M
M

Cách pha nước vôi trong như sau:
Cách pha nước vôi trong như sau:

Hòa tan vôi tôi Ca(OH)
Hòa tan vôi tôi Ca(OH)
2
2
vào nước (độ tan

vào nước (độ tan
của vôi tôi rất bé : 0,156 g Ca(OH)
của vôi tôi rất bé : 0,156 g Ca(OH)
2
2
trong
trong
100 g H
100 g H
2
2
O ở 20
O ở 20
o
o
C): cho ít vôi tôi vào bình
C): cho ít vôi tôi vào bình
cầu, cho nước vào gần đầy tới cổ bình để
cầu, cho nước vào gần đầy tới cổ bình để
diện tích tiếp xúc giữa chất lỏng với không
diện tích tiếp xúc giữa chất lỏng với không
khí là bé nhất. Khuấy cho vôi trộn đều với
khí là bé nhất. Khuấy cho vôi trộn đều với
nước.
nước.

Đậy kín và để lắng dung dịch vài ngày.
Đậy kín và để lắng dung dịch vài ngày.

Thỉnh thoảng lại lắc bình.

Thỉnh thoảng lại lắc bình.

Trước khi dùng phải để lắng dung dịch vài
Trước khi dùng phải để lắng dung dịch vài
giờ rồi gạn cẩn thận hoặc lọc để dung dịch
giờ rồi gạn cẩn thận hoặc lọc để dung dịch
trong suốt.
trong suốt.
I. Pha chế dung dịch:
I. Pha chế dung dịch:
1. Những qui tắc chung
1. Những qui tắc chung
về pha chế dung dịch:
về pha chế dung dịch:
2. Pha chế dung dịch
2. Pha chế dung dịch
chất rắn trong nước theo
chất rắn trong nước theo
nồng độ phần trăm.
nồng độ phần trăm.
a) Theo phương pháp
a) Theo phương pháp
đường chéo:
đường chéo:
3. Pha chế dung dịch
3. Pha chế dung dịch
chất lỏng trong nước
chất lỏng trong nước
theo nồng độ phần trăm.
theo nồng độ phần trăm.



b) Theo phương pháp
b) Theo phương pháp
thông thường (từ các
thông thường (từ các
định nghĩa):
định nghĩa):
4. Pha chế dung dịch
4. Pha chế dung dịch
theo nồng độ M:
theo nồng độ M:
II. Pha chế thuốc thử.
II. Pha chế thuốc thử.
1. Pha chế nước vôi trong:
1. Pha chế nước vôi trong:
2. Pha dung dịch hồ tinh
2. Pha dung dịch hồ tinh
bột.
bột.
3. Pha dung dịch PP
3. Pha dung dịch PP
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
chế từ hoa dâm bụt:
chế từ hoa dâm bụt:


Kết thúc
Kết thúc

a) Pha chất rắn theo C
a) Pha chất rắn theo C
M
M
b) Pha chất lỏng theo C
b) Pha chất lỏng theo C
M
M

2. Pha dung dịch hồ tinh bột.
2. Pha dung dịch hồ tinh bột.

Hồ tinh bột được dùng rộng rãi nhất để
Hồ tinh bột được dùng rộng rãi nhất để
nhận ra iot tự do.
nhận ra iot tự do.

Muốn pha khoảng 200ml hồ tinh bột
Muốn pha khoảng 200ml hồ tinh bột
thì lấy 0,5 g tinh bột. Nghiền thật nhỏ
thì lấy 0,5 g tinh bột. Nghiền thật nhỏ
cho vào nước lạnh làm thành bột
cho vào nước lạnh làm thành bột
loãng. Vừa khuấy đều, vừa từ từ đổ bột
loãng. Vừa khuấy đều, vừa từ từ đổ bột
loãng đó vào khoảng 180 ml nước đun
loãng đó vào khoảng 180 ml nước đun
sôi sẽ được hồ tinh bột.
sôi sẽ được hồ tinh bột.
I. Pha chế dung dịch:

I. Pha chế dung dịch:
1. Những qui tắc chung
1. Những qui tắc chung
về pha chế dung dịch:
về pha chế dung dịch:
2. Pha chế dung dịch
2. Pha chế dung dịch
chất rắn trong nước theo
chất rắn trong nước theo
nồng độ phần trăm.
nồng độ phần trăm.
a) Theo phương pháp
a) Theo phương pháp
đường chéo:
đường chéo:
3. Pha chế dung dịch
3. Pha chế dung dịch
chất lỏng trong nước
chất lỏng trong nước
theo nồng độ phần trăm.
theo nồng độ phần trăm.


b) Theo phương pháp
b) Theo phương pháp
thông thường (từ các
thông thường (từ các
định nghĩa):
định nghĩa):
4. Pha chế dung dịch

4. Pha chế dung dịch
theo nồng độ M:
theo nồng độ M:
II. Pha chế thuốc thử.
II. Pha chế thuốc thử.
1. Pha chế nước vôi trong:
1. Pha chế nước vôi trong:
2. Pha dung dịch hồ tinh
2. Pha dung dịch hồ tinh
bột.
bột.
3. Pha dung dịch PP
3. Pha dung dịch PP
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
chế từ hoa dâm bụt:
chế từ hoa dâm bụt:


Kết thúc
Kết thúc
a) Pha chất rắn theo C
a) Pha chất rắn theo C
M
M
b) Pha chất lỏng theo C
b) Pha chất lỏng theo C
M
M


3. Pha dung dịch phenolphthalein.
3. Pha dung dịch phenolphthalein.

Phenolphtalein là chất màu tổng hợp, nó
Phenolphtalein là chất màu tổng hợp, nó
biến đổi màu theo môi trường phản ứng.
biến đổi màu theo môi trường phản ứng.

Không có màu trong môi trường axit và
Không có màu trong môi trường axit và
trung tính (pH <= 7)
trung tính (pH <= 7)

Có màu hồng (chính xác là màu đỏ tím)
Có màu hồng (chính xác là màu đỏ tím)
trong môi trường kiềm. Khoảng pH chuyển
trong môi trường kiềm. Khoảng pH chuyển
màu của nó từ pH = 8,2 – 10.
màu của nó từ pH = 8,2 – 10.

Cách pha
Cách pha
: 1 g bột phenolphthalein +
: 1 g bột phenolphthalein +
1000ml dung dịch rượu etylic 60% (600 ml
1000ml dung dịch rượu etylic 60% (600 ml
rượu + 400 ml nước).
rượu + 400 ml nước).
I. Pha chế dung dịch:
I. Pha chế dung dịch:

1. Những qui tắc chung
1. Những qui tắc chung
về pha chế dung dịch:
về pha chế dung dịch:
2. Pha chế dung dịch
2. Pha chế dung dịch
chất rắn trong nước theo
chất rắn trong nước theo
nồng độ phần trăm.
nồng độ phần trăm.
a) Theo phương pháp
a) Theo phương pháp
đường chéo:
đường chéo:
3. Pha chế dung dịch
3. Pha chế dung dịch
chất lỏng trong nước
chất lỏng trong nước
theo nồng độ phần trăm.
theo nồng độ phần trăm.


b) Theo phương pháp
b) Theo phương pháp
thông thường (từ các
thông thường (từ các
định nghĩa):
định nghĩa):
4. Pha chế dung dịch
4. Pha chế dung dịch

theo nồng độ M:
theo nồng độ M:
II. Pha chế thuốc thử.
II. Pha chế thuốc thử.
1. Pha chế nước vôi trong:
1. Pha chế nước vôi trong:
2. Pha dung dịch hồ tinh
2. Pha dung dịch hồ tinh
bột.
bột.
3. Pha dung dịch PP
3. Pha dung dịch PP
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
chế từ hoa dâm bụt:
chế từ hoa dâm bụt:


Kết thúc
Kết thúc
a) Pha chất rắn theo C
a) Pha chất rắn theo C
M
M
b) Pha chất lỏng theo C
b) Pha chất lỏng theo C
M
M

4. Chất chỉ thị axit – bazơ chế từ

4. Chất chỉ thị axit – bazơ chế từ
hoa dâm bụt:
hoa dâm bụt:
Nếu không có các chất chỉ thị trên đây để thử môi
Nếu không có các chất chỉ thị trên đây để thử môi
trường axit, bazơ ta có thể chế lấy chất chỉ thị rất
trường axit, bazơ ta có thể chế lấy chất chỉ thị rất
đơn giản, dễ dàng sử dụng như sau :
đơn giản, dễ dàng sử dụng như sau :

Thái nhỏ cánh hoa dâm bụt tươi hoặc đã khô, ngâm
Thái nhỏ cánh hoa dâm bụt tươi hoặc đã khô, ngâm
vào cồn trong một lọ có nút mài. Càng nhiều cánh
vào cồn trong một lọ có nút mài. Càng nhiều cánh
hoa, chất chỉ thị càng đặc.
hoa, chất chỉ thị càng đặc.

Đậy nút kín, ngâm sau vài ngày.
Đậy nút kín, ngâm sau vài ngày.

Dung dịch có màu tím càng ngày càng đậm.
Dung dịch có màu tím càng ngày càng đậm.

Khi cần sau 2 giờ có thể dùng làm chất chỉ thị axit,
Khi cần sau 2 giờ có thể dùng làm chất chỉ thị axit,
bazơ.
bazơ.

Khi dùng chúng ta chắt dung dịch ra.
Khi dùng chúng ta chắt dung dịch ra.


Chất chỉ thị này trong môi trường axit sẽ có màu
Chất chỉ thị này trong môi trường axit sẽ có màu
hồng (đỏ). Trong môi trường trung tính không có
hồng (đỏ). Trong môi trường trung tính không có
màu (tím). Trong môi trường kiềm có màu xanh
màu (tím). Trong môi trường kiềm có màu xanh
nhưng không bền vì nó nhanh chóng biến đổi sang
nhưng không bền vì nó nhanh chóng biến đổi sang
màu vàng.
màu vàng.
I. Pha chế dung dịch:
I. Pha chế dung dịch:
1. Những qui tắc chung
1. Những qui tắc chung
về pha chế dung dịch:
về pha chế dung dịch:
2. Pha chế dung dịch
2. Pha chế dung dịch
chất rắn trong nước theo
chất rắn trong nước theo
nồng độ phần trăm.
nồng độ phần trăm.
a) Theo phương pháp
a) Theo phương pháp
đường chéo:
đường chéo:
3. Pha chế dung dịch
3. Pha chế dung dịch
chất lỏng trong nước

chất lỏng trong nước
theo nồng độ phần trăm.
theo nồng độ phần trăm.


b) Theo phương pháp
b) Theo phương pháp
thông thường (từ các
thông thường (từ các
định nghĩa):
định nghĩa):
4. Pha chế dung dịch
4. Pha chế dung dịch
theo nồng độ M:
theo nồng độ M:
II. Pha chế thuốc thử.
II. Pha chế thuốc thử.
1. Pha chế nước vôi trong:
1. Pha chế nước vôi trong:
2. Pha dung dịch hồ tinh
2. Pha dung dịch hồ tinh
bột.
bột.
3. Pha dung dịch PP
3. Pha dung dịch PP
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
chế từ hoa dâm bụt:
chế từ hoa dâm bụt:



Kết thúc
Kết thúc
a) Pha chất rắn theo C
a) Pha chất rắn theo C
M
M
b) Pha chất lỏng theo C
b) Pha chất lỏng theo C
M
M

Hoa dâm bụt
Hoa dâm bụt
I. Pha chế dung dịch:
I. Pha chế dung dịch:
1. Những qui tắc chung
1. Những qui tắc chung
về pha chế dung dịch:
về pha chế dung dịch:
2. Pha chế dung dịch
2. Pha chế dung dịch
chất rắn trong nước theo
chất rắn trong nước theo
nồng độ phần trăm.
nồng độ phần trăm.
a) Theo phương pháp
a) Theo phương pháp
đường chéo:
đường chéo:

3. Pha chế dung dịch
3. Pha chế dung dịch
chất lỏng trong nước
chất lỏng trong nước
theo nồng độ phần trăm.
theo nồng độ phần trăm.


b) Theo phương pháp
b) Theo phương pháp
thông thường (từ các
thông thường (từ các
định nghĩa):
định nghĩa):
4. Pha chế dung dịch
4. Pha chế dung dịch
theo nồng độ M:
theo nồng độ M:
II. Pha chế thuốc thử.
II. Pha chế thuốc thử.
1. Pha chế nước vôi trong:
1. Pha chế nước vôi trong:
2. Pha dung dịch hồ tinh
2. Pha dung dịch hồ tinh
bột.
bột.
3. Pha dung dịch PP
3. Pha dung dịch PP
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
4. Chất chỉ thị axit – bazơ

chế từ hoa dâm bụt:
chế từ hoa dâm bụt:


Kết thúc
Kết thúc
a) Pha chất rắn theo C
a) Pha chất rắn theo C
M
M
b) Pha chất lỏng theo C
b) Pha chất lỏng theo C
M
M

CHÚC TẬP THỂ 32B1
CHÚC TẬP THỂ 32B1
VUI, KHỎE, HỌC
VUI, KHỎE, HỌC
GIỎI VÀ THÀNH ĐẠT
GIỎI VÀ THÀNH ĐẠT
.
.
I. Pha chế dung dịch:
I. Pha chế dung dịch:
1. Những qui tắc chung
1. Những qui tắc chung
về pha chế dung dịch:
về pha chế dung dịch:
2. Pha chế dung dịch

2. Pha chế dung dịch
chất rắn trong nước theo
chất rắn trong nước theo
nồng độ phần trăm.
nồng độ phần trăm.
a) Theo phương pháp
a) Theo phương pháp
đường chéo:
đường chéo:
3. Pha chế dung dịch
3. Pha chế dung dịch
chất lỏng trong nước
chất lỏng trong nước
theo nồng độ phần trăm.
theo nồng độ phần trăm.


b) Theo phương pháp
b) Theo phương pháp
thông thường (từ các
thông thường (từ các
định nghĩa):
định nghĩa):
4. Pha chế dung dịch
4. Pha chế dung dịch
theo nồng độ M:
theo nồng độ M:
II. Pha chế thuốc thử.
II. Pha chế thuốc thử.
1. Pha chế nước vôi trong:

1. Pha chế nước vôi trong:
2. Pha dung dịch hồ tinh
2. Pha dung dịch hồ tinh
bột.
bột.
3. Pha dung dịch PP
3. Pha dung dịch PP
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
4. Chất chỉ thị axit – bazơ
chế từ hoa dâm bụt:
chế từ hoa dâm bụt:


Kết thúc
Kết thúc
a) Pha chất rắn theo C
a) Pha chất rắn theo C
M
M
b) Pha chất lỏng theo C
b) Pha chất lỏng theo C
M
M

×