Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 12 trang )



Thø t ngµy 15 th¸ng 12 n¨m 2010
TiÕt 83
Chia hết
cho 2
35
87
68
1000
542
765
Không
chia hết
cho 2
1236
541

Thø t ngµy 15 th¸ng 12 n¨m 2010
TiÕt 83
2 : 2 =
10 : 2 =
16 : 2 =
3 : 2 =
15 : 2 =
11 : 2 =
17 : 2 =
1) VÝ dô
18 : 2 =
19 : 2 =
1


7
9
8
5
9 d 1
8 d 1
5 d 1
7 d 1
1 d 1
14 : 2 =

Thứ t ngày 15 tháng 12 năm 2010
Tiết 83
2 : 2 =
10 : 2 =
14 : 2 =
16 : 2 =
1) Ví dụ
18 : 2 =
1
5
9
8
7
Cỏc s cú ch s tn cựng
l 0, 2, 4, 6, 8 thỡ chia ht
cho 2.
Số chia hết cho 2 đợc gọi là
số chẵn. Hay các số tận cùng là
0, 2, 4, 6, 8 đợc gọi là số chẵn.

8
6
4
0
2

Thứ t ngày 15 tháng 12 năm 2010
Tiết 83
3 : 2 =
11 : 2 =
15 : 2 =
17 : 2 =
19 : 2 =
9 d 1
8 d 1
7 d 1
5 d 1
1 d 1
Cỏc s cú ch s tn cựng
l 1, 3, 5, 7, 9 thỡ khụng
chia ht cho 2.
Số không chi hết cho
2 đợc gọi là số lẻ.Hay
số có tận cùng là 1, 3,
5,7,9 đợc gọi là số lẻ.
5
1
9
7
3


Thứ t ngày 15 tháng 12 năm 2010
Tiết 83
Cỏc s cú ch s tn cựng l 0, 2, 4, 6, 8 thỡ chia ht cho 2.
Số chia hết cho 2 đợc gọi là số chẵn. Hay các số tận
cùng là 0, 2, 4, 6, 8 đợc gọi là số chẵn.
Cỏc s cú ch s tn cựng l 1, 3, 5, 7, 9 thỡ khụng chia ht cho 2.
Số không chi hết cho 2 đợc gọi là số lẻ.Hay
số có tận cùng là 1, 3, 5,7,9 đợc gọi là số lẻ.

35
89
98
1000
744 8401
5782
84683
7536
867
Số chia hết
Số chia hết
cho 2
cho 2
Số không
Số không
chia hết
chia hết


cho 2

cho 2
Bài 1: Trong các số sau:
a) Sè nµo chia hÕt cho 2 ? Sè nµo kh«ng chia hÕt cho 2 ?
Th o lu n nhả ậ óm
*LuyÖn tËp

Bài 2:
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.


Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn
có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.

Thø t ngµy 15 th¸ng 12 n¨m 2010
TiÕt 83
Chia hết
cho 2
35
87
68
1000
542
765
Không
chia hết
cho 2
1236
541


×