Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giáo án Mĩ thuật lớp 5 HK1_Chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.7 KB, 25 trang )

Tuần 1
Tuần 1


Mĩ thuật
Mĩ thuật
BI 1: THNG THC M THUT
XEM TRANH THIU NHI (THIU N BấN HOA HU)
I. Mc tiờu:
- HS hiểu vài nét về hoạ sĩ Tô Ngọc Vân
- HS hiểu vài nét về hoạ sĩ Tô Ngọc Vân
- cảm nhận đ
- cảm nhận đ
ợc vẻ đẹp của tranh
ợc vẻ đẹp của tranh
thiếu nữ bên hoa huệ
thiếu nữ bên hoa huệ
II. dựng dy hc:
Giỏo viờn:
- Phiu cõu hi tho lun. (4 phiu)
- SGK, SGV, tranh Thiu n bờn hoa hu
- Tranh ca ho s Tụ Ngc Võn v cựng ti .
Hc sinh:
- SGK, su tm tranh v ca ho s Tụ Ngc Võn.
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Thi
gian
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc
sinh
1 1.n nh lp.
3 2.Gii thiu chung v mụn M thut lp 5.


Nờu s lc v mc tiờu mụn M thut 5.
Yờu cu nhng dng c hc tp cn phi cú:
V tp v 5, giy v, sỏp mu, bỳt chỡ, thc,
ty.
-Lng nghe
-Chun b DCHT
2
10
20
3.Bi mi:
* Gii thiu bi:
- Gii thiu s lc v cỏc tranh ca ho s Tụ
Ngc Võn
- Cho vi hc sinh nờu cm nhn ca mỡnh v cỏc
bc tranh trờn.
* Hot ng 1: Gii thiu vi nột v ho s Tụ
Ngc Võn.
- Treo tranh Thiu N bờn hoa hu
- Yờu cu hc sinh c phn 1 SGK
Em hóy nờu mt vi nột v tiu s Tụ
Ngc Võn?
Em hóy k tờn mt s tỏc phm ni ting
ca ho s Tụ Ngc Võn?
* GV b sung: Nhng tỏc phm ni bt giai
on ny l: Thiu n bờn hoa hu (1943), Thiu
n bờn hoa sen (1944), ễng v nhiu tranh v
Bỏc H v ti khỏng chin nh: Chõn dung H
ch tch, Chy gic trong rng, Ngh chõn bờn
i, i hc ờm, Cụ gỏi Thỏi,
* Hot ng 2: Xem tranh Thiu n bờn hoa

hu:
- Giỏo viờn chia nhúm
-Lng nghe
-HSTL
-Quan sỏt tranh
-1HS c
-HSTL
-HSTL
-Lng nghe
-Chia nhúm
2
- YCHS lờn nhn phiu cõu hi tho lun
- YCHS c to cõu hi trc lp:
- Yờu cu HS quan sỏt tranh v tho lun theo
nhúm theo ni dung ghi trờn phiu ni dung cõu
hi.
Hỡnh nh chớnh trong bc tranh l gỡ?
Hỡnh nh chớnh c v nh th no?
Bc tranh cũn cú nhng hỡnh nh no na?
Mu sc ca bc tranh nh th no?
Tranh v bng cht liu gỡ?
Em cú thớch bc tranh ny khụng?
- GV b sung v h thng li ni dung kin thc.
* Hot ng 3: Nhn xột, ỏnh giỏ:
- Nhn xột chung tit hc.
- Khen ngi nhng cỏ nhõn, tp th
-HS nhn phiu
-Vi HS c to cõu
hi trc lp
-Tho lun nhúm

-i din nhúm tr
li:
+Thiu n mt ỏo di
trng.
+Hỡnh mng n
gin, chim din tớch
ln trong bc tranh
+Bỡnh hoa t trờn
bn.
+Mu ch o l mu
trng, xanh, hng,
ho sc nh nhng
trong sỏng
+Sn du.
+Tu HS
-Lng nghe
-Lng nghe
2 4. Dn dũ:
- Su tm tranh ca ho s Tụ Ngc Võn.
- Quan sỏt mu trong thiờn nhiờn v chun b
DCHT cho bi hc sau: V trang trớ: Mu sc
trong trang trớ
-Lng nghe v thc
hin
Tuần 2
Tuần 2


Mĩ thuật
Mĩ thuật

BI 2: V TRANG TR MU SC TRONG TRANG TR
I. Mc tiờu:
-
-
- HS hiểu sơ l
- HS hiểu sơ l
ợc vai trò và ý nghã của mầu sắc trong trang trí
ợc vai trò và ý nghã của mầu sắc trong trang trí
- HS biết cách sử dụng mầu sắc trong trang trí
II. dựng dy hc:
Giỏo viờn:
- SGK, SGV, mt s vt cú trang trớ.
- Mt s bi trang trớ hỡnh c bn.
- Mt s ho tit v nột, phúng to.
- Mu, bng pha mu, giõy.
Hc sinh:
- SGK, v tp v, bỳt chỡ, ty, mu v.
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
học sinh
1’ 1.Ổn định lớp.
2’ 2.Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
1’
4’
5’
22’
4
3.Bài mới:

* Giới thiệu bài:
- Giới thiệu tranh ảnh có trang trí trang trí làm cho
đồ vật thêm đẹp hơn
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét:
- Treo các bài vẽ có trang trí.
- Đặt câu hỏi gợi ý:
 Có những màu nào ở bài trang trí?
 Mỗi màu được vẽ ở những hình nào?
 Màu nền và màu hoạ tiết giống nhau hay khác
nhau?
 Độ đậm nhạt của các màu trong bài trang trí có
giống nhau hay không?
 Trong một bài trang trí thường vẽ nhiều màu
hay ít màu?
 Vẽ màu ở bài trang trí như thế nào là đẹp?
* GV tóm tắt lại
* Hoạt động 2: Cách vẽ màu:
- Hướng dẫn HS cách vẽ màu.
- Yêu cầu học sinh độc mục 2 trang 7 SGK.
- Giáo viên nhấn mạnh: Học sinh cần lưu ý: Chọn loại
màu màu phù hợp với khả năng sử dụng của mình và
phù hợp với bài vẽ. Biết cách sử dụng màu. Không
dùng quá nhiều màu trong một bài vẽ trang trí. Nên
chọn khoảng 4 đến 5 màu.
* Hoạt động 3: Thực hành:
- Yêu cầu học sinh làm bài ở vở tập vẽ.
- Nhắc lại cách sắp xếp hoạ tiết và cách vẽ màu, không
nên dùng quá nhiều màu
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
- Chọn một số bài đẹp và chưa đẹp.

- Gợi ý học sinh nhận xét và xếp loại bài vẽ.
- Nhận xét chung về các loại bài vẽ và xếp loại.
- Nhận xét chung tiết học.
-Lắng nghe
-Quan sát
-HSTL
-HSTL
-HSTL
-HSTL
-HSTL
-HSTL
-Lắng nghe
-Chú ý GV
hướng dẫn
-Lắng nghe
-Thực hành
-Lắng nghe
-Trưng bày bài
vẽ
-Nhận xét, xép
loại bài vẽ
-Lắng nghe
1’ 4. Dặn dò:
- Sưu tầm bài trang trí đẹp.
- Quan sát về trường và lớp của em, chuẩn bị DCHT
cho bài học sau: Vẽ tranh đề tài: Trường em.
-Sưu tầm
-Lắng nghe và
thực hiện
*****************************************

*****************************************
Tuần 3
Tuần 3


Mĩ thuật
Mĩ thuật
BI 3: V TRANH TI TRNG EM
I. Mc tiờu:
- Hiểu nội dung đề tài, biết chọn những hình ảnh đẹp về nhà tr
- Hiểu nội dung đề tài, biết chọn những hình ảnh đẹp về nhà tr
ờng để vẽ tranh.
ờng để vẽ tranh.
- HS biết cách vẽ và vẽ đ
- HS biết cách vẽ và vẽ đ
ợc tranh về đề tài tr
ợc tranh về đề tài tr
ờng em.
ờng em.
- Hs yêu mến và có ý thức giữ gìn , bảo vệ ngôi tr
- Hs yêu mến và có ý thức giữ gìn , bảo vệ ngôi tr
ờng của mình.
ờng của mình.
II. dựng dy hc:
Giỏo viờn:
- SGK, SGV, mt s tranh nh v nh trng.
- Tranh b dựng dy hc.
- Vi bi v ca hc sinh nm trc.
Hc sinh:
- SGK, v tp v, bỳt chỡ, ty, mu v.

III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Thi
gian
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng
ca hc sinh
1 1.n nh lp.
1 2.Kim tra dng c hc tp ca hc sinh.
1
5
5
20-
22
3.Bi mi:
* Gii thiu bi:
* Hot ng 1: Tỡm, chn ni dung ti :
- Gii thiu tranh nh v trng Ngụ Quyn.
- Gi ý ni dung: phong cnh trng, gi hc trờn lp,
cnh vui chi sõn trng, lao ng trng
* GV lu ý hc sinh: v c tranh v ti trng
em, cn ku ý nhc nh cỏc hỡnh nh, hot ng nờu
trờn v la chn c ni dung yờu thớch phự hp vi
kh nng, trỏnh nhng ni dung khú phc tp.
* Hot ng 2: Cỏch v tranh:
- Cho hc sinh xem mt s tranh v v ti nh
trng.
- Gi ý HS cỏch v tranh.
+ Yờu cu hc sinh chn cỏc hỡnh nh v tranh v
trng ca em nh: phong cnh, hot ng
+Sp xp hỡnh nh chớnh, hỡnh nh ph cho cõn i.
+ V rừ ni dung ca hot ng.

+V mu theo ý thớch.
-Giỏo viờn cú th v lờn bng mt s gi ý.
- Giỏo viờn nhn mnh: Hc sinh cn lu ý: Khụng nờn
v quỏ nhiu hỡnh nh, hỡnh v cõnd n gin, khụng
cn chi tit rm r, cn phi hp mu chung cho c
bc tranh
* Hot ng 3: Thc hnh:
- Yờu cu hc sinh lm bi v tp v.
- Nhc li cỏch sp xp ho tit v cỏch v mu cho c
-Lng nghe
-Quan sỏt
-Lng nghe
-Lng nghe
-Quan sỏt
-Chỳ ý GV
hng dn
-Lng nghe
-Thc hnh
-Lng nghe
4’
bức tranh.
- Theo dõi và giúp đỡ học sinh khi vẽ
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
- Chọn một số bài đẹp và chưa đẹp.
- Gợi ý học sinh nhận xét và xếp loại bài vẽ về:
 nội dung
 cách sắp xếp hình vẽ
 cách vẽ màu
- Nhận xét chung về các loại bài vẽ và xếp loại.
- Khen ngợi những học sinh có bài vẽ đẹp.

- Nhận xét chung tiết học.
-Trưng bày
bài vẽ
-Nhận xét và
xếp loại bài
vẽ.
-Lắng nghe
1’ 4. Dặn dò:
- Quan sát về khối hộp và khối cầu, chuẩn bị DCHT cho
bài học sau: Vẽ tranh đề tài: Trường em. (vài khối hộp
và khối cầu)
-Lắng nghe
và thực hiện
************************************
************************************
Tn 4
Tn 4


MÜ tht
MÜ tht
BÀI 4: VẼ THEO MẪU KHỐI HỘP VÀ KHỐI CẦU
I. Mục tiêu:

Hs hiểu
Hs hiểu
đặc điểm, hình dáng chung của mẫu và hình dáng của từng vật mẫu.
đặc điểm, hình dáng chung của mẫu và hình dáng của từng vật mẫu.
Biết cách vẽ hình và vẽ được hình khối hộp, khối cầu
Biết cách vẽ hình và vẽ được hình khối hộp, khối cầu

.
.
II. Đồ dùng dạy học:
• Giáo viên:
- Mẫu khối hộp và khối cầu.
- SGK, SGV, tranh Thiếu nữ bên hoa huệ
- Bài vẽ của học sinh năm trước .
• Học sinh:
- SGK, giấy vẽ, bút chì, tẩy.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của
học sinh
1’ 1.Ổn định lớp.
1’ 2.Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
1’
5’
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét:
- Giáo viên đặt mẫu.
- Gợi ý học sinh quan sát và nhận xét vật mẫu:
 Các mặt của khối hộp giống nhau hay khác nhau?
 Khối hộp có mấy mặt?
 Khối cầu có đặt điểm gì?
 Bề mặt của khối cầu có giống bề mặt của khối hộp
khơng?
-Quan sát vật
mẫu

-HSTL
-HSTL
-HSTL
-HSTL
5
20-
22
4
So sỏnh cỏc m nht ca khi hp v khi cu?
Nờu tờn mt vi vt cú hỡnh dỏng ging khi
hp hoc khi cu?
* GV b sung v túm tc ý chớnh v hỡnh dỏng, c im,
khung hỡnh, t l gia hai vt mu, m nht.
* Hot ng 2: Cỏch v:
- Yờu cu HS quan sỏt vt mu.
- Gi ý hc sinh cỏch v:
So sỏnh t l phỏt khung hỡnh ca tng vt mu.
- Giỏo viờn v lờn bng tng khi riờng bit.
- Tip tc gi ý hc sinh:
So sỏnh gia hai khi v v trớ, t l v c im
chnh sa cho ỳng hn.
V m nht
Hon chnh bi v
- Cho hc sinh xem mt s bi v ca hc sinh nm trc.
* Hot ng 3: Thc hnh:
- Yờu cu hc sinh thc hnh.
- Nhc nh hc sinh cn phi quan sỏt k vt mu trc
khi v
- Quan sỏt lp, theo dừi v giỳp .
- Nhc nh HS chỳ ý n b cc

* Hot ng 4: Nhn xột, ỏnh giỏ:
- Chn mt s bi v
- Gi ý hc sinh nhn xet v xp loi bi v
- Giỏo viờn nhn xột v b sung thờm
- Nhn xột chung tit hc.
- Khen ngi nhng cỏ nhõn cú bi v p, ging vvt mu
-HSTL
-HSTL
-Lng nghe
-Quan sỏt
-Theo dừi giỏo
viờn hng dn
-Xem bi v
-Thc hnh
-Nhn xột v
xp loi bi v
1 4. Dn dũ:
- V nh quan sỏt cỏc con vt quen thuc
- Su tm tranh nh cỏc con vt.
- Chun b DCHT cho bi hc sau: Tp nn to dỏng: Nn
con vt quờn thuc. (t nn)
-Lng nghe v
thc hin
******************************************
Tuần 5
Tuần 5


Mĩ thuật
Mĩ thuật

BI 5: TP NN TO DNG NN CON VT QUEN THUC
I. Mc tiờu:
- Hs nhận biết đ
- Hs nhận biết đ
ợc hình dáng , đặc đIểm cảu con vật trong các hoạt động .
ợc hình dáng , đặc đIểm cảu con vật trong các hoạt động .
- HS biết cách nặn và nặn đ
- HS biết cách nặn và nặn đ
ợc con vật quen thuộc theo y thich.
ợc con vật quen thuộc theo y thich.
II. dựng dy hc:
Giỏo viờn:
- SGK, SGV.
- t nn v dựng cn thit nn.
- Tranh nh v con vt quen thuc.
- Bi nn ca hc sinh hay bi nn ca giỏo viờn lm mu .
• Học sinh:
- SGK, đất nặn và đồ dùng cần thiết để nặn.
- Sưu tầm tranh, ảnh về các con vật.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét:
- Treo các tranh , ảnh về con vật.
- Gợi ý học sinh quan sát và nhận xét con vật:
 Con vật trong tranh là con gì?
 Con vật này có những bộ phận gì?

 Hình dáng của chúng khi đi, đứng, chạy nhảy,
thay đổi như thế nào?
 Hình dáng giữa các con vật có gì giống nhau hay
khác nhau?
 Ngoài con vật trong tranh ảnh, em còn biết những
con vật nào nữa?
- Gợi ý học sinh chọn con vật để nặn:
 Em thích con vật nào nhất? Vì sao?
 Em hãy miêu tả đặc điểm, hình dáng, màu sắc của
con vật em định nặn?
* Hoạt động 2: Cách nặn:
- Gợi ý học sinh cách nặn:
 Nhớ lại hình dáng, đặc điểm con vật sẽ nặn
 Chọn màu đất nặn cho con vật (các bộ phận và chi
tiết)
 Nhào đất kĩ cho mềm, dẻo trước khi nặn.
- Tiếp tục gợi ý học sinh: Có thể nặn theo hai cách:
 Nặn từng bộ phận và các chi tiết của con vật
rồighép dính lại.
 Nhào đất thành một thỏi rồi vuốt, kéo tạo thành
hình dáng chính của con vật. Nặn thêm các chi tiết
và tạo dáng cho con vật hoàn chỉnh (tạo dáng đi,
đứng, chạy, nhảy cho sinh động)
 Hoàn chỉnh bài nặn, don vệ sinh sạch sẽ.
- Nặn một hay vài con vật cho học sinh thấy.
- Cho học sinh xem một số bài nặn của học sinh năm
trước.
* Hoạt động 3: Thực hành:
- Tổ chức cho học sinh thực hành theo nhóm: 4 học sinh
-Quan sát con vật

-HSTL
-HSTL
-HSTL
-HSTL
-HSTL
-HSTL
-HSTL
-Quan sát
-Theo dõi giáo viên hướng
dẫn
ngi cnh nhau lp thnh 1 nhúm.
- Nhc nh hc sinh: cn tri giy hay bng con lờn bn
trc khi nn, khụng bụi bn ra bn gh, khi nn xong cn
phi ra tay hay lau tau tay sch s.
- Quan sỏt lp, theo dừi v giỳp .
* Hot ng 4: Nhn xột, ỏnh giỏ:
- Yờu cu hc sinh trng by bi nn.
- Gi ý hc sinh nhn xột v xp loi bi nn.
- Giỏo viờn nhn xột v b sung thờm
- Nhn xột chung tit hc.
- Khen ngi nhng cỏ nhõn tp th cú bi nn p, ging
con vt
-Thc hnh theo nhúm
-Lng nghe
-Nhn xột v xp loi bi nn
4. Dn dũ:
- V nh tỡm v quan sỏt mt s ho tit trang trớ.
- Su tm cỏc vt cú trang trớ.
- Chun b DCHT cho bi hc sau: V trang trớ: V ho
tit trang trớ i xng qua trc.

-Lng nghe v thc hin
**********************************
Tuần 6
Tuần 6


Mĩ thuật
Mĩ thuật
BI 6: V TRANG TR V HO TIT TRANG TR I XNG QUA TRC
I. Mc tiờu:
- Hs nhận biết đ
- Hs nhận biết đ
ợc các hoạ tiết trong trang trí đối xứng qua trục.
ợc các hoạ tiết trong trang trí đối xứng qua trục.
- HS biết cách vẽ và vẽ đ
- HS biết cách vẽ và vẽ đ
ợc các hoạ tiết trong trang trí đối xứng qua trục.
ợc các hoạ tiết trong trang trí đối xứng qua trục.
II. dựng dy hc:
Giỏo viờn:
- SGK, SGV,
- Mt s ho tit trang trớ i xng qua trc phúng to .
- Bi v ca HS nm trc.
Hc sinh:
- SGK, V tp v, bỳt chỡ, ty, thc, mu v .
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Thi
gian Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng
ca hc

sinh
1 1.n nh lp.
1 2.Kim tra dng c hc tp ca hc sinh
1
5
3.Bi mi:
* Gii thiu bi:
* Hot ng 1: Quan sỏt, nhn xột:
- Cho HS xem 1 s ha tit trang trớ i xng .
Ho tit ny ging vi hỡnh gỡ?
Ho tit nm trong khung hỡnh no?
-Quan sỏt
-HSTL
-HSTL
5
20-
22
4
So sỏnh cỏc phn ca ho tit c chia qua cỏc trc nh
th no?
- GV kt lun : Cỏc ho tit ny cú cu trỳc i xng. Ho tit i
xng cú cỏc phn c chia qua cỏc trc i xng bng nhau v
ging nhau. Ho tit cú th c v i xng qua trc dc, ngang
hay nhiu trc. Trong thiờn nhiờn cng cú rt nhiu hỡnh i xng
hoc gn vi dng i xng.

Vd: bụng hoa cỳc, hoa sen, chic
lỏ

Hinh i xng mang v p cõn i v thng c s dng

lm ha tit trang trớ.
* Hot ng 2: Cỏch v:
- GV va v lờn bng va nờu cỏch v:
Trc tiờn ta v khung hỡnh chung ca dng hc tit nh: hỡnh
vuụng, hỡnh ch nht, hỡnh trũn
K trc i xng v ly cỏc im i xng ca ho tit, v
phỏc hỡnh hc tit da vo cỏc ng trc, v nột chi tit, v
mu vo ho ti t theo ý thớch (cỏc phn ca ho tit i xng
qua trc cn c v cựng mu, cựng m nht).
* Hot ng 3: Thc hnh:
- GV yờu cu HS chn mt trong s cỏc hc tit trang 18 SGK
v.
- Nhc nh hc sinh: Chn ho tit n gin cú th hon thnh
bi tp ngay ti lp.
- Quan sỏt lp v hng dn.
* Hot ng 4: Nhn xột, ỏnh giỏ:
- Chn mt s bi.
- GV gi ý HS nhn xột v xp loi bi v.
- Giỏo viờn ch rừ HS thy phn t v cha t.
- Nhn xột chung v xp loi.
-HSTL
-Lng nghe
-Chỳ ý
theo dừi
GV hng
dn
-T chn
ho tit v
v vo v
tp v.

- Nhn xột
v xp loi
bi v
1 4. Dn dũ:
- Quan sỏt cỏc ho tit tranh trớ dõn tc.
- Su tm tranh nh v ATGT.
Chun b DCHT cho tit hc sau: V tranh: ti An ton giao
thụng.
-Lng nghe
v thc
hin
********************************
Tuần 7
Tuần 7


Mĩ thuật
Mĩ thuật
Bi 7: V TRANH TI AN TON GIAO THễNG
I. Mc tiờu:
- Hs hiểu biết về đề tài an toàn giao thông
- Hs hiểu biết về đề tài an toàn giao thông
- HS biết cách vẽ và vẽ đ
- HS biết cách vẽ và vẽ đ
ợc tranh về đề tài an toàn giao thông theo cảm nhận riêng.
ợc tranh về đề tài an toàn giao thông theo cảm nhận riêng.
- Hs có ý thức chấp hành luật giao thông.
- Hs có ý thức chấp hành luật giao thông.
II. dựng dy hc:
Giỏo viờn: Mt s tranh nh v ATGT. Mt s bin bỏo, hỡnh gi ý cỏch v.

- Bi v ca HS nm trc.
Hc sinh: SGK, V tp v, bỳt chỡ, ty, thc, mu v .
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động
của hs
1’ 1.Ổn định lớp.
1’ 2.Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
1’
5’
5’
16-
20’
4’
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Chơi trò chơi “Đèn đỏ, vàng, xanh”
* Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài:
- Treo tranh có nội dung ATGT
 Nêu nội dung, hình ảnh của tranh?
 Hình ảnh đặc trưng về đề tài ATGT là gì?
 Khung ảnh chung?
- GV gợi ý cho HS nêu những hình ảnh đúng hay sai.
 Vd: vẽ đường phố, vẽ cảnh HS đi bộ trên vỉa hè, HS sang
đường, cảnh ngã tư nhiều người qua lại, thuyền bè đi lại trên
sông biển
* Hoạt động 2: Cách vẽ:
- Treo một số tranh vẽ về ATGT
- Từ các tranh này, em hãy nêu trình tự cách vẽ:

GV nhận xét và đưa ra cách vẽ tranh: sắp xếp và vẽ các hình
ảnh : người, phương tiện giao thông, cảnh vật, cần có chính có
phụ sao cho hợp lí,chặt chẽ và rõ nội dung, vẽ hình ảnh chính
trước, hình ảnh phụ sau, điều chỉnh hình vẽ thêm các chi tiết cho
tranh sinh động,vẽ màu theo ý thích.
GV lưu ý học sinh :
Các hình ảnh người và phương tiện giao thông trong tranh cần có
hình dáng thay đổi để tạo không khí tấp nập, nhộn nhịp, của hoạt
động giao thông.
Tranh cần có hình ảnh phụ để thể hiện không gian cụ thể nhưng
không nên vẽ quá nhiều hình ảnh sẽ lam cho bố cục tranh vụn
vặt, không rõ trọng tâm.
Màu sắc trong tranh cần có các độ : đậm, đậm vừa, nhạt để các
hình mảnh thêm chặt chẻ và đẹp mắt.
* Hoạt động 3: Thực hành:
- Tổ chức cho HS vẽ theo nhóm (1nhóm 4 đến 6 HS tuỳ theo lớp)
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
- Cô HS treo tranh theo nhóm.
- Gợi ý cho HS nhận xét về cách chọn nội dung, cách sắp xếp các
hình ảnh, cách vrx hình, cách vẽ màu.
- GV tổng kết và nhận xét chung.
-Quan sát
-HSTL
-HSTL
-HSTL
-Lắng nghe
-Quan sát
-Vẽ theo
nhóm theo
-Nhận xét,

đánh giá
1’ 4. Dặn dò:
- QS các đồ vật có dạng hình trụ và hình cầu.
- Chuẩn bị DCHT cho tiết học sau: VTM: Mẫu vẽ có dạng hình
trụ và hình cầu.
- Lắng nghe
và thực hiện
*************************************
TuÇn 8
TuÇn 8


MÜ thuËt
MÜ thuËt
Bài 8 VẼ THEO MẪU MẪU VẼ CÓ DẠNG HÌNH TRỤ VÀ HÌNH CẦU
I. Mc tiờu:


Hs hiểu biết đ
Hs hiểu biết đ
ợc hình dạng, đặc điểm của các mẫu có dạng hình trụ và hình cầu
ợc hình dạng, đặc điểm của các mẫu có dạng hình trụ và hình cầu


HS biết cách vẽ và vẽ đ
HS biết cách vẽ và vẽ đ
ợc hình theo mẫu có dạng hình trụ và hình cầu .
ợc hình theo mẫu có dạng hình trụ và hình cầu .
II. dựng dy hc:
Giỏo viờn:

- SGK, SGV, vi mu cú dng hỡnh tr v hỡnh cu .
- Bi v mu cú dng hỡnh tr v hỡnh cu ca HS.
Hc sinh:
- SGK, V tp v, bỳt chỡ, ty, thc, mu v .
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Thi
gian
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng
ca hs
1 1.n nh lp.
1 2.Kim tra dng c hc tp ca hc sinh
1
5
5
16-
20
4
3.Bi mi:
* Gii thiu bi:
* Hot ng 1: Quan sỏt, nhn xột:
- Gii thiu mt s móu cú dng hỡnh tr v hỡnh cu
Em hóy nờu tờn vt cú dng hỡnh tr hay hỡnh cu?
- Cho HS thi tỡm hiu vt, cỏc loi qu cú dng hỡnh tr v hỡnh
cu.
- GV by mu v.
-Gi ý HS quan sỏt
- Gi ý HS mt s cỏch v cú b cc p.
* Hot ng 2: Cỏch v:
- GV va v lờn bng va nờu cỏch tin hnh v:

- V trung hỡnh chung v khung hỡnh riờng ca tng vt mu.
-Tỡm t l b phn ca tng vt mu v v phỏc hỡnh bng nột
thng.
- Nhỡn mu, v nột chi tit cho ỳng.
- Gi ý v m nht bng bỳt chỡ en: phỏc cỏc mng m, m
va, nht, dựng cỏc nột gch tha dy bng bỳt chỡ en din t
cỏc m nht: cú th bng mu tu thớch.
- Cho HS xem mt s bi v nm trc ca HS
* Hot ng 3: Thc hnh:
- Hng dn HS v b cc hp lớ.
- C lp v chung mt mu.
- Nhc nh HS so sỏnh t l v cỏch v.
* Hot ng 4: Nhn xột, ỏnh giỏ:
- Chn mt s bi v.
- Gi ý HS nhn xột v: b cc, t l v c im ca hỡnh v, m
nht v xp loi.
- Nhn xột v b sung
-Quan sỏt
-Tỡm v tr
li.
-Thi tỡm
-Quan sỏt
-Chỳ ý theo
dừi GV
hng dn
-Xem bi v
-Thc hnh
-Lng nghe
- Nhn v
xp loi bi

v
1 4. Dn dũ:
- Su tm nh chp v iờu khc c chun b cho bi hc sau.
-Lng nghe
v thc hin
*************************************
TuÇn 9
TuÇn 9


MÜ thuËt
MÜ thuËt
Bài 9 THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ ĐIÊU KHẮC CỔ VIỆT NAM
I. Mục tiêu:
- HS hiểu một số nét vẽ điêu khắc cổ Việt Nam.
- Hs cảm nhận được vẻ đẹp của một số tác phẩm điêu khắc cổ Việt Nam.
II. Chuẩn bị:
• Giáo viên:
-
- SGK, SGV,

tranh ảnh bộ đồ dùng dạy học.
- Sưu tầm tranh, ảnh, tư liệu về điêu khắc cổ.
• Học sinh:
- SGK, sưu tầm về tượng và phù điêu cổ (nếu có).
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động
của hs
1’ 1.Ổn định lớp.
1’ 2.Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
1’
5’
25’
2’
2’
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu vài nét về điêu khắc cổ:
- Giới thiệu hình ảnh một số tượng và phù điêu ở SGK
 Xuất xứ: các tác phẩm điêu khắc cổ (tượng và phù điêu) do
các nghệ nhân dân gian tạo ra, thường thấy ở đình, chùa,
lăng tẩm
 Nội dung đề tài: thường thể hiện các chủ đề về tín ngưỡng
và cuộc sống xã hội với nhiều hình ảnh phong phú, sinh
động.
 Chất liệu: thường được làm bằng những chất liệu như gỗ,
đá, đồng, đất nung, vôi, vừa
Hoạt động 2: Tìm hiểu một số pho tượng và phù điêu nổi tiếng:
- Chia nhóm cho HS tìm hiểu về tượng và điêu khắc.
- GV nhận xét chung về các nhóm trả lời.
- GV bổ sung:
- Tượng :
 Tượng phật A – di - đà
 Tượng phật Bà Quan Âm nghìn mắt nhìn tay
- Phù điêu:
 Tượng vũ ữ Chăm (Quảng Nam)

 Chèo thuyền Cung đình Cam ĐL à, Hà Tây
 Đá cầu
* Điêu khắc cổ đã góp phần tạo nên sự phong phú cho kho tàng
văn hoá Việt Nam, được đánh giá cao về nội dung và nghệ thuật.
- Ở đ ịa phương em có bức tượng boặc phù điêu?
- Bức tượng, phù điêu hiện đang đặt ở đâu?
- Các tác phẩm đó được làm bằng chất liệu gì?
- Em hãy tả sơ lược và nêu cảm nhận về bức tượng hoặc bức phù
điêu đó?
- GV nhận xét và bổ sung kết luận:
Các tác phẩm điêu khắc cổ tường có ở đình, chùa, lăng tẩm,
Điêu khắc cổ được đánh giá cao về mặt nội dung và nghệ thuật,
góp cho kho tàng mĩ thuật Việt Nam thêm phong phú và đậm đà
b ản sắc dân tộc, giữ gìn, bảo vệ các tác phẩm điêu khắc cổ là
nhiệm vụ của mọi người dân Việt Nam.
* Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá:
- GV nhận xét chung tiết học
- Khen ngợi những HS tích cực phát biểu xây dựng bài.
-Quan sát
-Thảo luận
theo nhóm.
-Đại diện
nhóm trả
lời.
-Nhóm khác
nhận xét.
-Lắng nghe.
-Lắng nghe
1’ 4. Dặn dò:
- Sưu tầm tranh ảnh về các tác phẩm điêu khắc cổ.

- Sưu tầm bài trang trí của HS lớp trước.
- Chuẩn bị DCHT cho tiết học sau:
VTT: Trang trí đối xứng qua trục.
Lắng nghe
và thực hiện
*************************************
TuÇn 10
TuÇn 10


MÜ thuËt
MÜ thuËt
Bài 10 VẼ TRANG TRÍ TRANG TRÍ ĐỐI XỨNG QUA TRỤC
I.
I.
Môc tiªu
Môc tiªu
-
-
HS hiểu được cách trang trí đối xứng qua trục.
HS hiểu được cách trang trí đối xứng qua trục.
- Vẽ được bài trang trí cơ bản bằng hoạ tiết đối xứng qua trục.
- Vẽ được bài trang trí cơ bản bằng hoạ tiết đối xứng qua trục.
II. Đồ dùng dạy học:
• Giáo viên:
- Một số bài trang trí có trang trí đối xứng qua trục.
- Bài vẽ của HS năm trước.
• Học sinh: SGK, Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, thước, màu vẽ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời

gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động
của hs
1’ 1.Ổn định lớp.
1’ 2.Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
1’
5’
5’
16
-20’
4’
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét:
- Giới thiệu một số vẽ có hoạ tiết có trang trí đối xứng qua trục.
- Em có nhận xét gì về các hoạ tiết của hai bên trục như thế nào?
 Có thể trang trí đối xứng qua một, hai, hay nhiều trục.
- GV tóm tắt: trang trí đối xứng tạo cho hình được trang trí có
vẻ đẹp cân đối. Khi trang trí hình vuông, hình tròn cần kẻ trục
đối xứng để vẻ hoạ tiết cho đều.
* Hoạt động 2: Cách trang trí đối xứng:
- Giới thiệu hình gợi ý cách vẽ
 Nêu các bước trang trí đối xứng
- GV bổ sung và nêu tóm tắt lại cách vẽ.
 Vẽ hình tròn, hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác
 Kẻ trục đối xứng và lấy các điểm đối xứng của hoạ tiết.
 Vẽ phác hình hoạ tiết dừa vào các đường trục.
 Vẽ nét chi tiết.
 Vẽ màu vào hoạ tiết theo ý thích.

* Hoạt động 3: Thực hành:
- Yêu cầu HS thực hành.
- Quan sát lớp : gợi ý HS:
Kẻ các đường trục, tìm các hình mảng và hoạ tiết, vẽ hoạ tiết đối
xứng qua trục.Tìm, vẽ màu hoạ tiết và nền(có đậm, có nhạt)
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
- Chọn một số bài
- Hướng dẫn HS nhận xét, đánh giá, xếp loại.
- Nhận xét chung - xếp loại – tuyên dương.
-Quan sát
-HSTL
-Lắng nghe
-Quan sát
-Chú ý theo
dõi.
-Thực hành
-Nhận xét,
xếp loại.
1’ 4. Dặn dò:
- Sưu tầm tranh ảnh về đề tài ngày 20/11. - Lắng nghe
Chuẩn bị DCHT cho tiết học sau: VT: Đề tài Ngày Nhà giáo Việt
Nam
và thực hiện
*************************************
TuÇn 11
TuÇn 11


MÜ thuËt
MÜ thuËt

Bài 11 ĐỀ TÀI NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM (20 –/11)
I. Mục tiêu:
- HS hiểu cách chọn nội dung và cách vẽ tranh đề tài ngày nhà giáo Việt Nam.
- Vẽ được tranh về đề tài ngày nhà giáo Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy học:
• Giáo viên: Một số trang ảnh về đề tài Ngày nhà giáo Việt Nam.
• Học sinh: SGK, Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, thước, màu vẽ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động
của hs
1’ 1.Ổn định lớp.
1’ 2.Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
1’
5’
5’
16
-20’
4’
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài:
- Em hãy kể lai những hoạt động kỉ niệm ngày nhà giáo Việt
Nam 20/11 của trường, lớp mình?
- Quang cảnh ngày nhà giáo Việt Nam ra sao? Các hoạt động
như thế nào? (màu sắc, dáng người)
- GV tóm tắt: Cho HS xem một số bài vẽ.
Yêu cầu HS chọn nội dung để vẽ tranh

* Hoạt động 2: Cách vẽ tranh:
- GV vẽ lên bảng và vừa nêu cách vẽ.
 Vẽ hình ảnh chính trước (vẽ rõ nội dung).
 Vẽ hình ảnh phụ sau (cho tranh sinh động).
 Vẽ màu tươi sáng.
- Nhắc HS không vẽ quá nhiều hình ảnh hoặc hình quả quà nhỏ
sẽ làm cho bố cục tranh rườm rà, vụn vặt.
* Hoạt động 3: Thực hành:
- Gợi ý HS tìm nội dung.
- Theo dõi HS vẽ và giúp đỡ.
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
- Chọn một số bài vẽ.
- Gợi ý HS nhận xét (về nội dung, bố cục, màu sắc)và xếp loại.
- Nhận xét chung và cùng HS xếp loại.
-Nhiều HS
kể
-HSTL
- Xem bài
vẽ
- Chú ý
giáo viên
hướng dẫn
Thực hành
-Nhận xét
-Xếp loại.
1’ 4. Dặn dò:
- Chuẩn bị hai vật mẫu cho tiết học sau.
lắng nghe
*************************************
TuÇn 12

TuÇn 12


MÜ thuËt
MÜ thuËt
Bài12: VẼ THEO MẪU MẪU VẼ CÓ HAI VẬT MẪU.
I. Mục tiêu:
- HS hiểu hình dáng, tỉ lệ hình và đậm nhạt đơn giản ở hai vật mẫu.
- HS biết cách vẽ và vẽ được hình 2 vật mẫu bằng bút chì đen hoặc màu
II. Đồ dùng dạy học:
• Giáo viên: SGK, SGV. Hai mẫu vẽ.
- Bài vẽ của HS năm trước.
• Học sinh: SGK, Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, thước, màu vẽ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động
của hs
1’ 1.Ổn định lớp.
1’ 2.Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
1’
5’
5’
16-
20’
4’
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét:

- GV bày mẫu.
- Yêu cầu HS quan sát kỉ vật mẫu.
 Nêu tỉ lệ chung của mẫu, tỉ lệ chung giữa hai vật mẫu?
 Nêu vị trí của vật nào ở trước (ở sau)
 Hình dáng của từng vật mẫu.
Độ đậm nhạt chung của mẫu và độ đậm nhạt của từng vật mẫu.
- GV nhận xét: bổ sung và tóm tắt lại.
* Hoạt động 2: Cách vẽ:
- GV vừa vẽ mẫu lên bảng vừa nêu cách vẽ:
- Vẽ khung hình chung và khung hình từng vật mẫu (chiều cao,
chiều ngang).
- Ứơc lượng tỉ lệ các bộ phận của từng vật mẫu, sau đó vẽ nét
chính bằng các nét thẳng.
- Vẽ nét chi tiết, chỉnh hình cho giống mẫu.
- Màu các mảng đậm, mảng nhạt.
- Vẽ đậm nhạt và hoàn thành bài vẽ.(Có thể vẽ bằng màu sáp)
- Cho HS xem một vài bài vẽ năm trước
* Hoạt động 3: Thực hành:
- Giới thiệu một số bài vẽ.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Quan sát lớp và giúp đỡ HS
- Nhắc nhở
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
- GV chọn một số bài vẽ.
- Gợi ý HS nhận xét bài vẽ về : bố cục, hình, nét vẽ, đậm nhạt.
- GV gợi ý HS xếp loại bài.
- Nhận xét chung tiết học, khen ngợi.
-Quan sát.
-HSTL
-HSTL

-HSTL
-HSTL
-Lắng nghe
-Theo dõi
GV hướng
dẫn
- tham khảo
-HS làm bài
-Nhận xét
-Xếp loại.
1’ 4. Dặn dò:
- Sưu tầm tranh ảnh chụp về dáng người và tượng người.
- Chuẩn bị đất nặn cho bài học sau.
Lắng nghe
và thực hiện
*************************************
TuÇn 13
TuÇn 13


MÜ thuËt
MÜ thuËt
Bài 13 TẬP NẶN TẠO DÁNG NẶN DÁNG NGƯỜI
I. Mục tiêu:
- Hs hiểu biết được đặc điểm, hình dáng của một số dáng người đang hoạt động.
- HS nặn được một, hai dáng người đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học:
• Giáo viên:
- Sưu tầm một số tranh ảnh về dáng người đang hoạt động.
- Bài nặn của HS

• Học sinh:
- SGK, đất nặn, đồ dụng cần thiết để nặn.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động
của hs
1’ 1.Ổn định lớp.
1’ 2.Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
1’
5’
5’
16-
20’
4’
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét:
- Gíới thiệu ảnh về các dnág người
 Hãy nêu các bộ phận của cơ thể người?
 Mỗi bộ phận cơ thể người có dạng hình gì?
 Nêu một số dáng hoạt động của con người?
 Em có nhận xét gì về tư thế của các bộ phận cơ thể người ở
một số dáng hoạt động?
- GV tóm tắt:
* Hoạt động 2: Cách nặn
- GV nêu các bước nặn và nặn mẫu.
 Nặn các bộ phận chính trước, nặn các chi tiét sau rồi ghép,
dính và chỉnh sửa lại cho cân đối.

 Có thể nặn một hình người từ một thỏi đất và nặn thêm các
chi tiết như tóc, mắt, áo, rồi tạo dnág theo ý thích.
 Có thể nặn theo đề tài như : kéo co, đáu vật, bơi thuyền
* Hoạt động 3: Thực hành:
- Gợi ý HS có thể nặn một số dáng người như: cõng em hoặc bế
em, ngồi đọc sách, chạy, nhảy, đá cầu, đá bóng
- Tổ chức các em nặn theo nhóm 4.
- Quan sát lớp và gợi ý thêm.
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
- Cho các nhóm trưng bày sản phẩm nặn.
- Gợi ý HS nhận xét về tỉ lệ của hình nặn (hài hoà, thuận mắt) và
dáng hoạt động (sinh động,ngộ nghĩnh).
- GV gợi ý HS xếp loại bài.
- Nhận xét chung tiết học, khen ngợi.
-Quan sát.
-HSTL
-HSTL
-HSTL
-HSTL
-Lắng nghe
-Theo dõi
GV hướng
dẫn
-Thực hành
theo nhóm
-Nhận xét
-Xếp loại
- Khen ngợi và động viên.
1’ 4. Dặn dò:
- Chuẩn bị bài học sau :Sưu tầm tranh ảnh trên sách báo về trang

trí đường diềm ở đồ vật.
- Lắng nghe
và thực hiện
*************************************
TuÇn 14
TuÇn 14


MÜ thuËt
MÜ thuËt
Bài 14 VẼ TRANG TRÍ TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM Ở ĐỒ VẬT
I. Môc tiªu
I. Môc tiªu
- HS hiểu cách trang trí đường diềm ở đồ vật.
- HS biết cách vẽ và vẽ được đường diềm ở đồ vật.
- HS cảm nhận được được vẻ đẹp của nghệ thuật trang trí.
II. Đồ dùng dạy học:
• Giáo viên:
- Sưu tầm một số đồ vật có trang trí đường diềm.
- Bài vẽ của học sinh năm trước .
- Hình gợi ý cách vẽ trang trí.
• Học sinh: Sưu tầm đồ vật có trang trí đường diềm.
- Giấy vẽ, vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thờ
i
gia
n
Hoạt động của giáo viên
Hoạt

động của
hs
1’ 1.Ổn định lớp.
1’ 2.Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
1’
5’
5’
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét:
- Giới thiệu đồ vật có trang trí đường diềm.
- Đường diềm thường được dùng để trang trí cho những đồ vật nào?
- Khi được trang trí bằng đường diềm, hình dáng các đồ vật ntn?
* GV bổ sung và nhận xét:
 GV đưa ra một đồ vật cụ thể, yêu cầu HS lên bảng chỉ đường
diềm trang trí
 Hoạ tiết thường dùng trang trí?
 Các hoạ tiết giống nhau (khác nhau) trang trí thường được sắp
xếp như thế nào?
* GV tóm tắt lại
* Hoạt động 2: Cách trang trí:
- GV vẽ lên bẳng và gợi ý các bước trang trí
Tìm vị trí phù hợp để vẽ đường diềm ở đồ vật và kích thước ở đường
diềm, kẻ 2 đường thẳng hoặc hai đường cong cách đều
 Chia các khoảng để vẽ hoạ tiết
 Tìm hình mảng và vẽ hoạ tiết
-Quan sát
-HSTL
-HSTL
Lắng nghe

-Một HS
lên bảng
-HSTL
-HSTL
Lắng nghe
-Chú ý
theo dõi
GV hướng
dẫn
16-
20’
4’
 Vẽ màu theo ý thích ở hoạ tiết và nền
* Lưu ý HS:
 Có thể trang trí cho đồ vật bằng một, hai hoặc nhiều đường
diềm nhưng cần phải sắp xếp sao cho cân đối, hài hoà với hình dáng
đồ vật
- GV vẽ gợi ý một số hoạ tiết.
* Hoạt động 3: Thực hành:
- Quan sát lớp.
- Gợi ý cho học sinh còn lúng túng
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
- Chọn một số bài vẽ
- Gợi ý học sinh nhận xét
- Giáo viên nhận xét và bổ sung thêm
- Nhận xét chung tiết học.
- Khen ngợi những cá nhân có bài vẽ đẹp, giống vật mẫu
-Thực
hành
-Nhận xét

và xếp loại
bài vẽ
1’ 4. Dặn dò:
- Về nhà quan sát các con vật quen thuộc
- Sưu tầm tranh ảnh các con vật.
- Chuẩn bị DCHT cho bài học sau: Tập nặn tạo dáng: Nặn con vật
quên thuộc. (đất nặn)
-Lắng
nghe và
thực hiện
*******************************************
TuÇn 15
TuÇn 15


MÜ thuËt
MÜ thuËt
Bài 15 VẼ TRANH ĐỀ TÀI QUÂN ĐỘI
I. Mục tiêu:
- Hiểu một vài hoạt động của bộ đội trong sản xuất, chiến đấu và trong sinh hoạt hàng
- Hiểu một vài hoạt động của bộ đội trong sản xuất, chiến đấu và trong sinh hoạt hàng


ngày.
ngày.
- HS biết cách vẽ và vẽ được tranh đề tài quân đội.
- HS biết cách vẽ và vẽ được tranh đề tài quân đội.
II. Đồ dùng dạy học:
• Giáo viên:
- Sưu tầm một tranh ảnh về Quân đội.

- Hình gợi ý cách vẽ.
- Bài vẽ của học sinh năm trước .
• Học sinh:
- Sưu tầm tranh ảnh về quân đội (nếu có).
- Giấy vẽ, vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động
của hs
1’ 1.Ổn định lớp.
1’ 2.Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
1’
5’
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài:
- Giới thiệu tranh ảnh về đề tìa Quân đội.
 Tranh vẽ về đề tài Quân đội thường vẽ những hình ảnh chính gì?
-Quan sát
-HSTL
5’
16-
20’
4’
 Em có nhận xét về trang phục của quân đội?
 Trang bị vũ khí và phương tiện của quân đội?
* GV tóm tắt chung.
* Hoạt động 2: Cách vẽ tranh:

- Cho HS xem hình gợi ý cách vẽ.
- Hoặc GV vẽ lên bẳng và gợi ý các bước vẽ:
 vẽ hình ảnh trước là các cô, các chú bộ đội trong mọi hoạt động
cụ thể nào đó (tập luyện, chống bão lụt, )
 vẽ các hình ảnh phụ sao cho phù hợp với nội dung (bãi tập, nhà,
cây, cối, sông, núi, pháo, )
 vẽ màu có đậm, có nhạt phù hợp với nội dung đề tài.
- Cho HS xem một số bài vẽ năm trước.
* Hoạt động 3: Thực hành:
- Quan sát lớp và giúp đỡ.
- Gợi ý cho học sinh còn lúng túng
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
- Chọn một số bài vẽ
- Gợi ý học sinh nhận x

ét:
 Nội dung: rõ chủ đề
 Nội dung: có hình ảnh chính, hình ảnh phụ
 Hình vẽ, nét vẽ: sinh động
 Màu sắc: hài hoà, có đậm, có nhạt
- Gợi ý GV xếp loại bài vẽ.
- Giáo viên nhận xét và bổ sung thêm
- Nhận xét chung tiết học.
- Khen ngợi những cá nhân có bài vẽ đẹp.
-HSTL
-HSTL
-Lắng nghe

-Chú ý theo
dõi GV

hướng dẫn
-Xem bài vẽ
-Thực hành
-Nhận xét
-Xếp loại
bài vẽ
- Lắng nghe
1’ 4. Dặn dò:
- Về nhà tiếp tục hoàn thành bài vẽ
- Chuẩn bị 2 vật mẫu/1 tổ.
- Chuẩn bị DCHT cho bài học sau: VTM: Mẫu vẽ có hai vật mẫu.
-Lắng nghe
và thực hiện
TuÇn 16
TuÇn 16


MÜ thuËt
MÜ thuËt
Bài 16: VẼ THEO MẪU MẪU VẼ CÓ HAI VẬT MẪU
I. Mục tiêu:
- HS hiểu được hình dạng, đặc điểm của mẫu.
- HS biết cách vẽ và vẽ được hình hai vật mẫu.
II. Đồ dùng dạy học:
• Giáo viên:
- Hai mẫu vẽ. Hình gợi ý cách vẽ.
- Bài vẽ của HS năm trước.
• Học sinh:
- SGK, Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, thước, màu vẽ, mẫu vẽ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động
của hs
1’ 1.Ổn định lớp.
1’ 2.Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
1’
5’
5’
20-
22’
4’
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét:
- GV bày một số mẫu (chai, lọ bình đựng nước ).
- Yêu cầu HS quan sát kỉ vật mẫu.
 Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau của các vật mẫu trên?
- GV tóm tắt lại và bổ sung.
- GV bày 2 mẫu
- YCHS quan sát, so sánh tỉ lệ vật mẫu.
o Khung hình chung là gì? (khung hình riêng?)
o Nêu tỉ lệ chiều ngang, chiều cao của vật mẫu?
- GV nhận xét: bổ sung và tóm tắt lại.
* Hoạt động 2: Cách vẽ:
- GV giói thiệu và hướng dẫn trên hình gợi ý cách vẽ
- Hướng dẫn bố cục bài vẽ trên tờ giấy
- Hoặc GV vừa vẽ mẫu lên bảng vừa nêu cách vẽ:
 Ước lượng và vẽ khung hình chung của mẫu (bố cục); bài vẽ

theo chiều ngang hay chiều dọc hợp với tờ giấy.
 Vẽ khung hình của từng vật mẫu.
 Tìm tỉ lệ của các bộ phận: Vd: miệng, cổ, thân, đáy chai
 Vẽ phác hình bằng các nét thẳng, sau đó vẽ hình chi tiết cho
giống mẫu
 Có thể vẽ đậm nhat hay vẽ bằng màu
- Cho HS xem một vài bài vẽ năm trước
* Hoạt động 3: Thực hành:
- Yêu cầu HS làm bài.
- Quan sát lớp và giúp đỡ HS
- Nhắc nhở HS: Vẽ mẫu theo đúng vị trí quan sát của mỗi người,
không vẽ giống nhau.
- Gợi ý cho HS còn lúng túng: vẽ khung hình chung của từng vật
mẫu, cách vẽ phác hình bằng các nét thẳng, cách vẽ chi tiết.
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
- GV chọn một số bài vẽ.
- Gợi ý HS nhận xét bài vẽ về :
 Bố cục: cân đối với tờ giấy;
 Hình vẽ: rõ đặc điểm, tỉ lệ sát với mẫu;
 Màu sắc: có độ đậm, đậm vừa, nhạt
- GV gợi ý HS xếp loại bài.
- Nhận xét chung tiết học, khen ngợi.
-Quan sát.
-HSTL
-Lắng nghe
-Quan sát
- HSTL
-HSTL
- Lắng nghe
-Theo dõi

GV hướng
dẫn
-HS tham
khảo
-HS làm bài
-Lắng nghe
-Lắng nghe
-Nhận xét
-Xếp loại.
1’ 4. Dặn dò:
- Sưu tầm tranh của hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung.
- Chuẩn bị DCHT cho bài học sau: TTMT: Xem tranh Du kích
tập bắn.
Lắng nghe
và thực hiện
**********************************
Tuần 17
Tuần 17


Mĩ thuật
Mĩ thuật
Bi 17 THNG THC M THUT XEM TRANH DU KCH TP BN
I. Mc tiờu:
- HS tiếp xúc làm quen với tác phẩm
- HS tiếp xúc làm quen với tác phẩm
du kích tập bắn
du kích tập bắn
và hiểu vài nét về hoạ sĩ Nguyễn
và hiểu vài nét về hoạ sĩ Nguyễn

Đỗ Cung
Đỗ Cung
- HS nhận xét đ
- HS nhận xét đ
ợc sơ l
ợc sơ l
ợc về mầu sắc và hình ảnh trong tranh.
ợc về mầu sắc và hình ảnh trong tranh.
- HS cảm nhận đ
- HS cảm nhận đ
ợc vẻ đẹp của bức tranh.
ợc vẻ đẹp của bức tranh.
II. dựng dy hc:
Giỏo viờn:
- Phiu cõu hi tho lun. (4 phiu)
- SGK, SGV, tranh Du kớch tp bn. Mt s tỏc phm ca ho s Nguyn cung .
Hc sinh:
- SGK, su tm tranh v ca ho s Nguyn Cung
Thi
gian
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng
ca hs
1 1.n nh lp.
3 2.Kim tra DCHT ca HS
1
5
20-
25
3

3.Bi mi:
* Gii thiu bi:
* Hot ng 1: Gii thiu vi nột v ho s Nguyn Cung:
- Gi 1-2 HS c phn 1 SGK
Ho s Nguyn Cung sinh v mt nm no?
Em hóy k tờn mt s tỏc phm ni ting ca ho s Tụ Ngc Võn?
Ngoi ra, em cũn bit gỡ v ho s Nguyờn Cung?
* GV túm tt chung:
* Hot ng 2: Xem tranh Du kớch tp bn:
- Giỏo viờn chia nhúm (4-6HS/1nhúm)
- YCHS lờn nhn phiu cõu hi tho lun
- YCHS c to cõu hi trc lp:
- Yờu cu HS quan sỏt tranh v tho lun theo nhúm theo ni dung ghi
trờn phiu ni dung cõu hi.
Hỡnh nh chớnh trong bc tranh l gỡ?
Hỡnh nh ph ca bc tranh l hỡnh nh no?
Bc tranh cũn cú nhng hỡnh nh no na?
Mu sc ca bc tranh nh th no?
Tranh v bng cht liu gỡ?
Em cú thớch bc tranh ny khụng?
- GV b sung
Em cú nhn xột gỡ v cỏch sp xp cỏc hỡnh nh chớnh ph (b
cc); T th ca cỏc nhõn vt, mu sc trong tranh?
Nờu cm nhn ca mỡnh v tỏc phm ny?
-GV h thng li ni dung kin thc.
* Hot ng 3: Nhn xột, ỏnh giỏ:
- Nhn xột chung tit hc.
- Khen ngi nhng cỏ nhõn, tp th
-Lng nghe
HS c

-HSTL
-HSTL
-HSTL
-Lng nghe
-Chia nhúm
-HS nhn
phiu
-Vi HS c
to cõu hi
trc lp
-Tho lun
nhúm
-i din
nhúm tr
li:
-HSTL
-HSTL
-Lng nghe
-Lng nghe
2’ 4. Dặn dò:
- Sưu tầm tranh của hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung.
- Quan sát màu trong thiên nhiên và chuẩn bị DCHT cho bài học sau:
Vẽ trang trí: Trang trí hình chữ nhật.
-Lắng nghe
và thực hiện
*******************************************
TuÇn 18
TuÇn 18



MÜ thuËt
MÜ thuËt
Bài 18 VẼ TRANG TRÍ TRANG TRÍ HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:
- HS hiểu được sự giống nhau và khác nhau giữa TT hình chữ nhật và TT hình vuông,
hình tròn.
- HS biết cách TT và TT được hình chữ nhật.
II. Đồ dùng dạy học:
• Giáo viên:
- Một vài đồ vật có trang trí hình chữ nhật. Hình gợi ý cách vẽ.
- Bài vẩttang trí hình chữ nhật của học sinh năm trước .
• Học sinh:
- Sưu tầm bài trang trí HCN (nếu có). SGK, giấy vẽ, vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động
của hs
1’ 1.Ổn định lớp.
1’ 2.Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
1’
5’
5’
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài: Giới thiệu một vài đồ vật có TT hình chữ nhật.
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét:
- Giới thiệu ba bài trang trí: HCN, HV, HT.
- Em hãy nêu sự giống nhau và khác nhau của 3 dạng bài trang trí trên?
* GV bổ sung và tóm tắt :

• Giống nhau: Hình mảng chính ở giữa, được vẽ to; hoạ tiết màu sắc
thường sắp xếp đối xứng qua trục. Màu có đậm có nhạt làm rõ trọng
tâm.
• Khác nhau: Hình chữ nhật thường được trang trí đối xứng qua một
trục hay hai trục; hình vuông trang trí đối xứng qua một, hai hoặc ba,
bốn trục; hình tròn trang trí qua một, hai, ba hoặc nhiều trục.
• Có nhiều trục trang trí hình chữ nhật: Mảng hình ở giữa có thể là
hình vuông, hình thoi, hình bầu dục, Bốn góc có thể là đường diềm
hoặc một số hoạ tiết phụ.
* Hoạt động 2: Cách trang trí:
- Cho HS xem hình gợi ý cách trang trí.
- YCHS thảo luận nhóm đôi tìm ra các bước trang trí.
- GV tóm lại các bước trang trí:
 Vẽ hình chữ nhật cân đối với tờ giấy
 Kẻ trục, tìm và sắp xếp các hình mảng: có mảng to, mảng nhỏ.
 Dựa vào hình của các mảng, tìm và vẽ hoạ tiết cho phù hợp.
 Vẽ màu theo ý thích, có đậm có nhạt thay đổi giữa màu nền và màu
-Quan sát
-HSTL
-Lắng nghe

-Xem hình
-Thảo luận
và trả lời
-Chú ý theo
dõi GV
hướng dẫn
-Xem bài vẽ
và tham
16-

20’
4’
hoạ tiết (nên dùng 4-5 màu, các hoạ tiết giống nhau vẽ cùng một
màu, cùng độ đâm nhạt)
- Cho HS xem một số bài vẽ trang trí hình chữ của HS năm trước.
* Hoạt động 3: Thực hành:
- Quan sát lớp và giúp đỡ.
- Gợi ý cho học sinh còn lúng túng
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
- Chọn một số bài vẽ
- Gợi ý học sinh nhận x

ét và xếp loại bài vẽ.
- Giáo viên nhận xét và bổ sung thêm
- Nhận xét chung tiết học.
- Khen ngợi những cá nhân có bài vẽ đẹp.
khảo
-Thực hành
-Lắng nghe
-Đánh giá
và xếp loại
bài vẽ
- Lắng nghe
2’ 4. Dặn dò:
- Về nhà tiếp tục hoàn thành bài vẽ
- Sưu tầm các đồ vật có trang trí.
- Chuẩn bị DCHT cho bài học sau: VT: Đề tài Ngày Tết và lễ hội mùa
xuân.
-Lắng nghe
và thực hiện

*******************************************
TuÇn 19
TuÇn 19


MÜ thuËt
MÜ thuËt
Bài 19: VẼ TRANH ĐỀ TÀI NGÀY TẾT LỄ HỘI VÀ MÙA XUÂN
I. Mục tiêu:
- HS hiểu đề tài ngày tết, lễ hội và mùa xuân.
- HS hiểu đề tài ngày tết, lễ hội và mùa xuân.
- HS biets cách vẽ và vẽ được tranh về ngày tết, lễ hội và mùa xuân ở quê hương.
- HS biets cách vẽ và vẽ được tranh về ngày tết, lễ hội và mùa xuân ở quê hương.
II. Đồ dùng dạy học:
• Giáo viên:
- Sưu tầm một tranh ảnh về đề tài ngày tết, lễ hội và mùa xuân.
- Hình gợi ý cách vẽ. Bài vẽ của học sinh năm trước .
• Học sinh:
- Sưu tầm tranh ảnh về đề tài ngày tết, lễ hội và mùa xuân (nếu có).
- Giấy vẽ, vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động
của hs
1’ 1.Ổn định lớp.
1’ 2.Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
1’
5’

3.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài:
- Giới thiệu tranh ảnh về đề tài ngày tết, lễ hội và mùa xuân .
 Không khí của ngày tết, lễ hội và mùa xuân như thế nào?
 Em hãy kể những hoạt động của những ngày đó?
 Màu sắc, hình ảnh trong những ngày đó như thế nào?
 Em hãy kể về ngày tết, lễ hội và mùa xuân ở quê hương mình?
* GV tóm tắt chung.
-Quan sát
-HSTL
-HSTL
-HSTL
-HSTL
-Lắng nghe
5’
16-
20’
4’
* Hoạt động 2: Cách vẽ tranh:
- GV gợi ý cho HS một số nội dung để vẽ tranh về đề tài này.
- Cho HS xem một số bài vẽ năm trước.
- YCHS nêu cách vẽ tranh
- GV nhận xét và bổ sung cách vẽ:
• Vẽ các hình ảnh chính trước;
• Vẽ các hình ảnh phụ sau;
• Vẽ màu tươi sáng và rực rỡ.
* Hoạt động 3: Thực hành:
- Quan sát lớp và giúp đỡ.
- Gợi ý cho học sinh còn lúng túng

* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:
- Chọn một số bài vẽ
- Gợi ý học sinh nhận xét:
- Giáo viên nhận xét và bổ sung thêm
- Nhận xét chung tiết học.
- Khen ngợi những cá nhân có bài vẽ đẹp.

-Lắng nghe
-Xem bài vẽ
-Chú ý theo
dõi GV
hướng dẫn
-Thực hành
-Nhận xét
-Xếp loại
bài vẽ
- Lắng nghe
1’ 4. Dặn dò:
- Về nhà tiếp tục hoàn thành bài vẽ
- Chuẩn bị 2 vật mẫu/1 tổ.
- Chuẩn bị DCHT cho bài học sau: VTM: Mẫu vẽ có hai hoặc ba
vật mẫu.
-Lắng nghe
và thực hiện
*********************************

×