Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Toán 7- tiết 6- 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.28 KB, 21 trang )

Soạn:
Giảng:
Tiết 6: luỹ thừa của một số hữu tỷ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỷ
- Biết các quy tắc tính tích và thơng hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa
của luỹ thừa.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
3. Thái độ:
- Tính toán cẩn thận, chính xác (lu ý cơ số, số mũ)
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng ghi quy tắc tính tích, thơng, luỹ thừa của luỹ thừa, MT bỏ túi
Hs: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi
C. Tiến trình dạy học
T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung
6' 1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
- HS1: Làm bài tập 30 SBT-8
- HS2: Cho a là số tự nhiên, luỹ thừa
bậc n của a là gì ?
- Viết kết quả sau dới dạng luỹ thừa
3
4
.3
5
; 5
8
:5
2


- Gọi 2 học sinh nhận xét
- G.viên sửa sai - Cho điểm
Bài mới
Bài tập 30 SBT-8
C1: F = -3,1(-2,7) = 8,37
C2: F = -3,1.3 - 3,1.(-5,7)
= -9,3 + 17,67 = 8,37
7' HĐ1: Luỹ thừa
- Tơng tự nh số TN, nêu định nghĩa
luỹ thừa bậc n của số hữu tỷ x (n > 1).
- Nêu công thức x
n
= ?
- G.v giới thiệu quy ớc
x
1
= x ; x
0
= 1 (x 0)
Nếu :
)0( = b
b
a
x
thì
nn
b
a
x )(=
Tính nh thế nào ?

- Cho 1 h/s làm ?1
- Gọi 1 h/s trình bày miệng
- G/v ghi a ; b
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Luỹ thừa bậc n của số hữu tỷ x là tích
của n thừa số x.
x
n
= x.x. x (n > 1)
n thừa số
x là cơ số
n là số mũ
n
n
nn
b
a
bbb
aaa
b
a
b
a
b
a
x ====


)(
n

n
nn
b
a
b
a
x == )(
- H/s trình bày miệng
- Gọi 2 h/s lên bảng làm phần còn lại
? 1 :
16
9
4
)3(
4
3
2
2
2
=

=







(-0,5)

2
= (-0,5).(-0,5) = 0,25
125
8
5
)2(
5
2
3
3
2

=

=







(-5)
3
= -0,125
9,7
0
= 1
10' HĐ2:
Tích và thơng 2 LT cùng cơ số

2. Tích và thơng hai LT cùng cơ số.
Cho a N ; m , n N ; m > n
Thì : a
m
. a
n
= ?
a
m
: a
n
= ?
- Phát biểu thành lời ?
- Tơng tự x
m
. x
n
= ?
x
m
: x
n
= ?
Điều kiện x ?
- Cho h/s làm ?2 :
- G/v chiếu đề bài 49 (SBT-10)
- Chọn câu trả lời đúng
a
m
. a

n
= a
m+n
a
m
: a
n
= a
m-n
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n

(x 0 ; m > n)
?2 : (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
5
(-0,25)

5
: (-0,25)
3
= (-0,25
2
Bài 49 SBT
a. B c. D
b. A d. E
10' HĐ3: Luỹ thừa của luỹ thừa
- Cho h/s làm ?3
- Vậy tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta
làm thế nào ?
- Hãy phát biểu thành lời ?
- Cho h/s làm ?4 :
- Cho h/s nhận xét đúng hay sai
a. 2
3
. 2
4
= (2
3
)
4
[]
b. 5
2
. 5
3
= (5
2

)
3
[]
Vậy: a
m
. a
n
khác (a
m
)
Tìm xem khi nào a
m
. a
n
= (a
m
)
n
3. Luỹ thừa của luỹ thừa
?3. a. (2
2
)
3
= 2
2
.2
2
.2
2
= 2

6
b.
10
5
2
2
1
2
1







=
















(x
m
)
n
= x
m.n
?4 :
a. 6 ;
b. 2
a. S
b. Đ
m + n = m.n
m = n = 0
m = n = 2
8' HĐ4: Luyện tập - Củng cố
- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa
x
m
. x
n
= ?
x
m
: x
n
= ?
(x
m

)
n
= ?
- Cho h/s làm bài 27 SGK-19
- gọi 2 h/s lên bảng
- H/s khác làm ra nháp
- H/s nêu định nghĩa
- H/s nêu ?
Bài 27:
81
1
3
1
=







64
729
4
9
4
1
2
33


=







=







- Cho h/s làm bài 33
Dùng máy tính bỏ túi
(- 0,2)
2
= 0,04
(- 5,3)
0
= 1
3,5
2
= 12,25
(- 0,12)
3
= 0,001728

(+ 1,5)
4
= 5,0625
2' HĐ5: Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa, quy tắc
- Bài tập số 29 đến 32 (SGK-19)
- Bài số 39 - 43 (SBT-9)
- Đọc có thể em cha biết tr.20
* Rút kinh nghiệm:
_______________________________
Soạn:
Giảng:
Tiết 7: luỹ thừa của một số hữu tỷ (tiếp)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
3. Thái độ:
- Cẩn thận về dấu trongtính toán.
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ ghi các phép tính về luỹ thừa, phấn màu
Hs: Bảng nhóm, phấn, vở nháp
C. Tiến trình dạy học
T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung
8' 1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
- HS1: Nêu ĐN, viết đợc luỹ thừa
bậc n của số hữu tỷ x ? và làm bài
tập 39 (SBT-9) dùng máy tính bỏ túi

- HS2: Viết đợc các phép tính về luỹ
thừa ? làm bài 30 (SGK-19)
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v sửa sai - cho điểm
- Bài tập 39 (SBT-9)
1
2
1
0
=







;
4
49
2
7
2
1
3
22
=







=






(2,5)
3
= 15,625
Bài tập 30 (SGK-19)
16
1
2
1
,
4
=






=xa
;
16

9
4
3
,
2
=






=xb
12'
3. Bài mới :
HĐ1: Luỹ thừa của một tích
ĐVĐ (Câu hỏi SGK) Để trả lời câu
hỏi này ta cần biết công thức tính
luỹ thừa của 1 tích.
- Cho h/s làm ?1
- Gọi 2 h/s lên bảng tính, so sánh
- H/s khác làm ve vở nháp
- G/v hớng dẫn h/s yếu kém
- Gọi 2 h/s nhận xét ?1
Từ đó rút ra kết luận:
Muốn nâng 1 tích lên một luỹ thừa
ta có thể nâng từng thừa số lên t/số
đó, rồi nhân các kết quả tìm đợc
- Viết tiếp (x.y)
n

= ?
1. Luỹ thừa của 1 tích
?1. Tính và so sánh
a. (2,5)
2
= 10
2
= 100
2
2
.5
2
= 4.25 = 100 => (2.5)
2
= 2
2
.5
2
b.
512
27
64
27
8
1
4
3
2
1
33

==













333
4
3
2
1
4
3
2
1














=






=>
(xy)
n
= x
n
.y
n
- Nêu CM công thức định nghĩa
- Cho h/s làm ?2
- Gọi 2 h/s tính
- Lu ý vận dụng c.thức cả 2 chiều
? Nhắc lại luỹ thừa của 1 tích bằng?
?2 :
a.
113
3
1

5
5
==






=
b. = (1,5
3
. 2
3
= (1,5.2
3
= 3
3
= 27
10' HĐ2:Luỹ thừa của 1 thơng
- Cho h/s làm ?3
- Gọi h/s trả lời miệng, g.v ghi bảng
- Qua VD em rút ra nhận xét gì ?
2. Luỹ thừa của 1 thơng
?3: a.
27
8
=
; b.
27

8
=
3
3
3
3
)2(
3
2

=







=>
- Điền tiếp vào công thức luỹ thừa
của 1 thơng
(Chia 2 luỹ thừa cùng cơ số).
- Cho h/s làm ?4
- Gọi 3 h/s lên bảng thực hiện
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v sửa sai
- ? Nhắc lại quy tắc luỹ thừa của 1
thơng ?
- Luỹ thừa của 1 thơng bằng thơng các
luỹ thừa.

)0( =








y
y
x
y
x
n
n
n
- 3 h/s lên bảng thực hiện ?4
93
24
72
24
72
2
2
2
2
==







=
27)3(
)5,2(
)5,7(
3
3
3
==

1255
3
15
27
15
3
3
33
===
13' HĐ3: Luyện tập và củng cố
Viét tiếp 2 công thức về luỹ thừa vào
bảng và nêu quy tắc :
(x.y)
n
= x
n
,y

n
n
n
n
y
x
y
x
=








- Cho h/s làm ?5
- G/v treo bảng phụ ghi bài tập 34
- Gọi từng h/s trả lời ? Vì sao ?
- Cho h/s làm bài tập 37 (SGK-22)
- Gọi 2 h/s lên bảng làm bài
- Gọi 2 h/s nhận xét bài làm của bạn
- G/v sửa sai cho điểm
?5 :
a. (0,125.8)
3
= 1
3
= 1

b. (-39 : 13)
4
= (-3)
4
= 81
- H/s trả lời miệng
a. S vì (-5)
2
.(-5)
3
= (-5)
5
b. Đ ; c. S ; d. S ; e. Đ ; f. S
- 2 h/s lên bảng làm bài 37 (SGK-22)
Tính :
a.
1
2
2
2
)2(
2
45
2
4.4
10
10
10
52
1010

32
====
c.
16
3
=
2' HĐ5: Hớng dẫn về nhà
1. Ôn tập các quy tắc, công thức
2. Bài tập 37(b) ; 38 ; 39 ; 40 (SGK-22) Bài 41 đến 51 (SBT-10)
3. Giờ sau luyện tập
* Rút kinh nghiệm:
_____________________________
Soạn:
Giảng:
Tiết 8: Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
Quy tắc luỹ thừa của luỹ thà, luỹ thừa của 1 tích, của 1 thơng
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng áp dụngc ác quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dới
dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm số cha biết
3. Thái độ:
- Cẩn thận chính xác trong tính toán.
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ, các công thức về luỹ thừa
Hs: Bảng nhóm, giấy kiểm tra
C. Tiến trình dạy học
T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung
8' 1. ổn định tổ chức

2. Kiểm tra
HĐ1:
- HS1:
Làm bài 38 (SGK-22) (b,d)
- HS2: Viết công thức các phép
tính về luỹ thừa
- G/v k. tra 1 số vở btập của h/s
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v sửa sai (nếu có)
HS1: làm bài tập 38 (SGK-22)
Tìm giá trị biểu thức :
b.
1215
2,0
243
2.0
1
3
2,0
1
)2,0(
)6,0(
2,0
)65,0(
5
5
5
6
5
====

d.
13
33.2.33.2
13
36.36
32233323

+
=

++

27
13
13.3
13
)148(3
3
3
=

=

++
=
15' HĐ2: Bài chữa kỹ
- Gọi 3 h/s làm trên bảng bài tập
40 (SGK-23).
- H/s khác làm bài ra nháp
- G/v theo dõi HD h/s yếu

- Gọi 3 h/s nhxét bài của bạn
- G/s sửa sai - cho điểm
- Gọi 2 h/s lên bảng làm bài tập
41 (SGK-23)

Bài tập 40 (SGK-23)
Tính
a.
196
169
14
13
14
76
2
1
7
3
222
=






=







+
=






+
c.
4.25.4.25
20.5
45.25
20.5
44
44
5
44
=
=
100
1
100
1
1
100
1

4.24
20.5
4
==






d.
45
45
45
5.3
)6.()10(
5
6
3
10

=

















3
1
853
3
2560
3
5.512
3
5.)2(
5.3
3.)2.(5.)2(
9
45
4455
==

=

=

=
Bài tập 41 (SGK-23) : Tính :

a. Kết quả
4800
17
; c. - 432
6' HĐ3: Bài luyện
- Gọi 1 h/s đọc bài tập 42
? Để tìm số mũ n ta làm th.nào ?
- G/v HD h/s làm câu a
2. Bài tập 42 (SGK-23)
- Đa về luỹ thừa cùng cơ số
a.
328
2
16
2
2
16
3
==>==== n
n
n
8
2
16
2 ==
n
? Tìm 2
n
= ?
? Viết 8 dới dạng luỹ thừa của

2 . Từ đó => n ?
- Gọi 2 h/s làm câu b ; c
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v sửa sai cho điểm
b.
27
81
)3(
=

n

=> (-3)
n
= 81.(-27)
= (-3)
4
.(-3)
3
= (-3)
7
=> n = 7
c. 8
n
: 2
n
= 4
8
n
: 2

n
= 4
n
= 4
1
=> n = 1
HĐ4 : Kiểm tra (15 phút)
Đề bài :
1. Tính
a.
2
3
2






;
3
5
2








; 14
0
; b.
2
4
3
6
5
4
1
8
7














; c.
38
415
8.6

9.2
2. Viết dới dạng luỹ thừa của 1 số hữu tỷ
a.
24
3:
27
1
.3.9
; b.






16
1
.2:2.8
36
3. Chọn câu trả lời đúng trong các câu A ; B ; C
a. 3
5
.3
4
=
A : 3
20
; B : 3
9
; C : 9

20
b. 2
3
2
4
.2
5
=
A : 2
10
; B : 8
12
; C : 8
60
HĐ5 (2') : Hớng dẫn về nhà
- Ôn các quy tắc về luỹ thừa
- Bài tập 42 ; 47 ; 48 ; ; 57 (SBT-11)
- Ôn tỷ số của 2 số x và y ; Định nghĩa 2 phân số bằng nhau
* Rút kinh nghiệm:
_________________________________
Soạn:
Giảng:
Tiết 9: Tỷ lệ thức
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức nắm đợc hai tính chất của tỷ lệ thức
- Nhận biết đợc tỷ lệ thức và các số hạng của tỷ lệ thức
2. Kỹ năng:
- Bớc đầu có kỹ năng nhận biết tỷ lệ thức và các số hạng của tỷ lệ thứ
Vận dụng các tính chất của tỷ lệ thức vào giải bài tập

- Trình bày bài giải lô gíc, khoa học
3. Thái độ:
- Tính toán cẩn thận, chính xác
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ ghi bài tập và KL
Hs: Bảng nhóm, bút
C. Tiến trình dạy học
T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung
6'
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
? Tỷ số giữa 2 số x và y (y 0) là gì?
Ký hiệu ? So sánh 2 tỷ số ?
15
10

7,2
8,1
- Gọi 1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai cho điểm
3. Bài mới
- H/s 1: Tỷ số giữa 2 số x và y (y
0) là thơng của phép chia x cho y.
Ký hiệu
y
x
hoặc x : y
So sánh :
3
2

15
10
=


3
2
27
18
7,2
8,1
==
=>
15
10
=
7,2
8,1
13' HĐ1: Định nghĩa
- Trong bài toán trên ta có 2 tỷ số bằng
nhau
15
10
=
7,2
8,1
là 1 tỷ lệ thức .
Vậy tỷ lệ thức là gì :
VD: So sánh 2 tỷ số
21

15

5,17
5,12
Vậy
21
15
=
5,17
5,12
cũng là 1 tỷ lệ thức
? Em nêu lại ĐN tỷ lệ thức ? đk ?
- G/v giới thiệu ký hiệu tỷ lệ thức

d
c
b
a
=
hoặc a : b = c : d
- Các số hạng của tỷ lệ thức: a; b; c; d
- Các ngoại tỷ (số hạng ngoài) a ; d
- Các trung tỷ (số hạng trong) b ; c
- Là 1 đẳng thức của hai tỷ số
H/s :
7
5
21
15
=

;
5,17
5,12
21
15
7
5
175
125
5,17
5,12
==>==

- H/s nhắc lại định nghĩa

d
c
b
a
=
(Điều kiện b ; d 0)
Cho h/s làm ?1
- Gọi 2 h/s lên bảng
- H/s khác làm ra vở nháp
- G/v theo dõi h/s làm
và HD h/s yếu
Bài tập : Cho
205
4 x
=


Tìm x ?
? Thế nào là tỷ lệ thức
?1: a.
10
1
4
1
5
2
4:
5
2
==

8:
5
4
4:
5
2
10
1
8
1
5
4
8:
5
4

==>==
b.
2
1
7
1
2
7
7:
2
1
3

=

=

5
1
7:
5
2
27:
2
1
3
3
1
36
5

5
12
5
1
7:
5
2
2
=>
=

=
(Không lập đợc tỷ lệ thức)
20.4.5
205
4
==>= x
x


16
5
20.4
==x
- H/s nêu định nghĩa
17' HĐ3: Tính chất
Khi :
d
c
b

a
=
theo ĐN hai phân số bằng
nhau => điểm gì ?
Ta xét xem tính chất này có đúng với
=> ad = bc
tỷ lệ thức không ?
- Cho 1 h/s đọc th.tin t/c 1 (SGK25) - H/s đọc phần thông tin của t/c 1
Cho h/s làm ?1
- Tích ngoại tỷ = tích trung tỷ)
- G/v ghi tính chất 1
Ngợc lại nếu có ad = bc ta có thể suy
ra
d
c
b
a
=
không?
- Gọi 1 h/s đọc thông tin t/c 2 SGK-25
- Cho h/s làm ?3 :
- G/v nêu tính chất 2
- Yêu cầu h/s về nhà tự chứng minh tỷ
lệ thức 2 ; 3 ; 4
- Em có nhận xét gì về vị trí các ngoại
tỷ và trung tỷ của tỷ lệ thức (2) so với
tỷ lệ thức (1) ?
Tơng tự với TLT(3) và (1) so với (1)?
?1 :
bd

d
c
bd
b
a
d
c
b
a
==>=

=> ad = bc
Nếu
d
c
b
a
=
thì ad = bc
- H/s đọc thông tin tính chất 2/25
Từ ad = bc với a ; b ; c ; d 0
d
c
b
a
bd
bc
bd
ad
==>==>

Nếu ad = bc và a; b ; c ; d 0 ta có
các tỷ lệ thức sau :
d
c
b
a
=
;
d
b
c
a
=
;
a
c
b
d
=
;
a
b
c
d
=
- Ng tỷ giữ nguyên, đổi chỗ ng tỷ
- Đổi chỗ cả trung tỷ và ngoại tỷ
8' HĐ4: Luyện tập - củng cố
Cho h/s làm bài tập 47 (a) SGK-26
- Gọi 1 h/s trả lời

- G/v ghi bảng nhấn mạnh
+ Đổi chỗ trung tỷ
+ Đổi chỗ ngoại tỷ
+ Đổi chỗ cả trung tỷ và ngoại tỷ
- Cho h/s làm bài 46 (a;b) SGK-26.
a. Muốn tìm 1 ngoại tỷ ta làm ntn?
b. Muốn tính 1 trung tỷ ta làm ntn?
Bài 47 a (SGK-26)
Lập tất cả tỷ lệ thức
a. 6.63 = 9.42
63
42
9
5
==>


63
9
42
6
=
;
6
42
9
63
=
;
6

9
42
63
=
Bài 46 SGK-26 : Tìm x biết
a.
)2.(276,3.
6,3
2
27
==>

= x
x
=> x = -15
b.
91,0
36,9
38,16.52,0
=


=x
2' HĐ4: Hớng dẫn về nhà
- Thuộc định nghĩa, tính chất tỷ lệ thức
- Bài tập 44 ; 45 ; 46c ; 47 b ; 48 (SGK-26) - Bài 61 ; 63 (SBT-12)
- HD bài 44 thay TS đó -> T số . số ng
- Giờ sau luyện tập
* Rút kinh nghiệm:
Soạn:

Giảng:
Tiết 10 : Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỷ lệ thức
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỷ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỷ lệ thức
Lập ra các tỷ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tính.
3. Thái độ:
- Tính chính xác, cẩn thận
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ dạy tiết luyện tập bài 50
Hs: Bút dạ, vở nháp
C. Tiến trình dạy học
T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung
12' HĐ1: 1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
HS1: Nêu định nghĩa tỷ lệ thức,
làm bài 45 (SGK-26)
HS2: Làm bài tập 61(SBT-12) (trả
lời miệng)
HS3: viết dạng tổng quát 2 tính
chất lên bảng
- Gọi 1 h/s nhận xét bài 45
- G/v sửa sai cho điểm
- Nhận xét 2 tính chất - sửa sai
Bài 45 (SGK-26)
28 : 14 = 2 và 8 : 4 = 2
10
3

10:3 =
;
10
3
7:1,2 =
4
8
14
28
==>

7
1,2
10
3
=
Bài 61 (SBT-12)
a. Ngoại tỷ là : -5,1 và -1,15
Trung tỷ là : 8,5 và 0,69
b. Ngoại tỷ là
2
1
6

3
2
80
Trung tỷ là :
4
3

35

3
2
14
c. Ngoại tỷ là : -0,375 và 8,47
Trung tỷ là : 0,875 và -3,63
20' HĐ2: Luyện tập
Dạng 1: Nhận dạng tỷ lệ thức
- Gọi 1 h/s đọc yêu cầu đề bài
? Nêu cách làm bài tập này
- Yêu cầu 2 h/s lên bảng giải bt
- H/s khác làm vào vở
Bài số 49 (SGK-26)
- H/s đọc đề
- Cần xem xét hai tỷ số đã cho có bằng
nhau không? Nếu 2 tỷ số bằng nhau ta
lập đợc tỷ lệ thức.
a.
21
14
525
350
25,5
5,3
==
(Lập đợc tỷ lệ thức)
- G/v kiểm tra 1 số bài h/s làm
- Gợi ý cho h/s yếu
- Gọi 2 h/s nhận xét

- G/v sửa sai (nếu có)
Lu ý trình bày của h/s
d.
2
3
14
9
7
3
14
:7
3
2
4:7

===
5
9
5,0
9,0
)5,0(:9,0

=

=
)5,0(:9.0
3
2
4:7 =>
(Không lập đợc tỷ lệ thức)

Dạng 2:
Tìm số hạng cha biết tỷ lệ thức.
- Để tìm x ta làm nh thế nào ?
Coi 2x là 1 trung tỷ cha biết
=> 2x = ?
- Gọi 2 h/s làm a ; b
- H/s khác làm vở nháp
Bài 70(SBT-12): Tìm x biết :
a.
3
2
2:
4
1
2:8,3 =x

4
1
:
3
2
2.8,32 ==> x
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G.v sửa sai cho điểm
15
4
20
15
304
2

1
15
608
2:
15
608
15
608
4
3
8
10
385
2
==
==
==
x
x
x

b.
125,0:
6
5
3:25,0 =x

125,0:
6
5

325,0 ==> x
804.20
4
1
:20
20
4
1
8
6
5
3
8
1
:
6
5
3
4
1
===
=
==
x
x
x
Cho tổ 1 và tổ 2 thực hiện mỗi tổ
chọn 6 em xếp 2 hàng. Lần lợt
mỗi ngời làm 1 phép tính và điền
vào [] sau đó chọn chữ điền vào ô

chữ.
- Muốn tìm chữ số trong ô vuông
ta phải tìm các ngoại tỷ và trung
tỷ.
Bài 50 (SGK-27)
N : 14
5
1
4:y
H : -25
3
1
1:'o
C : 18
2
1
3:B
I - 63 ;
4
3
:u
; : -0,84 ;
L : 0,3 ; Ê' : 9,17 ; T : 6
ô chữ là : Binh th yếu lợc
10' Bài số 51 (SGK-28)
- Gọi 1 h/s lên bảng
- H/s khác làm vào vở nháp
- G/v theo dõi 1 số h/s yếu
-1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai

Bài 51(SGK-28)
1,5.4,8 = 2.3,6 (=7,2)
Các tỷ lệ thức là :
8,4
2
6,3
5,1
;
8,4
6,3
2
5,1
==
;
5,1
2
6,3
8,4
;
5,1
6,3
2
8,4
==
- H/s làm miệng bài 52/28
- g/v chốt t/c 2 tỷ lệ thức
Bài 52 SGK-28)
Câu c : Đ
d
c

b
a
=

hoán vị 2 ngoại tỷ ta đợc
a
c
b
d
=
2' HĐ5: Hớng dẫn về nhà
1. Học thuộc ĐN , tính chất tỷ lệ thức
2. Làm bài 53 (SGK-28) Bài 62 ; 63 ; 64 ; 71 ; 73 (SBT-13)
3. Đọc trớc bài $ 8 : tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
* Rút kinh nghiệm:
______________________________
Soạn:
Giảng:
Tiết 11: Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s nắm vững tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỷ lệ thức
3. Thái độ:
- Tích cực học tập, liên hệ kiến thức tỷ lệ thức
B. Chuẩn bị
Gv: Đèn chiếu, phim ghi CM tính chất
Hs: Bảng nhóm, ôn tập tính chất tỷ lệ thức
C. Tiến trình dạy học

1. ổn định tổ chức
T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung
5' HĐ1:
2. Kiểm tra
1. Hãy nêu t/c cơ bản của tỷ LT, viết TQ
2. Cách tính trung tỷ và ngoại tỷ ntn ?
10' HĐ2:
Tính chất của dẫy tỷ số bằng nhau.
- Cho h/s làm ?1
- 1 h/s lên bảng thực hiện
- H/s khác làm vào vở nháp
?1 :
2
1
6
3
4
2
==
;
2
1
10
5
64
32
==
+
+
2

1
2
1
64
32
=


=



- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v sửa sai
Một cách TQ từ:
d
c
b
a
=
có thể suy ra
db
ba
b
a
+
+
=
không ?
- 1 H/s đọc SGK

- G/v ghi bảng
- H/s ghi vở
- T/chất trên đợc mở rộng cho dãy tỷ số
bằng nhau
- 1 h/s đọc VD(SGK-29)
Vậy:
6
3
4
2
64
32
64
32
==


=
+
+
Từ
d
c
b
a
=
gọi gt của mỗi tỷ số là k
a = k.b ; c = k.d
k
db

dbk
db
kdkb
db
ca
=
+
+
=
+
+
=
+
+
)(
k
db
dbk
db
kdkb
db
ca
=


=


=



)(
Vậy :
db
ca
db
ca
d
c
b
a


=
+
+
==

fdb
eca
fdb
cba
f
e
d
c
b
a
+
+

=
++
++
===
Hãy lập tỷ số khác bằng nó ?
- Cho h/s làm bt 54 (SGK-30)
- 1 học lên bảng trình bày
- H/s khác làm vào vở nháp
-Gọi 1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai cho điểm
Bài tập 54 (SGK-30)
Từ :
2
8
16
5353
==
+
+
==
yxy
x
105.22
5
63.22
3
===>=
===>=
y
y

x
x
8' HĐ3: Chú ý
- G/v cho h/s đọc phần chú ý(3')
- G/v gthiệu cách đọc, cách viết
Khi
532
cba
==
Ta nói a, b, c tỷ lệ với 2,
3, 5 Viết a : b : c = 2 : 3 : 5
- Cho h/s làm ? 2
- 1 h/s lên bảng thực hiện
?2 : Gọi số h/s của các lớp 7A ; 7B ; 7C
là a ; b ; c thì ta có :
1098
cba
==
7' HĐ4: Luyện tập - củng cố
Nêu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ?
- Cho h/s làm bài 56 SGK-30
- 1 h/s lên làm bài trên bảng
- H/s khác làm ra nháp
- Gọi 1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai cho điểm
Bài 56 (SGK-30)
Gọi 2 cạnh HCN là a và b
Ta có
5
2

=
b
a
và (a+b) - 2 = 28
=> a + b = 14
2
7
14
5252
==
+
+
==
baba

)(42
2
ma
a
==>==>
;
)(102
5
mb
b
==>=
Vậy diện tích HCN là 4.10 = 40 (m
2
)
2' HĐ5: Hớng dẫn về nhà

- Nắm vững tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
- Bài tập 57 đến 60 (SGK 30-31) Bài 74 đến 76 (SBT-14)
- Giờ sau luyện tập
* Rút kinh nghiệm:
Soạn:
Giảng:
Tiết 12 : Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố các tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau
2. Kỹ năng:
- Luyện kỹ năng thay tỷ số giữa các số hữu tỷ bằng tỷ số giữa các số nguyên, tìm
x trong tỷ lệ thức, giải bài toán về chia tỷ lệ.
3. Thái độ:
- Trình bày bài giải về chia tỷ lệ thức
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ
Hs: Bảng nhóm, ôn tập về tỷ lệ thức và tính chất dãy tỷ số = nhau
C. Tiến trình dạy học
T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung
12' HĐ1: 1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
- 1 h/s làm bài 57 (SGK-30)
- Hãy nêu t/c dãy tỷ số = nhau?
(Ghi bảng)
- Gọi 2 h/s nhận xét t/c và bài tập
- G/v sửa sai (nếu có) cho điểm
Bài 57 (SGK-30)
- Gọi số viên bi của 3 bạn Minh,
Hùng, Dũng lần lợt là a; b ; c ta có :

542
cba
==


4
11
44
542542
==
++
++
===
cbacba
84.24
2
===>= a
a
164.44
4
===>= b
b
205.44
5
===>= c
c
33' HĐ2: Luyện tập
- Cho h/s làm bài 59 (Sgk-31)
- Gọi 2 h/s làm bài tập 59
- H/s khác mở vở bài tập theo dõi bài

làm của bạn.
- G/v kiểm tra 1 số vở bài tập
- Gọi 4 h/s nhận xét 4 phần
- G/v chốt lại kiến thức
Bài số 59 (SGK-31)
Thay tỷ số giữa các số hữu tỷ bằng tỷ
số giữa các số nguyên.
a.
26
17
312
204
12,3
04,2
)12,3(:04,2

=

=

=
b.
5
6
5
4
2
3
4
5

:
2
3
25,1:
2
1
1

===







c.
23
16
23
4
4
4
23
:4
4
3
5:4 ===
d.
2

73
14
7
73
14
73
:
7
73
14
3
5:
7
3
10 ===
Hãy nêu yêu cầu bài 60 (Sgk-31)
- Ghi phần a lên bảng
? Xác định ngoại tỷ, trung tỷ trong tỷ
lệ thức ?
- Nêu cách tìm ngoại tỷ ?
- 1 h/s lên giải phần a
- Ghi phần c
? Nêu cách tìm trung tỷ
- 1 h/s lên giải phần c
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v sửa sai (nếu có)
Bài 60 (Sgk-31)
a.
5
2

:
4
3
1
3
2
:
3
1
=






x


5
2
:
4
3
1
3
2
3
1
=x

12
35
5
2
4
7
3
2
3
1
==x
3
12
35
3
1
:
12
35
==x
;
4
3
8
4
35
==x
c.
02,0:2
4

1
:8 =






x
2:02,08
4
1
=x
;
08,0
4
1
=x
4.08,0
4
1
:08,0 ==x
; x = 0,32
- Đa ND bài tập 58 lên màn hình
- Gọi 1 h/s đọc đề và cho biết bài tập
yêu cầu làm gì ?
- 1 h/s lên bảng giải bài tập
- H/s khác theo dõi tìm sai sót
- Gọi 1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai (nếu có)

Bài 58 (Sgk-30)
Gọi số cây trồng đợc của lớp 7A và
7B lần lợt là x, y
Ta có :
5
4
8,0 ==
y
x
và y - x = 20
20
1
20
4554
==


===>
xyy
x
4
x
= 20 => x = 20.4 = 80 (cây)
5
y
= 20 => y = 20.5 = 100 (cây)
Cho h/s đọc bài tập 62 (SGk-31)
Bài tập không cho x + y; mà cho xy
Vậy nếu có
d

c
b
a
=
thì
bd
ac
b
a
=
không ?
Bài tập 62 (SGK-31)
Đặt :
k
y
x
==
52
=> x = 2k ; y = 5k
Do đó xy = 2k.5k = 10k
2
= 10
=> k
2
= 1 => k = + 1
Thử với
6
2
3
1

=
thì
6.3
2.1
có bằng
3
1
?
- G/v hớng dẫn h/s làm bài tập
Đặt :
k
y
x
==
52
=> x = ? ; k = ?
Tính x.y = ? từ đó tìm k
Với k = 1
21
2
==>= x
x
;
51
5
==>= y
y
Với k = -1
21
2

==>= x
x
;
51
5
==>= y
y
2' HĐ5: Hớng dẫn về nhà
1. Ôn Tỷ lệ thức, định nghĩa số hữu tỷ
2. Làm bài 61 ; 63 ; 64 (SGK-31) Bài 78 ; 79 ; 80 (SBT-14)
3. Đọc trớc bài $ 9
* Rút kinh nghiệm:
Soạn:
Giảng:
Tiết 13 : Số thập phân hữu hạn
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn
đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Hiểu đợc rằng số hữu tỷ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng thực hiện chia, đổi 1 số thập phân thành phân số, phân tích 1 số ra thừa
số nguyên tố.
3. Thái độ:
- Học tập tích cực, nghiêm túc, chính xác
B. Chuẩn bị
Gv: Đèn chiếu, bảng phụ ghi KL + bài tập
Hs: Ôn định nghĩa số hữu tỷ, máy tính BT, vở nháp
C. Tiến trình dạy học

1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
3. Bài mới
T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung
15' HĐ1: Số thập phân hữu hạn
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
? Thế nào là số hữu tỷ
? Ta đã biết các phân số thập phân nh
100
14
;
10
3
có thể viết đợc dới dạng số
thập phân : 0,3 ; 0,14 các số thập phân
đó là số hữu tỷ.
Còn số thập phân 0,323232 có phải là số
hữu tỷ không ? Bài học hôm nay sẽ trả
lời
Xét VD1:
Viết các phân số
25
37
;
20
3

dới dạng số thập phân.
? Hãy nêu cách làm
- Số hữu tỷ là số viết đợc dới dạng

b
a
Với a, b Z ; b 0
- Chia tử cho mẫu
- Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện
- Cho h/s dùng máy tính kiểm tra ?
15,0
20
3
=
;
48,1
25
37
=

- Nêu cách làm khác ?
- G/v hớng dẫn đa mẫu về 10 ; 100)
- G/v giới thiệu 0,15 ; 1,48 còn đợc gọi
là số thập phân hữu hạn.
Xét VD2:
Viết phân số
12
5
dới dạng số thập phân
- Em có nhận xét gì về phép chia này?
- Số 0,41666 đợc gọi là số thập phân
vô hạn tuần hoàn.
- Cách viết gọn 0,41666 = 0,41(6)
6 đợc gọi là chu kỳ của số thập phân vô

hạn tuần hoàn 0,41(6).
Cách khác:
15,0
100
15
5.2
5.3
5.2
3
20
3
222
====
48,1
100
148
2.5
4.37
5
37
25
37
222
====
- Chia tử cho mẫu
- Phép chia không bao giờ chấm dứt
trong thơng chữ số 6 đợc lặp đi lặp lại
22'
- Hãy viết các phân số sau dới dạng số
thập phân

11
17
;
99
1
;
9
1
viết gọn lại
- Cho h/s sử dụng máy tính bỏ túi
HĐ2: Nhận xét
ở VD1 ta viết đợc số thập phân hữu hạn,
ở VD2 ta viết số thập phân vô hạn tuần
hoàn
- H/s làm bài
)1(,0 111,0
9
1
==
)01(,0 0101,0
99
1
==
)54(,1 5454,1
11
17
==
- Các phân số đều tối giản. Hãy xét xem
mẫu của phân số chứa thừa số nguyên tố
nào ?

- Vậy các số tối giản với mẫu dơng, phải
có mẫu nh thế nào thì viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn ?
- Tơng tự với số thập phân vô hạn tuần
hoàn ? G/v đa nhxét (SGK-33)
- Cho 2 phân số
30
7
;
75
6

? Mỗi phân số đợc viết dới dạng số TP
hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn
Mẫu 20 chứa thừa số nguyên tố 2 & 5
25 nt 5
12 nt 2 &3
- Phân số tối giản mẫu dơng, mẫu không
có ớc nguyên tố khác 2 và 5.
- Mẫu có ớc nguyên tố khác 2 và 5
25
2
75
6
=

là phân số tối giản có mẫu 25
= 5
2
nên

75
6
viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn.
30
7
là phân số tối giản có mẫu
30 = 2.3.5 => viết đợc dới dạng số TP
vô hạn tuần hoàn
)3(2,0 2333,0
30
7
==
- Cho h/s làm ?2 (HĐ cá nhân)
Kết quả:
2
1
14
7
;
125
17
;
50
13
;
4
1
=



Viết đợc dới dạng số TP hữu hạn
45
11
6
5
=

viết đợc dới dạng số thập phân
vô hạn tuần hoàn.
- Gọi 2 h/s lên viết dới dạng số TP
- Gọi 2 h/s nhận xét
25,0
4
1
=
;
26,0
50
13
=
- G/v sửa sai (nếu có)
136,0
125
17
=

;
5,0
2

1
14
7
==
)3(8,0
6
5
=

;
)4(2,0
45
11
=
Cho h/s làm bài tập 65 (SGK-34)
- 2 h/s lên làm bài
- 2 h/s nhận xét bài làm của bạn
- G/c sửa sai (nếu có)
Cho h/s làm tiếp bài tập 66 (SGK-34)
Qua bài tập + VD : Một phân số bất kỳ
có thể viết dới dạng số TP hữu hạn hoặc
số TP vô hạn tuần hoàn. Nhng mọi số
hữu tỷ đều viết đợc dới dạng phân số nên
mọi số hữu tỷ đều viết đợc dới dạng số
TP hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và
ngợc lại.
VD:
9
4
4

9
1
4).1(,0)4(,0 ===
3
1
3
9
1
3).1(,0)3(,0 ===
99
25
25
99
1
25).01(,0)25(,0 ===
Từ đó => kết luận
Bài tập 65 (SGK-34)
375,0
8
3
=
;
4,1
5
7
=

65,0
20
13

=
;
104,0
125
13
=

Bài tập 66 (SGK-34)
)6(1,0
6
1
=
;
)45(,0
11
5
=

)4(,0
9
4
=
;
)8(3,0
18
7
=

- H/s đọc kết luận (SGK-34)
7' HĐ3: Củng cố - Luyện tập

G/v: những phân số nào viết đợc dới
dạng số thập phân hữu hạn ? số thập
phân vô hanh tuần hoàn?
- Trả lời câu hỏi đâu gìơ 0,323232
- Lu ý cách viết 0,(32) = 0,(01).32
- GSK-33 lấy ví dụ
- Số 0,323232 là 1 số thập phân vô hạn
tuần hoàn là số hữu tỷ.
99
32
32
99
1
32).01(,0)32(,0 ===
1' HĐ4: Hớng dẫn về nhà
1. Nắm vững điều kiện để 1 phân số viết đợc dới dạng số TP vô hạn tuần hoàn và số
thập phân hữu hạn.
2. Học thuộc KL số hữu tỷ và số thập phân
3. Bài tập 67 đến 71 (SGK-34-35) - Giờ sau luyện tập
* Rút kinh nghiệm:
Soạn:
Giảng:
Tiết 14 : Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc
vô hạn tuần hoàn.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết một phân số dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn và ngcợ lại (Thực hiện với các số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kỳ có từ

1 đến 2 chữ số).
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ , phấn màu
Hs: Bảng nhóm, Máy tính bỏ túi
C. Tiến trình dạy học
T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung
8' HĐ1: 1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
- Gọi 2 h/s lên bảng làm btập 68
(a,b)
- G/v kiểm tra lý thuyết
1. Nêu điều kiện để 1 PS tối giản
với mẫu (+) viết đợc dới dạng số
TP vô hạn tuần hoàn.
2. Phát biểu kết luận về quan hệ
giữa số hữu tỷ và số thập phân ?
- G/v kiểm tra 1 số vở của h/s
- Gọi 2 h/s nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.
- G/v sửa sai (nếu có) cho điểm
Bài 68 (SGK-34)
a. Các phân số
5
2
35
14
;
20

3
;
8
5
=


đợc viết dới dángố TP hữu hạn vì các
mẫu 8 = 2
3
; 20 = 2
2
.5 ; 5 không chứa
thừa số nguyên tố nào khác 2 ; 5
- Các phân số:
12
7
;
22
15
;
11
4

viết đợc dới dạng số TP vô hạn tuần
hoàn.
b. Viết các phân số trên dới dạng số thập
phân :
625,0
8

5
=
;
15,0
20
3
=

)36(,0
11
4
=
;
)81(6,0
22
15
=
)3(58,0
12
7
=

;
4,0
5
2
35
14
==
35' HĐ2: Luyện tập

- Gọi 1 h/s đọc bài 69 (Sgk-34)
- Lên bảng giải thích (dùng máy
tính)
Bài số 69 (SGK-34)
Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kỳ trong
thg
- Các h/s khác theo dõi
- Gọi 1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai (nếu có)
- Cho h/s làm bài 71 (SGK-35)
a. 8,5 : 3 = 2,8(3)
b. 18,7 : 6 = 3,11(6)
c. 58 : 11 = 5,(27)
d. 14,2 : 3,33 = 4,(264)
Bài số 71 (Sgk-35)
Viết các phân số dới dạng số TP
)01(,0
99
1
=
;
)001(,0
999
1
=
- Gọi 2 h/s lên bảng đồng thời làm
bài 85 ; 87 (SBT-15)
- H/s khác làm vào vở nháp
Bài 85 (SBT-15)
Các phân số này đều ở dạng tối giản,

mẫu không chứa thừa số nguyên tố khác
2 và 5.
16 = 2
4
; 125 = 5
3
40 = 2
3
.5 ; 25 = 5
2
4375,0
16
7
=
;
016,0
125
2
=
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v sửa sai (nếu có)
- G/v chốt lại đk để 1 phân số viết
dới dạng số TP hữu hạn hoặc vô
hạn tuần hoàn.
- Cho điểm
275,0
40
11
=
;

56,0
25
14
=

Bài 87)SBT-15)
Các phân số này đều ở dạng tối giản,
mẫu có chứa thừa số nguyên tố khác 2
và 5.
6 = 2,3 ; 15 = 3.5 ; 3 ; 11

)3(8,0
6
5
=
;
)6.(1
3
5
=



)6(4,0
15
7
=
;
)27(,0
11

3
=

Cho h/s làm tiếp bài 70(SGK-35)
- Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện
- H/s khác làm ra vở nháp
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v sửa sai (nếu có)
Bài 70 (Sgk-35)
Viết các số TP hữu hạn sau dới dạng
phân số tối giản :
a.
25
8
100
32
32,0 ==

b.
250
31
1000
124
124,0

=

=
c.
25

7
1
100
28
128,1 ==

d.
25
3
3
100
12
312,3 ==
Cho h/s làm bài 88 (SBT-15)
- Gọi 3 h/s lên bảng cùng thực hiện
- Gọi 3 h/s nhận xét bài 3 bạn
- G/v sửa sai (nếu có)
Bài tập 88 (SBT-15)
Viết các số TP sau dới dạng P.số
a.
9
5
5
9
1
5).1(,0)5(,0 ===
b.
99
34
34

99
1
34).01(,0)34(,0 ===
c.
333
41
999
1
123).001(,0)123(,0 ===
- Gọi 1 h/s đọc bài 89 (SBT-15)
- Cho h/s làm bài 89 (SBT-15)
Đây là các số TP mà chu kỳ bắt
đầu ngay sau dấu phẩy. Ta phải
biểu diễn để đợc số TP có chu kỳ
bắt đầu ngay sau dấu phẩy rồi làm
tơng tự bài 88.
- H/s thực hiện dới sự hớng dẫn
của G/v
c. 0,1(23) cho h/s tự làm nếu còn
thời gian
Bài số 89 (SBT-15)
Viết các số TP dới dạng phân số
a.
8).1.(0
10
1
)8(,0
10
1
)8(0,0 ==


45
4
8
9
1
10
1
==
b.
)2(,0
10
1
10
1
)2(0.01,0)2(1,0 +=+=

90
11
90
2
10
1
=+=
c.
)23(0,0
10
1
)23(1,0 +=


495
61
0990
122
990
23
10
1
==+=
2' HĐ3: Hớng dẫn về nhà
1. Kết luận quan hệ giữa số hữu tỷ và số thập phân
2.Các viết phân số ; số thập phân và ngợc lại
3. Bài tập 86 ; 90 ; 91 ; 92 (SBT-15) Bài 72 (SGK-35)
4. Đọc trớc bài $ 10
* Rút kinh nghiệm:
Soạn:
Giảng:
Tiết 15 : Làm tròn số
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s có kh/niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
- Nắm vững và biết vận dụng các auy ớc làm tròn số
Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng làm tròn số theo quy ớc
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dung các quy ớc làm trong số trong đời sống hàng ngày
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ ghi 1 số VD, số liệu làm tròn số, 2 quy ớc, máy tính BT
Hs: Bảng nhóm, Máy tính bỏ túi

C. Tiến trình dạy học
T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung
6' HĐ1: 1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
- HS1: lên làm bài tập 91 (SBT-15)
- HS2: Phát biểu kết luận về quan hệ
giữa số hữu tỷ và số thập phân ? đổi 0,
Bài 91 (SBT-15) : Chứng tỏ rằng
a. 0,(37) + 0,(62) = 1
ta có :
99
37
)37(,0 =
;
99
62
)62(,0 =
(23) ; 0,0(5) ra phân số
- Gọi 2 h/s nhận xét
- G/v sửa sai - cho điểm
1
99
99
99
62
99
37
)62(,0)37(,0 ==+=+
b. 0,(33).3 = 1
ta có :

99
33
)33(,0 =
1
99
99
3
99
33
3).33(,0 ===
16' HĐ2: Ví dụ
- G/v treo bảng phụ 1 số ví dụ về làm
tròn số .
- Số h/s dự thi TN năm học 2002-2003
toàn quốc là hơn 1,35 triệu h/s.
- Số ngời dự mít tinh kỷ niệm ngày
thành lập Công ty Apatit Việt Nam vào
khoảng 2000 ngời.
? Em hãy nêu một ví vụ làm tròn số? - h/s nêu một số ví dụ
- Số ngời xem 1 trận đá bóng vào
khoảng 6000 ngời.
- G/v nh vậy qua thực tế ta thấy việc
làm trónố đợc dùng rất nhiều trong thực
tế, nó giúp ta dễ nhớ, dễ so sánh, ớc l-
ợng kết quả các phép toán.
Xét ví dụ 1:
- Vẽ trục số lên bảng
- Gọi 1 h/s lên biểu diễn số 4,3 và 4,9
trên trục số ?
? Em thấy số thập phân 4,3 gần số

nguyên nào nhất ?
? Tơng tự với số 4,9 ?
- Để làm tròn các số thập phân trên đến
hàng đơn vị ta viết nh sau : 4,3 4
4,9 5
- Số 4,3 gần số nguyên 4 nhất
- Số 4,9 gần số nguyên 5 nhất
Ký hiệu: () đọc là "gần bằng" "xấp xỉ"
- Vậy để làm tròn số thập phân đến
hàng đơn vị ta làm nh thế nào ? (ta lấy
số nguyên nào ?).
- H/s làm ?1
VD2: Làm tròn số 72.900 đến hàng
nghìn (làm tròn nghìn)
VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng
phần nghìn.
? Vậy giữ lại mấy chữ số thập phân ở
kết quả.
- Để làm tròn 1 số thập phân đến
hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần
với số đó nhất.
?1 : 5,4 5 ; 5,8 6
4,5 4 ; 4,5 5
H/s : 72.900 73.000 vì 72.900
gần 73.000 hơn là 72.000.
- Giữ lại 3 chữ số TP ở kết quả.
0,8134 0,813
15' HĐ3: Quy ớc làm tròn số
Trên cơ sở các VD trên ngời ta đa ra 2
quy ớc sau :

* Trờng hợp 1 : Chiếu màn hình
VD: a. Làm tròn số 86 ; 149 đến chữ
chữ số thập phân thứ nhất ?
- G/v hớng dẫn h/s
Dùng bút chì gạch 1 nét mờ ngăn phần
còn lại và phần bỏ đi.
- H/s đọc (SGK-36)
- H/s thực hiện
- Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5
thì giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong
trờng hợp số nguyên thì ta thay các chữ
số bỏ đi bằng các chữ số 0.
b. Làm tròn 542 đến hàng chục
* Trờng hợp 2: Chiếu lên màn hình
VD: a. Làm tròn số 0,0861 đến chữ số
thập phân thứ 2 ?
b. Làm tròn số 1573 đến hàng trăm
a. 86,1/49 86,1
b. 52/2 540
- H/s đọc (SGK-36)
VD: a. 0,0/861 0,09
b. 15/73 1600
7'
Cho h/s làm ?2 :
- Gọi 3 h/s lên bảng
- 3 h/s nhận xét bài bạn trên bảng
- G/v sửa sai
HĐ4: Luyện tập củng cố
- Cho h/s làm bài tập 73 (SGK-36)
- Gọi 2 h/s lên bảng làm đồng thời

- Cho h/s làm bài 74 (SGK-36)
- Gọi 1 h/s đọc đề
a. 79,382/6 79,383
b. 79,38 /26 79,38
c. 79,3/826 79,4
Bài tập 73 (SGK-36)
Làm tròn đến số thập phân thứ 2
7,923 7,92 ; 54,401 54,40
17,418 17,42 ; 0,155 0,16
79,1364 79,14 ; 60,996 61,00
Bài 74 (SGK-36)
Điểm TB các bài kiểm tra
= 7,08(3) 7,1
Điểm TB môn toán HK1: 7,4
2' HĐ3: Hớng dẫn về nhà
1. Thuộc 2 quy ớc làm tròn số
2. Bài tập 76 đến 79 (SGK-37) Bài 93 đến 95 (SBT-16)
3. Giờ sau mang máy tính bỏ túi
* Rút kinh nghiệm:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×