Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

Giáo án Mĩ thuật lớp 3 cả năm_CKTKN_Bộ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 61 trang )

Mĩ Thuật Lớp 3
Tun 1
Ngy son:
Ngy ging:
Bi 1: Thng thc m thut.
Xem tranh thiu nhi
( ti mụi trng)
I/ Mc tiờu:
- HS tip sỳc lm quen với tranh ca thiu nhi về ti mụi trng.
- HS bit mụ t, nhn xột hỡnh nh, mu sc trong tranh.
- HS cú ý thc bo v mụi trng.
II/ dựng dy- hc:
Thy: - Su tm tranh thiu nhi ti mụi trng.
- Tranh ca ha s cựng ti.
Trũ: - Tranh, ảnh về môi trờng.
- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ.
- Bút chì, màu vẽ.
III/ Cỏc hot ng dy- hc
Hot ng dy Hot ụng hc
Hot ng khi ng:
1- Kim tra sỏch v, dựng.
2- Bi mi.
- GV gii thiu bi.
Hot ng 1: Xem tranh.
- GV: Gii thiu tranh ti mụi trng yờu
cu HS quan sỏt tho lun theo ni dung:
+ Tranh v hot ng gỡ?
+ Hỡnh nh chớnh, hỡnh nh ph trong tranh?
+ Hỡnh dỏng, ng tỏc ca hỡnh nh chớnh nh
th no? õu?
+ Mu sc trong tranh?


- GV: Yờu cu i din nhúm trỡnh by.
- GV: Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- GV nhn xột: Xem tranh, tỡm hiu tranh l
tip xỳc vi cỏi p, xem tranh cn cú nhn xột
ca riờng mỡnh.
- GV: t cõu hi.
? Qua xem tranh cỏc bn v v ti mụi
- HS chỳ ý lng ghe.
- HS tho lun nhúm.
+ Các bạn đang quét dọn, trồn cây
+ Các bạn, cây cối, nhà cửa.
+ Tơi sáng, có đậm nhạt rõ ràng.
- i din nhúm trỡnh by.
- HS nhn xột.
+ Không vứt rác bừa bãi, trồng và
chăm sóc cây
1
trường các em cần làm gì để môi trường ngày
càng xanh- sạch- đẹp.
- GV: nhận xét.
Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá.
- GV: Nhận xét chung tiết học.
+ Khen ngợi HS có ý kiến nhận xét hay phù
hợp với nội dung tranh.
Hoạt động nối tiếp: Củng cố dặn dò.
-GV: Yêu cầu HS nêu lại một số việc làm có
ích cho môi trường.
- GV nhận xét.
- GV dặn dò HS.
+ Về nhà xem tranh với nhiều đề tài khác

nhau.
+ Chuẩn bị bài sau( Tìm và xem những đồ vật
có trang trí đường diềm)
+ Giờ sau mang ®ầy đủ đồ dùng học tập.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS nêu.
- HS lắng nghe cô dặn dò.
******
Tuần 2
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Bài 2: Vẽ trang trí.
Vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu vào đường diềm
I/ Mục tiêu:
- HS tìm hiểu cách trang trí đường diềm đơn giản.
- HS vẽ tiếp được họa tiết và vẽ màu vào đường diềm.
- HS thấy được vẻ đẹp của đồ vật được trang trí đường diềm và có ý thức bảo vệ
chúng
II/ Đồ dùng dạy- học:
-Thầy: - Một số bài trang trí đường diềm.
- Bài của HS năm trước.
Trò: - GiÊy vÏ hoÆc vë thùc hµnh.
- Bót ch×, mµu, tÈy.
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động khởi động
1/ Kiểm tra bài cũ, đồ dùng.
2/ Bài mới:
- GV giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.

- GV: Giới thiệu đường diềm và tác dụng của
-HS chú ý lắng nghe.
2
chỳng.
- GV: Cho HS quan sỏt mu ng dim ó
chun b Yờu cu HS tho lun theo ni dung:
+ Th no l ng dim?
+ Cỏc em cú nhn xột gỡ v hai ng dim
trờn?
+ Cỏc ha tit c sp xp nh th no?
+ ng dim no cha hon chnh cũn thiu
ha tit gỡ?
- GV: Yờu cu i din nhúm trỡnh by.
- GV: Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- GV kt lun: Yờu cu ca bi hc ny l v
tip ha tit v hon chnh ng dim.
Hot ng 2: Cỏch v mu ha tit.
- GV: Yờu cu HS quan sỏt hỡnh v tp v 3
v ch cho cỏc em thy nhng ha tit ó cú.
+ Cỏch v trc v ha tit.
+Khi v cn phỏc nh.
+ Chn mu cho thớch hp.
+ Nhng ha tit ging nhau v bng nhau v
tụ cựng mt mu.
Hot ng 3: Thc hnh.
- GV cho HS tham ho bi v ca HS nm
trc.
- GV: Yờu cu HS thc hnh.
- GV: Xung tng bn hng dn HS cũn lỳng
tỳng.

- GV: Yờu cu HS hon thnh bi.
Hot ng 4: Nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV: Cựng HS chn mt s bi yờu cu HS
nhn xột theo tiờu chớ:
+ Hỡnh v.
+ Cỏch tụ mu.
+ Theo em bi v no p nht.
- GV: Nhn xột chung.
+ Khen ngi HS cú bi v p.
+ ng viờn, khớch l HS cha hon thnh bi.
Hot ng ni tip: Cng c, dn dũ.
- HS tho lun nhúm.
+ những họa tiét đợc sắp xếp nhắc
lại, xen kẽ,lặp đi lặp lại nối tiếp
kéo dài đợc gọi là đờng diềm.
+ Một đờng diềm đã đợc vẽ hoàn
chỉnh và một đờng diềm cha vẽ
hoàn chỉnh.
+ Các họa tiết đợc sắp xếp nhác
lại.

- HS trỡnh by.
- HS nhn xột.
+ HS chú ý quan sát.
- HS tham kho bi.
- HS thc hnh.
- HS hon thnh bi.
- HS nhn xột theo cm nhn
riờng.
3

- GV: Yờu cu HS nờu li cỏch v ha tit.
- GV: Nhn xột.
- GV: Dn dũ HS.
+ Quan sỏt hỡnh dỏng ca mt s loi qu.
+ Gi sau mang y dùng hc tp.
- HS nờu
- HS lng nghe cụ dn dũ.
******
Tun3.
Ngy son:
Ngy ging:
Bi3: V theo mu.
V qu
I/ Mc tiờu:
- HS nhn bit c hỡnh dỏng, mu sc ca mt s loi qu.
- HS bit cỏch v ,v c hỡnh mt s loi qu v tụ mu theo ý thớch.
- HS cm nhn c v p ca mt s loi qu. Cú ý thc chm súc bo v cõy
trng
II/ dựng dy- hc:
Thy: - Tranh, nh mt s loiqu.
- Su tm mt s loi loi qu vi nhiu kiu dỏng v mu sc
khỏc Nhau.
- Bi ca HS nm trc.
- Hỡnh gi ý cỏch v.
Trũ: - Tranh, ảnh các loại quả.
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì, tẩy, màu vẽ.
III/ Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng dy Hot ng hc
Hot ng khi ng

1/ Kim tra bi c, dựng.
2/ Bi mi:
- GV gii thiu bi.
Hot ng 1: Quan sỏt nhn xột.
- GV: By mt s qu mu m cụ ó su tm yờu
cu HS quan sỏt tho lun theo ni dung:
+ Em hóy k tờn mt s loi qu?
+ c im, hỡnh dỏng?
+ T l chung v t l tng b phn?
+ Mu sc ca tng loi qu.
- GV: Yờu cu i din nhúm trỡnh by.
- GV: Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- HS chỳ ý lng nghe.
+ Quả táo, cam, bởi, chuối.
+ Bởi, táo, cam dạng tròn,
Chuối dạng dài.
+ Quả màu đỏ, vàng, xanh.
- HS trỡnh by.
- HS nhn xột.
- HS tr li.
4
- GV kt lun v t cõu hi.
? Qu cú tỏc dng gỡ vi con ngi?
+ Ngoi vic cung cp cho c th con ngi nhiu
cht vi ta min thỡ cõy ci cho chỳng ta búng mỏt
ngoi ra cũn lm cho mụi trng ngy cng trong
sch hn.
Hot ng 2: Cỏch v.
- GV: By mu v v yờu cõu HS tho lun nhanh
theo cp nh li cỏch v ca bi v theo mu.

- GV: Yờu cu i din cp trỡnh by.
- GV: Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- GV: Nhn xột v v nhanh cỏc bc lờn bng.
+ Dng khung hỡnh chung.
+ Tỡm t l tng b phn.
+ V phỏc hỡnh qu.
+ V chi tit.
+ V mu theo ý thớch.
Hot ng3: Thc hnh.
- GV cho HS tham ho bi v ca HS nm trc.
- GV: Yờu cu HS thc hnh.
- GV: Xung tng bn hng dn HS cũn lỳng
tỳng.
- GV: Yờu cu HS hon thnh bi
Hot ng 4: Nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV: Cựng HS chn mt s bi yờu cu HS nhn
xột theo tiờu chớ:
+ B cc.
+ Hỡnh dỏng.
+ c im.
+ Mu sc.
+ Theo em bi v no p nht.
- GV: Nhn xột chung.
+ Khen ngi HS cú bi v p.
+ ng viờn, khớch l HS cha hon thnh bi.
Hot ng ni tip: Cng c, dn dũ.
- GV: Yờu cu HS nờu li cỏch v ca bi
- GV: Nhn xột v t cõu hi:
+ Nh em cú nhiu loi cõy n qu khụng?
+ Em ó lm gỡ chm súc v bo v cõy?

- GV: Dn dũ HS.
+ Quan sỏt quang cnh trng hc.
+ Quả cung cấp cho cơ thể con
ngời một lợng vitamin nhất
định.
- HS tho lun cp.
- HS trỡnh by.
- HS nhn xột.
+ HS chú ý quan sát.

- HS tham kho bi.
- HS thc hnh.
- HS hon thnh bi.
- HS nhn xột theo cm nhn
riờng.
+ HS lng nghe cụ nhn xột.
-HS nờu.
+ HS tr li.
5
+Gi sau mang y đ dựng hc tp. - HS lng nghe cụ dn dũ.
******
Tun 4
Ngy son:
Ngy ging:
Bi 4: V tranh.
ti trng em
I/: Mc tiờu.
- HS bit tỡm chon ni dung ti phự hp.
- HS bit cỏch v v v c tranh ti trờng em v tụ mu theo ý thớch.
- HS cú ý thc gi gỡn v yờu mn trng lp.

II/: dựng dy- hc :
Thy: - Tranh, nh v trng hc.
- Bi ca nm trc.
- Hỡnh gi ý cỏch v.
Trũ: - Su tầm tranh ảnh về trờng học.
- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ.
- Bút chì, màu, tẩy.
III/ Cỏc hot ng dy- hc.
Hot ng dy Hot ng hc
Hot ng khi ng
1/ Kim tra bi c, dựng.
2/ Bi mi:
- GV gii thiu bi.
Hot ng 1: Tỡm chn ni dung ti.
- GV: Treo tranh nh yờu cu HS tho lun
theo ni dung:
+ Bc tranh trờn v hỡnh nh gỡ?
+ õu l hỡnh nh chớnh?
+ õu l hỡnh nh ph?
+ Mu sc trong tranh nh th no?
+ Theo em ti trng em gm nhng ni
dung gỡ?
- GV: Yờu cu i diờn 2,3 nhúm trỡnh by.
- GV:Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- GV kt lun v t cõu hi:
? Mun cho ngụi trng ngy cng p cỏc em
phi lm gỡ.
+ Hot ng 2: Cỏch v.
- HS chỳ ý lng nghe.
- HS tho lun nhúm.

+ Hình ảnh các bạn HS đang nô
đùa trên sân trờng, các bạn đang
ngồi học trong lớp
+ các bạn HS.
+ cây cối, nhà cửa
+ màu sắc tơi sáng, có đậm nhạt
rõ ràng.
+ Giờ học trên lớp, các hoạt động
đang diễn ra trên sân trờng
- i diờn trỡnh by.
- HS nhn xột.
- HS tr li.
+ Luôn giữ gìn trờng lớp sach sẽ.
Chăm chỉ học hành
- HS trao i cp.
6
- GV: Yêu cầu HS trao đổi nhanh theo cặp để
nhớ lại cách vẽ của bài vẽ tranh đề tài.
- GV: Yêu cầu đại diện 2,3 cặp trình bày.
- GV: Yêu cầu các cặp còn lại nhận xét.
- GV: Kết luận và vẽ nhanh các bước.
+ Chọn nội dung đề tài.
+ Chọn hình mảng chính, phụ.
+ Chọn hình ảnh vẽ vào các hình mảng sao
cho phù hợp.
+ Chỉnh sửa chi tiết.
+ Tô màu theo ý thích.Màu vẽ có đậm, có nhạt
Hoạt động 3: Thực hành.
- GV cho HS tham hảo bài vẽ của HS năm
trước.

- GV: Yêu cầu HS thực hành.
- GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng
túng.
- GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- GV: Cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS
nhận xét theo tiêu chí:
+ Nội dung
+ Bố cục.
+ Cách sắp xếp hình vẽ.
+ Cách vẽ màu.
+ Theo em bài vẽ nào đẹp nhất.
- GV: Nhận xét chung.
+ Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp.
+ Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành bài.
Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò.
- GV: Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ tranh đề tài.
- GV: Nhận xét và đặt câu hỏi.
? Bản thân Em đã làm gì để ngôi trườngtrường
ngày càng tươi đẹp
- GV: Dặn dò HS.
+ Về nhà quan sát các loại quả.
+ Giờ sau mang đầy ®ủ đồ dùng học tập.
- Đại diện cặp trình bày.
- HS nhận xét.
- HS chú ý quan sát.
- HS tham khảo bài.
- HS thực hành.
- HS hoàn thành bài.
- HS nhận xét theo cảm nhận

riêng.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS nêu
- HS trả lời.
- HS lắng nghe cô dặn dò.
******





7































Tun 5
Ngy son:
Ngy ging:
Bi 5: Tp nn to dỏng.
Nn qu
I/ Mc tiờu:
- HS nhn bit hỡnh khi, v p ca mt s loi qu.
- HS bit cỏch nn, nn c mt vi qu gn ging mu.
- HS cú ý thc chm súc v bo v cõy.
II/ dựng dy- hc:
Thy: - Tranh, nh mt sloi qu cú hỡnh dỏng v mu sc p.
- Mt s qu thc: cam, chui xoi, u
- Hỡnh gi ý cỏch v.
- Bi ca HS nm trc.
Trũ: - Đất nặn.
- Giấy vẽ hoặc vở tập, màu vẽ các loại.
III/ Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng dy Hot ng hc

Hot ng khi ng
1/ Kim tra bi c, dựng.
2/ Bi mi:
8
- GV gii thiu bi.
Hot ng 1: Quan sỏt nhn xột.
- GV: Treo tranh, nh mt s qu m cụ ó su
tm yờu cu HS quan sỏt tho lun theo ni dung:
+ Em hóy k tờn mt s loi qu?
+ c im, hỡnh dỏng?
+ T l chung v t l tng b phn?
+ Mu sc ca tng loi qu.
- GV: Yờu cu i din nhúm trỡnh by.
- GV: Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- GV kt lun v t cõu hi.
? Qu cú tỏc dng gỡ vi con ngi?
+ Ngoi vic cung cp cho c th con ngi nhiu
cht vi ta min thỡ cõy ci cho chỳng ta bóng mỏt
ngoi ra cũn lm cho mụi trng ngy cng trong
sch hn.
Hot ng 2: Cỏch nn:
- GV: Yờu cu HS trao i nhanh theo cp nh
li cỏch v qu.
- GV: Yờu cu i din hai cp trỡnh by.
- GV: Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- GV kt lun: Tng t nh cỏch v qu ta cng
tin hnh cỏc bc:
+ Nn gt thnh khi qu trc.
+ Nn gt dn cho ging vi qu.
+ Nn chi tit.

+ Nn thờm cỏc phn ph.
+ Ghộp dớnh cỏc b phn li vi nhau.
Hot ng3: Thc hnh.
- GV cho HS tham ho bi nn ca HS nm trc.
- GV: Yờu cu HS thc hnh.
- GV: Xung tng bn hng dn HS cũn lỳng
tỳng.
- GV: Yờu cu HS hon thnh bi
Hot ng 4: Nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV: Cựng HS chn mt s bi yờu cu HS nhn
xột theo tiờu chớ:
+ c im.
+ Hỡnh dỏng
+ Theo em bi nn no p nht.
- GV: Nhn xột chung.
+ Khen ngi HS cú bi nn p.
- HS chỳ ý lng nghe.
+ Quả táo, cam, bởi, chuối.
+ Bởi, táo, cam dạng tròn,
Chuối dạng dài.
+ Quả màu đỏ, vàng, xanh
- HS trỡnh by.
- HS nhn xột.
- HS tr li.
- HS trao i cp.
- HS trỡnh by.
- HS nhn xột.
- HS tham kho bi.
- HS thc hnh.
- HS hon thnh bi.

- HS nhn xột theo cm nhn
riờng.
9
+ Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành bài.
Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò.
- GV: Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ của bài
- GV: Nhận xét và đặt câu hỏi:
? Cây cho chúng ta bóng mát, cho môi trường
trong sạch vậy các em đã làm gì để bảo vệ cây.
- GV: Dặn dò HS.
+ Vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu vào hình vuông.
+ Giờ sau mang đầy ®ủ đồ dùng học tập.
+ HS lắng nghe cô nhận xét.
-HS nêu.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe cô dặn dò.
******
Tuần 6
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Bài 6: Vẽ trang trí.
Vẽ họa tiết và vẽ màu vào hình vuông
I/ Mục tiêu:
- HS hiểu biết thªm về trang trí hình vuông.Biết cách vẽ họa tiết và vẽ màu vào hình
vuông.
- HS hoàn thành được bài tập theo yêu cầu.
- HS cảm nhận được vẻ đẹp của hình vuông khi được trang trí, thêm yêu thích môn
học.
II/ Đồ dùng dạy- học:
Thầy: - Một vài đồ vật dạng hình vuông được trang trí.

- Hình minh họa hình đã hoàn chỉnh và chưa hoàn chỉnh.
- Bài của HS ăm trước.
Trò: - Mang đày đủ đồ dùng học tập.
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động khởi động
1/ Kiểm tra bài cũ, đồ dùng.
2/ Bài mới:
- GV giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.
- GV: Cho HS quan sát một vài đồ dùng trực
quan đã chuẩn bị .Yêu cầu HS thảo luận theo
nội dung:
+ Cách trang trí đồ vật dạng hình vuông và các
bài trang trí hình vuông như thế nào?
+ Họa tiết dïng để trang trí hình vuông.
-HS chú ý lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm.
+ Mỗi đồ vật, mỗi bài có cách
trang trí riêng.
+ Hoa, lá, con vËt… đã được cách
điệu.
10
+ Họa tiết được vẽ như thế nào?
+ Màu sắc của họa tiết và màu nền được vẽ
như thế nào?
- GV: Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- GV: Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV nhấn mạnh: Quan sát trang trí hình
vuông các em thấy các họa tiết được vẽ đều,

cân đối, các họa tiết giống nhau vẽ bằng nhau
và được tô cùng màu, trang trí hình vuông
thường dïng ít màu( 3, 4 màu)
Hoạt động 2: Cách vẽ
-GV: Vẽ lên bảng giới thiệu cách vẽ họa tiết.
+ Quan sát xác định trục đối xứng và vị trí các
bộ phận của họa tiết đã vẽ hoàn chỉnh.
+ Vẽ phác nhẹ đường trục cho họa tiết mới,
dựa vào các đường trục để vẽ cho đều.
+ Vẽ tiếp họa tiết vào các góc và xung quanh
cho hoàn chỉnh.
+ vẽ màu.
+ Chọn màu cho họa tiết chính, phụ và màu
nền.
+ Có thể vẽ màu nền trước, màu họa tiết vẽ
sau hoặc ngược lại.
Hoạt động 3: Thực hành.
- GV :Cho HS tham hảo bài vẽ của HS năm
trước.
- GV: Yêu cầu HS thực hành.
- GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng
túng.
- GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- GV: Cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS
nhận xét theo tiêu chí:
+ Cách vẽ họa tiết.
+ Cách vẽ màu.
+ Theo em bài vẽ nào đẹp nhất.
- GV: Nhận xét chung.

+ Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp.
+ Họa tiết chính được vẽ to đặt ở
giữa. họa tiết phụ vÏ nhỏ hơn
được đặt ở bốn góc và xung
quanh.
+ Họa tiết giống nhau thì được vẽ
bằng nhau. Họa tiết tô màu đậm,
màu nền nhạt hoặc ngược lại.
- HS trình bày.
- HS nhận xét.
- HS chú ý quan sát.
- HS tham khảo bài.
- HS thực hành.
- HS hoàn thành bài.
- HS nhận xét theo cảm nhận
riêng.
- HS chú ý lắng nghe.
11
+ ng viờn, khớch l HS cha hon thnh bi.
Hot ng ni tip: Cng c, dn dũ.
- GV: Yờu cu HS nờu li cỏch v mu ca bi
trang trớ.
- GV: Nhn xột.
- GV: Dn dũ HS.
+ V nh quan sỏt k khuụn mt ngi than.
+ Gi sau mang y đồ dựng hc tp.
- HS nờu
- HS lng nghe cụ dn dũ.
******
Tun 7

Ngy son:
Ngy ging:
Bi 7: v theo mu
V cỏi chai
I/ Mc tiờu:
- HS cú thúi quen quan sỏt, nhn xột v hỡnh dỏng cỏc vt xung quanh.
- HS bit cỏch v v v c cỏi chai gn ging mu
- HS cú ý thc gi gỡ vt xung quanh.
II/ dựng dy- hc:
Thy: - Mt s cỏi chai cú hỡnh dỏng v cht liu khỏc nhau.
- Bi ca HS nm trc.
- Hỡnh gi ý cỏch v.
Trũ: - Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ.
- Bút chì, màu, tẩy.
III/ Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng dy Hot ng hc
Hot ng khi ng
1/ Kim tra bi c, dựng.
2/ Bi mi:
- GV gii thiu bi.
Hot ng 1: Quan sỏt nhn xột.
- GV: Cho HS quan sỏt mt s vt mu ó chun
b yờu cn HS quan sỏt tho lun theo ni dung:
+ Trờn bn cụ cú my cỏi chai?
+ Chai c lm bng cht liu gỡ?
+ Cu to ca chai gm nhng b phn no?
+ Hỡnh dỏng ca chai cú c im gỡ?
+ So sỏnh t l gia cỏc b phn?
- GV: Yờu cu i din nhúm trỡnh by.
- GV: Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.

- GV kt lun : Cú rt nhiu loi chai khỏc nhau,
- HS chỳ ý lng nghe.
+ 3 cỏi chai.
+ Thy tinh, nha
+ C, vai, ỏy.
+ C nh, thân phỡnh to.
- HS trỡnh by.
- HS nhn xột.
12
mỗi loại có một màu sắc và vẻ đẹp riêng. Muốn
vẽ được những cái chai đẹp các em cần nắm chắc
đặc điểm của từng loại chai.
động 2: Cách vẽ.
- GV: Hướng dẫn HS cụ thể từng bước.
+ Vẽ khung hình.
+ Kẻ trục đối xứng.
+ Đánh dấu tỷ lệ các bộ phận.
+ Vẽ phác hình bằng nét thẳng.
+ Sửa hình.
+ Vẽ màu theo ý thích.
Hoạt động3: Thực hành.
- GV cho HS tham hảo bài vẽ của HS năm trước.
- GV: Yêu cầu HS thực hành.
- GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng
túng.
- GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
-GV: Cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS nhận
xét theo tiêu chí:
+ Bố cục.

+ Tỷ lệ.
+ Hình dáng.
+ Màu sắc.
+ Theo em bài vẽ nào đẹp nhất.
- GV: Nhận xét chung.
+ Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp.
+ Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành bài.
Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò.
- GV: Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ của bài
- GV: Nhận xét và đặt câu hỏi:
? Nhà em có dung chai không?
+ Vậy em đã làm gì để giữ gì chúng?
- GV: Dặn dò HS.
+ Về nhà quan sát kỹ khuôn mặt người th©n.
+ Tiết sau mang đầy ®ủ đồ dùng học tập.
- HS chú ý quan sát cô hướng
dẫn.
- HS tham khảo bài.
- HS thực hành.
- HS hoàn thành bài.
- HS nhận xét theo cảm nhận
riêng.
+ HS lắng nghe cô nhận xét.
- HS nêu.
+ HS trả lời
- HS lắng nghe cô dặn dò.
******
Tuần 8
Ngày soạn:
Ngày giảng:

Bài 8: Vẽ tranh.
13
Vẽ chân dung
I/: Mục tiêu.
- HS tập quan sát nhận xét về đặc điểm khuôn mặt người.
- HS biết cách vẽ và vẽ được chân dung người th©n trong gia đình.
- HS thêm yêu quý kính trọng người thân.
II/: Đồ dùng dạy- học :
Thầy: - Tranh, ảnhchân dung các lứa tuổi.
- Bài của năm trước.
- Hình gợi ý cách vẽ.
Trò: - Mang đầy đủ đồ dùng học tập.
III/ Các hoạt động dạy- học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động khởi động
1/ Kiểm tra bài cũ, đồ dùng.
2/ Bài mới:
- GV giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài.
- GV: Treo tranh ảnh yêu cầu HS thảo luận
theo nội dung:
+ Bức tranh này vẽ khuôn mặt, nửa người hay
toàn th©n?
+ Tranh chân dung thường vẽ những gì?
+ Ngoài khuôn mặt có thể vẽ gì?
+ Nét mặt người trong tranh như thế nào?
- GV: Yêu cầu đại diên 2,3 nhóm trình bày.
- GV:Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV kết luận: Tranh chân dung thường vẽ
khuôn mÆt người là chủ yếu, thể hiÖn được đặc

điểm riêng của người định vẽ.
+ Hoạt động 2: Cách vẽ.
- GV: Gợi ý một số chân dung nữ và chân
dung nam.
- GV: Hướng dẫn cụ thể từng bước.
+ Vẽ khuôn mặt.
+ Vẽ cổ, vai, tóc.
+ vẽ chi tiết
+ Màu da, tóc.
+ Chỉnh sửa chi tiết.
+ Tô màu theo ý thích.Màu vẽ có đậm, có nhạt
Hoạt động 3: Thực hành.
- GV cho HS tham hảo bài vẽ của HS năm
trước.
- GV: Yêu cầu HS thực hành.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm.
+ Hình dáng, khuôn mặt các chi
tiết.
+ Khu«n mÆt ngêi lµ chÝnh.
+ Cổ, vai, thân.
+ Già, trẻ, vui, buồn.
- Đại diên trình bày.
- HS nhận xét.
- HS chú ý quan sát.

14
- GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng
túng.
- GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài.

Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- GV: Cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS
nhận xét theo tiêu chí:
+ Nội dung
+ Bố cục.
+ Cách sắp xếp hình vẽ.
+ Cách vẽ màu.
+ Theo em bài vẽ nào đẹp nhất.
- GV: Nhận xét chung.
+ Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp.
+ Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành bài.
Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò.
- GV: Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ tranh chân
dung.
- GV: Nhận xét
- GV: Dặn dò HS.
+ Sưu tầm tranh tĩnh vật của họa sĩ.
+ Giờ sau mang đầy ®ủ đồ dùng học tập.
- HS tham khảo bài.
- HS thực hành.
- HS hoàn thành bài.
- HS nhận xét theo cảm nhận
riêng.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe cô dặn dò.
******



























15








Tuần 9
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Bài 9: Vẽ trang trí.
Vẽ màu vào hình có sẵn
I/ Mục tiêu:
- HS hiểu biết hơn vễ cách sử dụng màu.
- HS vẽ được màu vào hình có sẵn theo cảm nhẩn riêng.
- HS hiểu biết hơn về truyền thống văn hóa Việt Nam.
II/ Đồ dùng dạy- học:
Thầy: - Sưu tầm tranh vẽ của thiếu nhi về đề tài lễ hội.
- Bài của HS năm trước.
Trò: - Vë tËp vÏ.
- Mµu vÏ.
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt đông dạy Hoạt động học
Hoạt động khởi động
1/ Kiểm tra bài cũ, đồ dùng.
2/ Bài mới:
- GV giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.
- GV: Treo tranh ảnh yêu cầu HS quan sát thảo
luận theo nội dung:
+ Bức tranh được mang tên gì?
+ Tranh do ai vẽ?
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Cảnh múa rồng diễn ra vào ban ngày hay đêm?
- GV: Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- GV: Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV kết luận: Đây lã bức tranh múa rồng vì vậy

các em có thể tô màu ban ngày hay đêm.
+ Cảnh ban ngày rõ ràng tươi s¸ng.
+ Cảnh ban đêm dưới ¸nh s¸ng của lửa thì màu
sắc lung linh, huyền ảo.
- GV: Gợi ý HS nhËn ra vây, vẩy rồng và quần áo
trong ngày lễ.
Hoạt động2: cách vẽ màu.
- GV: Hướng dẫn HS cách vẽ màu.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm.
+ Múa rồng.
+ Bạn Quang Trung vẽ.
+ Cảnh múa rồng.
+ có thể là ban ngày, cũng có
thể là ban đêm.
- HS trình bày.
- HS nhận xét
16
+ Tìm hình để vẽ con rồng nhà , cây.
+ Tìm màu nền.
+ Các màu đặt cạnh nhau cần chọn hài hòa.
+ Màu vẽ có đậm có nhạt.
Hoạt động 3:” Thực hành.
- GV cho HS tham hảo bài vẽ của HS năm trước.
- GV: Yêu cầu HS thực hành.
- GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng
túng.
- GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- GV cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS nhận

xét theo tiêu chí:
+ Cách vẽ hình.
+ Màu nền.
+ Màu hình vẽ.
- GV: Nhận xét chung.
+ Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp.
+ Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành bài.
Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò.
- GV: Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ của bài .
- GV: Nhận xét và dặn dò HS.
+ Về nhà sưu tầm tranh tĩnh vật của các họa sĩ.
+ Giờ sau mang đầy đủ đồ dùng học tập.
- HS chú ý quan sát.
- HS tham khảo bài.
- HS thực hành.
- HS hoàn thành bài.
- HS nhận xét theo cảm nhận
riêng.
- HS lắng nghe .
- HS nêu.
- HS lắng nghe cô dặn dò.
******
Tuần 10
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Bài 10: thườngthức mĩ thuật
Xem tranh tĩnh vật
I/ Mục tiêu:
- HS hiểu biết thêm cách sắp xếp hình, cách vẽ màu ở tranh tĩnh vật.
- HS cảm nhận được vẻ đẹp của tranh tĩnh vật.

- HS có ý thức giữ gìn đồ vật.
II/ đồ dùng học tập.
-Thầy - Sưu tầm tranh tĩnh vật hoa quả của các họa sĩ.
- Tranh tĩnh vật của HS năm trước.
Trò: - Mang đầy đủ đồ dùng học tập.
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động khởi động:
17
1/ Kiểm tra bài cũ,
2/ Bài mới:
- GV giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Xem tranh.
- GV: Treo tranh yêu cầu HS thảo luận theo nội
dung:
+ Tác giả của bức tranh là ai?
+ Tranh vẽ những loại hoa quả gì?
+ Hình dáng các loại hoa quả đó?
+ Màu sắc của các loại hoa quả?
+ Hình ảnh chính của các loại hoa quả được đặt ở
vị trí nào?
+ Tỷ lệ các hình ảnh chính so với hình ảnh phụ?
- GV: Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- GV: Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV nhận xét chung: Họa sĩ Đường Ngọc Cảnh đã
nhiều năm tham gia giảng dạy tại trường mĩ thuật
Đông Dương. Ông rất thành công về đề tài phong
cảnh, tĩnh vật( hoa quả) ông đã có nhiều tác phẩm
đạt giải thưởng trong triển lãm.
Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá.

- GV: Nhận xét chung giờ học.
+ Khen ngợi HS hăng hái phát biểu ý kiến xây
dựng bài.
Hoạt động nối tiếp củng cố, dặn dò:
+ Bức tranh trên muốn nói với em điều gì?
- GV nhận xét.
- GV dặn dò HS.
+ Sưu tầm Tranh tĩnh vật của họa sĩ.
+ Tiết sau mang đầy đủ đồ dïng học tập.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm.
+ Đường Ngọc Cảnh.
+ Quả sầu riêng, na, hồng.
+ Tròn, bầu dục…
+ Đỏ, vàng, trắng.
+ Hơi lệch về bên trái.
+ Hình ảnh chính to hơn hình
ảnh phụ.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS lắng nghe cô nhận xét.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe cô dặn dò.
******
Tuần 11
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Bài11: vẽ theo mẫu
Vẽ cành lá

I/ Mục tiêu:
- HS nhận biết được cấu tạo, hình dáng, màu sắc, đặc điểm của một số cành lá.
- HS biết cách vẽ và vẽ được cành lá đơn giản và tô màu theo ý thích.
18
- HS cú ý thc chm súc v bo v cõy trng.
II/ dựng dy- hc:
Thy: - Mt s cnh lỏ khỏc nhau v hỡnh dỏng v mu sc.
- Mt s ha tit cnh lỏ s dng trong trang trớ.
- Bi ca HS nm trc.
- Hỡnh gi ý cỏch v.
Trũ: - Một vài cành lá.
- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ.
- Bút chì, màu, tẩy.
III/ Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng dy Hot ng hc
Hot ng khi ng
1/ Kim tra bi c, dựng.
2/ Bi mi:
- GV gii thiu bi.
Hot ng 1: Quan sỏt nhn xột.
- GV: Cho HS quan sỏt mt s cnh lỏ m cụ ó
chun b yờu cn HS quan sỏt tho lun theo ni
dung.
+ Hóy gi tờn cỏc cnh lỏ?
+ Hỡnh dỏng ca cỏc loi lỏ?
+ Chỳng c mc nh th no?
+ ngoi nhng loi lỏ trờn em cũn bit loi lỏ no
khỏc?
- GV: Yờu cu i din nhúm trỡnh by.
- GV: Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.

- GV kt lun : Cú rt nhiu loi lá khỏc nhau,
mi loi cú mt mu sc v v p riờng. Mun
v c nhng cnh lỏ p cỏc em cn nm chc
c im ca tng loi lỏ.
ng 2: Cỏch v.
- GV: Hng dn HS c th tng bc.
+ Phỏc hỡnh dỏng chung ca lỏ.
+ Phỏc cnh, cung lỏ.
+ V chi tit.
+ V mu theo ý thớch.

Hot ng 3: Thc hnh.
- GV cho HS tham ho bi v ca HS nm trc.
- GV: Yờu cu HS thc hnh.
- GV: Xung tng bn hng dn HS cũn lỳng
tỳng.
- HS chỳ ý lng nghe.
+ Lỏ i, lỏ nhón
+ Lỏ to, nh khỏc nhau.
+ Lỏ mc so le, lỏ mc i
xng.
+ Lá bàng, bởi
- HS trỡnh by.
- HS nhn xột.
- HS chỳ ý quan sỏt cụ hng
dn.
- HS tham kho bi.
- HS thc hnh.
19
- GV: Yờu cu HS hon thnh bi

Hot ng 4: Nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV: Cựng HS chn mt s bi yờu cu HS nhn
xột theo tiờu chớ:
+ B cc.
+ c im.
+ Hỡnh dỏng.
+ Mu sc.
+ Theo em bi v no p nht.
- GV: Nhn xột chung.
+ Khen ngi HS cú bi v p.
+ ng viờn, khớch l HS cha hon thnh bi.
Hot ng ni tip: Cng c, dn dũ.
- GV: Yờu cu HS nờu li cỏch v ca bi
- GV: Nhn xột v t cõu hi:
+ Cõy ci cú ớch li gỡ vi cuc sng con ngi?
+ Vy em ó lm gỡ bo v cõy?
- GV: Dn dũ HS.
+ Su tm tranh nh v ti ngy NH Giỏo
Vit nam.
+ Tit sau mang y đ dựng hc tp.
- HS hon thnh bi.
- HS nhn xột theo cm nhn
riờng.
- HS lng nghe cụ nhn xột.
-HS nờu.
+ HS tr li
- HS lng nghe cụ dn dũ.
******
Tun 12
Ngy son:

Ngy ging:
Bi 12: V tranh.
ti Ngy Nh Giỏo Vit Nam
I/: Mc tiờu.
- HS hiu c ni dung đề ti ngy Nh Giỏo Vit Nam.
- HS bit cỏch v v v c tranh ti v ngy Nh Giỏo Vit Nam v tụ mu theo
ý thớch.
- HS thêm yờu quý, kớnh trng thy cụ.
II/: dựng dy- hc :
Thy: - Tranh, nh v ti Ngy Nh Giỏo Vit Nam.
- Bi ca nm trc.
- Hỡnh gi ý cỏch v.
Trũ: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì, màu, tẩy.
III/ Cỏc hot ng dy- hc.
Hot ng dy Hot ng hc
Hot ng khi ng
20
1/ Kiểm tra bài cũ, đồ dùng.
2/ Bài mới:
- GV giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài.
- GV: Treo tranh ảnh yêu cầu HS thảo luận
theo nội dung:
+ Bức tranh trên vẽ về hình ảnh gì?
+ Trong tranh có những hình ảnh nào?
+ Đâu là hình ảnh chính?
+ Đâu là hình ảnh phụ?
+ Mầu sắc trong tranh như thế nào?
+ Theo em đề tài Ngày Nhà Giáo Việt Nam

gồm những nội dung gì?
- GV: Yêu cầu đại diên 2,3 nhóm trình bày.
- GV:Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
- GV kết luận: Ngày 20/11 là ngày lễ lớn của
các thầy cô và là ngày để mỗi HS tỏ lßng kính
trọng và biết ơn sâu sắc đối với các thầy, các
cô. Vậy các em đã làm gì để tỏ lòng biết ơn
đó?
+ Hoạt động 2: Cách vẽ.
- GV: Yêu cầu HS trao đổi nhanh theo cặp để
nhớ lại cách vẽ của bài vẽ tranh đề tài.
- GV: Yêu cầu đại diện 2,3 cặp trình bày.
- GV: Yêu cầu các cặp còn lại nhận xét.
- GV: Kết luận và vẽ nhanh các bước.
+ Chọn nội dung đề tài.
+ Chọn hình mảng chính, phụ.
+ Chọn hình ảnh vẽ vào các hình mảng sao
cho phù hợp.
+ Chỉnh sửa chi tiết.
+ Tô màu theo ý thích.Màu vẽ có đậm, có nhạt
Hoạt động 3: Thực hành.
- GV cho HS tham hảo bài vẽ của HS năm
trước.
- GV: Yêu cầu HS thực hành.
- GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng
túng.
- GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- GV: Cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS
- HS chú ý lắng nghe.

- HS thảo luận nhóm.
+ Các b¹n đang tặng hoa thầy cô,
giờ học tốt…
+ Hình ảnh các bạn và thầy cô.
+ Hình ảnh các bạn.
+ Cây cối, nhà cửa.
+ Màu sắc tươi s¸ng có đậm nhạt
rõ ràng.
+ Tặng hoa thầy cô, giờ học tốt…
- Đại diên trình bày.
- HS nhận xét.
+ Học tập thật tốt, vâng lời thầy
cô.
- HS trao đổi cặp.
- Đại diện cặp trình bày.
- HS nhận xét.
- HS chú ý quan sát.

- HS tham khảo bài.
- HS thực hành.
- HS hoàn thành bài.
21
nhận xét theo tiêu chí:
+ Nội dung
+ Bố cục.
+ Cách sắp xếp hình vẽ.
+ Cách vẽ màu.
+ Theo em bài vẽ nào đẹp nhất.
- GV: Nhận xét chung.
+ Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp.

+ Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành bài.
Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò.
- GV: Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ tranh đề tài.
- GV: Nhận xét
- GV: Dặn dò HS.
+ Về nhà quan sát một số loại bát.
+ Giờ sau mang đầy ®ủ đồ dùng học tập.
- HS nhận xét theo cảm nhận
riêng.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS nêu
- HS lắng nghe cô dặn dò.
******






















Tuần 13
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Bài 13: Vẽ trang trí.
Trang trí cái bát
I/ Mục tiêu:
22
- HS hiu c cỏch trang trớ cỏi bỏt.
- HS trang trớ c cỏi bỏt v v mu theo ý thớch.
- HS cú ý thc gi gỡn vt
II/ dựng dy- hc:
Thy: - Mt vi cỏi bỏt có trang trớ khỏc nhau.
- Hỡnh gi ý.
- Bi ca HS nm trc.
Trũ: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì, màu, tẩy.
III/ Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng dy Hot ng hc
Hot ng khi ng
1/ Kim tra bi c, dựng.
2/ Bi mi:
- GV gii thiu bi.
Hot ng 1: Quan sỏt nhn xột.
- GV: Cho HS quan sỏt mt vi dựng trc
quan ó chun b , yờu cu HS quan sỏt tho
lun theo ni dung:

+ Hỡnh dỏng ca cỏi bỏt?
+ Bỏt gm nhng phn no?
+ Cỏch trang trớ trờn bỏt nh th no?
+ Ha tit dùng trang trớ bỏt?
+ Mu sc?
- GV: Yờu cu i din nhúm trỡnh by.
- GV: Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- GV Kt lun: Để trang trớ c cỏi bỏt p
cỏc em cn chn mt s ha tit n gin, p
v bit cỏch sp xp tụ mu phự hp vi cỏc
ha tit v hỡnh dỏng ca bỏt.
Hot ng 2: Cỏch v
- GV hng dn HS.
+ Chn cỏch trang trớ ng dim i xng
hay t do.
+ Chia khong cỏch u.
+ Chn cỏc mng hỡnh.
+ Chn cỏc ha tit v vo cỏc mng hỡnh sao
cho phự hp.
+ V mu.
- GV nhn mnh: Ngoi cỏch trang trớ trờn cũn
nhiu cỏch trang trớ khỏc.
-HS chỳ ý lng nghe.
- HS tho lun nhúm.
+ 1/2 hỡnh cu.
+ Ming, thân, ỏy.
+ Trang trớ theo quy lut, trang trớ
t do.
+ Hoa lỏ cỏc con vt ó c cỏch
iu, hỡnh k h.

- HS trỡnh by.
- HS nhn xột.
- HS chỳ ý quan sỏt.
23
Hoạt động 3: Thực hành.
- GV cho HS tham hảo bài vẽ của HS năm
trước.
- GV: Yêu cầu HS thực hành.
- GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng
túng.
- GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- GV: Cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS
nhận xét theo tiêu chí:
+ Cách chọn họa tiết.
+ Cách vẽ họa tiết.
+ Cách vẽ màu.
+ Theo em bài vẽ nào đẹp nhất.
- GV: Nhận xét chung.
+ Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp.
+ Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành bài.
Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò.
- GV: Yêu cầu HS nêu lại cách trang trí cái
bát.
- GV: Nhận xét và đạt câu hỏi:
? Nhà em có nhiều loại bát không?
? Em đã làm gì để giữ gìn chúng.
- GV: Dặn dò HS.
+ Về nhà quan sát các con vật.
+ Giờ sau mang đầy đủ ®å dùng học tập.

- HS tham khảo bài.
- HS thực hành.
- HS hoàn thành bài.
- HS nhận xét theo cảm nhận
riêng.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS nêu
- HS lắng nghe cô dặn dò.
******
Tuần 14
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Bài 14: Vẽ tranh .
Vẽ con vật quen thuộc
I/ Mục tiêu:
- HS hiểu đặc điểm, hình dáng, màu sắc của một số con vật nuôi quen thuộc.
- HS biết cách vẽ, vẽ được con vật con vật quen thuộc và tô màu theo ý thích.
- HS thêm yêu quý biết chăm sóc và bảo vệ các con vật.
II/ Đồ dùng dạy- học:
Thầy: - Tranh, ảnh một số con vật quen thuộc.
- Tranh vẽ của họa sĩ về con vật.
- Bài của HS năm trước.
- Hình gợi ý cách vẽ.
24
Trũ: - Tranh ảnh một số con vật nuôi quen thuộc.
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành.
- Bút chì, màu, tẩy.
III/ Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng dy Hot ng hc
Hot ng khi ng

1/ Kim tra bi c, dựng.
2/ Bi mi:
- GV gii thiu bi.
Hot ng 1: Quan sỏt nhn xột.
- GV: Treo tranh, nh mt s con vt m cụ ó
su tm yờu cu HS quan sỏt tho lun theo ni
dung:
+ Em hóy k tờn cỏc con vt trong tranh.
+ Hỡnh dỏng ca chỳng?
+ Cỏc b phn chớnh?
+ c im, mu sc ca chỳng?
+ Gia cỏc con vt ú cú c im gỡ ging v
khỏc nhau?
- GV: Yờu cu i din nhúm trỡnh by.
- GV: Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- GV kt lun : Cú rt nhiu cỏc con vt khỏc
nhau, mi con vt cú mu sc v v p riờng.
Mun v c cỏc con vt ú tht p cỏc em cn
nm chc c im hỡnh dỏng ca con vt.
- GV: t cõu hi.
? Vt nuụi cú ớch li gỡ vi con ngi.
Hot ng 2: Cỏch v.
- GV: Yờu cu HS trao i nhanh theo cp nh
li cỏch v.
- GV: Yờu cu i din hai cp trỡnh by.
- GV: Yờu cu cỏc nhúm bn nhn xột.
- GV: Kt lun v v nhanh cỏc bc lờn bng.
+ V cỏc b phn chớnh trc.
+ V chi tit.
+ V thờm cỏc phn ph.

+ V mu theo ý thớch.
Hot ng3: Thc hnh.
- GV cho HS tham ho bi v ca HS nm trc.
- GV: Yờu cu HS thc hnh.
- GV: Xung tng bn hng dn HS cũn lỳng
tỳng.
- HS chỳ ý lng nghe.
+ Ln, chú, mốo, g
+ Mi con cú mt dỏng v
riờng.
+ Mu sc rt a dng.
+ Cùng có có cấu tạo 3 phần
nhng về hình dáng môic con
có một dình dáng to nhỏ khác
nhau.
- HS trỡnh by.
- HS nhn xột.
- HS tr li.
- HS trao đổi cặp.
- HS trỡnh by.
- HS nhn xột.

- HS tham kho bi.
25

×