Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI CÔNG CHỨC NĂM 2015 MÔN TIN HỌC PHẦN WORD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.86 KB, 14 trang )

HỘI ĐỒNG THI CÔNG CHỨC NĂM 2015
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI CÔNG CHỨC NĂM 2015
MÔN TIN HỌC PHẦN WORD
Câu . Mở MS-Word và gõ thử vào đó một vài ký tự, sau đó anh (chị)
nhấn chuột vào biểu tưởng (x) ở góc bên trên-phải của cửa sổ. Điều gì
sẽ xảy ra:
A B C D
A. Một hộp thoại sẽ bật ra x
B. Cửa sổ trên được đóng lại
C. Cửa sổ trên được thu nhỏ thành một biểu tượng
D. Cửa sổ trên được phóng to ra.
Câu . Với chức năng sẵn có của MS Word, bạn không thể thực
hiện được việc
A B C D
A. Vẽ bảng biểu trong văn bản
x
B. Chèn ảnh vào trong văn bản
C.
Sao chép một đoạn văn bản và dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn
văn bản mà không phải nhập lại
D. Kiểm tra lỗi chính tả tiếng việt
Câu . Xem nhanh một tài liệu trước khi in cần thực hiện A B C D
A. Kích chuột vào nút Print Preview trên thanh công cụ chuẩn x
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
C. Kích chuột vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + P
Câu . Công việc nào sau đây anh (chị) phải mở thực đơn Format A B C D
A. Khi muốn cài đặt máy in
x
B. Khi muốn thay đổi phông chữ
C. Khi muốn lưu tệp văn bản


D. Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang
Câu . Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới với
tên là cv-02-05 có cùng nội dung với tệp congvan012005 thì bạn
phải
A B C D
A. Kích chọn thực đơn lệnh File và chọn Save
x
B. Kích chọn thực đơn lệnh File và chọn Save As
C. Kích chọn thực đơn lệnh File và chọn Edit
D. Kích chọn thực đơn lệnh Edit và chọn lệnh Rename
Câu . Để mở một văn bản đã có trong MS Word, ta thực hiện A B C D
A. Chọn File - Open x
B.
Chọn Edit - Open
C. Chọn Format - Open
D. Chọn Alt - O
Câu . Phát biểu nào sau đây là sai A B C D
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản
x
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X để xoá phần văn bản đang được chọn
C.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Home để đưa điểm chèn về vị trí đầu
tiên của tài liệu (dòng đầu tiên)
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F để mở hộp thoại tìm kiếm văn bản
Câu . Muốn hiển thị hoặc che dấu một số thanh công cụ của Word,
việc đầu tiên cần thực hiện là kích chuột vào thanh thực đơn lệnh
A B C D
A. File
x
B. View

C. Insert
D. Tools
Câu . Trong MS -Word Công việc nào sau đây anh (chị) phải mở
thực đơn File.
A B C D
A. Khi muốn cài đặt máy in
x
B. Khi muốn thay đổi phông chữ
C. Khi muốn đóng khung cho bảng
D. Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang
Câu . Thao tác ghi lưu nào sau đây không thực hiện được từ MS
Word
A B C D
A. Ghi lưu tài liệu vào một thư mục trên đĩa mềm A:
x
B. Ghi lưu tài liệu vào một thư mục trên đĩa CD-ROM
C. Ghi lưu tài liệu vào một thư mục trên đĩa cứng
D.
Ghi lưu tài liệu vào thư mục Windows trên ổ đĩa cứng (thư mục
chứa hệ điều hành)
Câu . Trong MS Word để đóng một văn bản, ta thực hiện A B C D
A. Chọn File - Exit
x
B. Chọn File - Close
C. Ấn tổ hợp phím Ctrl - F4
D. Ấn tổ hợp phím Alt - F4
Câu . Phát biểu nào sau đây là sai A B C D
A.
MS Word có thể giúp bạn nhanh chóng tạo mới văn bản, chỉnh
sửa và lưu trữ trong máy tính

x
B.
MS Word được tích hợp vào hệ điều hành Windows nên bạn
không cần phải cài đặt phần mềm này
C. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft
D. MS Word có tính năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng anh
Câu . Trong MS Word để chia văn bản thành dạng cột báo ta thực
hiện như sau (không rõ ràng vì dùng table cũng chia văn bản
thành cột được)
A B C D
A. Chọn Insert - Columns
x
B. Chọn Format - Columns
C. Chọn Insert - Table
D. Chọn Format - Table
Câu . Khi sử dụng MS-Word thao tác nào sau đây không làm được A B C D
A. Chèn 1 ảnh vào trong ô của bảng
x
B. Phóng to rồi thu nhỏ 1 ảnh bitmap
C. Định dạng đĩa mềm.
D. Thay đổi đường kẻ nét liền thành đường kẻ gẫy nét (nét rời)
Câu . Công việc nào sau đây anh (chị) phải mở thực đơn Format A B C D
A. Khi muốn cài đặt máy in
x
B. Khi muốn thay đổi phông chữ
C. Khi muốn lưu tệp văn bản
D. Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang
Câu . Thành phần nào dưới đây không thuộc cửa sổ chương trình
MS-Word.
A B C D

A. Thanh công cụ
x
B. Thanh cuộn ngang, dọc
C. Thanh tiêu đề
D. Con trỏ chuột
Câu . Trong MS Word, kích chuột ở đầu một dòng văn bản (phía
lề của văn bản) là để
A B C D
A. Chọn (hay còn gọi là bôi đen) cả đoạn văn bản có chứa dòng này
x
B. Chọn dòng văn bản này
C. Chọn toàn bộ trang văn bản này
D. Chọn từ đầu tiên của dòng này
Câu . Chọn câu sai. MS Word có chức năng (đã có ở trên) A B C D
A. Giãn khoảng cách giữa các dòng văn bản
x
B. Giãn khoảng cách giữa các ký tự trong một từ
C. Kiểm tra lỗi chính tả tiếng việt
D. Tăng/giảm khoảng cách lề phải của đoạn văn bản.
Câu . Phát biểu nào sau đây là sai A B C D
A.
MS Word có thể giúp bạn nhanh chóng tạo mới văn bản, chỉnh
sửa và lưu trữ trong máy tính
x
B.
MS Word được tích hợp vào hệ điều hành Windows nên bạn
không cần phải cài đặt phần mềm này
C. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft
D. MS Word có tính năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng anh
Câu . Trong Microsoft Word, để canh đều 2 bên cho đoạn văn bản

được chọn, ta có thể thực hiện thao tác
A B C D
A. Ctrl + E
x
B. Ctrl + J
C. Ctrl + L
D. Ctrl + R
Câu . Trong Microsoft Word, để xoá dòng hoặc cột trong bảng,
anh (chị) chọn thực đơn
A B C D
A. File
x
B. Table
C. Edit
D. Tools
Câu . Để lưu văn bản đang soạn thảo anh (chị) sử dụng tổ hợp
phím nào sau đây?
A B C D
A. Ctrl S x
B. Ctrl V
C. Ctrl O
D. Alt S
Câu . Trong MS Word để mở 1 file văn bản mới, ta thực hiện A B C D
A. File - New x
B. Alt - N
C. Edit - New
D. Ctrl + O
Câu . Trong Microsoft Word, để đánh số trang văn bản, anh (chị)
chọn Menu nào sau đây:
A B C D

A. File
B. Edit
x
C. View
D. Insert
Câu . Trong MS Word, ta không thể định dạng số trang văn bản
theo kiểu:
A B C D
A. 1,2,3, ,100
x
B. 100,99,98, ,1
C. a,b,c,
D. AA,BB,CC,
Câu . Anh (chị) nhấn tổ hợp phím nào sau đây để căn lề trái cho
đoạn văn bản
A B C D
A. Ctrl+R
x
B. Ctrl+L
C. Ctrl+E
D. Ctrl+J
Câu . Trong Microsoft Word, để canh lề phải cho đoạn văn bản
được chọn, ta có thể thực hiện thao tác:
A B C D
A. Ctrl + E
x
B. Ctrl + J
C. Ctrl + Q
D. Ctrl + R
Câu . Trong MS Word để lưu tập tin văn bản (sau khi chỉnh sửa)

với tên khác, ta thực hiện
A B C D
A. File - Save
x
B.
File - Save As
C. Edit - Copy
D. Edit - Save
Câu . Cho biết phát biểu nào dưới đây là sai A B C D
A.
Bấm Ctrl + C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh công cụ
chuẩn (Standard)
x
B. Bấm Ctrl + V tương đương với nhấn nút Paste
C. Bấm Ctrl + X tương đương với nhấn nút Cut
D. Bấm Ctrl + P tương đương với nhấn nút Print Preview
Câu . Trong Microsoft Word, để di chuyển nhanh con trỏ về cuối
văn bản, ta có thể làm như sau:
A B C D
A. Nhấn phím Page Down
x
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + End
C. Nhấn phím Page Up
D. Nhấn phím End
Câu . Để chọn (bôi đen) toàn bộ văn bản, anh (chị) chọn A B C D
A. Nhấn tổ hợp phím Alt +A
x
B. Chọn Edit -> Select All
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
D. Chọn View -> Select All

Câu . Trong MS-Word, để có thể đánh được dạng số mũ toán học (ví dụ ký
tự số 3 và 2 trong phương trình: 3x
3
- 4x
2
+ 5x=0), anh (chị) cần
A B C D
A. Bôi đen các số 3, 2, nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift = x
B. Bôi đen số 3, 2 nhấn tổ hợp phím Ctrl =
C. Bôi đen số 3, 2 nhấn tổ hợp phím Ctrl +
D. Bôi đen số 3, 2 nhấn tổ hợp phím Ctrl Alt =
Câu . Trong MS-Word, để có thể đánh được chỉ số dưới (ví dụ ký tự số 2
trong H
2
O), anh (chị) cần
A B C D
A. Đánh dấu (bôi đen) ký tự số 2, nhấn tổ hợp phím Ctrl = x
B. Đánh dấu (bôi đen) ký tự số 2, nhấn tổ hợp phím Shift =
C. Đánh dấu (bôi đen) ký tự số 2, nhấn tổ hợp phím Ctrl Alt =
D. Đánh dấu (bôi đen) ký tự số 2, nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift =
Câu . Trong MS-Word, để tạo viền kẻ đậm cho bảng anh (chị) chọn: A B C D
A. Nhấn Format, chọn Borders and Shading x
B. Nhấn Tool, chọn Borders and Shading
C. Nhấn Format, chọn Bullets and Numbering
D. Nhấn Format, chọn Theme
Câu . Trong MS Word, sau khi đã chọn một cột trong bảng, nếu
muốn xoá cột đó
A B C D
A. Nhấn phím Delete
x

B. Chọn Edit - Clear
C. Chọn Table - Delete - Columns
D. Chọn Table - Delete - Rows
Câu . Trong văn bản, với công việc nào sau đây anh (chị) phải mở
thực đơn Table
A B C D
A. Khi muốn đóng tệp văn bản.
x
B. Khi muốn lưu tệp văn bản.
C. Khi muốn chọn dòng hoặc cột trong bảng.
D. Khi muốn đánh số trang.
Câu . Để chọn một hàng (Row) trong một bảng biểu, bạn có thể
thực hiện bằng cách
A B C D
A. Kích đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó
x
B. Kích chuột vào phía ngoài bên trái của hàng đó
C. Kích chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng
D. Kích chuột 1 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng
Câu . Để tô mầu nền cho một ô trong bảng cần thực hiện chọn ô
này và thực hiện tiếp việc chọn màu từ
A B C D
A. Format - Background
x
B. Table - Background
C. Table - Border and Shading
D. Format - Border and Shading
Câu . Với bảng biểu trong MS-WORD, lệnh nào sau đây cho phép
gộp nhiều ô thành 01 ô:
A B C D

A. Mở thực đơn Table và chọn Merge Cells x
B. Mở thực đơn Insert và chọn Merge Cells
C. Mở thực đơn Table và chọn Split Cells
D. Mở thực đơn Format và chọn Merge Cells
Câu . Trong MS Word, sau khi đã chọn một đoạn văn bản, nếu
muốn kẻ khung ta thực hiện
A B C D
A. Edit - Border and Shading
x
B. Insert - Border and Shading
C. Format - Border and Shading
D. Table - Insert - Table (vẫn đúng)
Câu . Để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ A B C D
A. Kích đúp chuột vào ô đó
x
B. Bôi đen phần văn bản đang có trong ô đó
C. Kích chuột ở vị trí góc trái dưới của ô đó
D. Kích chuột ở bên trên ô đó
Câu . Trong MS Word, để lập công thức để tính toán trong bảng,
ta phải chọn
A B C D
A. Table - Formula x
B. Edit - Formula
C. Insert - Formula
D. Tools - Formula
Câu . Trong MS Word, để tạo một bảng ta thực hiện A B C D
A. Chọn Insert - Table
x
B. Chọn Table - Insert - Table
C. Chọn Format - Insert - Table

D. Chọn Format - Table
Câu . Bảng biểu trong MS Word, có thể tạo tối đa A B C D
A. 62 cột
x
B. 63 cột
C. 64 cột
D. 65 cột
Câu . Bảng biểu trong MS Word, có thể tạo tối đa A B C D
A. 32767 hàng x
B. 32768 hàng
C. 32769 hàng
D. 32770 hàng
Câu . Trong MS Word, sau khi đã chọn 1 ô, nếu muốn chia ô này
thành nhiều ô, ta chọn
A B C D
A. Table - Split Cells x
B. Insert - Split Cells
C. Format - Split Cells
D. Edit - Split Cells
Câu . Muốn đánh số trang văn bản thì thực hiện A B C D
A. Chọn thực đơn Insert -> Page Numbers x
B. Chọn thực đơn Insert -> Break
C. Chọn thực đơn Insert -> Symbol
D. Chọn thực đơn Insert -> Index and Table
Câu . Trong Microsoft Word, để đánh số trang văn bản, anh (chị)
chọn Menu nào sau đây:
A B C D
A. File
x
B. Edit

C. View
D. Insert
Câu . Trong MS Word để in một văn bản, ta thực hiện A B C D
A. Chọn File - Print Preview
x
B. Kích chọn biểu tượng Print trên thanh công cụ chuẩn
C. Ấn tổ hợp phím Ctrl - A
D. Ấn tổ hợp phím Alt - P
Câu .Trong MS-Word, để định dạng một trang in, ta thực hiện A B C D
A. Chọn File - Page Setup x
B. Chọn Edit - Page Setup
C. Chọn Format - Page Setup
D. Chọn View - Page Setup
Câu . Phát biểu nào dưới đây là sai khi bạn gõ tiếng việt theo kiểu
Telex
A B C D
A. Gõ phím A và S tạo được chữ á
x
B. Gõ phím A ba lần tạo được chữ â
C. Gõ phím A và sau đó gõ phím S hai lần tạo được chữ as
D. Giữ phím Shift và gõ phím A sẽ tạo được chữ A
Câu . Khi anh (chị) đã chọn bộ gõ văn bản là theo chuẩn
UNICODE, kiểu gõ Telex thì phông chữ phải sử dụng là
A B C D
A. .Vntime
x
B. Arial
C. VNI-Time
D. .VNArial
Câu . Quy tắc gõ dấu quy định phím Z có tác dụng làm A B C D

A. Dấu ngã
x
B. Xoá dấu
C. Dấu hỏi
D. Dấu nặng
Câu . Nếu chương trình hỗ trợ tiếng việt (Vietkey) đang chọn bảng
mã TCVN3, để soạn thảo được tiếng việt ta phải chọn font chữ là
A B C D
A. Times New Roman
x
B. Arial
C. .VnArial
D. Arial Narrow
Câu . Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn A B C D
A. Chọn Format \ Font
x
B. Ấn tổ hợp phím Ctrl + 5
C. Ấn tổ hợp phím Alt + 5
D. Chọn Format \ Paragraph\Line and Page Breaks
Câu . Để di chuyển khối văn bản, thao tác đầu tiên là A B C D
A. Chọn Edit -> Copy
x
B. Chọn Edit -> Cut
C. Đánh dấu (bôi đen) khối văn bản cần di chuyển.
D. Chọn File -> Save as
Câu . Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn
sẽ bôi đen dòng đó, sau đó
A B C D
A. Kích chuột vào biểu tượng Copy trên thanh công cụ
x

B. Kích chuột vào biểu tượng Format Painter trên thanh công cụ
C. Kích chuột vào Menu Edit, chọn Copy
D. Word không cho phép sao chép định dạng một dòng văn bản
Câu . Để Copy khối văn bản anh (chị) chọn: A B C D
A. Đánh dấu khối văn bản, Chọn File -> Copy
x
B. Đánh dấu khối văn bản, Chọn Edit -> Go To
C. Đánh dấu khối văn bản, Chọn Edit -> Copy
D. Đánh dấu khối văn bản, Chọn View -> Copy
Câu . Để Di chuyển khối văn bản anh (chị) chọn: A B C D
A. Đánh dấu khối văn bản cần di chuyển, Chọn File -> Copy
x
B. Đánh dấu khối văn bản cần di chuyển, Chọn Edit -> Cut
C. Đánh dấu khối văn bản cần di chuyển, Chọn Edit -> Go To
D. Đánh dấu khối văn bản cần di chuyển, Chọn View -> Copy
Câu . Trong Microsoft Word, để chọn đúng một dòng kể từ vị trí
con trỏ đến vị trí tương ứng ở dòng trên của văn bản, ta có thể
thực hiện bằng cách sau:
A B C D
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Home
x
B.
Nhấn tổ hợp phím Alt + ↓
C. Nhấn tổ hợp phím Shift + Home
D.
Nhấn tổ hợp phím Shift + ↑
Câu . Để tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản đang mở anh
(chị) cần thực hiện
A B C D
A. Mở thực đơn File -> Find (hoặc nhấn phím tắt Ctrl + W)

x
B. Mở thực đơn View -> Find (hoặc nhấn phím tắt Ctrl + L)
C. Mở thực đơn Format -> Find (hoặc nhấn phím tắt Ctrl + A)
D. Mở thực đơn Edit -> Find (hoặc nhấn phím tắt Ctrl + F)
Câu . Để chèn vào văn bản những hình ảnh minh hoạ (  ),
anh (chị) chọn mục nào sau đây
A B C D
A. Reference
x
B. Auto text
C. Field
D. Symbol
Câu . Lệnh Insert \ Symbol có tác dụng A B C D
A. Chèn hình ảnh vào văn bản
x
B. Chèn Chữ nghệ thuật vào văn bản
C. Chèn ký tự đặc biệt vào văn bản
D. Tạo Chữ cái lớn đầu đoạn
Câu . Trong MS Word, để chèn một ký tự đặc biệt vào văn bản ta
dùng lệnh
A B C D
A. Insert - Caption
x
B. Insert - Picture
C. Insert - Object
D. Insert - Symbol
Câu . Để chèn vào văn bản những hình ảnh minh hoạ (  
 ), anh (chị) chọn mục nào sau đây
A B C D
A. Symbol x

B. Auto text
C. Reference
D. Field
Câu . Trong Microsoft Word, để di chuyển nhanh con trỏ về cuối
văn bản, ta có thể làm như sau:
A B C D
A. Nhấn phím Page Down
x
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + End
C. Nhấn phím Page Up
D. Nhấn phím End
Câu . Trong MS Word, để có thể in nhiều trang văn bản trên cùng
một tờ giấy A4, ta chọn lệnh:
A B C D
A. Thực đơn File \ Print \ Page per sheet x
B. Thực đơn File \ Print \ Scale to paper size
C. Thực đơn File \ Page setup \ Page per sheet
D. Thực đơn File \ Page setup \ Scale to paper size
Câu . Trong MS Word, có thể in tối đa bao nhiêu trang văn bản
trên cùng một tờ giấy A4 ?
A B C D
A. 4 trang
x
B. 6 trang
C. 8 trang
D. 16 trang
Câu . Trong MS Word, để tăng cỡ chữ lên 1 point (point là đơn vị
đo cỡ chữ bằng 0,0138 inch), ta chọn đoạn văn bản và nhấn phím :
A B C D
A. Ctrl + L

x
B. Ctrl + J
C. Ctrl + ]
D. Ctrl + [
Câu . Trong MS Word, để chèn thêm 1 văn bản vào 1 văn bản
khác đang soạn thảo, bạn có thể sử dụng cách nào sau đây :
A B C D
A. Insert / Picture
x
B. Insert / File
C. File / Save As
D. File / Open
Câu . Trong MS Word, để chọn Font chữ mặc định (Default) cho
mọi văn bản soạn thảo, chọn lệnh:
A B C D
A. Format / Font
x
B. Format / AutoFormat
C. Format / Font > chọn Default
D.
Nhấn Ctrl + Shift + F
Câu . Trong MS Word, lệnh Go to trong menu Edit tương đưong
phím nào sau đây ?
A B C D
A. F5 x
B. F4
C. F1
D.
F7
Câu . Thao tác Undo (Ctrl + Z) trong MS Word có thể

A B C D
A. Chỉ khôi phục các thao tác nhập văn bản, hình ảnh không thể
x
B. Khôi phục nhiều thao tác trước đó
C. Không thể khôi phục một thao tác nào cả
D.
Chỉ khôi phục lại một thao tác trước đó
Câu . Đơn vị đo (Centimetre, Inch, Millimetre, Point, Pica) trên
thanh thước đo (ruler) của MS Word có thể thay đổi trong Menu
A B C D
A. Table/Auto Fit
x
B. File / Properties
C. Tools /Options / chọn thẻ General
D. Format / Auto Format
Câu . Trong MS Word, để tạo gạch chân dưới văn bản với nét đôi,
A B C D
ta sử dụng phím:
A. Ctrl + Alt + D
x
B. Shift + Alt + D
C. Ctrl + Shift + D
D. Ctrl + U
Câu . Trong MS Word, muốn tạo điểm ngắt trang trong văn bản,
chọn vị trí cần ngắt trang văn bản
A B C D
A. Nhấn Shift + F12
x
B. Nhấn Ctrl + Enter
C. Nhấn Ctrl + Shift + Enter

D. Nhấn Ctrl + F12
Câu . Chức năng Tools / Mail Merge có trong phần mềm nào sau
đây:
A B C D
A. Microsoft Excel
x
B. Microsoft Word
C. Windows Explorer
D. Internet Explorer
Câu . Trong MS Word, chức năng Show/Hide dùng để làm gì ?
A B C D
A. Hiển thị/Che dấu dấu phân đoạn, dấu trống x
B. Hiển thị/Che dấu văn bản
C. Ẩn văn bản
D. Hiển thị văn bản
Câu . Trong MS Word, muốn chia đôi màn hình ta thực hiện
A B C D
A. Vào thực đơn Window, chọn Split x
B. Vào thực đơn Tools, chọn Split
C. Vào thực đơn View, chọn Split
D. Không thực hiện được.
Câu . Trong tài liệu Word có 50 trang, muốn in các trang từ trang
1 đến trang 5 và trang 7, ta thực hiện
A B C D
A. Nhấn Ctrl + P, trong khung Pages gõ 1-5-7
x
B. Nhấn Ctrl + P, trong khung Pages gõ 1,5,7
C. Nhấn Ctrl + P, trong khung Pages gõ 1-5,7
D. Không thực hiện được.
Câu . Trong MS Word, chức năng Mail Merge có tác dụng ?

A B C D
A. Tạo phong bì thư
x
B. Trộn thư
C. Tạo bảng mới
D. Tạo hàm toán học
Câu . Trong MS Word, để đổi ký tự thường sang hoa và ngược lại
ta dùng ?
A B C D
A. Ctrl + F3
x
B. Shift + F3
C. Shift + F4
D. Ctrl + F4
Câu . Trong MS Word, khi gõ chữ Việt ta thấy có một vạch răng
cưa đỏ dưới chân chữ. Đó là do:
A B C D
A. AutoCorrect
x
B. Use smart cursoring
C. Smart Tag
D. Spelling and gramma checker
Câu . Trong MS Word, khi gõ chữ Việt ta thấy các chữ có dấu bị
tách rời ra bằng một dấu trống. Đó là do:
A B C D
A. Use smart paragraph selection
x
B. Use smart cursoring
C. Use smart cut and paste
D. Smart Tag

×