Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Giáo án Địa lí lớp 5 cả năm_CKTKN_Bộ 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.89 KB, 36 trang )

Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
Địa lý
Đ1 : Việt Nam đất nớc chúng ta
I. Mục đích yêu cầu : Học xong bài này, hs :
- Chỉ đợc vị trí địa lí và giới hạn của nớc ta trên bản đồ( lợc đồ) và trên quả địa
cầu. Mô tả đợc vị trí địa lí, hình dạng của nớc ta, thấy đợc những thuận lợi khó khăn do
vị trí địa lí của nớc ta đem lại.
- Giáo dục hs biết bảo vệ cảnh quan thiên nhiên và tự hào về đất nớc chúng ta.
II - Đồ dùng dạy học :
GV: Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam, quả địa cầu.
2 lợc đồ giống tơng tự nh H1, 2 bộ bìa nhỏ, mỗi bộ gồm 7 tấm bìa ghi các chữ:
Phú Quốc, Côn Đảo, Hoàng Sa, Trờng Sa, Trung Quốc, Lào, Cam -pu- chia.
III - Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ : (5)
- Kiểm tra sách vở của hs.
2- Bài mới :
a). Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích Y/c của tiết học.
b) Giảng bài:
*1- Vị trí địa lí và giới hạn.
HĐ1( làm việc cá nhân )
- Yêu cầu hs quan sát hình 1 trong sgk, rồi trả lời các
câu hỏi sau :
+ Đất nớc Việt Nam gồm những bộ phận nào?
+ Phần đất liền của nớc ta giáp những nớc nào?
+ Biển bao bọc phía nào phần đất liền của nớc ta?
+ Kể tên một số đảo và quần đảo của nớc ta.
- GV sửa chữa giúp hs hoàn thành câu trả lời.
- GV gọi 1 số em lên chỉ vị trí của nớc ta trên quả địa
cầu.


- GV kết luận lại các kiến thức cần ghi nhớ theo SGV.
*2- Hình dạng và diện tích.
HĐ2 ( làm việc theo nhóm 4)
- Y/c hs trong nhóm đọc sgk , quan sát hình 2 trong sgk
và bảng số liệu rồi thảo luận 1 số câu hỏi ( trang 67)
- GV sửa chữa và giúp hs nắm vững các kiến thức đó.
- GV Kết luận theo sgk.
HĐ3: tổ chức trò chơi tiếp sức.
- GV treo 2 lợc đồ trống lên bảng .
- GV gọi 2 nhóm tham gia mỗi nhóm 7 bạn xếp hàng và
mỗi bạn cầm 1 tấm bìa ghi các chữ .
- Khi Gv hô bắt đầu, lần lợt từng hs lên gắn tấm bìa vào
lợc đồ trống.
- GV đánh giá nhạn xét từng đội.
- Gọi hs đọc ghi nhớ sgk .
3- Củng cố, dặn dò:
- GV mời 1-2 hs làm hớng dẫn viên du lịch giới thiệu
về đất nớc Việt Nam.
- GV nhận xét tiết học, dặn dò hs chuẩn bị tiết sau.

- 1 HS trả lời.
- 2 HS trả lời, kết hợp chỉ bản
đồ Địa lí Việt Nam
- 2, 3 em chỉ quả địa cầu.

- HS thảo luận theo nhóm và
đại diện báo cáo.
- 2 nhóm tham gia theo hớng
dẫn của GV.
- Vài hs đọc.


Địa lý
1
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
Đ2 : Địa hình và khoáng sản
I . Mục đích yêu cầu :
- Học sinh biết dựa vào bản đồ ( lợc đồ ) để nêu đợc một số đặc điểm chính của
địa hình, khoáng sản nớc ta : Kể tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng lớn của
nớc ta trên bản đồ. Kể tên một số loại khoáng sản ở nớc ta và chỉ trên bản đồ vị trí các
mỏ than, sắt, a-pa-tit, bô-xit, dầu mỏ.
- Khắc sâu kiến thức về địa hình, khoáng sản của nớc ta.
- Giáo dục hs biết bảo vệ cảnh quan thiên nhiên và khoáng sản.
II - Đồ dùng dạy học :
GV : Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam + Bản đồ khoáng sản Việt Nam.
HS : Sgk + vở BTTN.
III - Các hoạt động học tập :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A- Kiểm tra bài cũ : (5)
- Gọi hs lên bảng trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét cho điểm.
B- Bài mới :
1. Giới thiệu bài: (1)
2. Các hoạt động học tập : (27)
a- Địa hình :
HĐ1 : ( làm việc cá nhân )
- Yêu cầu hs đọc mục 1 và quan sát hình 1 trong sgk, rồi
trả lời các nội dung sau :
+ Chỉ vị trí của đồi núi và đồng bằng trên lợc đồ hình 1.
+ Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các dãy núi chính ở n-
ớc ta, trong đó những dãy núi nào có hớng tây bắc đông

nam ? Những dãy núi nào có hình cánh cung ?
+ Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các đồng bằng lớn nớc
ta.
+ Nêu một số đặc điểm chính của địa hình nớc ta.
- GV sửa chữa và giúp hs hoàn thiện câu trả lời.
- GV kết luận nh sgk.
b- Khoáng sản :
HĐ2 : ( làm việc theo nhóm )
- Dựa vào hình 2 trong sgk và vốn hiểu biết, hs trả lời các
câu hỏi sau :
+ Kể tên một số loại khoáng sản ở nớc ta.
+ Hoàn thành bảng sau:
Tên khoáng sản Kí hiệu Nơi phân bố chính Công dụng
Than
A-pa-tit
Sắt
Bô-xit
Dầu mỏ
GV kết luận : Nớc ta có nhiều loại khoáng sản nh: than,
dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng, thiếc, a-pa-tit, bô-xit.
- 2 HS trả lời.
- 1 HS trả lời.
- 1số hs nêu đặc điểm chính
của địa hình nớc ta
- 1số hs khác lên bảng chỉ
trên bản đồ Địa lí tự nhiên
VN những dãy núi và đồng
bằng lớn của nớc ta.
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm HS trả

lời câu hỏi.
2
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
HĐ3 : làm việc cả lớp
- GV treo 2 bản đồ: Bản đồ Địa lí VN và Bản đồ khoáng
sản VN.
- GV gọi từng cặp hs lên bảng.
- GV đa ra với mỗi cặp 1 yêu cầu.
+ Chỉ trên bản đồ dãy núi Hoàng Liên Sơn.
+ Chỉ trên bản đồ đồng bằng Bắc Bộ.
+ Chỉ trên bản đồ nơi có mỏ a-pa-tit.
- Gọi hs đọc ghi nhớ sgk.
3- Củng cố - dặn dò: (2)
- GV liên hệ thực tế giáo dục hs.
- GV nhận xét tiết học, dặn dò hs chuẩn bị tiết sau.
- HS làm việc cả lớp theo h-
ớng dẫn của giáo viên.
- Từng cặp hs lên bảng thực
hiện các yêu cầu của giáo
viên.
- Nhóm HS khác nhận xét bổ
sung.
- HS lắng nghe và thực hiện.

Địa lý
Đ3 : khí hậu
I. Mục đích yêu cầu :
- Học sinh nêu đợc đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam. Nhận biết đợc ảnh h-
ởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta. Chỉ đợc trên bản đồ ( lợc đồ)
ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam. Nhận xét đợc bảng số liệu khí hậu ở mức

độ đơn giản.
- Khắc sâu kiến thức về đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam.
- Giáo dục hs biết giữ gìn sức khoẻ cho bản thân khi thay đổi thời tiết.
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam + Bản đồ khí hậu Việt Nam + Quả địa
cầu.
HS : Sgk + vở BTTN.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Y/c hs trình bày đặc điểm chính của địa hình nớc ta.
- Kể tên một số loại khoáng sản của nớc ta và cho biết
chúng có ở đâu ?
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : (1)
2ẩnCcs hoạt động học tập : (27)
1. Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa
HĐ1 : ( làm việc theo 6 nhóm)
- Yêu cầu hs trong nhóm quan sát quả địa cầu, hình 1 và
đọc nội dung sgk, rồi thảo luận nhóm theo các gợi ý sau
:
+ Chỉ vị trí của Việt Nam trên quả địa cầu và cho biết
nớc ta nằm ở đới khí hậu nào ? ở đới khí hậu đó, nớc ta
có khí hậu nóng hay lạnh ?
+ Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta.
+ Hoàn thành bảng sau:
Thời gian
gió mùa thổi
Hớng gió chính
Tháng 1

Tháng 7
- 2 hs lên bảng trả lời.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- HS trong nhóm quan sát
quả địa cầu, hình 1 và đọc
nội dung sgk, rồi thảo luận
nhóm theo các gợi ý của GV.
3
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
( Lu ý: Tháng 1: đại diện cho mùa gió đông bắc. Tháng
7: đại diện cho mùa gió tây nam hoặc đông nam)
- GV sửa chữa và giúp hs hoàn thiện câu trả lời.
- Gọi 2 hs lên chỉ hớng gió tháng 1 và tháng7 trên bản
đồ.
* Đối với hs khá, giỏi
- GV yêu cầu hs thảo luận, điền chữ và mũi tên để đợc
sơ đồ sau trên bảng. ( GV đa 6 tấm bìa nhận xét, bổ
sung. ghi sẵn nội dung để gắn lên bảng).
- Kết luận : Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa : nhiệt
độ cao, gió và ma thay đổi theo mùa.
2- Khí hậu giữ các miền có sự khác nhâu
* HĐ2 : ( làm việc theo cặp )
- GV gọi 2 hs lên bảng chỉ dãy núi Bạch mã trên bản đồ
Địa lí tự nhiên VN.
- GV giới thiệu dãy núi Bạch Mã là ranh giới khí hậu
giữa miền Bắc và miền Nam.
- Yêu cầu hs làm việc theo cặp với các gợi ý sau:
Dựa vào bảng số liệu và đọc sgk, hãy tìm sự khác nhau
giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam, Cụ thể :
+ Về sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 ;

+ Về các mùa khí hậu ;
+ Chỉ trên hình 1, miền khí hậu có mùa đông lạnh và
miền khí hậu nóng quanh năm.
- GV sửa chữa và giúp hs hoàn thiện câu trả lời.
Kết luận : Khí hậu nớc ta có sự khác nhau giữa miền
Bắc và miền Nam. MB có mùa đông lạnh, ma phùn; MN
nóng quanh năm với mùa ma và mùa khô rõ rệt.
3- ảnh hởng của khí hậu
*HĐ3 : ( làm việc cả lớp )
- GV yêu cầu hs nêu ảnh hởng của khí hậu tới đời sống
và sản xuất của nhân dân ta.
- Gọi hs đọc ghi nhớ sgk.
3. Củng cố, dặn dò: (2)
- GV liên hệ thực tế giáo dục hs.
- GV nhận xét tiết học, dặn dò hs.
- Đại diện các nhóm hs trả
lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS trả lời kết hợp chỉ bản
đồ.
- HS thảo luận, đại diện các
nhóm lên gắn bảng.
- 2 hs lên bảng chỉ dãy núi
Bạch Mã trên bản đồ Địa lí
tự nhiên VN.
- HS làm việc theo cặp với
các gợi ý của GV.
- HS trình bày kết quả làm
việc trớc lớp.
- 2 hs nêu.

- 2 hs đọc.
- HS lắng nghe và thực hiện.

Địa lí
Đ4 : Sông ngòi
I/ Mục đích yêu cầu :
- Học sinh nêu đợc một số đặc điểm chính và vai trò của sông ngòi Việt Nam.
Xác lập đợc mối quan hệ địa lý đơn giản giữa khí hậu và sông ngòi, chỉ đợc vị trí một
số con sông : Hồng, Thái Bình, Tiền, Hậu, Đồng Nai, Mã, Cả trên bản đồ ( lợc đồ ).
- Khắc sâu kiến thức về đặc điểm chính và vai trò của sông ngòi Việt Nam, về mối
quan hệ địa lý đơn giản giữa khí hậu và sông ngòi.
- Giáo dục hs ham học hỏi để hiểu biết thêm về sông ngòi Việt Nam.
II/ Đồ dùng dạy học :
GV : Bản đồ địa lí tự nhiênViệt Nam.
HS : Sgk + vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ : (5)
4
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
- Hãy nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở n-
ớc ta?
- Khí hậu miền Bắc và miền Nam khác nhau nh thế
nào?
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài: (1)
b) Các hoạt động : (30)
HĐ1. Nớc ta có mạng lới sông ngòi dày đặc.
- GV Y/c hs dựa vào lợc đồ hình 1 sgk và thảo luận
theo cặp các nội dung sau.

+ Nớc ta có nhiều sông hay ít sông so với các nớc
mà em biết.
+ Kể tên và chỉ trên lợc đồ 1 số sông ở Việt nam.
+ ở miền Bắc và miền Nam có những sông lớn
nào?
+ Nhận xét về sông ngòi ở miền Trung.
-Y/c HS đại diện trả lời.
-GV kết luận theo SGV.
HĐ2 : Sông ngòi nớc ta có lợng nớc thay đổi theo
mùa .Sông có nhiều Phù sa
Bớc 1: GV Y/c hs làm việc theo nhóm 4.
+ Đọc sgk, quan sát hình2, hình3 và hoàn thành bảng
sau.
Thời gian đặc điểm ảnh hởng tới đời sống
và sản xuất.
Mùa ma.
mùa khô.
Bớc 2: đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- GV phân tích thêm và kết luận.
HĐ3. Vai trò của sông ngòi.
-Y/c HS làm việc cả lớp : Kể về vai trò của sông
ngòi.
- Gv kết luận.
3/ Củng cố, dặn dò : (2)
- Yêu cầu hs nhắc lại các kiến thức đã học bằng hệ
thống câu hỏi sgk.
-Y/c 1 số em đọc nội dung cần ghi nhớ.
-2-3 HS trả lời, lớp nhận xét bổ
sung.
-HS thảo luận theo cặp

-HS đại diện trả lời miệng , lớp
nhận xét.
- HS làm việc theo nhóm đã
phân công.
- Nhóm trởng giúp đỡ các bạn
hoàn thành Y/c.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS đọc sgk kết hợp hiểu biết
để trả lời.
- HS lắng nghe và thực hiện.

Địa lí
Đ6: Đất và rừng
I. Mục tiêu: Học xong bài này hs nắm đợc :
- Bit cỏc loi t chớnh nc ta: t phự sa v t phe-ra-lớt. Nêu đợc một
số đặc điểm của đất phe-ra-lít và đất phù sa. Phõn bit c rừng rậm nhiệt đới,
rừng ngập mặn. Nhn bit ni phõn b của đất phe-ra-lit, đất phù sa, ca rng ngp
mn, rng nhit i trờn bn (lc ): t phe-ra-lớt v rng rm nhit i
phõn b ch yu vựng i nỳi ; t phự sa ng bng ; rng ngp mn vựng
t thp ven bin. Biết mt s tỏc dng của rừng đối với đời sống v sn xut ca
con ngời : iu hũa khớ hu, cung cp nhiu sn vt c bit l g.
- Khắc sâu kiến thức về đất và rừng.
- Giáo dục hs thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng một
cách hợp lí.
II. Đồ dùng dạy học :
5
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
GV : Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.Tranh ảnh thực vật và động vật Việt
Nam.
HS : sgk + vở bài tập.

III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A: Kiểm tra: (5)
+ Nêu vị trí và đặc điểm của vùng biển n-
ớc ta?
+ Biển có vai trò thế nào đối với đời sống
và sản xuất ?
- GV nhận xét đánh giá
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài : (1)
2. Các hoạt động học tập : (27)
HĐ1: Đất ở nớc ta.
- Yêu cầu hs đọc sgk và hoàn thành bài
tập
+ Kể tên và chỉ vùng phân bố hai loại đất
chính ở nớc ta trên Bản đồ Địa lí Tự
nhiên nớc Việt Nam? tên đất ? vùng
phân bố ? đặc điểm ?
- GV nhận xét đánh giá.
HĐ2: Rừng ở nớc ta.
- Yêu cầu hs quan sát các hình 1, 2, 3 ;
đọc sgk.
+ Chỉ vùng phân bố của rừng rậm nhiệt
đới và vùng rừng ngập mặn trên lợc đồ?
- Yêu cầu hs hoàn thành bảng (Rừng,
phân bố, đặc điểm?)
- Cho hs chỉ trên bản đồ vùng phân bố
rừng và vùng phân bố rừng rậm nhiệt đới
và rừng ngập mặn.
- Yêu cầu hs nêu vai trò của rừng đối với

đời sống con ngời.
+ Để bảo vệ rừng nhà nớc và ngời dân
phải làm gì ?
+ Địa phơng em đã làm gì để bảo vệ
rừng?
- GV nhận xét đánh giá.
HĐ3 : Ghi nhớ
3. Củng cố - dặn dò: (2)
- Yêu cầu hs nêu vai trò của rừng ?
- GV nhận xét đánh giá. Chuẩn bị bài sau.

- 2 hs trình bày
- H/s nhận xét đánh giá

- HS trình bày kết quả làm việc trớc lớp.
- HS lên bảng chỉ trên bản đồ địa lí tự
nhiên Việt Nam vùng phân bố hai loại đất
chính ở nớc ta.
Kết luận: Nớc ta có nhiều loại đất nhng
diện tích đất lớn hơn cả là đất phe-ra-lít
màu đỏ hoặc màu vàng ở vùng đồi núi và
đất phù sa ở vùng đồng bằng.
- H/s thảo luận phiếu bài tập
- i din trình bày
- H/s nhận xét đánh giá
- Ni tip trình bày trc lp.
- H/s tự liên hệ.
- 2 hs nhắc lại ghi nhớ.
- 1 hs nhắc lại vai trò.


- HS lắng nghe và thực hiện.

Địa lí
Đ7: Ôn tập
I. Mục tiêu: Học xong bài này, hs :
6
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
- Xác định và mô tả đợc vị trí của nớc ta trên bản đồ. Biết hệ thống hoá
các kiến thức đã học về địa lí Việt Nam ở mức độ đơn giản. c im chớnh ca
cỏc yu t t nhiờn nh a hỡnh, khớ hu, sụng ngũi, t, rng. Nêu tên và chỉ
đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, cỏc o, qun o của nớc ta trên
bản đồ.
- Rốn k nng ụn luyn kin thc tng hp.
- Giỏo dc cho h/s thờm yờu thớch b mụn.
II. Đồ dùng dạy - học
GV: Phiếu học tập có vẽ lợc đồ trống VN. Bản đồ địa lí Tự nhiên Việt
Nam
HS : v nhỏp.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra : (5)
+ Nêu tên và vùng phân bố chủ yếu của
các loại đất chính ở nớc ta?
- GV nhận xét đỏnh giá
B. Bi mới:
1.Giới thiệu bài : (1)
2. Các hoạt động : (27)
HĐ1:
- Hóy lên chỉ và mô tả vị trí, giới hạn của
nớc ta trên lợc đồ ?

- GV sửa chữa và giúp hs hoàn thành phần
trình bày.
HĐ2: Tổ chức trò chơi đối đáp nhanh.
- GV chia nhóm và hớng dẫn cách chơi.
- Cho hs tiến hành chơi.
- Tổ chức cho hs nhận xét đánh giá.
HĐ3: Làm việc theo nhóm.
- Yêu cầu hs thảo luận và hoàn thành câu
2 trong sgk.
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả
(mỗi nhóm trình bày 1 yếu tố).
- GV giúp hs hoàn thiện câu trả lời.
+ Yếu tố tự nhiên ?
+ Đặc điểm chính ?
- Gv nhận xét đánh giá

3. Củng cố - dặn dò : (2 )
- Gv nhận xét đánh giá giờ học
- Chuẩn bị nội dung bài sau

- 2 hs trả lời
- Hs nhận xét đánh giá
- Lắng nghe
- Hs lên chỉ trên lợc đ

- H/s theo dừi.
- Hs chơi trò chơi theo nhóm
- Hs thảo luận theo cặp
- Hs trình bày, nhận xét đánh giá
Cỏc y/t TN c im chớnh

a hỡnh
Khớ hu Nhit i giú mựa
Sụng ngũi Bi 4
t Bi 6
Rng Bi 6
- Hs trình bày về địa hình, khí hậu, sông
ngòi, đất rừng.


- HS lắng nghe và thực hiện.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
7
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
Địa lí
Đ8: Dân số nớc ta
I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS :
- Biết đợc s lc v dõn s, s gia tăng dân số ca Vit nam.
+ VN thuc hng cỏc nc ụng dõn trờn th gii.
+ Dõn s nc ta tng nhanh.
Bit tỏc ng ca dõn s ụng v tng nhanh: Gõy nhiu khú khn i vi
vic m bo cỏc nhu cu hc hnh, chm súc con. S dng bảng số liệu, biểu
đồ để nhận biết mt số đặc điểm v dõn s v s gia tăng dân số. Thấy đợc sự
cần thiết của việc sinh ít con trong một gia đình.
- Khắc sâu kiến thức dân số và sự gia tăng dân số của Việt Nam.
- Giáo dục hs ý thức hạn chế sự gia tăng dân số.
II. Đồ dùng dạy - học
GV: Bảng số liệu về dân số các nớc Đông Nam á năm 2004. Biểu đồ tăng dân
số
Việt Nam. Tranh về hậu quả của tăng dân số nhanh.
HS : v bi tp + sgk.

III. Hoạt động dạy - học

Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra: 3
+ Nêu đặc điểm chính về địa hình, khí hậu,
sông ngòi, đất, rừng của nớc ta?
- Gọi hs lên bảng TLCH.
- GV cựng h/s nhận xét cho im.
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài : (1)
2. Các hoạt động học tập : (27)
HĐ1: Dân số
- Cho hs quan sát bảng số liệu dân số các nớc
Đông Nam á năm 2004 và trả lời câu hỏi của
mục 1 sgk.
- Yêu cầu hs trình bày kết quả.
- GV giúp hs hoàn thiện câu trả lời.
Kết luận : Năm 2004, nớc ta có số dân là 82
triệu ngời. Dân số nớc ta đứng thứ 3 ở Đông
Nam á và là một trong những nớc đông dân
trên thế giới.
HĐ2: Gia tăng dân số
- Y/c quan sát biểu đồ dân số qua các năm, trả
lời câu hỏi ở mục 2 sgk.
- Cho hs ni tip trình bày.
- GV giúp hs hoàn thiên câu trả lời.
HĐ3 : Hoạt động cá nhân.
- Dựa vào tranh ảnh và vốn hiểu biết, nêu một
số hậu quả do dân số tăng nhanh ?
- G/v nhận xét, ging : Trong những năm gần

đây tốc độ tăng dân số ở nớc ta đã giảm dần,
nh n ớc tích cực vận động nhân dân thực hiện
kế hoạch hoá gia đình; do ngời dân đã ý thức đ-
ợc sự cần thiết phải sinh ít con để có điều kiện
- H/s trả lời
- Hs nhận xét đánh giá
- Lắng nghe
- Hs thảo luận nhóm đôi
- i din trình bày
- Hs nhận xét bổ sung

- Hs trả lời nối tiếp.
+ Năm 1979: 52,7 triệu ngời.
+ Năm 1989: 64,4 triệu ngời.
+ Năm 1999: 76,3 triệu ngời.
- HS trình bày.
- Dân số nớc ta tăng nhanh, bình
quân mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu
ngời.
8
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
chăm sóc và nuôi dậy con các tốt hơn, nâng cao
chất lợng cuộc sống.
- Cho hs đọc ghi nhớ(sgk tr84).
3. Củng cố- dặn dò : ( 2)
- Dõn số tăng nhanh có ảnh hởng gì ?
- G/v nhận xét đánh giá
- Dặn dò: chuẩn bị giờ sau
- 2 hs đọc ghi nhớ.
- H/s tr li.

- Lắng nghe


Địa lí
Đ9: Các dân tộc, sự phân bố dân c.
I. Mục tiêu : Học xong bài này, HS :
- Biết s lợc v s phõn b dõn c Vit nam.
+ VN l nc cú nhiu dõn tc, trong ú ngi Kinh cú s dõn ụng nht.
+ Mc dõn s cao, dõn c tp trung ụng ỳc ng bng, ven bin v
tha tht vựng nỳi.
+ Khong
4
3
dõn s VN sng nụng thụn.
Biết s dng bng s liu, biu , bn , lc dõn c mc n
gin nhn bit mt s đặc điểm ca sự phân bố dân c ở nớc ta.
- Giáo dục hs có ý thức tôn trọng, đoàn kết các dân tộc.
II. Đồ dùng dạy - học
GV: Tranh ảnh về một số dân tộc, làng bản, Bản đồ Mật độ dân số Việt Nam
Hs : sgk, xem trc bi.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra : (3)
+ Dân số tăng nhanh gây những khó khăn
gì trong việc nâng cao đời sông của nhân
dân ? Lấy ví dụ minh hoạ ?
- Gọi hs lên bảng trả lời.
- GV nhận xét cho điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : (1)

2. Các hoạt động : (27)
HĐ1: Các dân tộc.
- HS dựa vào tranh ảnh, kênh chữ trong
SGK, trả lời các câu hỏi:
+ Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?
+ Dân tộc nào có số dân đông nhất? Sống
chủ yếu ở đâu?
- Các dân tộc ít ngời chủ yếu sống ở đâu?
+ Kể tên một số dân tộc ít ngời ở nớc ta.
- GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
- Nhận xét đánh giá
HĐ2: Mật độ dân số.
+ Dựa và sgk em hãy cho biết mật độ dân
số là gì?
- Gv cho hs thực hành
- Y/c hs quan sát bảng mật độ dân số và
- 2 hs trả lời
- Hs nhận xét đánh giá
- Lắng nghe
- H/s trả lời
- 54 dõn tc
- Kinh cú s dõn ụng nht,
tp trung ch yu ng bng.
- Ven bin v vựng nỳi.
- H/s k
- Hs nhận xét bổ sung
- Hs tham khảo sgk
- Hs trả lời
- HS thực hành tính mật độ dân số của
huyện A:

9
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
trả lời câu hỏi:
+ Nêu nhận xét về mật độ dân số nớc ta
so với mật độ dân số thế giới và một số n-
ớc châu á?
HĐ3: Sự phân bố dân c
- Cho hs quan sát lợc đồ mật độ dân số,
tranh ảnh về làng ở đồng bằng, bản (buôn)
+ Dân c nớc ta tập trung đông đúc ở
những vùng nào?
- Dân c nớc ta sống chủ yếu ở thành thị
hay nông thôn? Tại sao?
* Kết luận: Dân c nớc ta phân bố không
đều
HĐ4: Ghi nhớ
3. Củng cố - dặn dò : 2
+ Nớc ta có bao nhiêu dăn tộc ? sự phân
bố dân c ntn?
- Gv nhận xét đánh giá
- Dặn dò: chuẩn bị giờ sau
+ Dân số của huyện A là
30 000ngời. Diện tích đất tự nhiên của
huyện A là 300 km2.
Mật độ đợc tính nh sau:
30 000 ngời : 300 km2 = 100 ngời/km2
- HS trình bày kết quả, chỉ trên bản đồ
những vung đông dân, tha dân.
- Ch yu sng nụng thụn, vỡ dõn ch
yu lm ngh nụng.

- H/s đọc ghi nhớ
- H/s tr li.
- Nghe, thc hin.

Địa lí
Đ10: Nông nghiệp
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS:
- Nờu c1 s c im ni bt v tỡnh hỡnh phỏt trin v phõn b nụng nghip
nc ta.
+ Biết trồng trọt l ngành chính trong sản xuất nông nghiệp.
+ Biết nớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.
+ Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật nuôi chính
nc ta( lỳa go, c phờ, cao su, chố, trõu, bũ, ln ). S dng lc bc u
nhn xột v c cu v phõn b ca nụng nghip.
- Khắc sâu kiến thức về nông nghiệp cho hs.
- Giỏo dc h/s bit quý trng v bo v cõy nụng nghip.
II. Đồ dùng dạy - học
- GV: Bản đồ Kinh tế Việt Nam. Tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây CN, cây ăn
quả ở nớc ta.
- HS : sgk + v bài tập.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra : (5)
- Gọi hs lên bảng TLCH.
+ Nêu đặc điểm sự phân bố dân c ở nớc
ta?
- GV nhận xét cho điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : (1)
2. Các hoạt động học tập : (27)

Hoạt động 1: Ngành trồng trọt
- H/s trả lời. Nhận xét bổ sung
- Lắng nghe
10
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
- Cho hs đọc thầm mục 1 sgk và thảo luận
câu hỏi.
+ Cho biết ngành trồng trọt có vai trò gì
trong sản xuất nông nghiệp ở nớc ta?
+ Kể tên một số cây trồng chính ở nớc ta?
+ Cho biết loại cây nào đợc trồng nhiều
hơn cả ?
KL: Nớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó
cây lúa gạo là nhiều nhất, các cây CN và
cây ăn quả ngày càng đợc trồng nhiều.
- Gv y/c quan sát hình 1 trả lời.
+ Hãy cho biết lúa gạo, cây CN lâu năm
đợc trồng chủ yếu ở vùng núi và cao
nguyên hay đồng bằng?
- Cho hs trình bày, chỉ bản đồ vùng phân
bố một số cây trồng chủ yếu ở nớc ta?
Hoạt động 2: Ngành chăn nuôi
- Cho hs đọc thầm mục 2 sgk và thảo luận
câu hỏi.
+ Vì sao số lợng gia súc, gia cầm ngày
càng tăng?
+ Kể tên một số vật nuôi ở nớc ta?
+ Em hãy cho biết trâu, bò, lợn, gia cầm
nuôi nhiều ở vùng núi hay đồng bằng?
Hoạt động 3: Ghi nhớ

3. Củng cố - dặn dò : 2
- Gv nhận xét giờ học.
- Nhắc hs chuẩn bị giờ học sau
- Hs thảo luận nhóm đôi
- i din trình bày:Trồng trọt là ngành
sản xuất chính của nông nghiệp, mạnh hơn
chăn nuôi.
- H/s lng nghe.
- HS trình bày kết quả
- Cây lúa gạo đợc trồng nhiều ở vùng đồng
bằng.
- Cây CN lâu năm trồng nhiều ở vùng núi.
- Cây ăn quả trồng nhiều ở vùng đồng
bằng Nam Bộ,
+ Nhu cầu con ngời
- Trâu bò, lợn, gà,
- vùng núi
- H/s trình bày
- H/s nhận xét bổ sung
- 2 em đọc
- HS lắng nghe v thc hin.

Địa lí
Đ11: Lâm nghiệp và thuỷ sản
I/ Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh biết :
- Nờu c mt s c im ni bt v tỡnh hỡnh phỏt trin v phõn b lõm
nghip v thy sn nc ta. S dng lc , bng s liu, biu , lc bc
u nhn xột v c cu v phõn b ca lõm nghip v thy sn. Biết các hoạt động
chính trong lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Khắc sâu kiến thức về lâm nghiệp và thuỷ sản nớc ta.

- Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ rừng và biển nớc ta.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên : Nội dung bài, bản đồ kinh tế Việt Nam.
- Học sinh : Sgk + vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hot ng dy Hot ng hc
A. Kiểm tra bài cũ : (5)
- Gọi hs lên bảng trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét cho điểm.
B. Bài mới : (28)
1. Lâm nghiệp :
a) Hoạt động 1: làm việc cá nhân.
- 2 hs lên bảng.
11
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
- Nêu câu hỏi giúp hs trả lời câu hỏi của
mục 1 trong sgk.
- Rút ra KL(Sgk).
b) Hoạt động 2: làm việc theo nhóm 2.
- Y/c quan sát hình 1, trình bày kết quả.
* Kết luận: sgk.
c) Hoạt động 3: (làm việc theo nhóm)
- HD học sinh dựa vào tranh ảnh và vốn
hiểu biết, trả lời câu hỏi mục 1.
* Kết luận: sgk.
2. Ngành thuỷ sản :
* Hoạt động 4 (làm việc cả lớp).
- Nêu câu hỏi, HD học sinh trả lời.
C. Củng cố - dặn dò: 2
- GV tóm tắt nội dung bài.

- N/x gi hc.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS làm việc cá nhân.
- 3, 4 em trình bày trớc lớp.
+ Nhận xét, bổ sung.
- Quan sát hình và bảng số liệu rồi thảo
luận nhóm đôi.
- Cử đại diện báo cáo. N/x, hoàn chỉnh nội
dung.
* Các nhóm chuẩn bị nội dung.
- Cử đại diện trình bày kết quả.
* Đọc to nội dung chính trong mục 1.
* Trả lời câu hỏi của mục 2 trong sgk.
- Ngành thuỷ sản gồm: đánh bắt và nuôi
trồng thuỷ sản.
- Sản lợng đánh bắt nhiều hơn nuôi trồng.
- Sản lợng thuỷ sản ngày càng tăng.
- HS lắng nghe và thực hiện.


- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Địa lí
Đ12 : Công nghiệp
I. Mục tiêu : Học xong bài này, HS biết:
- Biết nớc ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp. Nờu tờn một số sn
phm ca cỏc ngành công nghiệp v th cụng nghip. Biết s dng bng thụng tin
bc u nhn xột v c cu ca cụng nghip.
- Kĩ năng : Xác định trên bản đồ một số địa phơng có các mặt hàng thủ công nổi
tiếng.
- Giáo dục hs có ý thức học tập.

II. Đồ dùng dạy học :
- G/v : Tranh ảnh về một số ngành CN, thủ CN và sản phẩm của chớnh. Bản đồ
hành chính Việt Nam.
- H/s : su tầm một số tranh ảnh về khu công nghiệp.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra: (5)
- Gọi hs lên bảng trả lời câu hỏi.
+ Ngành lâm nghiệp gồm những hoạt động gì?
Phân bố chủ yếu ở đâu?
+ Nớc ta có những điều kiện thuận lợi gì để
phát triển ngành thuỷ sản ?
- G/v nhận xét cho im.
B. Bi mi :
a. Giới thiệu bài : (1)
b. Các hoạt động : (27)

- H/s trả lời
- HS khác nhận xét bổ sung.
- Lắng nghe
12
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
1. Các ngành CN : Làm việc theo cặp
- Cho hs làm các bài tập ở mục 1 trong sgk.
- Gọi hs trình bày kết quả.
- GV nhận xét bổ sung.

+ Ngành CN có vai trò nh thế nào đối với đời
sống và sản xuất ?
2. Nghề thủ công : Làm việc cả lớp.

- Cho hs đọc mục 2 và nêu :
+ Nớc ta có rất nhiều nghề thủ công. Hãy kể
tên một số nghề thủ công nổi tiếng ở nớc ta mà
em biết ?
+ Nghề thủ công ở nớc ta có vai trò và đặc
điểm gì?
- Gọi hs trình bày.
- GV giúp hs hoàn thiện câu trả lời và chỉ trên
bản đồ những địa phơng có các sản phẩm thủ
công nổi tiếng.
- Cho hs đọc ghi nhớ sgk.
C. Củng cố - Dặn dò : 2
- G/v nhận xét gi hc.
- Nhắc hs v chuẩn bị bài sau.
- Tho lun nhúm 2
- Nớc ta có nhiều ngành CN.
- Sản phẩm của từng ngành cũng rất
đa dạng.
- Cung cấp máy móc cho sản xuất,
các đồ dùng cho sx và xuất khẩu:
- Ni tip nhau k.
Vai trò: Tận dụng lao động, nguyên
liệu, tạo nhiều sản phẩm phục vụ
cho đời sống, sản xuất và xuất khẩu.
- Đặc điểm:
+ Nghề thủ công ngày càng phát
triển khắp cả nớc,
làng lụa Hà Đông, gốm Bát Tràng,
gốm Biên Hoà, hàng cói Nga Sơn,
- HS trả lời

- H/s đọc ghi nhớ

- Lắng nghe, thc hin.

- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Địa lí
Đ13 : Công nghiệp (Tiếp theo)
I. Mục tiêu : Học xong bài này, HS :
- Nêu đợc tình hình phân bố một số ngành CN.
+ CN phõn b rng khp t nc nhng tp trung nhiu ng bng v ven bin.
S dng bn , lc bc u nhn xột phõn b ca cụng nghip. Chỉ mt s
trung tõm CN ln trên bản đồ HN, Thnh ph HCM, Nng
- Kĩ năng : Xác định đợc trên bản đồ vị trí các trung tâm CN lớn là Hà Nội,
thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu,
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập, tuyên truyền khai thác khoáng sản hợp lí.
II. Đồ dùng dạy học
GV : Bản đồ Kinh tế Việt Nam. Tranh ảnh về một số ngành công nghiệp.
HS : Sgk + vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : (5)
- Gọi hs lên bảng TLCH.
+ Kể tên một số ngành CN ở nớc ta ?
+ Nghề thủ công ở nớc ta có vai trò và đặc
điểm gì ?
- GV cựng h/s nhận xét, bổ sung.
- 2 em trả lời
- H/s nhận xét
13
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh

B. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : (1)
b. Các hoạt động : (27)
Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp.
- Cho hs trả lời câu hỏi trong mục 3 sgk.
+ Dựa vào hình 3, em hãy tìm những nơi có
các ngành CN khai thác than, dầu mỏ,
a-pa-tít, CN nhiệt điện, thuỷ điện.
- Cho hs trình bà, chỉ trên bản đồ nơi phân
bố của một số ngành CN.
- Yêu cầu hs gắn các bức ảnh lên bản đồ
hoặc tìm trên bản đồ những địa điểm tơng
ứng với các bức ảnh thể hiện một số ngành
công nghiệp.
Hoạt động 2 : HS dựa vào hình 3 sgk, sắp
xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng.
- Điện (nhiệt điện)? Điện (thuỷ điện)?
- Khai thác khoáng sản? Cơ khí, dệt may,
thực phẩm?
Hoạt động 3. Các trung tâm công nghiệp
lớn ở nớc ta.
- Cho hs trình bày, chỉ trên bản đồ các trung
tâm công nghiệp lớn ở nớc ta.
c. Củng cố - dặn dò : 2
- GV tóm tắt lại nội dung bài.
- Nhắc hs chuẩn bị bài sau
- Lắng nghe

- Thảo luận nhúm 2.
hs trả lời

- CN phân bố tập trung chủ yếu ở đồng
bằng, vùng ven biển.
- Phân bố các ngành:
+ Khai thác khoáng sản: Than ở Quảng
Ninh; a-pa-tít ở Lào cai, dầu khí ở thềm
lục địa phía Nam nớc ta.
+ Điện: Nhiệt điện Phả Lại, Bà Rịa -
Vung Tàu,; thuỷ điện ở Hoà Bình,
- Ni tip trả lời.
a. ở nơi có khoáng sản
b. ở gần nơi có than, dâu khí
c. ở nơi có nhiều lao động, nguyên liệu,
ngời mua hàng.
d. ở nơi có nhiều thác ghềnh
HS làm các bài tập của mục 4 SGK.
- 1 HS nêu nội dung
- HS lắng nghe và thực hiện.

- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Địa lí
Đ14: Giao thông vận tải
I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS :
- Nêu đợc một s đặc điểm ni bt v giao thụng của nớc ta.
+ Biết nớc ta có nhiều loại ng và phơng tiện giao thông.
+ Tuyn ng st Bc Nam v quc l 1A l tuyn ng st v ng b di
nht ca t nc.
Ch mt s tuyn ng chớnh trờn bn ng st Thng nht, quc l 1A. S
dng bn , lc bc u nhn xột phõn b ca giao thụng vn ti.
- Kĩ năng : Xác định đợc trên bản đồ giao thông Việt Nam một số tuyến đờng
giao thông, các sân bay quốc tế và cảng biển lớn.

- Giáo dục: Có ý thức bảo vệ các đờng giao thông và chấp hành luật giao thông khi
đi đờng.
II. Đồ dùng dạy học :
G/v : Bản đồ Giao thông Việt Nam.Tranh ảnh về loại hình và PT GT. Phiếu học tập.
H/s : sgk + vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kim tra bài cũ : (5)
- Gọi hs lên bảng TLCH.
14
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
+ CN khai thác khoỏng sn tập trung ở
đâu, những ngành CN khác tập trung chủ
yếu ở đâu?
- GV nhận xét cho điểm.
B. Bi mi :
1. Giới thiệu bài : (1)
2. Các hoạt động học tập : (27)
Hoạt động 1 : Các loại hình giao thông
vận tải.
- Cho hs làm việc theo cặp : HS trả lời câu
hỏi ở mục 1 trong sgk.
+ Hãy kể tên các loại hình giao thông vận
tải trên đất nớc ta mà em biết ?
+ Loại hình vận tải nào quan trọng nhất
trong việc chuyên chở hàng hoá?
- Gọi hs lên bảng trả lời.
- GV nhận xét bổ sung.
Hoạt động 2 : Phân bố một số loại hình
giao thông.

- Cho hs hoạt động cá nhân đọc thầm
thông tin và trả lời câu hỏi.
+ Khi nhận xét sự phân bố, các em chú ý
quan sát xem mạng lới giao thông của nớc
ta phân bố toả khắp đất nớc hay tập trung ở
một số nơi ? Các tuyến đờng chính chạy
theo chiều Bắc - Nam hay theo chiều Đông
- Tây ?
+ Hiện nay nớc ta đang xây dựng tuyến đ-
ờng nào để phát triển kinh tế - xã hội ở
vùng núi phía Tây của đất nớc ? (Đờng Hồ
Chí Minh).
- Gọi hs đọc ghi nhớ.
3. Củng cố - dặn dò : 2
- G/v nhận xét đánh giá gi hc, dặn hs
chuẩn bị bài sau.
- 2 hs trả lời
- H/s nhận xét đánh giá
- Lắng nghe
- HS trả lời câu hỏi.
+ Nớc ta có đủ các loại hình giao
thông vận tải: đờng ô tô, đờng sắt, đờng
sông, đờng biển, đờng hàng không.
- Đờng ô tô có vai trò quan trọng nhất
trong việc chuyên chở hàng hoá và hành
khách.

- HS đọc thầm bài.
- HS trả lời câu hỏi.
+ Nớc ta có mạng lới giao thông toả đi

khắp đất nớc.
+ Các tuyến giao thông chính chạy
theo chiều Bắc Nam.
+ Quốc lộ 1A, đờng sắt Bắc - Nam là
tuyến đờng ô tô và đờng sắt dài nhất,
chạy dọc theo chiều dài đất nớc.
Sân bay quốc tế: Nội Bài (Hà Nội), Tân
Sơn Nhất (TP Hồ Chi Minh), Đà Nẵng.
+ Những thành phố có cảng biển lớn :
Hải phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
- H/s đọc ghi nhớ
- HS lắng nghe và thực hiện.

- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Địa lí
Đ15: Thơng mại và du lịch
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc một s đặc điểm ni bt v thng mi v du lch của nớc ta.
+ xut khu : khoỏng sn, hng dt may, nụng sn, thy sn lõm sn nhp khu
mỏy múc, thit b, nguyờn v nhiờn liu,
+ Nghnh du lch nc ta ngy cng phỏt trin.
Nh tờn mt s im du lch HN, Thnh ph HCM, vnh H Long, Hu,
Nng, Nha Trang, Vng Tu
- Kĩ năng: Nhận biết và nêu vai trò của thơng mại trong cuộc sống .
- Giáo dục: Giáo dục học sinh yêu thích thiên nhiên .
II.Đồ dùng dạy học :
15
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam ảnh chụp về các siêu thị ,chợ, điểm du
lịch,

Học sinh: Sgk + vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kim tra bài cũ : (5)
- Gọi hs lên bảng TLCH.
+ Nớc ta có những loại hình giao thông
nào? chỉ trên bản đồ tuyến đờng sắt Bắc
Nam?
- G/v nhận xét cho im.
B. Bi mi :
1. Giới thiệu bài : (1)
2. Các hoạt động : (27)
HĐ1: Khái niệm
- Cho hs đọc thầm thông tin và TLCH.
+ Em hiểu thế nào là thơng mại, ngoại
thơng, Nội thơng, xuất nhập khẩu ?
- Gv nhận xét b sung.
HĐ2: Hoạt động thơng mại
- Cho hs hoạt động theo nhóm thảo luận
câu hỏi.
+ Hoạt động thơng mại có ở đâu trên đt
nớc ta ?
+ Những địa phơng nào có hoạt động thơng
mại lớn nhất trong cả nớc ?
+ Nêu vai trò của hoạt động thơng mại ?
+ Kể tên một số mặt hàng xuất nhập khẩu?
- GV cựng h/s nhận xét đánh giá.
HĐ3: Vai trò của ngành du lịch.
- Cho hs đọc thông tin và TLCH.
+ Ngành du lịch có vai trò nh thế nào

trong việc phát triển kinh tế ?
- G/v nhận xét, b sung.
HĐ4: Trũ chi.
- Gv tổ chức cho các nhóm thảo luận.
- Gv + h/s nhận xét đánh giá.
- Gv cho hs đọc kết luận
3. Củng cố - dặn dò: ( 2)
- Gv nhận xét đánh giá gi hc.
- 2 em trả lời
- Hs nhận xét bổ sung
- Lắng nghe
- Hs thảo luận theo cặp
- Ni tip tr li
- Thơng mại là ngành thực hiện việc
mua bán hàng hoá
- Nội thơng, ngoại thơng là buôn bán ở
trong nớc, ngoài nớc
- Xuất khẩu:bán hàng hoá ra nớc ngoài.
- Nhập khẩu :nhập hàng từ nớc ngoài
vào
- Hs thảo luận nhóm 4.
+ HĐ thơng mại có ở khắp nơi

+ Trung tâm: HN,TPHCM
Cung cấp hàng hoá cho ngời tiêu dùng
+ Quần áo, bánh kẹo
+ xe máy, thiết bị máy móc
+ Vai trò của ngành du lịch.
- Nhiều lễ hội, đanh lam thắng cảnh, v-
ờn quốc gia, các di sản văn hoá thế giới


- Hs thi làm hớng dẫn viên du lịch.
- Thảo luận nhóm cử đại diện trình bày
- Hs đặt tên nhóm
- Nhận xét đánh giá bình chọn ngời h-
ớng dẫn viên du lịch hay nhất.
- Hs đọc ghi nhớ

- HS lắng nghe và thực hiện.
16
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
- Chuẩn bị bài sau.


Địa lí
Đ16: Ôn tập
I.Mục tiêu: Giúp hs :
- Bit hệ thống hoá các kiến thức ó hc v dõn c, cỏc ngnh kinh t ca nc
ta mc n gin. Ch trờn bn mt s thành phố, trung tõm CN, cng bin ln
ca nớc ta. Bit h thng húa cỏc kin thc ó hc v a lớ t nhiờn VN mc n
gin.
- Kĩ năng: Xác định trên bản đồ một số thành phố, trung tâm CN, cảng biển lớn
của đất nớc.
- Giỏo dc h/s thớch hc mụn a lớ.
II . Đồ dùng dạy học :
G/v : Phiếu học tập, bảng phụ, phấn màu.
H/s : Sgk + vở bài tập.
III. Các họat động dạy - học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : (5


)
- Gọi hs lên bảng TLCH.
+ Thơng mại gồm các hoạt đng nào? th-
ơng mại có vai trò ntn?
- Gv nhận xét đánh giá
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : (1)
2. Các hoạt động : (27)
HĐ1 : Thực hành theo nhóm 2 làm phiếu
bài tập
- Cho hs thảo luận nhóm đôi và làm ra
phiếu học tập.
1/ Nớc ta có bao nhiêu dân tộc ? d/tộc nào
có số dân đông nhất sống chủ yếu ở đâu?
- Các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở đâu?
2/ Điền nội dung vào bảng sau cho phù hợp
Cây trồng Vật nuôi
Vùng núi
Đồng bằng
+ Ngành nào là ngành sản xuất chính trong
nông nghiệp ? Cây gì đợc trồng nhiều nhất
và trồng ở đâu?
3/ Ngành lâm nghiệp gồm những hoạt động
gì, phân bố chủ yếu ở đâu?
- H/s trả lời
- Hs nhận xét bổ sung
- Lắng nghe
- H/s thảo luận nhúm đôi
- i din trình bày

- Hs nhận xét bổ sung
1/ Có 54 dân tộc, dân tộc kinh có số dân
đông nhất, họ sống chủ yếu ở các đồng
bằng ven biển.
- Vùng núi và cao nguyên.
2/
Cây trồng Vật nuôi
Vùng núi Cây CN lâu
năm(phía bắc
trồng nhiều
chè, Tây
Nguyên: cà
phê, cao su )
- Trâu, bò
Đồng
bằng
- Cây lúa - Lợn và
gia cầm
- Ngành trồng trọt
- Cây lúa đợc trồng nhiều ở các đồng
bằng, nhiều nhất là đồng bằng Nam Bộ
3/ Có các hoạt động trồng và bảo vệ
rừng, khai thác gỗ và các lâm sản khác.
- Phân bố chủ yếu ở vùng núi và trung
du
17
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
4/ Nớc ta có những điều kiện nào để phát
triển ngành thủy sản?
5/ Các sân bay quốc tế của nớc ta ở đâu?

6/ Những thành phố có cảng biển lớn nhất
nớc ta?
7/ Dân c tập trung đông ở đâu?
8/ Kể tên một số ngành CN của nớc ta và
sản phẩm của các nghành công nghiệp đó?
9/ Các trung tâm công nghiệp của nớc ta là?
( lợc đồ tr 94)
- Gv nhận xét đánh giá
HĐ2: chơi trò chơi
- Yêu cầu hs điền tên các trung tâm công
nghiệp, các thành phố lớn vào bản đồ trống
của VN?
- G/v nhận xét tuyên dơng các đội điền
đúng, chính xác nhanh nhất.
3. Củng cố - dặn dò : 2
- Sau bài học em em thấy đt nớc mình ntn?
Cần phải làm gì?
- Gv nhận xét gi hc, v ụn bi.
- Chuẩn bị gi sau kim tra.
4/ Vùng biển rộng có nhiều hải sản,
mạng lới sông ngòi dày đặc, ngời dân có
nhiều kinh nghiệm, nhu cầu về thủy sản
ngày càng tăng.
5/ Nội Bài(HN),Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng.
6/ Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố
HCM
7/ Nơi tập trung các ngành công nghiệp
cơ khí, dệt may và thực phẩm.
8/ Khai thác khoáng sản: than, dầu
mỏ.( tr 91)

+ Luyện kim: gang, thép
- Hà Nôị, Hải phòng, Cẩm Phả, Đà
Nẵng, Nha Trang, Biên Hòa,Thành phố
HCM, Vũng Tàu, Cần Thơ.
- Hs thực hành theo 4 nhóm
- iền các thành phố:
TPHCM, Hà Nội, Đà Nẵng , Huế, Hải
Phòng
- Hs cử đại diện lên làm ban giám khảo.
- Hs tự liên hệ: Tuyên truyền mọi ngời
bảo vệ và không khai thác bừa bãi
- HS lắng nghe và thực hiện.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Địa lí
Đ17: Ôn tập học kỳ I
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố, hệ thống hoá kiến thức kĩ năng địa lý sau :
Nắm đợc địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất, rừng việt nam.
- Kĩ năng: Học sinh xác định vị trí, giới hạn Việt Nam thông qua bản đồ hành
chính Việt Nam và thế giới.
- Giáo dục học sinh tình yêu đất nớc, con ngời Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy học :
Giáo viên: Bản đồ hành chính thế giới. Bản đồ địa lý Việt Nam
Học sinh : Sgk, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : (5)
- Gọi hs lên bảng TLCH.
+ Nớc ta có những loại hình giao
thông vận tải nào?

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : (1)
2. Các hoạt động : (27)
- 2 HS trả lời.
- Lắng nghe
18
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
HĐ1: Thảo luận nhóm 2
- Yêu cầu các nhóm thảo luận các
câu hỏi sau :
1/ Đất nớc VN gồm có những bộ
phận nào?
2/ a. Phần đất liền nớc ta giáp với
những nớc nào?
b. Phần đất liền nớc ta có đặc điểm
gì ?
- HS q/s trên bản đồ và nêu vị trí,
giới hạn của VN?
3/ VN nằm trên bán đảo gì? Thuộc
khu vực nào?
4/ Hãy trình bày đặc điểm chính của
địa hình nớc ta? (sgv tr80)
5/ Kể tên một số khoáng sản của nớc
ta mà em biết chúng có ở đâu?
(bài 2 - tr70)
6/ Nêu đặc điểm khí hậu của nớc ta?
+ Khí hậu MB và Mn khác nhau ntn?
+ Khí hậu nớc ta nh vậy sẽ có những
thuận lợi và khó khăn gì tới đời sống

và hoạt động sản xuất?
( sgv - tr 84)
7/ Kể tên một số con sông mà em
biết? Sông ngòi nớc ta có đặc điểm
và vai trò gì ? (trang 87).
+ Em cần làm gì để giữ nguồn nớc
sông trong sạch?
8/ Em đi tắm biển bao giờ cha? Kể
một số bãi biển mà em biết ?
+ Em đã đợc ăn những hải sản nào?
+ Biển có vài trò nh thế nào đối với
sản xuất và đời sống ?(sgv tr89)
+ Em cần phải làm gì để góp phần
môi trờng biển trong lành ?
9/ ở địa phơng em có rừng không ?
+ Kể một số rừng mà em biết ?
+ Rừng có tác dụng gì đối với đời
sống của nhân dân ta ?(sgk - tr81)
+ Em cần làm gì để bảo vệ rừng ?
HĐ2: Thực hành chỉ bản đồ
- Thông qua bản đồ địa lý tự nhiên
cho h/s lên chỉ.
- Giáo viên nhận xét kết luận
- Giáo viên cùng h/s n/ xét cho điểm.
3. Củng cố - dặn dò : (2)
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Nhắc hs chuẩn bị ôn tập kiểm tra
- HS thảo luận theo nhóm 2
- Đại diện nhóm trình bày
- HS các nhóm nhận xét bổ sung

1/ Đất liền, biển, đảo và quần đảo
2/ a. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
b. Hẹp ngang, chạy dài và có đờng bờ biển
cong nh hình chữ S.
- HS lên chỉ và nêu
- HS nhận xét bổ sung
3/ Bán đảo Đông Dơng,; thuộc khu vực ĐNá
4/ 3/4 diện tích là đồi núi nhng chủ yếu là đồi
núi thấp, 1/4 diện tích là đồng bằng và phần
lớn là đồng bằng châu thổ do phù sa của sông
ngòi bồi đắp.
5/ Than ở Quảng Ninh; A-pa-tit ở Lào cai
Sắt ở Hà Tĩnh;Bô-xít ở Tây Nguyên
Dầu mỏ ở biển
6/ Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa nhiệt
độ cao gió ma thay đổi theo mùa
+ MB có mùa đông lạnh, ma phùn
+ MN nóng quanh năm với mùa ma và mùa
khô rõ rệt
- Thuận lợi cho cây cối phát triển, xanh tốt
quanh năm.
- Khó khăn: ma lớn gây lũ lụt, có năm ít ma
gây hạn hán; bão có sức tàn phá lớn.
7/ Sông Đà, Hậu, Tiền
+ Sông ngòi bồi đắp phù sa tạo nên nhiều
đồng bằng. Sông còn là đờng giao thông quan
trọng là nguồn thủy điện, cung cấp nớc cho
sản xuất và đời sống, đồng thời cho ta nhiều
thủy sản.
8/ H/s trình bày, H/s bổ sung

+ Biển điều hòa khí hậu, là nguồn tài nguyên
và là đờng giao thông quan trọng. Ven biển có
nhiều nơi du lịch nghỉ mát.
- H/s liên hệ
9/ Rừng cho ta nhiều sản vật, nhất là gỗ, rừng
có tác dụng điều hòa khí hậu, che phủ đất và
hạn chế nớc ma tràn về đồng bằng đột ngột
gây lũ lụt.
- Tuyên truyền mọi ngời bảo vệ rừng
- H/s nhận xét đánh giá kết quả trình bày của
bạn
- 2 HS lên bảng chỉ trên bản đồ.
- HS lắng nghe và thực hiện.
19
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
định kỳ

- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Địa lí
Đ19: châu á
I. Mục tiêu : Giúp học sinh
Kiến thức : Biết tên các châu lục và các đại dơng trên thế giới: châu á, châu Âu,
châu Mĩ, châu Phi, châu Đai Dơng, châu Nam cực ; các đại dơng : Thái Bình Dơng,
Đại Tây Dơng, ấn Độ Dơng. Nêu vị trí giới hạn châu á trên lợc đồ, bản đồ.
Kĩ năng : Xem bản đồ chỉ các núi cao, đồng bằng lớn của châu á, một số cảnh
thiên nhiên của châu á.
Giáo dục h/s có ý thức học môn địa lí.
II. Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : Quả địa cầu, bản đồ tự nhiên châu á, hình minh hoạ sgk.
Học sinh : Phiếu học tập.

III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : (5)
- Kiểm tra sự chuẩn bị sgk + đồ dùng học tập của
học sinh.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : (1)
2. Các hoạt động : (27)
a. Vị trí địa lí và giới hạn.
HĐ1: Làm việc nhóm đôi.
- Yêu cầu hs quan sát hình 1 sgk và trả lời các câu
hỏi về tên các châu lục, đại dơng trên trái đất ; vị
trí giới hạn châu á.
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
- GV hệ thống lại nội dung: Châu á có diện tích
lớn nhất trong các châu lục trên thế giới.
b. Đặc điểm tự nhiên.
HĐ2: Làm việc theo cặp.
- Cho hs quan sát các ảnh trong hình 3, rồi tìm trên
hình 3 các chữ a, b, c, d, e, cho biết các cảnh thiên
nhiên đó đợc chụp ở những khu vực nào của Châu
á ?
- Gọi đại diện các cặp báo cáo kết quả thảo luận.
+ Vì sao khu vực Tai- ga có tuyết phủ?
+ Sử dụng hình 3 kể tên những dãy núi lớn của
khu vực châu á ?
+ Hãy kể tên một số cảnh đẹp thiên nhiên của
châu á mà em biết?
- GV giảng kết luận : Châu á có nhiều cảnh thiên
nhiên đẹp. Châu á có nhiều dãy núi và đồng bằng

lớn. Núi và cao nghuyên chiếm phần lớn diện tích.
3. Củng cố - dặn dò : (2)
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn hs xem lại bài, chuẩn bị giờ sau.
- HS kiểm tra chéo.

- HS quan sát hình 1 sgk và thảo
luận cặp đôi.

- Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
và chỉ vị trí giới hạn trên bản đồ tự
nhiên.
- HS quan sát hình và thảo luận cặp
đôi.
- Các cặp báo cáo kết quả thảo luận.
- Đó là khu bắc cực có khí hậu khắc
nghiệt, có mùa đông nhiệt độ dới 0
0
C
nên có tuyết phủ.
- HS quan sát lợc đồ hình 3 trả lời và
lên bảng chỉ vị trí của chúng .
- HS thảo luận trả lời.


- HS lắng nghe và thực hiện.
20
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Địa lí

Đ20 : châu á ( tiếp theo)
I Mục tiêu:
Kiến thức : Nêu đợc đặc điểm về dân c của châu á : Có số dân đông nhất.
Phần lớn dân c châu á là ngời da vàng. Nêu một số đặc điểm về hoạt động sản xuất
của dân c châu á, một số đặc điểm của khu vực Đông Nam á. Nhận biết một số đặc
điểm của dân c và hoạt động sản xuất của ngời dân châu á.
Kĩ năng : Học sinh lên chỉ trên bản đồ vị trí giới hạn khu vực ĐNA.
Giáo dục học sinh có ý thức mở rộng mối quan hệ hợp tác các nớc trong khu
vực Đông Nam á.
II. Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : Bản đồ (lợc đồ châu á) địa lý tự nhiên.
Học sinh : Sgk + vở bài tập.
III . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : (5

)
- Gọi hs lên bảng trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét cho điểm.
B. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : (1

)
b. Các hoạt động : (27

)
1. C dân châu á.
HĐ1: Làm việc cả lớp.
- Cho hs làm việc với bảng số liệu sgk bài 17 và so
sánh dân số châu á với dân số của các châu lục khác.

+ Ngời dân châu á chủ yếu là ngời da gì ? Họ sống tập
trung ở đâu?
- GV hệ thống lại nội dung: Châu á có số dân đông
nhất thế giới. Phần lớn dân c châu á da vàng và sống
tập trung đông đúc tại các đồng bằng châu thổ.
2. Hoạt động kinh tế.
HĐ2 : Làm việc theo cặp.
- Yêu cầu hs quan sát hình 5, rồi đọc chú giải để nhận
biết các hoạt động sản xuất khác nhau của ngời dân
châu á.
- Gọi đại các cặp báo cáo kết quả thảo luận.
- GV giảng kết luận : Ngời dân châu á phần lớn làm
nông nghiệp, nông sản chính là lúa gạo, lúa mì, thịt,
trứng, sữa. Một số nớc phát triển ngành công nghiệp:
khai thác dầu mỏ, sản xuất ô tô,.
3. Khu vực Đông Nam á.
HĐ3 : Làm việc cả lớp.
- Yêu cầu hs quan sát hình 3 bài 17, hình 5 bài 18 và
quan sát lực đồ kinh tế xác định lại vị trí địa lí của khu
vực Đông Nam á.
+ Đông Nam á chủ yếu có loại rừng gì ?
+ Đọc tên 11 quốc gia trong khu vực.
+ Nêu tên một số ngành sản xuất có ở khu vực Đông
Nam á.
GV kết luận : Khu vực Đông Nam á có khí hậu gió
mùa nóng, ẩm. Ngời dân trồng nhiều lúa gạo, cây công
nghiệp, khia thác khoáng sản.
c. Củng cố - dặn dò : (2)
- GV nhận xét giờ học.
- Xem lại bài, chuẩn bị giờ sau Các nớc láng giềng

- 2 HS nêu.
- HS quan sát bảng số liệu trong
sgk so sánh và trả lời.
- HS trả lời.
- HS quan sát hình và thảo luận
cặp đôi.
- Các cặp báo cáo kết quả thảo
luận.

- HS quan sát lợc đồ hình 3 trả
lời và lên bảng chỉ vị trí trên bản
đồ.
- HS thảo luận trả lời.

- HS đọc kết luận sgk.
21
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
của Việt Nam .

- HS lắng nghe và thực hiện.


Địa lí
Đ21: các nớc láng giềng của việt nam
I . Mục tiêu:
Kiến thức : Dựa vào lợc đồ ( bản đồ), nêu đợc vị trí địa lí của Cam- pu- chia,
Lào, Trung Quốc và đọc tên thủ đô của 3 nớc này. Biết sơ lợc đặc điểm địa hình và tên
những sản phẩm chính của nền kinh tế Cam-pu chia và Lào. Biết Trung Quốc có số
dân đông nhất thế giới, nền kinh tế đang phát triển mạnh với nhiều ngành công nghiệp
hiện đại.

Kĩ năng : Trung Quốc là nớc đông dân nhất thế giới, đang phát triển mạnh nổi
tiếng về hàng công nghiệp, thủ cộng nghiệp.
Giáo dục : Giáo dục các em ý thức học tôt bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : Bản đồ các nớc Châu á, thế giới.
Học sinh : Sgk + vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : (5)
- Gọi hs lên bảng TLCH
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : (1)
2. Các hoạt động : (27)
Hoạt động 1: Cam pu chia
- Quan sát lợc đồ nêu vị trí địa lí của
Cam-pu-chia?
- Thủ đô của Cam-pu-chia? Địa hình?
ngành sản xuất chủ yếu?Sản phẩm chính
- Vì sao họ đánh bắt đợc cá nớc ngọt?
từ đến ăng -co-vá, tôn giáo?
Hoạt động 2: Lào
- Nêu vị trí giới hạn của Lào? Thủ đô của
Lào? Địa hình?
- Ngành sản xuất chính và các sản phẩm
chính?
- Kiến trúc Luông pha băng? tôn giáo?
- Giáo viên kết luận.
+ Nêu vị trí giới hạn của 2 nớc so sánh
với Việt Nam?

Hoạt động 3 : Trung Quốc.
- Vị trí giới hạn của Trung Quốc?
- Thủ đô Trung Quốc là gì? ( Bắc Kinh)
- Dân tộc và dân số Trung Quốc?
- Sản phẩm của Trung Quốc?
- Em biết gì về Vạn Lí Trờng thành?
KL: Trung Quốc có diện tích lớn, số dân
đông nhất thế giới, nền kinh tế đang phát
triển mạnh với một số mặt hàng công
nghiệp, thủ công nghiệp nổi tiếng.
- 2HS lên bảng.
- HS khác nhận xét
- Lắng nghe
1. Cam pu chia
- Nằm trên bán đảo đông dơng thuộc khu
vực đông nam á.
- Phnôm pênh
- Bằng phẳng chủ yếu là đồng bằng
- Nông nghiệp
- Lúa, gạo, hồ tiêu, cá
- Là biển hồ, đạo phật
2. Lào
- Cơ bản đặc điểm riêng thuộc khu vực
ĐNA, thủ đô là Viêng chăn.
- Phía bắc giáp VN, phía nam giáp Cam pu
chia, phía Bắc giáp Trung Quốc, phía Tây
giáp Thái Lan Không giáp biển
- Chủ yếu là đồi núi cao nguyên Nông
nghiệp: quế, lúa gạo
- Đạo phật

3. Trung Quốc.
- Thuộc nớc láng giềng ở phía bắc của nớc
ta, chung biên giới với Mông Cổ, Triều
Tiên, Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, ấn Độ,
Tát gi ki tan, C rơgxtan, Cadắcxtan.
- Lớn nhất thế giới dài 6700 Km
- Chè, gốm sứ, tơ lụa, tới nay máy móc,
hàng điện tử, hàng may mặc, đồchơi,
22
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
Hoạt động 4: Kể tên các nớc láng giềng
của Việt Nam.
- GV cho hs thi kể.
- Kết luận: sgk.
3. Củng cố - dặn dò: 2
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Nhắc hs chuẩn bị bài sau
- HS thi kể về các nớc láng giềng của Việt
Nam
- 2, 3 em đọc Ghi nhớ.
- HS lắng nghe và thực hiện.

Địa lí
Đ22: châu âu
I/ Mục tiêu: Học sinh biết:
Kiến thức : Mô tả sơ lợc đợc vị trí và giới hạn lãnh thổ châu Âu: nằm ở phía tây
châu á, có 3 phía giáp biển và đại dơng. Nêu đợc một số đặc điểm về địa hình, khí hậu,
dân c và hoạt động sản xuất của châu Âu. Sử dụng tranh ảnh, bản đồ để nhận biết một
số đặc điểm dân c, hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân châu Âu.
Kĩ năng: Đọc tên một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn của châu Âu

Giáo dục học sinh có ý thức học tập, ham tìm hiểu về kiênd thức địa lí.
II. Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : Bản đồ thế giới (quả địa cầu), Bản đồ tự nhiên các nớc châu Âu.
Học sinh : Sgk + vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : (5)
+ Chỉ vị trí giới hạn 3 nớc láng giềng Việt
Nam?
+ So sánh địa hình Cam pu chia - Lào?
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : (1)
2. Các hoạt động : (27)
Hoạt động 1 :
1. Vị trí, giới hạn :
- Cho hs quan sát và đọc bản số liệu về
diện tích các châu lục.
+ So sánh diện tích châu á với diện tích
của châu Âu.
+ Nêu vị trí, giới hạn châu Âu?
Hoạt động 2 :
2. Đặc điểm tự nhiên :
- Cho hs thảo luận nhóm và nêu địa hình,
các dãy núi, Khí hậu của châu Âu.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 3 :
3. Dân c, kinh tế :
- Cho hs đọc thầm thông tin và thảo luận
nhóm đôi.

+ So sánh dân số châu Âu với dân số châu
á.
+ Ngời châu Âu thuộc chủng tộc nào?
+ Trình bày các hoạt động sản xuất ?
+ Nền kinh tế của các nớc châu Âu ntn?
3. Củng cố - dặn dò : 2
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.

- HS lên bảng chỉ bản đồ và trả lời câu
hỏi.
- HS khác nhận xét.

- HS thảo luận cặp.
- HS báo cáo kết quả
- Châu âu: 10 triệu km2;
- châu á: 44 triệu km2
- Châu âu nằm phía tây châu á, ba phía
giáp biển và Đại Dơng.
- 2/3 diện tích là đồng bằng
- U ran
- Ôn hoà. - rừng lá kim
- Bằng 1/5 dân châu á
- Da trắng mũi cao, tóc vàng, nâu
- Sản xuất hoá chất, ô tô . . .
- Nền kinh tế phát triển
- Hs đọc ghi nhớ
- Lắng nghe và thực hiện.

23

Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Địa lí
Đ23: một số nớc ở châu âu
I. Mục tiêu:
Kiến thức : Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật của hai quố gia liên bang Nga và
Pháp.
+ Liên bang Nga nằm ở cả châu Âu và châu á, có diện tích lớn nhất thế giới và
số dân khá đông. Tài nghuyên thiên nhiên giàu có tạo điều kiện thuận lợi để nga phát
triển kinh tế.
+ Nớc Pháp nằm ở Tây Âu, là nớc phát triển công nghiệp, nông nghiệp và du
lịch. Chỉ vị trí thủ đô của Nga, Pháp trên bản đồ.
Kĩ năng : Biết dựa vào lợc đồ nêu vị trí, đặc điểm lãnh thổ của Nga, Pháp.
Giáo dục học sinh ý thức ham tìm hiểu Địa lí tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Lợc đồ kinh tế một số nớc châu á (T.106 sgk). Hình minh hoạ sgk.
HS : Sgk + vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : (5)
+ Ngời dân Châu Âu có đặc điểm gì ?
+ Nêu hoạt động kinh tế của các nớc châu
âu?
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : (1)
2. Các hoạt động : (27)
Hoạt động 1 : Liên bang Nga
- Cho hs quan sát lợc đồ (T.106)
+ Nêu vị trí của Liên bang Nga trên bản đồ

châu Âu.
+ Nêu đặc điểm về diện tích, dân số, khí hậu
của Liên bang Nga.
+ Nêu đặc điểm về tài nguyên khoáng sản.
+ Sản phẩm công nghiệp.
+ Sản phẩm nông nghiệp.
+ Tại sao khí hậu liên bang Nga (thuộc châu
á) khắc nghiệt ?
+ Khí hậu đó tác động nh thế nào đến thiên
nhiên?
Hoạt động 2 : Pháp
- Cho hs xác định vị trí nớc Pháởctên bản đồ
châu Âu.
+ Khí hậu ở Pháp có gì đặc biệt ?
+ Ngành công nghiệp phát triển ntn?
+ Phong cảnh của Pháp ntn ?
- Cho học sinh đọc mục ghi nhớ.
3. Củng cố - dặn dò: 2
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Nhắc hs chuẩn bị ôn tập
- 2 hs lên bảng TLCH.
- HS khác nhận xét, bổ sung.


- Gồm : Liên bang Nga. Đông Âu và
Bắc á.
- Diện tích lớn nhất thế giới(17 triệu
km2), dân số khá đông. Ôn đới lục địa.
- Rừng, dầu mở, khí tự nhiên, than đá,
quặng.

- Máy móc thiết bị.
- Lúa mì, ngô, khoai, lợn, bồ, gia cầm.
- ảnh hởng Bắc Băng Dơng
- rừng tai ga phát triển.
- Pháp : Nằm Tây Âu.
- ôn hoà
- Nông nghiệp phát triển, cây cối xanh
tốt
- Máy móc thiết bị. Sông - xen.

- HS lắng nghe và thực hiện.

- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Địa lí
Đ24: ôn tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập củng cố các kiến thức và kĩ năng:
Tìm đợc vị trí châu á, châu Âu trên bản đồ. Khái quát đặc điểm châu á, châu
Âu về : Diện tích, địa hình, khí hậu, dân c, hoạt động kinh tế.
Rèn kĩ năng ôn tập các kiến thức đã học.
24
Giáo án năm học 2011 2012 Nguyễn Văn hạnh
Giáo dục học sinh hứng thú học tập.
II. Đồ dùng dạy học.
G/v : Bản đồ địa lý tự nhiên- Hình bài 17 - 21 Phiếu học tập. Bảng phụ
H/s : Sgk + vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : (5)
+ Nêu nét chính về vị trí, điều kiện tự
nhiên, sản phẩm của liên bang Nga ?

+ Kể tên một số sản phẩm của ngành
công nghiệp Pháp ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : (1)
2. Các hoạt động học tập : (27)
Hoạt động 1 : Quan sát bản đồ
- Cho hs quan sát bản đồ và TLCH.
+ Nêu và chỉ vị trí châu á ?
+ Nêu vị trí châu Âu?
+ Xác định khu vực Đông Nam á trên
bản đồ. Kể tên các nớc thuộc khu vực
đông nam á?
+ Các đại dơng và châu lục tiếp giáp với
châu âu?
+ Xác định dãy núi An-pơ.
+ Các sông lớn ở châu Âu.
Hoạt động 2 : Hoạt động nhóm
- Cho hs quan sát bảng số liệu và điền nội
dung vào bảng số liệu.
+ So sánh diện tích châu á và châu âu
+ Khí hậu 2 châu lục?
+ Địa hình?
+ Về chủng tộc.
+ Hoạt động kinh kế.
- Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả.
3. Củng cố - dặn dò : 2
- Giáo viên nhận xét đánh giá học.
- Về ôn bài, xem trớc bài sau.
- HS trả lời

- HS nhận xét đánh giá.
Lắng nghe
- HS chỉ bản đồ thế giới hoặc trên quả địa
cầu.
- HS chỉ
- Đại tây dơng, Thái bình dơng
- 1 Hs lên bảng chỉ trên bản đồ
- HS nêu tên
- Châu á 44 triệu Km
2
Châu âu 10 triệu Km
2
Châu á: đi đôi khí hậu
Châu âu: ôn hoà.
- 3/4 diện tích núi và cao nguyên
- Châu âu 2/3 diện tích đồng bằng.
+ Châu á da vàng.
- Châu âu da trắng
+ Châu á nông nghiệp phát triển. Châu
âu công nhiệp phát triển.

- HS lắng nghe và thực hiện.

- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Địa lí
Đ25: châu phi
I. Mục tiêu: Giúp học sinh :
Mô tả đợc vị trí, giới hạn của châu Phi. Nêu đợc một số đặc điểm về địa hình,
khí hậu. Biết vị trí, giới hạn lãnh thổ châu phi. Chỉ đợc vị trí của hoang mạc Xa-ha-ra
trên lợc đồ.

Rèn kĩ năng mô tả vị trí, giới hạn của châu Phi.
Giáo dục h/s có ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Bản đồ tự nhiên châu phi. Quả địa cầu (lợc đồ thế giới), hoang mạc, rừng
rậm, Xa - van.
HS : Sgk + vở bài tập.
III Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : (5)
25

×